Quyết định 60/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 60/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu: | 60/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 07/11/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 60/2012/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 07/11/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2012/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 11 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ; Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 2370/STNMT-ĐĐBĐ ngày 30/10/2012; của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2252/TTr-STC-GCS ngày 16/10/2012, kèm báo cáo thẩm định số 1329/BC-STP ngày 26/10/2012 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông theo hệ số K (chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo)
2. Điều chỉnh ngày công lao động phổ thông phục vụ công tác đo vẽ bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh là 100.000 đồng/ngày.
3. Ban hành bổ sung đơn giá cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trường hợp cấp 01 (một) thửa đất hoặc nhiều thửa đất trên 01 (một) giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn liền với công tác đo đạc bản đồ địa chính (chi tiết theo Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục 4 kèm theo)
4. Những công việc đo đạc bản đồ phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì chi phí nhân công (sau khi đã điều chỉnh hệ số theo khoản 1, Điều 1 của Quyết định này) phần ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10.
5. Bãi bỏ Đơn giá đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt gắn liền với công tác đo đạc địa chính (tại điểm 13 (Mục N - tiết kiệm) thuộc phần II - Đơn giá tổng hợp kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh).
6. Khi có sự thay đổi về mức lương tối thiểu theo quy định của Chính phủ; Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính để thống nhất điều chỉnh tương ứng các hệ số điều chỉnh (K- hệ số điều chỉnh tiền lương lao động kỹ thuật và hệ số điều chỉnh tiền lương lao động phổ thông) trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
Điều 2. Quyết định này là cơ sở để lập, thẩm tra, thẩm định dự toán, thanh quyết toán các công trình đo vẽ bản đồ, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ LAO ĐỘNG KỸ THUẬT VÀ LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND
tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Nội dung |
Hệ số điều chỉnh |
Cách điều chỉnh |
1 |
Điều chỉnh chi phí lao động kỹ thuật theo mức lương tối thiểu 1.050.000 đồng/tháng |
KLđktđc = 1,6154 |
Chi phí lao động kỹ thuật (theo mức lương 1.050.000 đồng/tháng) = Chi phí lao động kỹ thuật tại Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND x KLđktđc |
2 |
Điều chỉnh chi phí lao động phổ thông theo mức ngày công 100.000 đồng/ngày |
KLđptđc = 4 |
Chi phí lao động phổ thông (theo mức ngày công 100.000 đồng/ngày) = Chi phí lao động phổ thông tại Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND x KLđptđc |
ĐON
GIÁ CẤP 01 (MỘT) THỬA ĐẤT TRÊN 01 (MỘT) GCNQSD ĐẤT GẮN LIỀN VỚI CÔNG TÁC ĐO ĐẠC
ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND
ngày
07/11/2012
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1 |
77.395 |
7.875 |
685 |
9.985 |
368 |
786 |
97.094 |
14.564 |
111.658 |
Hồ sơ |
2 |
81.475 |
9.375 |
708 |
9.985 |
368 |
786 |
102.698 |
15.405 |
118.102 |
||
Hồ sơ |
3 |
86.372 |
11.175 |
731 |
9.985 |
368 |
786 |
109.418 |
16.413 |
125.830 |
||
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1 |
77.552 |
7.875 |
685 |
9.985 |
368 |
786 |
97.252 |
14.588 |
111.839 |
Hồ sơ |
2 |
81.633 |
9.375 |
708 |
9.985 |
368 |
786 |
102.855 |
15.428 |
118.284 |
||
Hồ sơ |
3 |
86.530 |
11.175 |
731 |
9.985 |
368 |
786 |
109.575 |
16.436 |
126.011 |
||
|
Các trường hợp đặc biệt (mục 5.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Thửa |
1-3 |
|
|
21 |
850 |
25 |
55 |
951 |
143 |
1.093 |
|
Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã (gồm mục 1.2) |
Hồ sơ |
1 |
42.438 |
7.875 |
419 |
792 |
3 |
2 |
51.530 |
7.729 |
59.259 |
|
|
Hồ sơ |
2 |
46.518 |
9.375 |
443 |
792 |
3 |
2 |
57.134 |
8.570 |
65.704 |
|
|
Hồ sơ |
3 |
51.415 |
11.175 |
466 |
792 |
3 |
2 |
63.854 |
9.578 |
73.432 |
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện (viết GCN bằng công nghệ tin học) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa có VPĐK quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1-3 |
28.689 |
0 |
206 |
8.497 |
253 |
552 |
38.197 |
5.730 |
43.926 |
2.2 |
Đã có VPĐK quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1-3 |
28.847 |
0 |
206 |
8.497 |
253 |
552 |
38.354 |
5.753 |
44.107 |
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
6.268 |
0 |
59 |
697 |
112 |
232 |
7.367 |
1.105 |
8.472 |
MỨC
TĂNG THÊM TRƯỜNG HỢP CẤP NHIỀU THỬA ĐẤT TRÊN 1 GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: đồng
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ (giấy; thửa) |
1 |
18.176 |
2.250 |
166 |
3.085 |
77 |
166 |
23.920 |
3.588 |
27.508 |
2 |
19.400 |
2.700 |
166 |
3.085 |
77 |
166 |
25.594 |
3.839 |
29.433 |
||
3 |
20,869 |
3.240 |
166 |
3.085 |
77 |
166 |
27.603 |
4.140 |
31.744 |
||
Trường hợp có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ (giấy; thửa) |
1 |
18.176 |
2.250 |
166 |
3.085 |
77 |
166 |
23.920 |
3.588 |
27.508 |
2 |
19.400 |
2.700 |
166 |
3.085 |
77 |
166 |
25.594 |
3.839 |
29.433 |
||
3 |
20.869 |
3.240 |
166 |
3.085 |
77 |
166 |
27.603 |
4.140 |
31.744 |
ĐƠN
GIÁ CẤP TỪ 02 (HAI) THỬA ĐẤT TRÊN 01 (MỘT) GCNQSD ĐẤT GẮN LIỀN VỚI CÔNG TÁC ĐO
ĐẠC ĐỊA CHÍNH
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Điều kiện cấp GCN |
Đơn giá Cấp 1 thửa 1 GCN |
Số thửa trên 1GCN |
Hệ số tăng thêm |
Mức tăng thêm |
Đơn giá sản phẩm |
|
|
|
A |
B |
C |
D |
E = (C-1)xD |
F = B + E |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1 |
Cấp 1 giấy cho 2 thửa |
111.658 |
2 |
27.508 |
27.508 |
139.166 |
Cấp 1 giấy cho 3 thửa |
111.658 |
3 |
27.508 |
55.016 |
166.674 |
|||
Cấp 1 giấy cho 4 thửa |
111.658 |
4 |
27.508 |
82.524 |
194.182 |
|||
Cấp 1 giấy cho 5 thửa |
111.658 |
5 |
27.508 |
110.032 |
221.690 |
|||
Hồ sơ |
2 |
Cấp 1 giấy cho 2 thửa |
118.102 |
2 |
29.433 |
29.433 |
147.535 |
|
Cấp 1 giấy cho 3 thửa |
118.102 |
3 |
29.433 |
58.866 |
176.968 |
|||
Cấp 1 giấy cho 4 thửa |
118.102 |
4 |
29.433 |
88.299 |
206.401 |
|||
Cấp 1 giấy cho 5 thửa |
118.102 |
5 |
29.433 |
117.732 |
235.834 |
|||
Hồ sơ |
3 |
Cấp 1 giấy cho 2 thửa |
125.830 |
2 |
31.744 |
31.744 |
157.574 |
|
Cấp 1 giấy cho 3 thửa |
125.830 |
3 |
31.744 |
63.488 |
189.318 |
|||
Cấp 1 giấy cho 4 thửa |
125.830 |
4 |
31.744 |
95.232 |
221.062 |
|||
Cấp 1 giấy cho 5 thửa |
125.830 |
5 |
31.744 |
126.976 |
252.806 |
|||
Trường hợp có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1 |
Cấp 1 giấy cho 2 thửa |
111.839 |
2 |
27,508 |
27.508 |
139.347 |
Cấp 1 giấy cho 3 thửa |
111.839 |
3 |
27.508 |
55.016 |
166.855 |
|||
Cấp 1 giấy cho 4 thửa |
111.839 |
4 |
27.508 |
82.524 |
194.363 |
|||
Cấp 1 giấy cho 5 thửa |
111.839 |
5 |
27.508 |
110.032 |
221.871 |
|||
Hồ sơ |
2 |
Cấp 1 giấy cho 2 thửa |
118.284 |
2 |
29.433 |
29.433 |
147.717 |
|
Cấp 1 giấy cho 3 thửa |
118.284 |
3 |
29.433 |
58.866 |
177.150 |
|||
Cấp 1 giấy cho 4 thửa |
118.284 |
4 |
29.433 |
88.299 |
206.583 |
|||
Cấp 1 giấy cho 5 thửa |
118.284 |
5 |
29.433 |
117.732 |
236.016 |
|||
Hồ sơ |
3 |
Cấp 1 giấy cho 2 thửa |
126.011 |
2 |
31.744 |
31.744 |
157.755 |
|
Cấp 1 giấy cho 3 thửa |
126.011 |
3 |
31.744 |
63.488 |
189.499 |
|||
Cấp 1 giấy cho 4 thửa |
126.011 |
4 |
31.744 |
95.232 |
221.243 |
|||
Cấp 1 giấy cho 5 thửa |
126.011 |
5 |
31.744 |
126.976 |
252.987 |
Ghi chú: Trường hợp cấp 01 giấy cho n thửa đất được tính theo công thức sau:
Đơn giá SP = (n-1) x D + B (trong đó: n là Số thửa trên 1 giấy chứng nhận. D và B theo bảng trên tương ứng với từng loại khó khăn).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây