652331

Quyết định 6/QĐ-SXD công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái

652331
LawNet .vn

Quyết định 6/QĐ-SXD công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Số hiệu: 6/QĐ-SXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Trần Quang Vinh
Ngày ban hành: 14/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 6/QĐ-SXD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
Người ký: Trần Quang Vinh
Ngày ban hành: 14/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH YÊN BÁI
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6/QĐ-SXD

Yên Bái, ngày 14 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái;Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-SXD ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-SXD ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Văn bản số 10/IICM-TV ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Viện Quản lý Đầu tư Xây dựng về việc Kết quả xác định đơn giá nhân công xây dựng; Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái 2025;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

(Chi tiết như Bảng giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo)

Điều 2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng với các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư xây dựng theo phương thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Yên Bái theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định của Quyết định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm căn cứ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng nguồn vốn khác.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Sở; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- UBND tỉnh (để b/c);
- Các Sở, ban, ngành có liên quan;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh;
- Lãnh đạo Sở, các phòng, đơn vị trực thuộc Sở;
- Trang TTĐT Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, KT&VLXD.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Trần Quang Vinh

 

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

(Công bố kèm theo Quyết định số 6/QĐ-SXD ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca máy làm việc của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.

- Giá ca máy trên địa bàn tỉnh được công bố theo 02 Vùng, gồm có Vùng III và Vùng IV:

+ Vùng III gồm: Thành phố Yên Bái.

+ Vùng IV gồm: Gồm các huyện, thị xã còn lại.

2. Giá ca máy được xác định trên cơ sở:

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/NĐ-CP ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/NĐ-CP ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Xây dựng về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Quyết định số 2699/QĐ-BCT ngày 11/10/2024 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện;

- Quyết định số 05/QĐ-SXD ngày 14/01/2025 của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

- Các văn bản khác có liên quan theo quy định.

3. Giá ca máy này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Yên Bái trong điều kiện làm việc bình thường.

4. Giá ca máy được xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng, bao gồm các chi phí:

a) Chi phí khấu hao: là khoản chi phí về hao mòn của máy, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại mục III.1 Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

b) Chi phí sửa chữa: là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại mục III.2 Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT- BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng: là khoản chi phí nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động…Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại mục III.3 Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trong đó giá xăng, dầu diezel áp dụng ngày 02/01/2025 theo Thông cáo báo chí giá xăng dầu của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex, giá điện áp dụng theo mức giá bán lẻ điện bình quân của Bộ Công Thương quy định tại Quyết định số 2699/QĐ-BCT ngày 11/10/2024:

- Giá xăng E5 RON 92   : 18.591 đồng/lít

- Giá dầu diezel (0,05S) : 17.382 đồng/lít

- Giá điện                       : 2.103,1159 đồng/kWh

Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc có giá trị bình quân như sau:

- Động cơ xăng    : 1,02

- Động cơ diezel  : 1,03

- Động cơ điện    : 1,05

d) Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy: được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc nhân công điều khiển theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc nhân công điều khiển máy.

Đơn giá ngày công cấp bậc nhân công điều khiển máy được xác định trên cơ sở đơn giá nhân công xây dựng do Sở Xây dựng công bố tại Quyết định số 05/QĐ-SXD ngày 14/01/2025.

Chi phí nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm tại Chương II Phụ lục này đã tính vào chi phí nhân công trong dự toán.

đ) Chi phí khác: là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trường và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng. Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại mục III.5 Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

5. Bảng giá ca máy xác định các loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,…các thông số kỹ thuật, định mức hao phí (số ca năm, khấu hao, sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển, chi phí khác), nguyên giá căn cứ Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Giá ca máy này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quản lý chi phí đầu tư xây dựng với các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư xây dựng theo phương thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham khảo giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn khác.

2. Đối với các loại máy và thiết bị thi công xây dựng không có trong bảng giá ca máy này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư tổ chức xác định giá ca máy của công trình theo nguyên tắc và phương pháp quy định tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

3. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình, giá ca máy này được bổ sung, điều chỉnh theo phương pháp bù trừ trực tiếp./.


CHƯƠNG I:

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (1000 đồng)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng)

Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng)

Giá ca máy (đồng)

Vùng III

Vùng IV

Vùng III

Vùng IV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

43 lít diezel

1x4/7

809.944

769.849

287.664

283.322

1.812.497

1.808.155

2

M101.0102

0,50 m3

51 lít diezel

1x4/7

952.186

913.076

287.664

283.322

2.088.314

2.083.972

3

M101.0103

0,65 m3

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.056.304

287.664

283.322

2.346.589

2.342.247

4

M101.0104

0,80 m3

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.163.725

287.664

283.322

2.554.303

2.549.961

5

M101.0105

1,25 m3

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.485.987

287.664

283.322

3.510.826

3.506.484

6

M101.0106

1,60 m3

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.023.091

287.664

283.322

4.306.490

4.302.148

7

M101.0107

2,30 m3

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.470.677

287.664

283.322

5.655.869

5.651.527

8

M101.0108

3,60 m3

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.562.789

287.664

283.322

8.533.333

8.528.991

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.485.987

287.664

283.322

3.777.758

3.773.416

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.023.091

287.664

283.322

4.411.124

4.406.782

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,8 m3

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.020.497

287.664

283.322

2.467.278

2.462.936

12

M101.0202

1,25 m3

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.306.953

287.664

283.322

3.599.130

3.594.788

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.056.304

338.224

333.118

2.479.382

2.474.276

14

M101.0302

0,65 m3

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.163.725

338.224

333.118

2.695.219

2.690.113

15

M101.0303

1,20 m3

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.023.091

338.224

333.118

4.476.064

4.470.958

16

M101.0304

1,60 m3

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.291.643

338.224

333.118

5.317.882

5.312.776

17

M101.0305

2,30 m3

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

2.936.167

338.224

333.118

6.849.152

6.844.046

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

29 lít diezel

1x4/7

690.656

519.200

287.664

283.322

1.403.788

1.399.446

19

M101.0402

0,9 m3

39 lít diezel

1x4/7

911.473

698.235

287.664

283.322

1.773.673

1.769.331

20

M101.0403

1,25 m3

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

841.463

287.664

283.322

2.046.709

2.042.367

21

M101.0404

1,6 ÷ 1,65 m3

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.342.760

287.664

283.322

2.808.021

2.803.679

22

M101.0405

2,30 m3

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.700.829

287.664

283.322

3.378.559

3.374.217

23

M101.0406

3,20 m3

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.399.064

287.664

283.322

5.195.282

5.190.940

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

38 lít diezel

1x4/7

496.093

680.331

287.664

283.322

1.449.914

1.445.572

25

M101.0502

100 cv

44 lít diezel

1x4/7

792.756

787.752

287.664

283.322

1.737.934

1.733.592

26

M101.0503

110 cv

46 lít diezel

1x4/7

851.855

823.559

287.664

283.322

1.823.131

1.818.789

27

M101.0504

140 cv

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.056.304

287.664

283.322

2.486.373

2.482.031

28

M101.0505

180 cv

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.360.663

287.664

283.322

3.095.222

3.090.880

29

M101.0506

240 cv

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.682.925

287.664

283.322

3.693.839

3.689.497

30

M101.0507

320 cv

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.237.933

287.664

283.322

5.162.904

5.158.562

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.363.257

400.987

394.934

4.109.538

4.103.485

32

M101.0602

16 m3

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.757.133

400.987

394.934

5.188.194

5.182.141

33

M101.0603

25 m3

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.258.430

400.987

394.934

6.091.170

6.085.117

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

698.235

338.224

333.118

2.019.236

2.014.130

35

M101.0702

140 cv

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

787.752

338.224

333.118

2.358.471

2.353.365

36

M101.0703

180 cv

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

966.787

338.224

333.118

2.723.751

2.718.645

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng :

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

3 lít xăng

1x3/7

26.484

56.888

242.336

238.678

338.156

334.498

38

M101.0802

60 kg

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

66.370

242.336

238.678

354.100

350.442

39

M101.0803

70 kg

4 lít xăng

1x3/7

35.771

75.851

242.336

238.678

367.193

363.535

40

M101.0804

80 kg

5 lít xăng

1x3/7

37.663

94.814

242.336

238.678

388.749

385.091

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 tấn

34 lít diezel

1x4/7

611.661

608.718

287.664

283.322

1.412.897

1.408.555

42

M101.0902

16 tấn

38 lít diezel

1x4/7

695.012

680.331

287.664

283.322

1.554.894

1.550.552

43

M101.0903

18 tấn

42 lít diezel

1x4/7

765.981

751.945

287.664

283.322

1.660.905

1.656.563

44

M101.0904

25 tấn

55 lít diezel

1x4/7

873.524

984.690

287.664

283.322

1.974.409

1.970.067

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 tấn

19 lít diezel

1x4/7

778.593

340.166

287.664

283.322

1.268.006

1.263.664

46

M101.1002

12 tấn

27 lít diezel

1x4/7

1.008.000

483.393

287.664

283.322

1.599.857

1.595.515

47

M101.1003

15 tấn

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

698.235

287.664

283.322

2.014.603

2.010.261

48

M101.1004

18 tấn

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

948.883

287.664

283.322

2.440.360

2.436.018

49

M101.1005

20 tấn

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.092.111

287.664

283.322

2.625.197

2.620.855

50

M101.1006

25 tấn

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.199.532

287.664

283.322

2.803.829

2.799.487

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 tấn

20 lít diezel

1x4/7

310.973

358.069

287.664

283.322

892.209

887.867

52

M101.1102

8,5 tấn ÷ 9 tấn

24 lít diezel

1x4/7

365.850

429.683

287.664

283.322

1.007.317

1.002.975

53

M101.1103

10 tấn

26 lít diezel

1x4/7

476.144

465.490

287.664

283.322

1.130.542

1.126.200

54

M101.1104

12 tấn

32 lít diezel

1x4/7

516.960

572.911

287.664

283.322

1.270.313

1.265.971

55

M101.1105

16 tấn

37 lít diezel

1x4/7

534.828

662.428

287.664

283.322

1.373.992

1.369.650

56

M101.1106

25 tấn

47 lít diezel

1x4/7

601.429

841.463

287.664

283.322

1.605.816

1.601.474

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 tấn

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

519.200

287.664

283.322

1.685.486

1.681.144

58

M101.1202

20 tấn

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.092.111

287.664

283.322

2.697.960

2.693.618

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 tấn

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

447.587

538.983

530.847

1.456.732

1.448.596

60

M102.0102

4 tấn

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

465.490

538.983

530.847

1.509.191

1.501.055

61

M102.0103

5 tấn

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

537.104

538.983

530.847

1.624.241

1.616.105

62

M102.0104

6 tấn

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

590.814

538.983

530.847

1.805.459

1.797.323

63

M102.0105

10 tấn

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

662.428

538.983

530.847

2.136.725

2.128.589

64

M102.0106

16 tấn

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

769.849

538.983

530.847

2.404.768

2.396.632

65

M102.0107

20 tấn

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

787.752

538.983

530.847

2.622.351

2.614.215

66

M102.0108

25 tấn

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

895.173

538.983

530.847

2.906.381

2.898.245

67

M102.0109

30 tấn

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

966.787

538.983

530.847

3.169.893

3.161.757

68

M102.0110

40 tấn

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.145.821

538.983

530.847

3.986.184

3.978.048

69

M102.0111

50 tấn

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.253.242

538.983

530.847

5.021.263

5.013.127

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6 tấn

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

447.587

688.651

678.257

1.597.819

1.587.425

71

M102.0202

16 tấn

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

590.814

688.651

678.257

2.036.664

2.026.270

72

M102.0203

25 tấn

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

644.525

688.651

678.257

2.261.639

2.251.245

73

M102.0204

40 tấn

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

895.173

688.651

678.257

3.355.262

3.344.868

74

M102.0205

63 tấn ÷ 65 tấn

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.092.111

688.651

678.257

3.879.481

3.869.087

75

M102.0206

80 tấn

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.199.532

688.651

678.257

4.854.355

4.843.961

76

M102.0207

90 tấn

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.235.339

760.132

748.658

5.689.113

5.677.639

77

M102.0208

100 tấn

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.324.856

760.132

748.658

6.534.598

6.523.124

78

M102.0209

110 tấn

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.396.470

760.132

748.658

7.704.575

7.693.101

79

M102.0210

125 tấn ÷ 130 tấn

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.450.180

760.132

748.658

8.834.583

8.823.109

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 tấn

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

572.911

625.888

616.441

1.797.102

1.787.655

81

M102.0302

10 tấn

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

644.525

625.888

616.441

2.034.534

2.025.087

82

M102.0303

16 tấn

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

805.656

625.888

616.441

2.425.053

2.415.606

83

M102.0304

25 tấn

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

841.463

688.651

678.257

2.804.519

2.794.125

84

M102.0305

28 tấn

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

877.270

688.651

678.257

3.087.256

3.076.862

85

M102.0306

40 tấn

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

913.076

688.651

678.257

3.540.766

3.530.372

86

M102.0307

50 tấn

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

966.787

688.651

678.257

4.145.361

4.134.967

87

M102.0308

60 tấn

55 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

984.690

688.651

678.257

4.353.256

4.342.862

88

M102.0309

63 tấn ÷ 65 tấn

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.002.594

688.651

678.257

4.557.694

4.547.300

89

M102.0310

80 tấn

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.038.401

688.651

678.257

5.044.456

5.034.062

90

M102.0311

100 tấn

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.056.304

688.651

678.257

5.975.585

5.965.191

91

M102.0312

110 tấn

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.127.918

688.651

678.257

6.678.240

6.667.846

92

M102.0313

125 tấn ÷ 130 tấn

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.289.049

688.651

678.257

8.809.993

8.799.599

93

M102.0314

150 tấn

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.485.987

688.651

678.257

9.797.734

9.787.340

94

M102.0315

250 tấn

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.524.388

688.651

678.257

23.003.124

22.992.730

95

M102.0316

300 tấn

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

2.775.036

688.651

678.257

30.514.152

30.503.758

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 tấn

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

92.747

580.559

571.796

1.346.610

1.337.847

97

M102.0402

10 tấn

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

132.496

580.559

571.796

1.731.419

1.722.656

98

M102.0403

12 tấn

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

150.162

580.559

571.796

1.971.523

1.962.760

99

M102.0404

15 tấn

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

198.744

580.559

571.796

2.142.385

2.133.622

100

M102.0405

20 tấn

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

249.535

580.559

571.796

2.378.882

2.370.119

101

M102.0406

25 tấn

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

264.993

643.322

633.612

3.056.028

3.046.318

102

M102.0407

30 tấn

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

282.659

643.322

633.612

3.617.474

3.607.764

103

M102.0408

40 tấn

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

298.117

643.322

633.612

4.017.846

4.008.136

104

M102.0409

50 tấn

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

315.783

688.651

678.257

4.863.308

4.852.914

105

M102.0410

60 tấn

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

437.238

688.651

678.257

5.949.539

5.939.145

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 tấn

81 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.450.180

1.915.389

1.774.332

6.417.586

6.276.529

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 tấn

118 lít diezel

1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

4.205.700

2.112.608

2.702.728

2.504.434

9.366.119

9.167.825

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

108

M102.0601

10 tấn

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

178.870

580.559

571.796

1.208.977

1.200.214

109

M102.0602

20 tấn

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

198.744

643.322

633.612

1.467.140

1.457.430

110

M102.0603

30 tấn

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

198.744

643.322

633.612

1.538.851

1.529.141

111

M102.0604

50 tấn

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

271.617

714.803

704.013

1.822.716

1.811.926

112

M102.0605

60 tấn

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

317.991

714.803

704.013

1.940.193

1.929.403

113

M102.0606

90 tấn

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

397.489

714.803

704.013

2.333.044

2.322.254

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

233 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

514.527

1.793.980

1.766.901

5.117.628

5.090.549

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

232 kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

512.319

1.218.651

1.200.257

4.807.702

4.789.308

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

16 kWh

1x4/7

11.818

35.332

287.664

283.322

337.238

332.896

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

117

M102.0801

30 tấn

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

105.997

643.322

633.612

950.417

940.707

118

M102.0802

40 tấn

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

132.496

643.322

633.612

1.002.122

992.412

119

M102.0803

50 tấn

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

158.996

643.322

633.612

1.058.759

1.049.049

120

M102.0804

60 tấn

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

185.495

714.803

704.013

1.208.003

1.197.213

121

M102.0805

90 tấn

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

238.493

714.803

704.013

1.335.826

1.325.036

122

M102.0806

110 tấn

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

291.492

714.803

704.013

1.527.299

1.516.509

123

M102.0807

125 tấn

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

317.991

714.803

704.013

1.631.919

1.621.129

124

M102.0808

180 tấn

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

370.990

714.803

704.013

1.864.776

1.853.986

125

M102.0809

250 tấn

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

450.487

714.803

704.013

2.164.387

2.153.597

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 tấn

21 kWh

1x3/7

187.683

46.374

242.336

238.678

447.917

444.259

127

M102.0902

2 tấn

32 kWh

1x3/7

251.200

70.665

242.336

238.678

524.355

520.697

128

M102.0903

3 tấn

39 kWh

1x3/7

288.920

86.123

242.336

238.678

571.550

567.892

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1001

3 tấn

47 kWh

1x3/7

590.336

103.789

242.336

238.678

833.661

830.003

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 tấn

4 kWh

1x3/7

4.600

8.833

242.336

238.678

255.789

252.131

131

M102.1102

1,0 tấn

5 kWh

1x3/7

5.900

11.041

242.336

238.678

259.302

255.644

132

M102.1103

1,5 tấn

5,5 kWh

1x3/7

16.400

12.145

242.336

238.678

270.607

266.949

133

M102.1104

2,0 tấn

6,3 kWh

1x3/7

23.900

13.912

242.336

238.678

279.750

276.092

134

M102.1105

3,0 tấn

11 kWh

1x3/7

38.600

24.291

242.336

238.678

302.171

298.513

135

M102.1106

3,5 tấn

12 kWh

1x3/7

42.500

26.499

242.336

238.678

307.970

304.312

136

M102.1107

5,0 tấn

14 kWh

1x3/7

51.700

30.916

242.336

238.678

320.859

317.201

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1201

3 tấn

 

1x3/7

7.900

 

242.336

238.678

250.105

246.447

138

M102.1202

5 tấn

 

1x3/7

10.200

 

242.336

238.678

252.196

248.538

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

139

M102.1301

5 tấn

 

1x4/7

2.700

 

287.664

283.322

290.535

286.193

140

M102.1302

10 tấn

 

1x4/7

4.600

 

287.664

283.322

292.555

288.213

141

M102.1303

30 tấn

 

1x4/7

5.800

 

287.664

283.322

293.830

289.488

142

M102.1304

50 tấn

 

1x4/7

9.800

 

287.664

283.322

298.083

293.741

143

M102.1305

100 tấn

 

1x4/7

19.000

 

287.664

283.322

307.864

303.522

144

M102.1306

200 tấn

 

1x4/7

27.400

 

287.664

283.322

316.795

312.453

145

M102.1307

250 tấn

 

1x4/7

44.000

 

287.664

283.322

331.433

327.091

146

M102.1308

500 tấn

 

1x4/7

95.500

 

287.664

283.322

382.662

378.320

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

6 kWh

1x4/7

118.182

13.250

287.664

283.322

417.230

412.888

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100 tấn

 

1x4/7

84.383

 

287.664

283.322

371.603

367.261

149

M102.1402

YCW - 150 tấn

 

1x4/7

11.694

 

287.664

283.322

300.096

295.754

150

M102.1403

YCW - 250 tấn

 

1x4/7

18.000

 

287.664

283.322

306.801

302.459

151

M102.1404

YCW - 500 tấn

 

1x4/7

55.491

 

287.664

283.322

342.863

338.521

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

64.040

625.888

616.441

947.972

938.525

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 tấn

 

1x4/7

20.179

 

287.664

283.322

309.118

304.776

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

14 kWh

1x4/7

24.077

30.916

287.664

283.322

353.428

349.086

155

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

20 kWh

1x4/7

30.497

44.165

287.664

283.322

373.402

369.060

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

22 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

393.876

538.983

530.847

1.311.078

1.302.942

157

M102.1802

12 m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

447.587

538.983

530.847

1.527.548

1.519.412

158

M102.1803

18 m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

519.200

538.983

530.847

1.786.494

1.778.358

159

M102.1804

24 m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

590.814

538.983

530.847

2.048.317

2.040.181

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

9 lít diezel

1x4/7

180.200

161.131

287.664

283.322

620.736

616.394

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

447.587

538.983

530.847

1.793.481

1.785.345

162

M102.1902

12 m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

519.200

538.983

530.847

2.145.321

2.137.185

163

M102.1903

18 m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

590.814

538.983

530.847

2.448.143

2.440.007

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 tấn

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.002.594

338.224

333.118

2.293.525

2.288.419

165

M103.0102

1,8 tấn

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.056.304

338.224

333.118

2.438.524

2.433.418

166

M103.0103

3,5 tấn

62 lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.110.015

338.224

333.118

3.313.882

3.308.776

167

M103.0104

4,5 tấn

65 lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.163.725

338.224

333.118

3.682.348

3.677.242

168

M103.0105

8,0 tấn

146 lít diezel

1x5/7

12.825.610

2.613.905

338.224

333.118

13.113.959

13.108.853

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

169

M103.0201

1,2 tấn

24 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

579.674

460.599

338.224

333.118

1.278.169

1.273.063

170

M103.0202

1,8 tấn

30 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

852.657

568.020

338.224

333.118

1.611.327

1.606.221

171

M103.0203

2,5 tấn

36 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.129.080

699.732

338.224

333.118

1.876.081

1.870.975

172

M103.0204

3,5 tấn

48 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.271.935

914.573

338.224

333.118

2.196.964

2.191.858

173

M103.0205

4,5 tấn

63 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.570.829

1.202.999

338.224

333.118

2.707.262

2.702.156

174

M103.0206

5,5 tấn

78 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.872.934

1.471.551

338.224

333.118

3.200.069

3.194.963

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0301

60 kW

40 lít diezel + 159 kWh

1x5/7

3.047.619

1.067.253

338.224

333.118

4.383.832

4.378.726

176

M103.0302

90 kW

51 lít diezel + 240 kWh

1x5/7

4.585.650

1.443.061

338.224

333.118

6.262.715

6.257.609

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

177

M103.0401

40 kW

108 kWh

 

122.906

238.493

 

 

348.084

348.084

178

M103.0402

50 kW

135 kWh

 

149.734

298.117

 

 

431.630

431.630

179

M103.0403

170 kW

357 kWh

 

282.270

788.353

 

 

1.026.401

1.026.401

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0501

1,2 tấn

37 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

662.428

1.915.389

1.774.332

4.972.762

4.831.705

181

M103.0502

1,8 tấn

42 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

751.945

1.915.389

1.774.332

5.401.984

5.260.927

182

M103.0503

2,5 tấn

47 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

841.463

1.915.389

1.774.332

5.589.316

5.448.259

183

M103.0504

3,5 tấn

52 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

930.980

1.915.389

1.774.332

5.730.559

5.589.502

184

M103.0505

4,5 tấn

58 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.038.401

1.915.389

1.774.332

6.515.742

6.374.685

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

185

M103.0601

7,5 tấn

162 lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

9.816.850

2.900.361

2.702.728

2.504.434

13.988.316

13.790.022

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

186

M103.0701

60 tấn

38 kWh

1x4/7

138.727

83.914

287.664

283.322

532.105

527.763

187

M103.0702

100 tấn

53 kWh

1x4/7

188.256

117.038

287.664

283.322

622.541

618.199

188

M103.0703

150 tấn

75 kWh

1x4/7

213.021

165.620

287.664

283.322

699.779

695.437

189

M103.0704

200 tấn

84 kWh

1x4/7

237.786

185.495

287.664

283.322

748.312

743.970

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

756 kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.669.453

530.000

522.000

12.813.331

12.805.331

191

M103.0901

Máy ép thuỷ lực (KGK -130C4), lực ép 130 tấn

138 kWh

1x4/7

671.738

304.741

287.664

283.322

1.182.975

1.178.633

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45hp

25 kWh

1x4/7

132.000

55.207

287.664

283.322

458.921

454.579

193

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

48 lít diezel

1x4/7

1.099.500

859.366

287.664

283.322

2.050.532

2.046.190

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

52 lít diezel

1x6/7

3.934.467

930.980

400.987

394.934

5.099.975

5.093.922

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

68 lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.217.435

400.987

394.934

5.941.800

5.935.747

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

96 lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.718.732

400.987

394.934

13.236.977

13.230.924

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

137 lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.452.774

400.987

394.934

16.118.764

16.112.711

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

 

 

565.686

 

 

 

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

32 lít diezel + 171 kW

1x6/7

4.600.000

950.525

400.987

394.934

5.456.127

5.450.074

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

36 lít diezel + 167 kWh

1x6/7

5.354.545

1.013.306

400.987

394.934

6.192.194

6.186.141

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

36 lít diezel + 232 kWh

1x6/7

6.109.091

1.156.844

400.987

394.934

7.009.020

7.002.967

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

 

 

14.800

 

 

 

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

203

M103.1501

750 lít

13 kWh

1x3/7

25.796

28.708

242.336

238.678

294.604

290.946

204

M103.1502

1000 lít

18 kWh

1x4/7

177.479

39.749

287.664

283.322

471.172

466.830

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M103.1601

100 m3/h

21 kWh

1x4/7

353.468

46.374

287.664

283.322

620.347

616.005

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

37 kWh

1x4/7

22.000

81.706

287.664

283.322

397.611

393.269

207

M103.1702

200 m3/h

50 kWh

1x4/7

43.182

110.414

287.664

283.322

450.298

445.956

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

208

M104.0101

100 lít

8 kWh

1x3/7

23.050

17.666

242.336

238.678

302.609

298.951

209

M104.0102

250 lít

11 kWh

1x3/7

30.210

24.291

242.336

238.678

318.992

315.334

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

210

M104.0201

80 lít

5 kWh

1x3/7

12.841

11.041

242.336

238.678

276.642

272.984

211

M104.0202

150 lít

8 kWh

1x3/7

17.828

17.666

242.336

238.678

292.302

288.644

212

M104.0203

250 lít

11 kWh

1x3/7

22.873

24.291

242.336

238.678

308.067

304.409

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

213

M104.0301

1200 lít

72 kWh

1x4/7

75.863

158.996

287.664

283.322

575.627

571.285

214

M104.0302

1600 lít

96 kWh

1x4/7

104.103

211.994

287.664

283.322

676.633

672.291

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

215

M104.0401

16 m3/h

92 kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

203.161

580.559

571.796

1.632.168

1.623.405

216

M104.0402

25 m3/h

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

256.160

580.559

571.796

2.008.372

1.999.609

217

M104.0403

30 m3/h

172 kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

379.823

580.559

571.796

2.440.649

2.431.886

218

M104.0404

50 m3/h

198 kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

437.238

580.559

571.796

3.380.870

3.372.107

219

M104.0405

60 m3/h

265 kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

585.192

580.559

571.796

3.732.919

3.724.156

220

M104.0406

75 m3/h

418 kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

923.058

822.895

810.474

4.709.411

4.696.990

221

M104.0407

90 m3/h

425 kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

938.515

822.895

810.474

5.703.313

5.690.892

222

M104.0408

125 m3/h

446 kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

984.889

822.895

810.474

6.728.130

6.715.709

223

M104.0409

160 m3/h

553 kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.221.174

1.065.230

1.049.151

7.387.629

7.371.550

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

224

M104.0501

35 m3/h

76 kWh

1x4/7

18.917

167.829

287.664

283.322

492.838

488.496

225

M104.0502

45 m3/h

97 kWh

1x4/7

23.618

214.202

287.664

283.322

548.492

544.150

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

226

M104.0601

20 m3/h

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

695.606

530.000

522.000

2.774.373

2.766.373

227

M104.0602

25 m3/h

357 kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

788.353

530.000

522.000

3.274.753

3.266.753

228

M104.0603

125 m3/h

630 kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.391.211

530.000

522.000

8.528.392

8.520.392

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M104.0701

14 m3/h

134 kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

295.908

530.000

522.000

1.071.903

1.063.903

230

M104.0702

200 m3/h

840 kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.854.948

530.000

522.000

4.484.442

4.476.442

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

231

M104.0801

25 t/h

210 kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462

463.737

1.026.875

1.011.375

5.676.527

5.661.027

232

M104.0802

50 t/h

300 kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053

662.482

1.026.875

1.011.375

7.609.509

7.594.009

233

M104.0803

60 t/h

324 kWh

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748

715.480

1.314.539

1.294.697

8.936.887

8.917.045

234

M104.0804

80 t/h

384 kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486

847.976

1.652.763

1.627.816

10.199.037

10.174.090

235

M104.0805

120 t/h

714 kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442

1.576.706

1.652.763

1.627.816

11.739.922

11.714.975

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

236

M105.0101

190 cv

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

1.020.497

538.983

530.847

3.004.330

2.996.194

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

237

M105.0201

65 t/h

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

608.718

580.559

571.796

2.902.464

2.893.701

238

M105.0202

100 t/h

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

895.173

580.559

571.796

3.503.214

3.494.451

239

M105.0203

130 cv đến 140 cv

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.127.918

580.559

571.796

5.264.861

5.256.098

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

79 lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.414.373

580.559

571.796

17.688.266

17.679.503

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 50 m3/h- 60 m3/h

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

537.104

580.559

571.796

3.592.470

3.583.707

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

1.020.497

580.559

571.796

10.339.945

10.331.182

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.647.118

625.888

616.441

5.856.662

5.847.215

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

340 lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

6.087.176

760.132

748.658

41.052.829

41.041.355

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

523 lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

9.363.510

760.132

748.658

33.923.642

33.912.168

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

1x4/7

57.211

 

287.664

283.322

363.469

359.127

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

11 lít diezel

1x4/7

324.920

196.938

287.664

283.322

872.882

868.540

248

M105.0801

Máy rót mastic

4 lít xăng

1x4/7

34.166

75.851

287.664

283.322

405.881

401.539

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

 

1x4/7

45.516

 

287.664

283.322

373.007

368.665

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

73 lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.306.953

580.559

571.796

9.920.035

9.911.272

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

251

M106.0101

0,5 tấn

5 lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

94.814

265.000

261.000

480.707

476.707

252

M106.0102

1,5 tấn

7 lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

132.740

265.000

261.000

576.730

572.730

253

M106.0103

2 tấn

12 lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

227.554

265.000

261.000

700.683

696.683

254

M106.0104

2,5 tấn

13 lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

246.517

265.000

261.000

752.399

748.399

255

M106.0105

5 tấn

25 lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

447.587

265.000

261.000

1.062.244

1.058.244

256

M106.0106

7 tấn

31 lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

555.007

265.000

261.000

1.289.850

1.285.850

257

M106.0107

10 tấn

38 lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

680.331

265.000

261.000

1.541.428

1.537.428

258

M106.0108

12 tấn

41 lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

734.042

314.407

309.661

1.668.478

1.663.732

259

M106.0109

15 tấn

46 lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

823.559

314.407

309.661

1.894.529

1.889.783

260

M106.0110

20 tấn

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

1.002.594

314.407

309.661

2.426.667

2.421.921

261

M106.0111

32 tấn

62 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.110.015

314.407

309.661

3.181.190

3.176.444

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

262

M106.0201

2,5 tấn

19 lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

360.294

265.000

261.000

900.117

896.117

263

M106.0202

5 tấn

41 lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

734.042

265.000

261.000

1.483.723

1.479.723

264

M106.0203

7 tấn

46 lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

823.559

265.000

261.000

1.766.866

1.762.866

265

M106.0204

10 tấn

57 lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

1.020.497

265.000

261.000

2.004.654

2.000.654

266

M106.0205

12 tấn

65 lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.163.725

314.407

309.661

2.307.956

2.303.210

267

M106.0206

15 tấn

73 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.306.953

314.407

309.661

2.560.132

2.555.386

268

M106.0207

20 tấn

76 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.360.663

314.407

309.661

3.071.742

3.066.996

269

M106.0208

22 tấn

77 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.378.566

314.407

309.661

3.218.830

3.214.084

270

M106.0209

25 tấn

81 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.450.180

314.407

309.661

3.451.770

3.447.024

271

M106.0210

27 tấn

86 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.539.698

314.407

309.661

3.645.051

3.640.305

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

272

M106.0301

150 cv

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

537.104

314.407

309.661

1.357.807

1.353.061

273

M106.0302

200 cv

40 lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

716.138

314.407

309.661

1.729.733

1.724.987

274

M106.0303

255 cv

51 lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

913.076

314.407

309.661

2.158.481

2.153.735

275

M106.0304

272 cv

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

1.002.594

314.407

309.661

2.143.578

2.138.832

276

M106.0305

360 cv

68 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.217.435

314.407

309.661

2.392.860

2.388.114

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0401

6 m3

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

769.849

538.983

530.847

2.135.635

2.127.499

278

M106.0402

10,7 m3

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

1.145.821

538.983

530.847

3.702.491

3.694.355

279

M106.0403

14,5 m3

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.253.242

538.983

530.847

4.542.341

4.534.205

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0501

4 m3

20 lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

358.069

265.000

261.000

1.002.574

998.574

281

M106.0502

5 m3

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

411.780

314.407

309.661

1.131.816

1.127.070

282

M106.0503

6 m3

24 lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

429.683

314.407

309.661

1.209.922

1.205.176

283

M106.0504

7 m3

26 lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

465.490

314.407

309.661

1.309.318

1.304.572

284

M106.0505

9 m3

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

483.393

314.407

309.661

1.410.299

1.405.553

285

M106.0506

10 m3

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

537.104

314.407

309.661

1.517.769

1.513.023

286

M106.0507

16 m3

35 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

626.621

314.407

309.661

1.766.513

1.761.767

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0601

2 m3

19 lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

340.166

265.000

261.000

988.843

984.843

288

M106.0602

3 m3

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

483.393

314.407

309.661

1.363.596

1.358.850

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

289

M106.0701

1,5 tấn

18 lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

341.331

265.000

261.000

964.609

960.609

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M106.0801

15 tấn

 

 

160.855

 

 

 

143.429

143.429

291

M106.0802

21 tấn

 

 

186.651

 

 

 

166.430

166.430

292

M106.0803

30 tấn

 

 

251.560

 

 

 

218.019

218.019

293

M106.0804

40 tấn

 

 

297.117

 

 

 

257.502

257.502

294

M106.0805

60 tấn

 

 

333.817

 

 

 

289.308

289.308

295

M106.0806

100 tấn

 

 

537.425

 

 

 

465.768

465.768

296

M106.0807

125 tấn

 

 

601.973

 

 

 

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

297

M106.0901

30 tấn

93 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.665.022

314.407

309.661

3.140.762

3.136.016

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

35 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

626.621

538.983

530.847

5.525.839

5.517.703

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5m3

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

411.780

314.407

309.661

1.822.698

1.817.952

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

5 kWh

1x3/7

13.471

11.041

242.336

238.678

271.057

267.399

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

26.484

 

242.336

238.678

277.097

273.439

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

126.804

 

242.336

238.678

388.690

385.032

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

6.134

 

242.336

238.678

250.387

246.729

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

304

M107.0201

D75-95 mm

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

 

530.000

522.000

1.574.446

1.566.446

305

M107.0202

D105-110 mm

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

 

530.000

522.000

1.835.339

1.827.339

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

84 lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.503.891

760.132

748.658

10.931.700

10.920.226

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.470.677

760.132

748.658

15.863.595

15.852.121

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

38 lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

680.331

760.132

748.658

11.028.862

11.017.388

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

675 kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.490.583

760.132

748.658

38.481.947

38.470.473

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

310

M107.0601

9 kW

16 kWh

1x4/7

2.207.026

35.332

287.664

283.322

2.530.023

2.525.681

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M107.0701

YG 60

28 lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

501.297

530.000

522.000

1.916.033

1.908.033

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

332 lít diezel

1x4/7

5.660.000

5.943.949

287.664

283.322

10.580.876

10.576.534

313

M107.0803

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)

20,4 lít diezel

1x4/7

102.500

365.231

287.664

283.322

761.089

756.747

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA

2 lít diezel

1x3/7

8.369

35.807

242.336

238.678

289.072

285.414

315

M108.0102

6,25 kVA

5 lít diezel

1x3/7

28.433

89.517

242.336

238.678

368.984

365.326

316

M108.0103

37,5 kVA

24 lít diezel

1x3/7

117.173

429.683

242.336

238.678

807.802

804.144

317

M108.0104

62,5 kVA

36 lít diezel

1x3/7

172.893

644.525

242.336

238.678

1.087.214

1.083.556

318

M108.0105

93,75 kVA

45 lít diezel

1x4/7

244.894

805.656

287.664

283.322

1.359.823

1.355.481

319

M108.0106

150kVA

76 lít diezel

1x4/7

320.678

1.360.663

287.664

283.322

1.974.664

1.970.322

320

M108.0107

250 kVA

106 lít diezel

1x4/7

335.697

1.897.767

287.664

283.322

2.527.052

2.522.710

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0201

120 m3/h

14 lít xăng

1x4/7

71.198

265.479

287.664

283.322

631.856

627.514

322

M108.0202

600 m3/h

46 lít xăng

1x4/7

374.105

872.290

287.664

283.322

1.546.530

1.542.188

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

323

M108.0301

120 m3/h

14 lít diezel

1x4/7

77.045

250.648

287.664

283.322

625.202

620.860

324

M108.0302

240 m3/h

28 lít diezel

1x4/7

156.842

501.297

287.664

283.322

965.844

961.502

325

M108.0303

360 m3/h

35 lít diezel

1x4/7

217.034

626.621

287.664

283.322

1.159.051

1.154.709

326

M108.0304

420 m3/h

38 lít diezel

1x4/7

281.811

680.331

287.664

283.322

1.285.815

1.281.473

327

M108.0305

540 m3/h

44 lít diezel

1x4/7

321.366

787.752

287.664

283.322

1.437.845

1.433.503

328

M108.0306

600 m3/h

47 lít diezel

1x4/7

410.793

841.463

287.664

283.322

1.562.742

1.558.400

329

M108.0307

660 m3/h

50 lít diezel

1x4/7

478.552

895.173

287.664

283.322

1.687.975

1.683.633

330

M108.0308

1200 m3/h

75 lít diezel

1x4/7

959.970

1.342.760

287.664

283.322

2.585.061

2.580.719

331

M108.0309

1260 m3/h

78 lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.396.470

287.664

283.322

2.757.329

2.752.987

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

332

M108.0401

5 m3/h

2 kWh

1x3/7

2.866

4.417

242.336

238.678

250.288

246.630

333

M108.0402

300 m3/h

86 kWh

1x3/7

143.199

189.911

242.336

238.678

581.015

577.357

334

M108.0403

600 m3/h

125 kWh

1x4/7

309.098

276.034

287.664

283.322

877.948

873.606

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100 tấn

 

 

490.476

 

 

 

411.245

411.245

336

M109.0102

200 tấn

 

 

721.153

 

 

 

542.108

542.108

337

M109.0103

250 tấn

 

 

901.384

 

 

 

677.592

677.592

338

M109.0104

400 tấn

 

 

1.207.730

 

 

 

891.221

891.221

339

M109.0105

600 tấn

 

 

1.420.866

 

 

 

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 tấn

 

 

2.012.922

 

 

 

1.464.575

1.464.575

341

M109.0107

1000 tấn

 

 

2.368.110

 

 

 

1.723.005

1.723.005

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

342

M109.0201

60 tấn

 

 

121.530

 

 

 

115.189

115.189

343

M109.0202

200 tấn

 

 

211.645

 

 

 

200.603

200.603

344

M109.0203

250 tấn

 

 

222.193

 

 

 

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

 

 

343.952

 

 

 

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M109.0401

5 tấn

44 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

787.752

385.366

354.146

1.409.804

1.378.584

347

M109.0402

40 tấn

131 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

887.000

2.345.353

740.853

686.624

3.899.932

3.845.703

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M109.0501

12 cv

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

53.710

385.366

354.146

522.121

490.901

349

M109.0502

23 cv

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

89.517

385.366

354.146

566.072

534.852

350

M109.0503

30 cv

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

107.421

385.366

354.146

589.114

557.894

351

M109.0504

54 cv

10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

179.035

694.366

643.146

997.139

945.919

352

M109.0505

75 cv

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

250.648

694.366

643.146

1.108.543

1.057.323

353

M109.0506

90 cv

19 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

340.166

694.366

643.146

1.253.815

1.202.595

354

M109.0507

150 cv

23 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

411.780

994.366

923.729

1.693.430

1.622.793

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

355

M109.0701

75 cv

68 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4

258.000

1.217.435

1.976.853

1.842.624

3.390.268

3.256.039

356

M109.0702

150 cv

95 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.700.829

2.357.510

2.181.246

4.518.891

4.342.627

357

M109.0703

250 cv

148 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.649.712

2.357.510

2.181.246

5.599.164

5.422.900

358

M109.0704

360 cv

202 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

3.616.499

2.357.510

2.181.246

6.640.965

6.464.701

359

M109.0705

600 cv

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

5.639.590

3.551.139

3.296.763

10.141.786

9.887.410

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

360

M109.0801

495 cv

520 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

9.309.799

5.589.599

5.203.284

21.641.779

21.255.464

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M109.1001

585 cv

573 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

10.258.683

4.242.626

3.943.493

19.324.623

19.025.490

362

M109.1002

1200 cv

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

18.046.688

5.271.599

4.905.866

34.451.176

34.085.443

363

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

3211 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

57.488.010

6.618.572

6.165.657

115.797.915

115.345.000

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

364

M109.1101

1390 cv

1446 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

25.888.403

4.560.626

4.240.910

37.831.854

37.512.138

365

M109.1102

5945 cv

5232 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

93.670.903

4.560.626

4.240.910

139.778.839

139.459.123

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

366

M109.1201

17 m3

2663 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

47.676.914

5.589.599

5.203.284

79.272.672

78.886.357

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

367

M109.1301

1,25 m3

70 lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.253.242

338.224

333.118

2.964.821

2.959.715

368

M109.1401

Trạm lặn

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

 

1.068.000

1.018.000

1.240.476

1.190.476

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

369

M110.0101

0,9 m3

52 lít diezel

1x4/7

3.125.148

930.980

287.664

283.322

3.643.328

3.638.986

370

M110.0102

1,65 m3

65 lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.163.725

287.664

283.322

4.239.803

4.235.461

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M110.0201

3 m3/ph

248 kWh

1x3/7

975.792

547.651

242.336

238.678

1.533.607

1.529.949

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

372

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

43 kWh

1x4/7

29.121

94.956

287.664

283.322

406.208

401.866

373

M110.0302

Xe goòng 3 tấn

 

1x4/7

30.956

 

287.664

283.322

311.294

306.952

374

M110.0303

Đầu kéo 30 tấn

37 lít diezel

1x4/7

3.107.721

662.428

287.664

283.322

2.990.829

2.986.487

375

M110.0304

Quang lật 360 t/h

27 kWh

1x4/7

247.875

59.623

287.664

283.322

536.499

532.157

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

376

M110.0401

135 cv

45 lít diezel

1x4/7

781.918

805.656

287.664

283.322

1.669.623

1.665.281

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

377

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

53 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

948.883

760.132

748.658

3.200.383

3.188.909

378

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

33 lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

625.773

760.132

748.658

2.175.275

2.163.801

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

379

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

443.863

760.132

748.658

6.456.932

6.445.458

380

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

2 kWh

1x6/7+1x4/7

1.755.761

4.417

688.651

678.257

3.385.235

3.374.841

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

381

M112.0101

1,1 kW

3 kWh

 

3.440

6.625

 

 

11.459

11.459

382

M112.0102

2 kW

5 kWh

 

3.898

11.041

 

 

16.519

16.519

383

M112.0103

2,8 kW

8 kWh

 

4.586

17.666

 

 

24.110

24.110

384

M112.0104

7 kW ÷ 7,5 Kw

10 kWh

 

10.663

22.083

 

 

37.900

37.900

385

M112.0105

14 kW

34 kWh

 

17.198

75.081

 

 

99.445

99.445

386

M112.0106

20 kW

48 kWh

 

27.860

105.997

 

 

145.001

145.001

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

387

M112.0201

5 cv

2,7 lít diezel

 

12.956

48.339

 

 

74.597

74.597

388

M112.0202

5,5 cv

3 lít diezel

 

15.478

53.710

 

 

85.078

85.078

389

M112.0203

10 cv

5 lít diezel

 

26.943

89.517

 

 

144.121

144.121

390

M112.0204

20 cv

10 lít diezel

 

65.809

179.035

 

 

292.665

292.665

391

M112.0205

25 cv

11 lít diezel

 

73.720

196.938

 

 

316.364

316.364

392

M112.0206

30 cv

15 lít diezel

 

89.198

268.552

 

 

413.053

413.053

393

M112.0207

40 cv

20 lít diezel

 

114.952

358.069

 

 

547.356

547.356

394

M112.0208

75 cv

36 lít diezel

 

237.442

644.525

 

 

1.011.768

1.011.768

395

M112.0209

120 cv

53 lít diezel

 

267.801

948.883

 

 

1.363.082

1.363.082

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

396

M112.0301

3 cv

1,6 lít xăng

 

9.860

30.341

 

 

50.588

50.588

397

M112.0302

6 cv

3 lít xăng

 

16.854

56.888

 

 

91.495

91.495

398

M112.0303

8 cv

4 lít xăng

 

22.013

75.851

 

 

121.052

121.052

399

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

22 kWh

 

252.231

48.582

 

 

231.450

231.450

400

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180 kWh

1x3/7

120.039

397.489

242.336

238.678

775.202

771.544

401

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

111 lít diezel

1x3/7

1.158.316

1.987.284

242.336

238.678

3.445.851

3.442.193

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

402

M112.0601

6 m3/h

19 kWh

1x4/7

103.415

41.957

287.664

283.322

521.284

516.942

403

M112.0602

9 m3/h

34 kWh

1x4/7

129.899

75.081

287.664

283.322

603.492

599.150

404

M112.0603

32 - 50 m3/h

72 kWh

1x4/7

170.830

158.996

287.664

283.322

757.570

753.228

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

405

M112.0701

126 cv

54 lít diezel

1x5/7

240.684

966.787

338.224

333.118

1.540.881

1.535.775

406

M112.0702

350 cv

127 lít diezel

1x5/7

505.900

2.273.739

338.224

333.118

3.100.157

3.095.051

407

M112.0703

380 cv

136 lít diezel

1x5/7

541.420

2.434.871

338.224

333.118

3.290.151

3.285.045

408

M112.0704

480 cv

168 lít diezel

1x5/7

659.820

3.007.781

338.224

333.118

3.969.535

3.964.429

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

409

M112.0801

50 m3/h

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

948.883

538.983

530.847

3.716.827

3.708.691

410

M112.0802

60 m3/h

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.074.208

538.983

530.847

4.066.313

4.058.177

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

411

M112.0901

40 - 60 m3/h

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

401.905

580.559

571.796

2.295.485

2.286.722

412

M112.0902

60 - 90 m3/h

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

547.651

625.888

616.441

2.978.762

2.969.315

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

54 kWh

1x4/7

1.734.436

119.247

287.664

283.322

2.366.824

2.362.482

414

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

429 kWh

1x4/7

6.737.447

947.349

287.664

283.322

8.713.579

8.709.237

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1101

1,0 kW

5 kWh

1x3/7

6.420

11.041

242.336

238.678

269.555

265.897

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

416

M112.1201

1,0 kW

5 kWh

 

5.045

11.041

 

 

23.754

23.754

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.1301

1,5 kW

7 kWh

1x3/7

7.395

15.458

242.336

238.678

273.964

270.306

418

M112.1302

3,5 kW

16 kWh

1x3/7

24.535

35.332

242.336

238.678

327.556

323.898

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

 

1x3/7

8.026

 

242.336

238.678

259.136

255.478

420

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

 

1x3/7

7.452

 

242.336

238.678

257.936

254.278

421

M112.1403

Máy phun cát

 

1x3/7

16.510

 

242.336

238.678

267.266

263.608

422

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

176 kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

388.656

530.000

522.000

4.416.433

4.408.433

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

423

M112.1501

2,5 kW

5 kWh

 

42.900

11.041

 

 

48.774

48.774

424

M112.1502

4,5 kW

9 kWh

 

57.200

19.874

 

 

70.184

70.184

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.1601

1,7 Kw

3 kWh

 

4.150

6.625

 

 

20.161

20.161

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

426

M112.1701

0,62 kW

0,9 kWh

 

4.800

1.987

 

 

15.267

15.267

427

M112.1702

0,75 kW

1,1 kWh

 

6.250

2.429

 

 

15.554

15.554

428

M112.1703

0,85 kW

1,3 kWh

 

6.750

2.871

 

 

17.046

17.046

429

M112.1704

1,00 kW

1,6 kWh

 

8.400

3.533

 

 

23.887

23.887

430

M112.1705

1,50 kW

2,3 kWh

 

10.400

5.079

 

 

34.861

34.861

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

431

M112.1801

15 kW

27 kWh

1x3/7

94.900

59.623

242.336

238.678

362.458

358.800

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

432

M112.1901

10 kW

13 kWh

1x3/7

23.400

28.708

242.336

238.678

292.206

288.548

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.2001

1,7 kW

3 kWh

 

7.750

6.625

 

 

31.366

31.366

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

434

M112.2101

1,5 kW

2,7 kWh

 

8.750

5.962

 

 

27.472

27.472

435

M112.2102

1,7 kW

3 kWh

 

7.900

6.625

 

 

28.569

28.569

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

436

M112.2201

7,5 kW

11 kWh

1x3/7

17.400

24.291

242.336

238.678

309.402

305.744

437

M112.2202

12 cv (MCD 218)

8 lít xăng

1x3/7

38.500

151.703

242.336

238.678

482.269

478.611

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.2301

5 kW

9 kWh

1x3/7

28.200

19.874

242.336

238.678

288.648

284.990

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

439

M112.2401

5 kW

10 kWh

1x3/7

18.800

22.083

242.336

238.678

280.712

277.054

440

M112.2402

15 kW

27 kWh

1x3/7

156.600

59.623

242.336

238.678

429.850

426.192

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.2501

2,8 kW

5 kWh

1x3/7

41.700

11.041

242.336

238.678

289.344

285.686

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

442

M112.2601

5 kW

9 kWh

1x3/7

18.200

19.874

242.336

238.678

278.969

275.311

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.2701

0,8 kW

2 kWh

 

4.600

4.417

 

 

12.890

12.890

444

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

13 kWh

1x3/7

68.900

28.708

242.336

238.678

329.459

325.801

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.2901

1,5 m3/ph

 

 

5.400

 

 

 

18.720

18.720

446

M112.2902

3,0 m3/ph

 

 

6.100

 

 

 

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.3001

2,0 kW ÷ 2,8 kW

5 kWh

1x3/7

28.200

11.041

242.336

238.678

280.963

277.305

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

448

M112.3101

5 kW

10 kWh

1x3/7

54.800

22.083

242.336

238.678

311.118

307.460

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

449

M112.3201

1,7 kW

4 kWh

 

22.700

8.833

 

 

30.645

30.645

450

M112.3202

2,7 kW

6 kWh

 

27.300

13.250

 

 

39.482

39.482

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.3301

10 kW

19 kWh

1x3/7

111.400

41.957

242.336

238.678

384.553

380.895

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

452

M112.3401

7,5 kW

16 kWh

1x3/7

72.900

35.332

242.336

238.678

343.278

339.620

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

453

M112.3501

7 kW

15 kWh

1x3/7

89.100

33.124

242.336

238.678

355.650

351.992

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

454

M112.3601

1,1 kW

2 kWh

1x3/7

6.100

4.417

242.336

238.678

252.881

249.223

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.3701

1 kW

2 kWh

 

3.500

4.417

 

 

8.060

8.060

456

M112.3702

1,7 kW

3 kWh

 

7.400

6.625

 

 

14.327

14.327

457

M112.3703

2,7 kW

4 kWh

 

11.200

8.833

 

 

19.984

19.984

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

458

M112.3801

1,3 kW

3 kWh

 

7.600

6.625

 

 

25.414

25.414

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

459

M112.3901

50 kW

105 kWh

1x4/7

26.000

231.869

287.664

283.322

563.083

558.741

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

460

M112.4001

7 kW

15 kWh

1x4/7

4.300

33.124

287.664

283.322

327.410

323.068

461

M112.4002

14 kW ÷ 15 kW

29 kWh

1x4/7

8.600

64.040

287.664

283.322

364.948

360.606

462

M112.4003

23 kW

48 kWh

1x4/7

16.000

105.997

287.664

283.322

418.301

413.959

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

463

M112.4101

1000 l/h

 

1x4/7

3.400

 

287.664

283.322

294.210

289.868

464

M112.4102

2000 l/h

 

1x4/7

5.200

 

287.664

283.322

297.674

293.332

465

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

 

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

 

1.019.455

971.727

1.422.112

1.374.384

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

466

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

6 kWh

 

1.532

13.250

 

 

15.740

15.740

467

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

8 kWh

1x4/7

50.000

17.666

287.664

283.322

381.330

376.988

468

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

12 kWh

1x4/7

122.727

26.499

287.664

283.322

500.708

496.366

469

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

18 kWh

1x4/7

170.909

39.749

287.664

283.322

587.194

582.852

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

470

M112.4401

2,5 kW

16 kWh

 

3.600

35.332

 

 

41.115

41.115

471

M112.4402

4,5 kW

29 kWh

 

7.900

64.040

 

 

76.729

76.729

 

M112.4500

Máy khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

472

M112.4501

40 kW

144 kWh

1x4/7

630.000

317.991

287.664

283.322

1.361.655

1.357.313

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

473

M112.4601

54 cv

19 lít diezel

1x4/7

1.117.200

340.166

287.664

283.322

1.798.461

1.794.119

474

M112.4602

300 cv

97 lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.736.636

400.987

394.934

8.440.237

8.434.184

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

475

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

65 kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

143.538

760.132

748.658

1.610.806

1.599.332

476

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50- 60t

14 kWh

1x4/7

91.300

30.916

287.664

283.322

404.859

400.517

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4801

Máy xiết bu lông

3 kWh

 

37.900

6.625

 

 

42.053

42.053

478

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

4 lít xăng

 

34.166

75.851

 

 

121.121

121.121

479

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

 

 

93.480

 

 

 

74.359

74.359

480

M112.4804

Vôn mét điện tử

 

 

3.400

 

 

 

2.754

2.754

481

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

 

 

1.500

 

 

 

1.215

1.215

 

CHƯƠNG II:

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (1000 đồng)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng)

Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng)

Giá ca máy (đồng)

Vùng III

Vùng IV

Vùng III

Vùng IV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

482

M201.0001

Bộ khoan tay

 

 

35.083

 

 

 

47.751

47.751

483

M201.0002

Máy khoan XY-1A

 

 

76.000

 

 

 

80.222

80.222

484

M201.0003

Máy khoan XY-3

 

 

210.909

 

 

 

222.627

222.627

485

M201.0004

Máy khoan GK-250

 

 

136.364

 

 

 

143.940

143.940

486

M201.0005

Bộ nén ngang GA

 

 

476.947

 

 

 

450.450

450.450

487

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

 

 

6.363

 

 

 

11.171

11.171

488

M201.0007

Búa khoan tay P30

 

 

12.268

 

 

 

19.424

19.424

489

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

 

 

3.096

 

 

 

6.811

6.811

490

M201.0009

Máy khoan F-60L

 

 

1.396.445

 

 

 

1.005.440

1.005.440

491

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

 

 

58.816

 

 

 

57.182

57.182

492

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

 

 

495.291

 

 

 

462.272

462.272

493

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

340.513

 

 

 

321.596

321.596

494

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

10.777

 

 

 

11.077

11.077

495

M201.0014

Biến thế thắp sáng

 

 

3.325

 

 

 

6.096

6.096

496

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

 

 

31.300

 

 

 

33.804

33.804

497

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

 

 

38.752

 

 

 

41.852

41.852

498

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

 

 

97.797

 

 

 

99.101

99.101

499

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

 

 

292.130

 

 

 

292.130

292.130

500

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

 

 

343.379

 

 

 

343.379

343.379

501

M201.0020

Máy thuỷ bình điện tử

 

 

15.822

 

 

 

14.767

14.767

502

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

 

 

178.855

 

 

 

147.060

147.060

503

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

670.706

 

 

 

540.291

540.291

504

M201.0023

Ống nhòm

 

 

1.147

 

 

 

1.019

1.019

505

M201.0024

Kính hiển vi

 

 

8.943

 

 

 

7.066

7.066

506

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

3.221.684

 

 

 

2.287.396

2.287.396

507

M201.0026

Máy ảnh

 

 

6.306

 

 

 

6.727

6.727

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

508

M202.0001

Cần Belkenman

 

 

20.866

 

 

 

19.475

19.475

509

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

142.511

 

 

 

120.343

120.343

510

M202.0003

TRL Profile Beam

 

 

399.443

 

 

 

328.431

328.431

511

M202.0004

Máy FWD

 

 

2.056.833

 

 

 

1.645.467

1.645.467

512

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

92.408

 

 

 

82.140

82.140

513

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

 

 

348.767

 

 

 

294.515

294.515

514

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

 

 

1.371.222

 

 

 

1.096.978

1.096.978

515

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

 

 

573.827

 

 

 

478.190

478.190

516

M202.0009

Cân điện tử

 

 

8.255

 

 

 

6.522

6.522

517

M202.0010

Cân phân tích

 

 

12.726

 

 

 

10.053

10.053

518

M202.0011

Cân bàn

 

 

4.815

 

 

 

3.804

3.804

519

M202.0012

Cân thủy tĩnh

 

 

5.618

 

 

 

4.439

4.439

520

M202.0013

Lò nung

 

 

14.217

 

 

 

12.795

12.795

521

M202.0014

Tủ sấy

 

 

12.268

 

 

 

11.348

11.348

522

M202.0015

Tủ hút khí độc

 

 

12.268

 

 

 

11.042

11.042

523

M202.0016

Tủ lạnh

 

 

7.796

 

 

 

5.612

5.612

524

M202.0017

Máy hút chân không

 

 

3.783

 

 

 

3.500

3.500

525

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

 

 

10.319

 

 

 

9.288

9.288

526

M202.0019

Bếp điện

 

 

803

 

 

 

2.168

2.168

527

M202.0020

Bếp cát

 

 

1.032

 

 

 

2.786

2.786

528

M202.0021

Máy chưng cất nước

 

 

7.567

 

 

 

6.621

6.621

529

M202.0022

Máy trộn đất

 

 

6.306

 

 

 

5.518

5.518

530

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

 

 

19.949

 

 

 

17.456

17.456

531

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

16.968

 

 

 

14.847

14.847

532

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

 

 

6.306

 

 

 

5.833

5.833

533

M202.0026

Máy cắt đất

 

 

2.637

 

 

 

2.242

2.242

534

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

 

 

17.198

 

 

 

14.619

14.619

535

M202.0028

Máy cắt ứng biến

 

 

163.950

 

 

 

124.603

124.603

536

M202.0029

Máy nén 3 trục

 

 

779.854

 

 

 

569.293

569.293

537

M202.0030

Máy ép litvinốp

 

 

17.886

 

 

 

15.203

15.203

538

M202.0031

Kích tháo mẫu

 

 

7.796

 

 

 

6.315

6.315

539

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

 

 

166.931

 

 

 

126.867

126.867

540

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

 

 

72.574

 

 

 

59.873

59.873

541

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

 

 

67.071

 

 

 

55.333

55.333

542

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

 

 

10.319

 

 

 

9.391

9.391

543

M202.0036

Máy nén một trục

 

 

17.886

 

 

 

15.203

15.203

544

M202.0037

Máy nén Marshall

 

 

264.728

 

 

 

201.194

201.194

545

M202.0038

Máy CBR

 

 

78.994

 

 

 

61.220

61.220

546

M202.0039

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

 

 

8.369

 

 

 

7.324

7.324

547

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

 

 

7.796

 

 

 

6.821

6.821

548

M202.0041

Máy nén thuỷ lực 10 t

 

 

21.440

 

 

 

18.760

18.760

549

M202.0042

Máy nén thuỷ lực 50 t

 

 

35.656

 

 

 

29.416

29.416

550

M202.0043

Máy nén thuỷ lực 125 t

 

 

47.695

 

 

 

39.349

39.349

551

M202.0044

Máy nén thuỷ lực 200 t

 

 

62.000

 

 

 

51.150

51.150

552

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

 

 

52.166

 

 

 

43.037

43.037

553

M202.0046

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t

 

 

28.892

 

 

 

25.280

25.280

554

M202.0047

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t

 

 

241.340

 

 

 

183.418

183.418

555

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

 

 

37.261

 

 

 

30.740

30.740

556

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

6.306

 

 

 

5.518

5.518

557

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

 

 

86.447

 

 

 

66.996

66.996

558

M202.0051

Máy đo PH

 

 

9.287

 

 

 

8.126

8.126

559

M202.0052

Máy đo âm thanh

 

 

8.369

 

 

 

7.324

7.324

560

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

107.772

 

 

 

83.523

83.523

561

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

92.408

 

 

 

71.617

71.617

562

M202.0055

Máy đo vết nứt

 

 

16.280

 

 

 

14.245

14.245

563

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

134.027

 

 

 

101.860

101.860

564

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

 

 

193.874

 

 

 

145.405

145.405

565

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

12.038

 

 

 

10.534

10.534

566

M202.0059

Máy đo gia tốc

 

 

98.370

 

 

 

76.237

76.237

567

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

16.854

 

 

 

14.747

14.747

568

M202.0061

Máy đo chuyển vị

 

 

60.765

 

 

 

47.093

47.093

569

M202.0062

Máy xác định môđun

 

 

31.300

 

 

 

25.040

25.040

570

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

 

 

41.733

 

 

 

33.387

33.387

571

M202.0064

Máy so màu quang điện

 

 

107.313

 

 

 

83.168

83.168

572

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

62.599

 

 

 

48.515

48.515

573

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

8.828

 

 

 

7.725

7.725

574

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

14.561

 

 

 

12.741

12.741

575

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

1.376

 

 

 

1.253

1.253

576

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

15.822

 

 

 

13.844

13.844

577

M202.0070

Bàn dằn

 

 

26.828

 

 

 

23.475

23.475

578

M202.0071

Bàn rung

 

 

9.745

 

 

 

8.527

8.527

579

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

 

 

15.249

 

 

 

13.344

13.344

580

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

9.057

 

 

 

7.925

7.925

581

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

8.369

 

 

 

7.324

7.324

582

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

82.778

 

 

 

64.153

64.153

583

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

67.071

 

 

 

51.980

51.980

584

M202.0077

Tenxômét

 

 

7.911

 

 

 

6.922

6.922

585

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

83.466

 

 

 

64.686

64.686

586

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

7.452

 

 

 

6.520

6.520

587

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

 

 

2.364.900

 

 

 

1.679.079

1.679.079

588

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

1.147

 

 

 

3.871

3.871

589

M202.0082

Côn thử độ sụt

 

 

909

 

 

 

3.068

3.068

590

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

1.147

 

 

 

3.871

3.871

591

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

803

 

 

 

2.711

2.711

592

M202.0085

Chén bạch kim

 

 

25.223

 

 

 

19.170

19.170

593

M202.0086

Kẹp niken

 

 

9.057

 

 

 

7.155

7.155

594

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

 

 

42.306

 

 

 

33.845

33.845

595

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

67.071

 

 

 

51.980

51.980

596

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

153.517

 

 

 

116.673

116.673

597

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

 

 

64.204

 

 

 

49.759

49.759

598

M202.0091

Súng bi

 

 

8.599

 

 

 

7.525

7.525

599

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

 

 

1.200

 

 

 

1.050

1.050

600

M202.0093

Bình hút ẩm

 

 

500

 

 

 

438

438

601

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

 

 

22.000

 

 

 

19.250

19.250

602

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

 

 

16.360

 

 

 

14.315

14.315

603

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

 

 

200

 

 

 

162

162

604

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

 

 

1.200

 

 

 

972

972

605

M202.0098

Đồng hồ đo nước

 

 

2.800

 

 

 

2.268

2.268

606

M202.0099

Đồng hồ đo lún

 

 

1.800

 

 

 

1.458

1.458

607

M202.0100

Đồng hồ Shore A

 

 

1.500

 

 

 

1.215

1.215

608

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

 

 

1.200

 

 

 

1.230

1.230

609

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

 

 

5.000

 

 

 

5.125

5.125

610

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

 

 

2.500

 

 

 

2.563

2.563

611

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

 

 

500

 

 

 

513

513

612

M202.0105

Dụng cụ Vica

 

 

1.900

 

 

 

1.948

1.948

613

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

 

 

90.000

 

 

 

87.750

87.750

614

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

 

 

80.000

 

 

 

78.000

78.000

615

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

 

 

1.500

 

 

 

1.538

1.538

616

M202.0109

Khuôn dập mẫu

 

 

440

 

 

 

451

451

617

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

 

 

20.455

 

 

 

16.569

16.569

618

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

 

 

124.150

 

 

 

94.355

94.355

619

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

 

 

3.500

 

 

 

2.888

2.888

620

M202.0113

Kính lúp

 

 

200

 

 

 

165

165

621

M202.0114

Máy bộ đàm

 

 

350

 

 

 

289

289

622

M202.0115

Máy cắt quay tay

 

 

1.200

 

 

 

990

990

623

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

 

 

18.000

 

 

 

14.850

14.850

624

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

 

 

281.375

 

 

 

218.066

218.066

625

M202.0118

Máy đo độ bóng

 

 

6.500

 

 

 

5.363

5.363

626

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

 

 

15.000

 

 

 

12.375

12.375

627

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

 

 

2.500

 

 

 

2.188

2.188

628

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

 

 

1.500

 

 

 

1.313

1.313

629

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

 

 

2.500

 

 

 

2.188

2.188

630

M202.0123

Máy dò khuyết tật

 

 

3.500

 

 

 

3.063

3.063

631

M202.0124

Máy đo kích thước

 

 

2.500

 

 

 

2.188

2.188

632

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

 

 

3.000

 

 

 

2.625

2.625

633

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

634

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

635

M202.0128

Máy Hveem

 

 

15.000

 

 

 

12.375

12.375

636

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

 

 

220.000

 

 

 

170.500

170.500

637

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

 

 

220.000

 

 

 

170.500

170.500

638

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

 

 

5.000

 

 

 

4.125

4.125

639

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

 

 

9.900

 

 

 

8.168

8.168

640

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

 

 

3.500

 

 

 

2.888

2.888

641

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

 

 

18.000

 

 

 

14.850

14.850

642

M202.0135

Máy mài mòn sâu

 

 

4.500

 

 

 

3.713

3.713

643

M202.0136

Máy nén cố kết

 

 

25.000

 

 

 

20.625

20.625

644

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

 

 

10.000

 

 

 

8.250

8.250

645

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

 

 

50.000

 

 

 

38.750

38.750

646

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

 

 

60.000

 

 

 

46.500

46.500

647

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

 

 

36.500

 

 

 

28.288

28.288

648

M202.0141

Máy soi kim tương

 

 

10.000

 

 

 

8.100

8.100

649

M202.0142

Máy thấm

 

 

19.900

 

 

 

16.119

16.119

650

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

 

 

210.000

 

 

 

159.600

159.600

651

M202.0144

Máy thử độ bục

 

 

5.000

 

 

 

3.950

3.950

652

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

 

 

4.500

 

 

 

3.555

3.555

653

M202.0146

Máy uốn gạch

 

 

80.000

 

 

 

59.200

59.200

654

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

 

 

5.500

 

 

 

4.813

4.813

655

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

 

 

15.000

 

 

 

13.125

13.125

656

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

657

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

658

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

659

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

 

 

1.500

 

 

 

1.313

1.313

660

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

661

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

662

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

 

 

15.000

 

 

 

12.600

12.600

663

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

 

 

10.000

 

 

 

8.400

8.400

664

M202.0157

Tủ chiếu UV

 

 

5.000

 

 

 

4.200

4.200

665

M202.0158

Tủ khí hậu

 

 

60.000

 

 

 

47.400

47.400

666

M202.0159

Thước đo vết nứt

 

 

139

 

 

 

117

117

667

M202.0160

Vi kế

 

 

139

 

 

 

117

117

668

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

 

 

119.581

 

 

 

149.077

149.077

669

M202.0162

Máy vẽ plotter

 

 

99.975

 

 

 

84.979

84.979

670

M202.0163

Máy vi tính

 

 

10.089

 

 

 

9.630

9.630

671

M202.0164

Máy tính xách tay

 

 

18.917

 

 

 

17.627

17.627

672

M202.0165

Bể ổn nhiệt

 

 

7.452

 

 

 

6.520

6.520

673

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

 

 

500

 

 

 

1.350

1.350

674

M202.0167

Bình thử bọt khí

 

 

27.000

 

 

 

22.275

22.275

675

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

 

 

1.500

 

 

 

1.538

1.538

676

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

 

 

303.030

 

 

 

234.849

234.849

677

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

 

 

500

 

 

 

513

513

678

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

 

 

1.200

 

 

 

1.230

1.230

679

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

 

 

1.200

 

 

 

1.230

1.230

680

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

 

 

1.900

 

 

 

1.948

1.948

681

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

 

 

2.200

 

 

 

1.782

1.782

682

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

 

 

3.000

 

 

 

2.625

2.625

683

M202.0176

Khoáng chuẩn

 

 

1.000

 

 

 

875

875

684

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

 

 

37.261

 

 

 

28.877

28.877

685

M202.0178

Máy Gigarang

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

686

M202.0179

Máy SHWD

 

 

2.056.833

 

 

 

1.645.467

1.645.467

687

M202.0180

Máy bào gỗ

 

 

1.200

 

 

 

2.967

2.967

688

M202.0181

Máy cắt Makita

 

 

3.979

 

 

 

3.482

3.482

689

M202.0182

Máy cắt phẳng

 

 

25.000

 

 

 

20.625

20.625

690

M202.0183

Máy đầm xoay

 

 

6.306

 

 

 

5.876

5.876

691

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

 

 

114.350

 

 

 

88.622

88.622

692

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

 

 

62.599

 

 

 

48.515

48.515

693

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

 

 

8.369

 

 

 

7.324

7.324

694

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

 

 

25.000

 

 

 

21.875

21.875

695

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

 

 

62.000

 

 

 

48.050

48.050

696

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

 

 

35.656

 

 

 

27.633

27.633

697

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

 

 

6.800

 

 

 

5.950

5.950

698

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

 

 

5.500

 

 

 

4.813

4.813

699

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

 

 

18.000

 

 

 

12.600

12.600

700

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

 

 

18.000

 

 

 

14.850

14.850

701

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

 

 

18.000

 

 

 

12.600

12.600

702

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) của hãng Matest

 

 

19.900

 

 

 

16.119

16.119

703

M202.0196

Nhớt kế

 

 

20.000

 

 

 

20.500

20.500

704

M202.0197

Nhớt kế Suttard

 

 

150

 

 

 

154

154

705

M202.0198

Nhớt kế Vebe

 

 

6.000

 

 

 

6.150

6.150

706

M202.0199

Súng bật nẩy

 

 

9.000

 

 

 

7.875

7.875

707

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

 

 

2.000

 

 

 

1.650

1.650

708

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất

 

 

1.500

 

 

 

1.238

1.238

709

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

 

 

1.800

 

 

 

1.575

1.575

710

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

 

 

1.500

 

 

 

1.313

1.313

711

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

712

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

713

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

 

 

1.387.200

 

 

 

1.075.080

1.075.080

714

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

 

 

40.000

 

 

 

33.000

33.000

715

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

 

 

1.000

 

 

 

1.025

1.025

716

M202.0209

Xe chuyên dùng

 

 

546.000

 

 

 

436.800

436.800

717

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

 

 

3.500

 

 

 

3.588

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

718

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

 

 

508.246

 

 

 

404.286

404.286

719

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

 

 

49.988

 

 

 

39.764

39.764

720

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

 

 

210.613

 

 

 

167.534

167.534

721

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

1.000.900

 

 

 

796.170

796.170

722

M203.0005

Hợp bộ đo lường

 

 

946.212

 

 

 

752.669

752.669

723

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

 

 

1.618.868

 

 

 

1.287.736

1.287.736

724

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

 

 

507.559

 

 

 

403.740

403.740

725

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

 

 

955.957

 

 

 

760.420

760.420

726

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

 

 

19.835

 

 

 

16.680

16.680

727

M203.0010

Máy đo độ A xít

 

 

182.524

 

 

 

145.190

145.190

728

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

 

 

174.957

 

 

 

139.170

139.170

729

M203.0012

Máy đo độ nhớt

 

 

150.307

 

 

 

119.562

119.562

730

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

 

36.574

 

 

 

29.093

29.093

731

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

 

 

179.658

 

 

 

142.909

142.909

732

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

 

 

61.109

 

 

 

48.609

48.609

733

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

 

 

104.905

 

 

 

83.447

83.447

734

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

 

 

365.277

 

 

 

290.562

290.562

735

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

 

 

73.491

 

 

 

58.460

58.460

736

M203.0019

Máy đo vạn năng

 

 

151.224

 

 

 

120.291

120.291

737

M203.0020

Máy chụp sóng

 

 

521.317

 

 

 

414.684

414.684

738

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

 

 

374.105

 

 

 

297.584

297.584

739

M203.0022

Máy phát tần số

 

 

133.224

 

 

 

105.974

105.974

740

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

 

184.244

 

 

 

146.559

146.559

741

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

 

 

166.702

 

 

 

132.604

132.604

742

M203.0025

Mê gôm mét

 

 

50.446

 

 

 

40.128

40.128

743

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

 

86.332

 

 

 

68.674

68.674

744

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

 

 

499.762

 

 

 

397.538

397.538

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác