644893

Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận

644893
LawNet .vn

Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 59/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Trịnh Minh Hoàng
Ngày ban hành: 14/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 59/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Trịnh Minh Hoàng
Ngày ban hành: 14/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 14 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 3231/QĐ-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3049/TTr-SCT ngày 31 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận.

1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính.

2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để niêm yết, công khai thực hiện.

2. Trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

- Thủ tục hành chính số 5, 6 Mục N, Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Thủ tục hành chính số 25, 26 Mục K, Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận và Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số 5, 6 Mục N, Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Thủ tục hành chính số 25, 26 Mục K, Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước Phần II - Ban hành kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Minh Hoàng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

01

 

Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

04 ngày việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Công Thương hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Công Thương; trường hợp trực tiếp nộp hồ sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ.

Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC

Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

01

2.001434

Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Công Thương hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Công Thương; trường hợp trực tiếp nộp hồ sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ.

Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC

Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

02

2.001433

Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Công Thương hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Công Thương; trường hợp trực tiếp nộp hồ sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ.

Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC

Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

03

1.000998

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Công Thương hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Công Thương; trường hợp trực tiếp nộp hồ sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ.

Không quy định

Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

04

1.000965

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Công Thương hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Công Thương; trường hợp trực tiếp nộp hồ sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ.

Không quy định

Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

1.001005

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Thông tư số 25/2024/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành

Lưu thông hàng hóa trong nước

2

2.000459

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Thông tư số 25/2024/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

I. Thủ tục hành chính mới ban hành

1. Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC tỉnh)

Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn).

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (Phòng NL&KTAT)

Phòng NL&KTAT tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, Phòng NL&KTAT tham mưu văn bản đề nghị tổ chức, doanh nghiệp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.

2,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt Giấy phép.

0,5 ngày

Bước 4

Văn thư Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, doanh nghiệp và thu phí, lệ phí theo quy định

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc

II. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

1. Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC tỉnh)

Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn).

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (Phòng NL&KTAT)

Phòng NL&KTAT tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, Phòng NL&KTAT tham mưu văn bản đề nghị tổ chức, doanh nghiệp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.

2,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt Giấy phép.

0,5 ngày

Bước 4

Văn thư Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, doanh nghiệp và thu phí, lệ phí theo quy định

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc

2. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC tỉnh)

Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn).

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (Phòng NL&KTAT)

Phòng NL&KTAT tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, Phòng NL&KTAT tham mưu văn bản đề nghị tổ chức, doanh nghiệp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.

2,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt Giấy phép.

0,5 ngày

Bước 4

Văn thư Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, doanh nghiệp và thu phí, lệ phí theo quy định

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc

3. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC tỉnh)

Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn).

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (Phòng NL&KTAT)

Phòng NL&KTAT tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, Phòng NL&KTAT tham mưu văn bản đề nghị tổ chức, doanh nghiệp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.

2,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận.

0,5 ngày

Bước 4

Văn thư Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, doanh nghiệp và thu phí, lệ phí theo quy định

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc

4. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC tỉnh)

Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn).

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (Phòng NL&KTAT)

Phòng NL&KTAT tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, Phòng NL&KTAT tham mưu văn bản đề nghị tổ chức, doanh nghiệp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.

2,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận.

0,5 ngày

Bước 4

Văn thư Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, doanh nghiệp và thu phí, lệ phí theo quy định

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác