Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 589/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Dương Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 16/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 589/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Dương Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 16/04/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 16 tháng 4 năm 2012 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 92/TTr-SKHCN ngày 28 tháng 03 năm 2012 và đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Cà Mau,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau gồm 3 thủ tục hành chính
(có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 19/10/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số589/QĐ-UBND ngày 16 tháng 04 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Hồ sơ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
1 |
Xét tặng Giải thưởng Chất lượng quốc gia (GTCLQG) |
|
|
II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
I. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
1. Thủ tục: Xét tặng Giải thưởng Chất lượng quốc gia (GTCLQG)
1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức có nhu cầu xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia đến nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cà Mau (số 263, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau – Điện thoại: 0780.3575001) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghĩ lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2. Kiểm tra và thẩm định hồ sơ:
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và viết biên nhận.
Bước 3. Trả kết quả:
Sau khi có kết quả đánh giá lựa chọn của Hội đồng sơ tuyển, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng sẽ gởi thông báo đến các tổ chức, doanh nghiệp.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính (Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Cà Mau).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Bản đăng ký tham dự GTCLQG theo mẫu quy định tại Phụ lục III (01 bản chính);
b) Báo cáo giới thiệu chung về tổ chức, doanh nghiệp (01 bản chính);
c) Báo cáo tự đánh giá theo bảy tiêu chí của GTCLQG (01 bản chính);
d) Tài liệu chứng minh về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (01 bản sao chứng chỉ hoặc tài liệu liên quan);
đ) Tài liệu chứng minh về sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (bản sao);
e) Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan trắc hằng năm theo quy định của pháp luật trong 03 năm gần nhất (01 bản sao);
f) Xác nhận kết quả thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất (01 bản chính hoặc bản sao);
g) Các tài liệu chứng minh khác về kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất, nếu có (01 bản sao).
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 05 bộ (bản in) và 01 đĩa CD.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham dự trước ngày 01 tháng 5 hằng năm.
- Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ tham dự trước ngày 15 tháng 6 hằng năm.
- Từ ngày 15 tháng 6 đến trước 01 tháng 8 hàng năm Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng sẽ tổ chức Hội đồng sơ tuyển để tiến hành đánh giá lựa chọn các doanh nghiệp đăng ký tham gia GTCLQG đạt yêu cầu quy định chuyển lên Hội đồng quốc gia xét tiếp.
- Sau ngày 01 tháng 8 đến tháng 12 hàng năm Hội đồng quốc gia sẽ thẩm tra lại kết quả lựa chọn của Hội đồng sơ tuyển; Xét công nhận những doanh nghiệp đạt giải thưởng chất lượng quốc gia.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng sơ tuyển GTCLQG.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng sơ tuyển GTCLQG.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đăng ký tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện tham dự GTCLQG là các tổ chức, doanh nghiệp có tư cách pháp nhân đã hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ liên tục tại Việt Nam và không vi phạm các quy định của pháp luật trong thời gian ít nhất 36 tháng, tính đến thời điểm đăng ký tham dự.
- Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải Vàng Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 17/2011/TT- BKHCN ngày 30/6/2011 thì sau 03 năm kể từ ngày nhận Giải Vàng Chất lượng Quốc gia tiếp tục được tham dự lại GTCLQG.
- Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải Bạc Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1 thì được tiếp tục tham dự lại GTCLQG.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
- Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ KHCN Quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
Phụ lục III
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ THAM
DỰ GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 17 /2011/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
BẢN ĐĂNG KÝ THAM DỰ
GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20......
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp: ...................................................................
Tên giao dịch: .......................................................................................
Tên tiếng Anh: ......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................
Điện thoại:.............................................. Fax:....................................... Email:..................................................... Website:........ ........................
Mã số thuế: ...........................................................................................
Số tài khoản: .........................................................................................
Tại Ngân hàng:......................................................................................
3. Họ và tên Tổng giám đốc/Giám đốc:.....................................................
Điện thoại:...............................................; di động:................................
Fax:........................................................ Email: ..................................
4. Họ và tên người liên hệ: ........................................................................
Chức vụ:................................................. Đơn vị: ...................................
Điện thoại:...............................................; di động:................................
Fax:........................................................ Email: ..................................
5. Lĩnh vực hoạt động chính:.....................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
6. Nếu tổ chức, doanh nghiệp trực thuộc một tổ chức, doanh nghiệp khác, xin cung cấp các thông tin sau:
Tên tổ chức, doanh nghiệp mà đơn vị trực thuộc:..................................
Địa chỉ: .................................................................................................
Điện thoại:.............................................. Fax:.......................................
Email:..................................................... Website:........ ........................
7. Số lượng nhân viên chính thức trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự (có hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên):
Năm 20.................. Năm 20.................. Năm 20..................
8. Các năm đạt Giải thưởng Chất lượng Việt Nam / Giải thưởng Chất lượng Quốc gia:
...............................................................................................................
9. Doanh thu trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự:
Năm 20.................. triệu VNĐ Năm 20.................. triệu VNĐ
Năm 20.................. triệu VNĐ (ước tính của năm tham dự)
10. Các địa điểm sản xuất, kinh doanh chính:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
11. Các hệ thống quản lý đang áp dụng:
ISO 9001 ISO 14001 ISO 22000 GMP
HACCP ISO 17025 SA 8000 OHSAS 18001
Khác: ....................................................................................................................
Chúng tôi cam đoan những thông tin trên là hoàn toàn chính xác.
|
Ngày tháng năm TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
2. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
2.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Người có nhu cầu Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau (số 263, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau – Điện thoại: 0780.3815872-0780.3837128) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghĩ lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Người có nhu cầu Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ theo thời gian quy định như trên. Chuyên viên thụ lý hồ sơ thẩm tra tính pháp lý của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, thu lệ phí và viết phiếu hẹn.
Bước 3. Trả kết quả:
Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, người nộp hồ sơ liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết để nhận kết quả. Trường hợp tổ chức uỷ quyền cho người khác đi nhận kết qủa thì phải xuất trình giấy giới thiệu của Tổ chức đó và kèm theo phiếu hẹn.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi theo đường bưu điện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) 02 Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định, làm theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
c) Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
d) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ có thiếu sót hoặc phải xác minh thì kéo dài thêm nhưng không quá 30 ngày.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Phòng Quản lý chuyên ngành.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
2.8. Phí, lệ phí: Lệ phí: 600.000đ/ Hồ sơ gồm:
1. Phí thẩm định Hồ sơ: 300.000đ.
2. Lệ phí công bố Quyết định: 150.000đ.
3. Lệ phí đăng bạ 150.000đ.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
* Tổ chức giám định sở hữu trí tuệ phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Có ít nhất một giám định viên sở hữu trí tuệ;
- Có trụ sở, trang thiết bị, phương tiện làm việc;
- Có nguồn cơ sở dữ liệu thông tin cần thiết để thực hiện hoạt động giám định.
* Tổ chức giám định sở hữu trí tuệ chỉ được thực hiện hoạt động giám định trong lĩnh vực đã đăng ký hoạt động.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 31/7/2010 và Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009;
- Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
Phụ lục III
MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU
CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU
CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Chú thích: Trong Tờ khai này người khai đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định SHCN thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận.
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
3.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Người có nhu cầu Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau (số 263, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau – Điện thoại: 0780.3815872-0780.3837128) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghĩ lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Người có nhu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh theo thời gian quy định như trên. Chuyên viên thụ lý hồ sơ thẩm tra tính pháp lý của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, thu lệ phí và viết phiếu hẹn.
Bước 3. Trả kết quả:
Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, người nộp hồ sơ liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết để nhận kết quả. Trường hợp tổ chức uỷ quyền cho người khác đi nhận kết qủa thì phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức đó và kèm theo phiếu hẹn.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi theo đường bưu điện.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) 02 Tờ khai yêu cầu cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định, làm theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011;
b) Chứng từ nộp phí, lệ phí (1 bản pho to).
3.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Phòng Quản lý chuyên ngành.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
3.8. Phí, lệ phí:
1. Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng (rách,bẩn, phai mờ...): Lệ phí: 120.000/Hồ sơ.
2. Trường hợp có sự thay đổi thông tin liên quan đến Giấy chứng nhận: Lệ phí: 600.000đ/Hồ sơ gồm:
- Phí thẩm định Hồ sơ: 300.000đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định: 150.000đồng.
- Lệ phí đăng bạ: 150.000đồng.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
* Tổ chức giám định sở hữu trí tuệ phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Có ít nhất một giám định viên sở hữu trí tuệ;
- Có trụ sở, trang thiết bị, phương tiện làm việc;
- Có nguồn cơ sở dữ liệu thông tin cần thiết để thực hiện hoạt động giám định.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 31/7/2010 và Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009;
- Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
Phụ lục III
MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU
CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU
CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Chú thích: Trong Tờ khai này người khai đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định SHCN thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây