Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 584/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Ngô Tân Phượng |
Ngày ban hành: | 02/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 584/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Ngô Tân Phượng |
Ngày ban hành: | 02/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 584/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 2 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06/03/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương.
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Công thương cấp giấy phép hoạt động điện lực.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh tại Tờ trình số 524/TTr-SCT ngày 01/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:
1. Sở Công thương
- Đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC sửa đổi được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, thực hiện tái cấu trúc quy trình TTHC hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Cập nhập nội dung công bố tại Quyết định này trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Phối hợp với Sở Công thương niêm yết công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sửa đổi nội dung danh mục TTHC được công bố tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Công thương; Sở Khoa học và Công nghệ; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 2 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Công thương - Người có thẩm quyền Quyết định: Giám đốc Sở Công thương |
Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Chưa quy định |
- Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Công thương - Người có thẩm quyền Quyết định: Giám đốc Sở Công thương |
Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Chưa quy định |
- Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Công thương - Người có thẩm quyền Quyết định: Giám đốc Sở Công thương |
Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Chưa quy định |
- Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Công thương - Người có thẩm quyền Quyết định: Giám đốc Sở Công thương |
Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Chưa quy định |
- Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Công thương - Người có thẩm quyền Quyết định: Giám đốc Sở Công thương |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chưa quy định |
- Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
6 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Công thương - Người có thẩm quyền Quyết định: Giám đốc Sở Công thương |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chưa quy định |
- Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Công thương - Người có thẩm quyền Quyết định: Giám đốc Sở Công thương |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chưa quy định |
- Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
8 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Công thương - Người có thẩm quyền Quyết định: Giám đốc Sở Công thương |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NĐ-CP. |
Không có |
- Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Công thương - Người có thẩm quyền Quyết định: Giám đốc Sở Công thương |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Chưa quy định |
- Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số: 1.013401.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) hoặc nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, lãnh đạo phòng kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Xem xét hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hoặc hồ sơ bổ sung, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ, gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ đến tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực; - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực, từ chối hồ sơ và thông báo cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện theo quy định: + Thẩm định hồ sơ theo điều kiện cấp giấy phép hoạt động điện lực quy định; - Dự thảo giấy phép và thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ) -Trường hợp hồ sơ phức tạp, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. Thời điểm thông báo bằng văn bản trước thời điểm hết thời gian theo quy định. -Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không thực hiện bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày từ ngày yêu cầu bổ sung hoặc không nộp phí thẩm định trong thời hạn 05 ngày từ ngày thông báo lần đầu, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có quyền từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
11 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ theo quy định và trình ký Lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phê duyệt: Xem xét, ký giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Giấy phép hoạt động điện lực |
Bước 6 |
- Kết quả trả về Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, phòng chuyên môn thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Văn thư; - Phòng QLNL; - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
14 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp hồ sơ phức tạp có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản) |
2. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số: 1.013411.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ, gửi trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) hoặc nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, lãnh đạo phòng kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hoặc hồ sơ bổ sung, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ, gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ đến tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực; - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực, từ chối hồ sơ và thông báo cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện theo quy định: + Thẩm định hồ sơ theo điều kiện cấp giấy phép hoạt động điện lực quy định; - Dự thảo giấy phép và thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. -Trường hợp hồ sơ phức tạp, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. Thời điểm thông báo bằng văn bản trước thời điểm hết thời gian theo quy định. -Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không thực hiện bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày từ ngày yêu cầu bổ sung hoặc không nộp phí thẩm định trong thời hạn 05 ngày từ ngày thông báo lần đầu, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có quyền từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
11 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ theo quy định và trình ký Lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phê duyệt: Xem xét, ký giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định |
Bước 6 |
- Kết quả trả về Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, phòng chuyên môn thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Văn thư; - Phòng QLNL - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
14 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp hồ sơ phức tạp có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản) |
3. Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số: 1.013412.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ, gửi trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) hoặc nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, lãnh đạo phòng kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hoặc hồ sơ bổ sung, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ, gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ đến tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực; - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực, từ chối hồ sơ và thông báo cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện theo quy định: + Thẩm định hồ sơ theo điều kiện cấp giấy phép hoạt động điện lực quy định; - Dự thảo giấy phép và thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. Thời điểm thông báo bằng văn bản trước thời điểm hết thời gian theo quy định. - Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không thực hiện bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày từ ngày yêu cầu bổ sung hoặc không nộp phí thẩm định trong thời hạn 05 ngày từ ngày thông báo lần đầu, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có quyền từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
11 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ theo quy định và trình ký Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phê duyệt: Xem xét, ký giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định |
Bước 6 |
- Kết quả trả về Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, phòng chuyên môn thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Văn thư; - Phòng QLNL - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
14 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp hồ sơ phức tạp có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản) |
4. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số: 1.013416.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ, gửi trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) hoặc nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, lãnh đạo phòng kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hoặc hồ sơ bổ sung, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ, gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ đến tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực; - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực, từ chối hồ sơ và thông báo cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện theo quy định: + Thẩm định hồ sơ theo điều kiện cấp giấy phép hoạt động điện lực quy định; - Dự thảo giấy phép và thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. Thời điểm thông báo bằng văn bản trước thời điểm hết thời gian theo quy định. - Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không thực hiện bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày từ ngày yêu cầu bổ sung hoặc không nộp phí thẩm định trong thời hạn 05 ngày từ ngày thông báo lần đầu, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có quyền từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
11 ngày làm việc |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ theo quy định và trình ký Lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt: Xem xét, ký giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 6 |
- Kết quả trả về Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, phòng chuyên môn thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Văn thư; - Phòng QLNL - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp hồ sơ phức tạp có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản) |
5. Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) (Mã số: 1.013417.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ, gửi trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) hoặc nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, lãnh đạo phòng kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hoặc hồ sơ bổ sung, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ, gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ đến tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực; - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực, từ chối hồ sơ và thông báo cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện theo quy định: + Thẩm định hồ sơ theo điều kiện cấp giấy phép hoạt động điện lực quy định; - Dự thảo giấy phép và thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. -Trường hợp hồ sơ phức tạp, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. Thời điểm thông báo bằng văn bản trước thời điểm hết thời gian theo quy định. -Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không thực hiện bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày từ ngày yêu cầu bổ sung hoặc không nộp phí thẩm định trong thời hạn 05 ngày từ ngày thông báo lần đầu, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có quyền từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
07 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ theo quy định và trình ký Lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phê duyệt: Xem xét, ký giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định |
Bước 6 |
- Kết quả trả về Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, phòng chuyên môn thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Văn thư; - Phòng QLNL - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp hồ sơ phức tạp có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản) |
6. Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số: 1.013418.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ, gửi trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) hoặc nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, lãnh đạo phòng kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hoặc hồ sơ bổ sung, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ, gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ đến tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực; - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực, từ chối hồ sơ và thông báo cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện theo quy định: + Thẩm định hồ sơ theo điều kiện cấp giấy phép hoạt động điện lực quy định; - Dự thảo giấy phép và thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. Thời điểm thông báo bằng văn bản trước thời điểm hết thời gian theo quy định. -Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không thực hiện bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày từ ngày yêu cầu bổ sung hoặc không nộp phí thẩm định trong thời hạn 05 ngày từ ngày thông báo lần đầu, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có quyền từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
07 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ theo quy định và trình ký Lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phê duyệt: Xem xét, ký giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định |
Bước 6 |
- Kết quả trả về Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, phòng chuyên môn thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Văn thư; - Phòng QLNL - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp hồ sơ phức tạp có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản) |
7. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số: 1.013419.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ, gửi trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) hoặc nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, lãnh đạo phòng kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hoặc hồ sơ bổ sung, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ, gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ đến tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực; - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực, từ chối hồ sơ và thông báo cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện theo quy định: + Thẩm định hồ sơ theo điều kiện cấp giấy phép hoạt động điện lực quy định; - Dự thảo giấy phép và thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. Thời điểm thông báo bằng văn bản trước thời điểm hết thời gian theo quy định. - Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không thực hiện bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày từ ngày yêu cầu bổ sung hoặc không nộp phí thẩm định trong thời hạn 05 ngày từ ngày thông báo lần đầu, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có quyền từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
07 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ theo quy định và trình ký Lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phê duyệt: Xem xét, ký giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định |
Bước 6 |
- Kết quả trả về Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, phòng chuyên môn thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Văn thư; - Phòng QLNL - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp hồ sơ phức tạp có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản) |
8. Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số: 1.013421.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ, gửi trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) hoặc nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, lãnh đạo phòng kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NĐ-CP - Dự thảo Quyết định thu hồi - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
07 ngày |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ theo quy định và trình ký Lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phê duyệt: Xem xét, ký giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định |
Bước 6 |
- Kết quả trả về Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, phòng chuyên môn thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Văn thư; - Phòng QLNL - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NĐ-CP |
9. Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng (Mã số: 1.013420.000.00.00.H05)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ, gửi trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) hoặc nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, lãnh đạo phòng kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hoặc hồ sơ bổ sung, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ, gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ đến tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực; - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực, từ chối hồ sơ và thông báo cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện theo quy định: + Thẩm định hồ sơ theo điều kiện cấp giấy phép hoạt động điện lực quy định; - Dự thảo giấy phép và thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. -Trường hợp hồ sơ phức tạp, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do. Thời điểm thông báo bằng văn bản trước thời điểm hết thời gian theo quy định. -Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không thực hiện bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày từ ngày yêu cầu bổ sung hoặc không nộp phí thẩm định trong thời hạn 05 ngày từ ngày thông báo lần đầu, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có quyền từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
07 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ theo quy định và trình ký Lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phê duyệt: Xem xét, ký giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định |
Bước 6 |
- Kết quả trả về Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, phòng chuyên môn thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Văn thư; - Phòng QLNL - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp hồ sơ phức tạp có thể gia hạn thời gian thẩm định theo quy định nhưng không quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây