Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2023 về phân loại, đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2023 về phân loại, đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 584/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Hà Lan Anh |
Ngày ban hành: | 27/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 584/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Hà Lan Anh |
Ngày ban hành: | 27/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 584/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 27 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI, ĐẶT SỐ HIỆU ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015 TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Văn bản số 10879/BGTVT-KHĐT ngày 25/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc góp ý dự thảo nội dung Báo cáo điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và các văn bản tham gia ý kiến về phương án quy hoạch có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và các quyết định phê duyệt điều chỉnh có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh số hiệu các tuyến đường tỉnh trong Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Nam Định định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 569/TTr-SGTVT ngày 16/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại, đặt số hiệu 13 tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định. Chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải tổ triển khai thực hiện quyết định này, theo dõi, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phân loại, điều chỉnh số hiệu đường tỉnh theo quy định.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
PHỤ LỤC
PHÂN LOẠI, ĐẶT SỐ
HIỆU ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 584/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
TT |
Số hiệu |
Chiều dài khoảng (km) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Đi qua huyện, thành phố |
Ghi chú |
1 |
ĐT.485 |
16,5 |
Bến Mới, xã Yên Phong, huyện Ý Yên |
Xã Yên Thọ, huyện Ý Yên |
Huyện Ý Yên |
|
2 |
ĐT.485B |
8,23 |
Giao với đê Quy Phú (QL.21 cũ), xã Nam Hồng, huyện Nam Trực |
Bến đò Kinh Lũng, thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực |
Huyện Nam Trục |
|
3 |
ĐT.486B |
9,4 |
Giao với QL.21 tại Km137+500, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Lộc |
Giao với QL.38B tại Km98+530 (ngã tư Đồng Đội), xã Minh Tân, huyện Vụ Bản |
Huyện Mỹ Lộc, Huyện Vụ Bản |
|
4 |
ĐT.487 |
21,2 |
Đê hữu Hồng, xã Trực Chính, huyện Trực Ninh |
Giao với QL.37B tại Km85+600, xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng |
Huyện Trực Ninh, Nam Trực, Nghĩa Hưng |
Giao ĐT.490C tại Km15+00 Đi trùng ĐT.490C từ Km15+00 đến Km16+00 |
5 |
ĐT.487B |
14,4 |
Giao với QL.21 tại Km159+630 (Cầu Khâm), xã Nam Hồng, huyện Nam Trực |
Đê tả sông Đào, xã Nghĩa Đồng, huyện Nghĩa Hưng |
Huyện Nam Trực, Nghĩa Hưng |
|
6 |
ĐT.488 |
24,1 |
Giao với ĐT.489 tại Km6+200, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường |
Cầu Tiền Lang, đê biển xã Giao Hải, huyện Giao Thủy |
Huyện Xuân Trường, Giao Thủy |
Đi trùng ĐT.489 từ Km18+600 đến Km22+400 (dốc Hoành Nha- dốc đê Ngô Đồng |
7 |
ĐT.488B |
13,5 |
Giao với QL.21 tại Km167+150, xã Trung Đông, huyện Trực Ninh |
Giao với ĐT.490C tại Km19+250, xã Trực Thuận, huyện Trực Ninh |
Huyện Trực Ninh |
|
8 |
ĐT.488C |
40,52 |
Giao với QL.37B tại Km60+130, xã Hải Hà, huyện Hải Hậu |
Giao với ĐT.490C tại Km54+500, thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng |
Huyện Hải Hậu, Nghĩa Hưng |
Đi trùng QL.21 từ Km190+200 đến Km192+600, đi trùng ĐT.490C từ Km32+900 đến Km34+100 và đi trùng QL.21B từ Km 155+349 đến Km155+370 |
9 |
ĐT.489 |
42 |
Bến Phà Sa Cao-Thái Hạc, xã Xuân Châu, huyện Xuân Trường |
Nhà môi trường, Vườn Quốc Gia Xuân Thủy |
Huyện Xuân Trường, Giao Thủy |
|
10 |
ĐT.489B |
10 |
Giao với QL.21 tại Km176+530, xã Hải Vân, huyện Hải Hậu |
Đê biển, thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy |
Huyện Hải Hậu, Giao Thủy |
Đi trùng QL.37B từ Km54+812 đến Km55+245 |
11 |
ĐT.489C |
13,2 |
Giao với QL.21 tại Km174+600, xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường |
Đê hữu Hồng, xã Xuân Châu, huyện Xuân Trường |
Huyện Xuân Trường |
|
12 |
ĐT.490 |
32,8 |
Giao với QL.10 tại Km131+256, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên |
KCN Dệt may Rạng Đông, thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng |
Huyện Ý Yên, Nghĩa Hưng |
Đi trùng với ĐT.490C từ Km23+200-Km36+400 |
13 |
ĐT.490C |
52,05 |
Cầu Đò Quan, thành phố Nam Định |
Xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng |
Thành phố Nam Định, huyện Nam Trực, Trực Ninh, Nghĩa Hưng |
Đi trùng QL.21B từ Km148+625 - Km151+812 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây