Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp/Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp/Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 583/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Văn Thi |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 583/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Văn Thi |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP/UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 905/TTr-SGTVT ngày 21/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử, trước ngày 04/3/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/ BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 583/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Lĩnh vực: Đường bộ |
|
1 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Mã TTHC: 1.013345 |
2 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Mã TTHC: 1.013346 |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Mã TTHC: 1.013345
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày Lễ, Tết theo quy định).
b) Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, tại Km372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
c) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chủ đầu tư dự án xây dựng nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác đến cơ quan có thẩm quyền để được xem xét chấp thuận. Cụ thể:
- Sở Giao thông vận tải chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào các tuyến đường tỉnh và các tuyến đường khác được giao quản lý.
- Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào tuyến đường tỉnh và các tuyến đường khác thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN được giao quản lý.
- Uỷ ban nhân dân cấp huyện chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào các tuyến đường đô thị, đường huyện và các tuyến đường khác được giao quản lý trên địa bàn.
- Uỷ ban nhân dân cấp xã chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào các tuyến đường xã, đường thôn và các tuyến đường khác được giao quản lý trên địa bàn.
Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì có văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác theo quy định tại mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ- UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối có thời hạn 18 tháng, hết thời hạn nêu trên mà chủ đầu tư chưa gửi hồ sơ đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác hoặc có thay đổi về quy mô nút giao đấu nối thì phải thực hiện lại từ đầu thủ tục chấp thuận thiết kế nút giao.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (Toàn trình).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác.
- Hồ sơ khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công công trình nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác, bao gồm: thuyết minh thiết kế, bản vẽ thiết kế nút giao đấu nối và bản vẽ hoàn trả kết cấu hạ tầng đường địa phương, bản vẽ tổ chức giao thông tại nút giao đấu nối, hồ sơ khảo sát địa hình, địa chất (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải/Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải/Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Không
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác (theo mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác (theo mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành /chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
Mẫu số 1. Mẫu đơn đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…….../……… |
………, ngày……tháng………năm…… |
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THIẾT KẾ NÚT GIAO ĐẤU NỐI VÀO
ĐƯỜNG (TỈNH/ĐÔ THỊ/HUYỆN/XÃ/THÔN) ĐANG KHAI THÁC
Về việc đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào Đường … (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của tuyến đường …. … (ghi tên, số hiệu đường bộ)
Kính
gửi:..………….. (Ghi tên cơ quan có thẩm quyền chấp thuận thiết kế
nút giao vào đường tỉnh (đường huyện, đường …) đang khai thác)
Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá;
Căn cứ … (ghi các văn bản/quyết định phê duyệt vị trí nút giao đấu nối; dự án đầu tư xây dựng có nút giao đấu nối);
Căn cứ … (ghi văn bản giao làm chủ đầu tư dự án xây dựng nút giao đấu nối);
Căn cứ hồ sơ thiết kế … (ghi tên công trình nút giao đấu nối) kèm theo tài liệu quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 của Quy định, do (3)…. (ghi tên tổ chức tư vấn lập, trường hợp thiết kế đã được thẩm định và phê duyệt thì ghi rõ số quyết định duyệt, cơ quan đã phê duyệt);
(2)… (ghi cơ quan đề nghị) đề nghị chấp thuận thiết kế của nút giao đấu nối vào … ( ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của tuyến đường …. … ( ghi tên, số hiệu đường bộ) … do tổ chức tư vấn …. lập (trường hợp thiết kế đã được thẩm định và phê duyệt thì ghi rõ số quyết định duyệt, cơ quan đã phê duyệt) và được gửi kèm theo văn bản đề nghị này.
(2)... (ghi tên đơn vị ký đơn) cam kết thực hiện đúng văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối, sửa đổi, bổ sung đầy đủ báo hiệu đường bộ và công trình an toàn giao thông tại nút giao đấu nối; thực hiện các thủ tục cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối trước khi tổ chức thi công nút giao đấu nối, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông, an toàn xây dựng khi thi công nút giao đấu nối, bảo vệ môi trường; hoàn trả đúng yêu cầu kỹ thuật đối với các hạng mục kết cấu hạ tầng đường bộ bị ảnh hưởng do thi công nút giao đấu nối; tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; khắc phục các tồn tại nếu quá trình khai thác sử dụng nút giao xuất hiện điểm hay xảy ra tai nạn giao thông, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông và đóng vị trí nút giao đấu nối theo quy định của pháp luật khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
Địa chỉ liên hệ: ………..
Số điện thoại: ………….
Nơi nhận: |
(……2......) |
Hướng dẫn nội dung ghi
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của tổ chức đề nghị (nếu có);
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đề nghị chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường địa phương (đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã, đường thôn) đang khai thác (do chủ đầu tư đứng đơn);
(3) Tên tổ chức tư vấn.
Mẫu số 02. Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… |
……, ngày …… tháng …… năm 20… |
Kính gửi: |
- …… (ghi tên đơn vị đề nghị chấp thuận nút giao
đấu nối); |
Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá;
Căn cứ … (ghi các văn bản/quyết định phê duyệt vị trí nút giao đấu nối; dự án đầu tư xây dựng có nút giao đấu nối; văn bản giao chủ đầu tư xây dựng nút giao đấu nối);
Sau khi xem xét thiết kế của nút giao đấu nối vào … (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của tuyến đường …. … (ghi tên, số hiệu đường bộ)… . ….. (ghi cơ quan chấp thuận) chấp thuận nút giao đấu nối với các nội dung sau:
1. Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào … (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của đường …. … (ghi tên, số hiệu đường bộ) kèm theo các yêu cầu khác tại các mục a), b), c)… văn bản này;
2. Các yêu cầu khác đối với tổ chức, cá nhân được chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối tại mục 1 văn bản này như sau:
a) ..
b) …
c) …
(Phần ghi các yêu cầu: sửa đổi bổ sung thiết kế nút giao đấu nối, sửa đổi, bổ sung đầy đủ báo hiệu đường bộ và công trình an toàn giao thông tại nút giao đấu nối; thực hiện các thủ tục cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối trước khi tổ chức thi công nút giao đấu nối, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông, an toàn xây dựng khi thi công nút giao đấu nối, bảo vệ môi trường; hoàn trả đúng yêu cầu kỹ thuật đối với các hạng mục kết cấu hạ tầng đường bộ bị ảnh hưởng do thi công nút giao đấu nối; tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không được bồi thường khi cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; khắc phục các tồn tại nếu quá trình khai thác sử dụng nút giao xuất hiện điểm hay xảy ra tai nạn giao thông, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông và đóng vị trí nút giao đấu nối theo quy định của pháp luật khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền).
3. Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối có thời hạn 18 tháng, hết thời hạn nêu trên mà chủ đầu tư chưa gửi hồ sơ đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác hoặc có thay đổi về quy mô nút giao đấu nối thì phải thực hiện lại từ đầu thủ tục chấp thuận thiết kế nút giao.
Nơi nhận: |
(……2......) |
Hướng dẫn nội dung ghi
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của cơ quan chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối.
(2) Tên cơ quan chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối.
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Mã TTHC: 1.013346
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày Lễ, Tết theo quy định).
b) Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
c) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chủ đầu tư dự án xây dựng nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác nộp hồ sơ đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác đến cơ quan có thẩm quyền để được xem xét cấp phép. Cụ thể:
- Sở Giao thông vận tải cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường tỉnh và các tuyến đường khác được giao quản lý;
- Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp cấp phép thi công nút giao đấu nối vào tuyến đường tỉnh và các tuyến đường khác thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp được giao quản lý;
- Uỷ ban nhân dân cấp huyện cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường tỉnh được giao quản lý, các tuyến đường đô thị, đường huyện và các tuyến đường khác được giao quản lý trên địa bàn.
- Uỷ ban nhân dân cấp xã cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường xã, đường thôn và các tuyến đường khác được giao quản lý trên địa bàn.
Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền tiến hành xem xét hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối theo quy định tại mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 06/2025/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa, trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (Toàn trình).
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác.
- Thiết kế bản vẽ thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác đã được phê duyệt; thuyết minh và bản vẽ biện pháp tổ chức thi công, biện pháp bảo đảm giao thông đường bộ khi thi công xây dựng nút giao đấu nối.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải/Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải/Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Không
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác (theo quy định tại mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11/02/2025).
- Thời hạn có hiệu lực của giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác:
+ Đối với nút giao đấu nối thuộc dự án đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, hiệu lực của giấy phép thi công nút giao đấu nối bằng tiến độ thực hiện dự án.
+ Đối với các trường hợp không thuộc trường hợp trên, thời hạn có hiệu lực của giấy phép thi công nút giao đấu nối không quá 24 tháng kể từ ngày được cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa p hương đang khai thác.
+ Hết thời hạn có hiệu lực của giấy phép thi công mà chưa hoàn thành thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác thì phải thực hiện lại từ đầu thủ tục cấp phép.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác (theo quy định tại mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11/02/2025).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá./.
Mẫu số 3. Đơn đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…….../……… |
………, ngày……tháng………năm…… |
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP THI CÔNG NÚT GIAO ĐẤU NỐI VÀO
ĐƯỜNG (TỈNH/ĐÔ THỊ/HUYỆN/XÃ/THÔN) ĐANG KHAI THÁC
Về
việc đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Đường ….
tại Km ….. (trái/phải tuyến)
Kính gửi:..…… (ghi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối)
Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá;
Căn cứ văn bản … (ghi văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối của cơ quan….) về việc chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào … (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của tuyến đường …. … (ghi tên, số hiệu đường bộ)……..;
(2) đề nghị được cấp phép thi công nút giao đấu nối vào… (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của tuyến đường …. … (ghi tên, số hiệu đường bộ) trong thời gian thi công từ ngày ... tháng ... năm ... đến hết ngày ….tháng ... năm ... kèm theo hồ sơ quy định tại điểm b khoản 1 Điều 5 Quy định;
(2) thi công công trình nút giao: xin cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình nút giao được triển khai xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh (đường huyện …) đang khai thác;
(2) xin cam kết thi công theo đúng hồ sơ thiết kế đã được chấp thuận và đã được phê duyệt; tuân thủ theo quy định của Giấy phép thi công. Nếu thi công không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn theo quy định, để xảy ra tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, (2) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật, đóng vị trí nút giao đấu nối theo quy định của pháp luật khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
Địa chỉ liên hệ: ………..
Số điện thoại: ………….
Nơi nhận: |
(……2......) |
Hướng dẫn nội dung ghi
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của chủ đầu tư, tổ chức đề nghị (nếu có);
(2) Tên chủ đầu tư, cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối.
Mẫu số 4. Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác.
TÊN CƠ QUAN CẤP
TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........./.......... |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
GIẤY PHÉP THI CÔNG NÚT GIAO ĐẤU NỐI
Công trình: Nút giao đấu nối………………….(1)……………..
Lý trình:…………………… Đường tỉnh (hoặc đường huyện,...)..............
Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá về việc Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá;
Căn cứ văn bản … (ghi các văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối của cơ quan … (2) ... về việc chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào … (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của tuyến đường …. … (ghi tên, số hiệu đường bộ)…;
Căn cứ Đơn đề nghị cấp phép thi công của..........(3) và hồ sơ thiết kế, tổ chức thi công được duyệt.
1. Cấp cho:.….(…3…) …………………...
- Địa chỉ ……………………………..…….;
- Điện thoại ……………………………….;
- ……………………………………………;
2. Được phép thi công nút giao đấu nối vào nút giao … (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của đường tỉnh (đường huyện…) …. … (ghi tên, số hiệu đường bộ)…, theo hồ sơ thiết kế nút giao đấu nối đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận gồm các nội dung chính như sau:
a)...................................................................................................................;
b)...................................................................................................................;
3. Các yêu cầu đối với đơn vị thi công công trình:
- Mang giấy này đến người quản lý, sử dụng đường bộ (trực tiếp quản lý tuyến đường) để nhận bàn giao mặt bằng hiện trường; tiến hành thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn giao thông theo hồ sơ tổ chức thi công được duyệt và các quy định của pháp luật về đường bộ, pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường bộ khi thi công trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ;
- Sau khi nhận mặt bằng thi công, đơn vị thi công phải chịu trách nhiệm về an toàn giao thông, chịu sự kiểm tra, kiểm soát của người quản lý, sử dụng đường bộ và cơ quan có thẩm quyền khác;
- Kể từ ngày nhận bàn giao mặt bằng, nếu đơn vị thi công không thực hiện việc tổ chức giao thông, gây mất an toàn giao thông sẽ bị đình chỉ thi công; mọi trách nhiệm liên quan đến tai nạn giao thông và chi phí thiệt hại khác (nếu có) đơn vị thi công, chủ đầu tư tự chịu, ngoài ra còn chịu xử lý theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về đền bù thiệt hại công trình đường bộ do lỗi của đơn vị thi công gây ra khi thi công trên đường bộ đang khai thác;
- Khi kết thúc thi công phải bàn giao lại mặt bằng thi công cho đơn vị quản lý đường bộ;
- ……….. (các nội dung khác nếu cần thiết) ……………………
4. Thời hạn thi công:
Giấy phép thi công này có thời hạn từ ngày.../…./20 ...đến….ngày …/……./20....
Nơi nhận: |
TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP |
Hướng dẫn nội dung ghi:
(1): Ghi tên dự án, công trình cấp giấy phép thi công.
(2): Ghi tên cơ quan thẩm quyền chấp thuận thiết kế.
(3): Ghi tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép thi công.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây