Quyết định 5666/QĐ-BYT năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 5666/QĐ-BYT năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 5666/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5666/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5666/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, Quyết định số 1941/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 109/2020/TT-BTC ngày 25/12/2020 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 được giao, các cơ quan, đơn vị phấn đấu tăng nguồn thu theo quy định, tiết kiệm chi thường xuyên gắn với sắp xếp lại tổ chức, bộ máy, tinh giản biên chế, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động và tự chủ tài chính các đơn vị sự nghiệp công lập theo yêu cầu của Nghị quyết số 19-NQ/TW Hội nghị Trung ương 6 khóa XII; Thủ trưởng các đơn vị có trách nhiệm rà soát, sắp xếp các nhiệm vụ chi theo thứ tự ưu tiên, tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện; đảm bảo:
1. Trong phạm vi dự toán được giao và số trích tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định, bố trí đủ kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách đã được ban hành và kinh phí thực hiện mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng;
2. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2021 từ một phần số thu được để lại theo chế độ quy định của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm ngoài lương và các khoản có tính chất lương (nếu có).
3. Quản lý chi ngân sách nhà nước hiệu quả, thiết thực, tiết kiệm; chủ động sắp xếp nguồn chi thường xuyên thực hiện nhiệm vụ chuyên môn được giao, ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng; giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, lễ kỷ niệm, lễ khởi công, khánh thành, tổng kết, …; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài; kinh phí mua trang thiết bị được quản lý chặt chẽ, đúng quy định; đẩy mạnh khoán xe công; nâng cao kỷ luật ngân sách nhà nước, chi trong phạm vi dự toán được giao, được cấp có thẩm quyền phê duyệt, bảo đảm đúng các chế độ, chi tiêu tài chính hiện hành. Thực hiện nghiêm Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; Luật phòng, chống tham nhũng; Luật quản lý, sử dụng tài sản công.
Điều 3. Tăng cường quản lý và sử dụng hiệu quả vốn vay của ngân sách nhà nước theo đúng các quy định hiện hành. Thực hiện giải ngân, sử dụng các khoản chi từ nguồn vốn vay ODA và vay ưu đãi nước ngoài thực hiện trong phạm vi dự toán được giao; trường hợp cần phải điều chỉnh dự toán (tăng hoặc giảm so với dự toán Bộ Y tế giao), đơn vị có trách nhiệm báo cáo Bộ Y tế bằng văn bản để Bộ Y tế xem xét, tổng hợp gửi Bộ Tài chính xem xét, trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 5. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5666/QĐ-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH
Mã số KBNN: 0261
Mã số ĐVSDNS: 1057441
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Loại 070 khoản 081: Giáo dục đại học |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
51.400.000 |
|
I |
Kinh phí thường xuyên(1) |
17.380.000 |
|
|
Trong đó kinh phí TK 10% thực hiện cải cách tiền lương |
0 |
|
II |
Kinh phí không thường xuyên |
34.020.000 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP |
3.100.000 |
|
2 |
Kinh phí mua sắm & sửa chữa TSCĐ(2) |
30.920.000 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Kinh phí chi thường xuyên: Đã tính giảm mức hỗ trợ trực tiếp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập theo lộ trình điều chỉnh học phí quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
(2) Kinh phí mua sắm & sửa chữa TSCĐ: 30.920 triệu đồng, trong đó:
(i) 7.000 triệu đồng để bố trí cho hạng mục sửa chữa chuyển tiếp đã được phê duyệt BCKTKT theo Quyết định số 5995/QĐ-BYT ngày 26/12/2019. Chi tiết tại phụ lục kèm theo.
(ii) Số kinh phí còn lại là 23.920 triệu đồng:
- Đối với số kinh phí dự kiến dành cho mua sắm tài sản: Đơn vị có trách nhiệm lập Dự án mua sắm gửi về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ Trang thiết bị và Công trình Y tế, Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo) trước ngày 20/02/2021 để Bộ Y tế thẩm định, phê duyệt.
- Đối với số kinh phí dự kiến dành cho sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cơ sở (nếu có): Đơn vị lập và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật gửi kết quả về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch Tài chính) trước ngày 01/3/2021 để Bộ Y tế giao danh mục.
CHI TIẾT DANH MỤC SỬA CHỮA, CẢI TẠO, NÂNG CẤP CƠ SỞ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5666/QĐ-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
TÊN DANH MỤC SỬA CHỮA |
DỰ KIẾN KINH PHÍ |
GHI CHÚ |
A |
B |
1 |
2 |
1 |
Cải tạo công năng nhà hiệu bộ, labo, các bộ môn và hành chính làm việc - Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
7.000.000 |
|
Ghi chú:
- Đã được Bộ Y tế phê duyệt BCKTKT tại Quyết định số 5995/QĐ-BYT ngày 26/12/2019, tổng mức đầu tư là 13.315 triệu đồng. Số kinh phí đã bố trí từ NSNN năm 2020 là 6.000 triệu đồng. Số kinh phí còn thiếu (nếu có) so với quyết toán hạng mục được phê duyệt đề nghị Trường bố trí từ Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp để thực hiện.
THÔNG BÁO DỰ KIẾN THU, CHI TỪ NGUỒN HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH DỊCH VỤ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5666/QĐ-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH
Mã số KBNN: 0261
Mã số ĐVSDNS: 1057441
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Loại 070 khoản 081: Giáo dục đại học |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
|
Thu, chi hoạt động sự nghiệp và sản xuất kinh doanh dịch vụ |
54.110.000 |
|
1 |
Thu, chi từ nguồn thu học phí |
43.000.000 |
|
2 |
Thu, chi từ nguồn thu hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ và thu khác |
11.110.000 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Loại 070, khoản 081:
- Đơn vị thực hiện hạch toán kế toán theo quy định của Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp; Trích lập tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định của Bộ Tài chính.
- Một số khoản chi được đảm bảo từ nguồn NSNN giao thường xuyên, nguồn thu hoạt động sự nghiệp và sản xuất kinh doanh của đơn vị theo quy định, gồm: Kinh phí chi khen thưởng theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ và các chế độ, chính sách đã được quyết định.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây