Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 561/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 02/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 561/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 02/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 561/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 85/TTr-SVHTTDL ngày 27 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 35 (Ba mươi lăm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được công bố tại Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
I. |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||
1 |
2.001765.000.00.00.H61 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
1.003384.000. 00.00.H61 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
2.001098.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
1.005452.000.00.00.H61 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
2.001091.000.00.00.H61 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
2.001087.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
1.002001.H61 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
1.001976.H61 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
2.002738.H61 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
1.001988.H61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 |
1.004508.H61 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 |
2.002739.H61 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
2.002740.H61 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
||
14 |
1.009374.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
UBND tỉnh |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
1.009386.000.00.00.H61 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
UBND tỉnh |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 |
2.001171.000.00.00.H61 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
UBND tỉnh |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 |
2.001173.000.00.00.H61 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
UBND tỉnh |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III. |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||
18 |
1.003868.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 |
2.001594.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
2.001584.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 |
1.003729.000.00.00.H61 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 |
2.001564.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 |
1.004153.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 |
2.001744.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 |
2.001740.000.00.00.H61 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
26 |
2.001737.000.00.00.H61 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 |
1.003725.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28 |
1.003483000 .00.00.H61 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29 |
1.003114.000.00.00.H61 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
1.008201.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Sở VHTTDL |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
IV. |
LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI |
|||
31 |
1.003888.000.00.00.H61 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
UBND tỉnh |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
I. |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||
1 |
2.001885.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
2.001884.000.00.00.H61 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
2.001880.000.00.00.H61 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
2.001786.000 .000.00.H61 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mã TTHC: 2.001765.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mã TTHC: 1.003384.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mã TTHC: 2.001098.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
4. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mã TTHC: 1.005452.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
5. Thủ tục gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mã TTHC: 2.001091.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
6. Thủ tục cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mã TTHC: 2.001087.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
7. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã TTHC: 1.002001.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
8. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã TTHC: 1.001976.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
9. Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã TTHC: 2.002738.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
10. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã TTHC: 1.001988.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
11. Thủ tục cấp Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã TTHC: 1.004508.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
12. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã TTHC: 2.002739.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
13. Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã TTHC: 2.002740.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
14. Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (Mã TTHC: 1.009374.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
15. Thủ tục văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (Mã TTHC: 1.009386.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
16. Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) (Mã TTHC: 2.001171.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
||
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
17. Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) (Mã TTHC: 2.001173.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
||
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành
18. Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mã TTHC: 1.003868.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
19. Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã TTHC: 2.001594.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
20. Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã TTHC: 2.001584.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
21. Thủ tục cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã TTHC: 1.003729.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
22. Thủ tục cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mã TTHC: 2.001564.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
23. Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in (Mã TTHC: 1.004153.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
24. Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in (Mã TTHC: 2.001744.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
25. Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động in (Mã TTHC: 2.001740.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
26. Thủ tục xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in (Mã TTHC: 2.001737.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
27. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mã TTHC: 1.003725.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
28. Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (Mã TTHC: 1.003483.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
29. Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mã TTHC: 1.003114.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
30. Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mã TTHC: 1.008201.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực Thông tin đối ngoại
31. Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) (Mã TTHC: 1.003888.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Xuất bản và Báo chí tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
UBND tỉnh |
3,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã TTHC: 2.001885.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã TTHC: 2.001884.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện để xử lý hồ sơ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
3. Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã TTHC: 2.001880.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện để xử lý hồ sơ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã TTHC: 2.001786.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện để xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây