Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử, Báo chí, Xuất bản, in và phát hành, Thông tin đối ngoại, Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử, Báo chí, Xuất bản, in và phát hành, Thông tin đối ngoại, Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 559/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Đỗ Hữu Huy |
Ngày ban hành: | 27/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 559/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Đỗ Hữu Huy |
Ngày ban hành: | 27/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 559/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 27 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH, THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI, VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĚ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 696/QĐ-BVHTTDL ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 692/TTr-SVHTTDL ngày 19 tháng 03 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, báo chí, xuất bản, in và phát hành, thông tin đối ngoại, văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, chủ tịch ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH
VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH,
THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI, VĔN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĔNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĔN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CẤP TỈNH ( 33 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||
I |
Thủ tục hành chính ban hành mới (07 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
||||||||
1 |
1.002001 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
15 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Chưa triển khai |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
2 |
1.001976 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
5 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Chưa triển khai |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
3 |
2.002738 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
5 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Chưa triển khai |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
4 |
1.001988 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
5 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Chưa triển khai |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
5 |
1.004508 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
10 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Chưa triển khai |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
6 |
2.002739 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
5 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Chưa triển khai |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
7 |
2.002740 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
5 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Chưa triển khai |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
II |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (24 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (06 TTHC) |
||||||||
1 |
2.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
9.5 ngày làm việc rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016. |
2 |
1.003384 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
8 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ - Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 |
3 |
2.001098 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/NĐ-CP ngày 09/11/2024 quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
4 |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/NĐ-CP ngày 09/11/2024 quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
5 |
2.001091 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
5 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/NĐ-CP ngày 09/11/2024 quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
6 |
2.001087 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/NĐ-CP ngày 09/11/2024 quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
Lĩnh vực báo chí (04 TTHC) |
||||||||
1 |
1.009374 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
8 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
1.009386 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
8 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3 |
2.001171 |
Thủ tục chấp thuận cho phép họp báo (trong nước) |
01 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội; |
4 |
2.001173 |
Thủ tục chấp thuận cho phép họp báo (nước ngoài) |
2 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (13 TTHC) |
||||||||
1 |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
2.001594 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3 |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4 |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5 |
2.001564 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
08 ngày làm việc (TTHC rút ngắn thời gian theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6 |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
13 ngày làm việc (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
7 |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
05 ngày làm việc (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
8 |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
9 |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
10 |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
50.000đ/ hồ sơ |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
11 |
1.003483 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
08 ngày làm việc (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
12 |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
13 |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Lĩnh vực thông tin đối ngoại (01 TTHC) |
|
|||||||
1 |
1.003888 |
Thủ tục cấp giấy phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
10 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
III |
Thủ tục hành chính thay thế |
|||||||
Lĩnh vực Văn hóa (02 TTHC) |
||||||||
1 |
1.003784 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Chưa triển khai |
x |
Không quy định |
- Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ. |
2 |
1.003743 |
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Chưa triển khai |
x |
Không quy định |
- Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
||||||||
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
||||||||
1 |
2.001885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng VH&TT cấp huyện, UBND huyện. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
2 |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
5 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng VH&TT cấp huyện, UBND huyện. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
3 |
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
5 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng VH&TT cấp huyện, UBND huyện. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
4 |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
5 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng VH&TT cấp huyện, UBND huyện. |
Toàn trình |
x |
Không quy định |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây