Quyết định 5525/QĐ-UBND.CN năm 2010 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 5525/QĐ-UBND.CN năm 2010 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 5525/QĐ-UBND.CN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Hồ Đức Phước |
Ngày ban hành: | 15/11/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5525/QĐ-UBND.CN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Hồ Đức Phước |
Ngày ban hành: | 15/11/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5525/QĐ-UBND.CN |
Vinh, ngày 15 tháng 11 năm 2010 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/9/2009 của Chính phủ quy định mức
lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp,
hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác
của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xây dựng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Nghệ An tại Tờ trình số 1699/TTr- SXD ngày
15 tháng 10 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An công bố tại Quyết định này được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Nghệ An, là căn cứ để Chủ đầu tư các công trình xây dựng tham khảo trong việc lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây dựng công trình của các dự án đầu tư có sử dụng ≥ 30% vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước và là cơ sở để quản lý chi phí máy trong xây dựng cơ bản. Khuyến khích các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng ít hơn 30% vốn nhà nước tham khảo vận dụng, áp dụng đơn giá đã nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Văn bản số 8211/UBND-CN về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An ngày 12/12/2007 của UBND tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Vinh; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Chủ đầu tư các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An và các tổ chức, cá nhân nhà thầu có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 5525/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh Nghệ An)
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng...
Đơn giá trong Bảng giá dùng để các chủ đầu tư tham khảo xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gàu, sức nâng của cần trục... Các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường tỉnh Nghệ An và phần lớn được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (Có 825 danh mục theo Phụ lục kèm theo Thông tư 06/2010/TT-BXD; 44 danh mục bổ sung thêm).
3. Các loại máy và thiết bị thi công xây dựng nêu tại Bảng đơn giá là các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An trong điều kiện làm việc bình thường. Trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc trong điều kiện ở vùng nước mặn, nước lợ, miền núi thì giá ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh (nhân) với hệ số 1,055.
Máy và thiết bị thi công quy định tại bảng giá này là các loại máy và thiết bị được truyền động và chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng dầu, điện, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, sà lan,... nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.
4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này (kể cả những máy và thiết bị thi công chuyên ngành như xây dựng hầm lò, xây dựng công trình thuỷ điện, các công trình biển v.v...) hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng để tính toán lập giá ca máy chi tiết cụ thể của công trình và chịu trách nhiệm về tính chính xác đồng thời báo cáo sở Xây dựng để tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, bổ sung vào Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình đã công bố.
5. Giá ca máy trong bảng giá này là giá ca máy tại địa bàn tỉnh Nghệ An, bao gồm các thành phần chi phí như sau: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng luợng, tiền lương thợ điều khiển máy và chi phí khác của máy. Cụ thể như sau:
- Chi phí khấu hao: Là toàn bộ khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng, được tính theo một tỷ lệ nhất định so với nguyên giá của máy, thiết bị (bao gồm giá mua, chi phí vận chuyển bình quân về đến địa bàn tỉnh Nghệ An, lắp đặt, chạy thử, hướng dẫn sử dụng và các khoản chi phí hợp lệ khác có liên quan trực tiếp việc đầu tư máy và thiết bị).
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó giá nhiên liệu (chưa có thuế VAT) đưa vào tính toán lấy theo mức quy định tại Quyết định số 2003/XDNT ngày 09/8/2010 của Công ty Xăng dầu Nghệ An (đối với Xăng Moga KC92 và dầu Điêzel 0,5S), Quyết định số 637/QĐ-XD.TGĐ của Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam (đối với Dầu Mazut 0,3S), Thông tư số 08/2010/TT-BCT ngày 24/02/2010 của Bộ Công Thương (đối với giá điện), cụ thể là:
+ Xăng Moga 92 |
: 15.318,18 đồng/1lít |
+ Điện |
: 1.023,00 đồng/1kwh |
+ Dầu ma dút 0,3S |
: 11.590,91 đồng/1kg |
+ Dầu Điêzen 0,5S |
: 13.636,36 đồng/1 lít |
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục kốm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp. Trong đó:
+ Mức lương tối thiểu: |
730.000 đồng/1tháng. |
(Riêng địa bàn thành phố Vinh, mức lương tối thiểu được áp dụng là 810.000 đång/tháng, nên khi tham khảo để vận dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này thì khoản mục chi phí tiền lương thợ điều khiển máy được nhân (x) với hệ số điều chỉnh nhân công Knc = 1,1096).
+ Hệ số bậc thợ đuợc áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước gồm: Bảng lương xây dựng cơ bản áp dụng theo bảng A1 - ngành số 8. Riêng đối với thuyền viên và công nhân tầu vận tải sông áp dụng theo bảng B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
+ Các khoản lương phụ và phụ cấp lương được tính như sau: Phụ cấp lưu động bằng 20% mức lương tối thiểu; một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% tiền lương cơ bản.
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là mức chi phí tối đa đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình trong một năm tương ứng với từng loại máy. Nội dung chi phí khác bao gồm:
+ Chi phí bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
+ Chi phí bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
+ Chi phí đăng kiểm các loại;
+ Chi phí khác có liên quan.
1. Mức giá của Trạm trộn bê tông Asphan trong Bảng giá này phần chi phí nhiên liệu, năng lượng chỉ đưa vào tính toán hao phí điện năng. Các loại vật tư: dầu Điêzel, dầu Mazut, dầu bảo ôn đã tính trong Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (Mã hiệu AD.26300) công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
Đối với tàu công tác sông và xuồng cao tốc, hao phí nhiên liệu tính trong Bảng giá này được tính toán khi đang thao tác. Trường hợp khi hành trình thì chi phí nhiên liệu được nhân (x) thêm hệ số điều chỉnh KNL = 1,54.
2. Trường hợp cã sự thay đổi, biến động về chính sách về tiền lương, chế độ khấu hao tài sản cố định, giá nhiên liệu, điện năng, UBND tỉnh giao sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với sở Tài chính ra văn bản hướng dẫn điều chỉnh đúng quy định của pháp luật.
3. Xử lý chuyển tiếp: Kể từ ngày Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2010 có hiệu lực, việc xử lý chuyển tiếp được thực hiện như sau:
3.1. Những dự án đầu tư xây dựng đang lập Tổng mức đầu tư hoặc đã lập Tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình nhưng chưa được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt thì tổng mức đầu tư của dự án, dự toán xây dựng công trình được áp dụng/vận dụng để điều chỉnh phù hợp với Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2010;
3.2. Đối với các dự án, công trình, hạng mục công trình đã được phê duyệt Tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán và đã hoàn tất kết quả đấu thầu nhưng chưa khởi công xây dựng công trình thì Chủ đầu tư báo cáo bằng văn bản trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư cho phép áp dụng/vận dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2010 để điều chỉnh lại Tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình;
3.3. Đối với công trình, hạng mục công trình đang thi công dở dang:
- Căn cứ vào hợp đồng xây dựng hai bên A -B đã ký kết, nếu công trình thi công đảm bảo tiến độ theo hợp đồng thì khối lượng xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2010 có hiệu lực để áp dụng/vận dụng việc điều chỉnh dự toán theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2010;
- Nếu công trình thi công không đảm bảo tiến độ theo hợp đồng vì lý do khách quan, bất khả kháng thì Chủ đầu tư lập báo cáo trình cấp có thẩm quyền quyết định cho phép điều chỉnh dự toán đối với khối lượng xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2010 có hiệu lực;
- Nếu chậm tiến độ thi công vì lý do chủ quan thì khối lượng xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2010 có hiệu lực (phần chậm tiến độ) không được điều chỉnh theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2010;
- Trường hợp khối lượng xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2010 có hiệu lực vẫn đảm bảo tiến độ thi công, nhưng trong hợp đồng các bên đã thoả thuận không điều chỉnh giá, để bảo đảm quyền lợi cho người lao động Chủ đầu tư và Nhà thầu xây dựng có thể thương thảo điều chỉnh lại điều khoản đã thỏa thuận trước đây và điều chỉnh dự toán theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2010;
3.4. Việc điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2010 nếu dẫn đến vượt tổng mức đầu tư đã được phê duyệt thì Chủ đầu tư phải trình cấp có thẩm quyền phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng công trình.
3.5. Đối với công trình xây dựng được phép lập đơn giá riêng (đơn giá xây dựng công trình) và các công trình xây dựng dạng tuyến đi qua địa bàn tỉnh Nghệ An và tỉnh kế cận, thì Chủ đầu tư công trình căn cứ vào phương pháp xác định giá ca máy hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, chế độ, chính sách được Nhà nước cho phép áp dụng tại công trình và các quy định hiện hành để quyết định.
3.6. Đối với các công trình xây dựng chuyên ngành việc lập dự toán áp dụng theo Đơn giá chuyên ngành thì việc điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình thực hiện theo hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan phù hợp theo quy định hiện hành.
BẢNG GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH NGHỆ AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5525/QĐ.UBND-CN ngày 15/11/2010 của UBND tỉnh Nghệ
An)
Số TT |
Loại máy và thiết bị |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca |
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy |
Tiền lương thợ điều khiển máy (đồng) |
Chi phí nhiên liệu (đồng) |
Chi phí khấu hao (đồng) |
Chi phí sửa chữa (đồng) |
Chi phí khác (đồng) |
Tổng cộng giá ca máy (đồng) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||
|
Máy đào một gầu, bánh xích dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
0,22 m3 |
32,40 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
463.909 |
335.949 |
118.663 |
98.231 |
1.110.600 |
||
2 |
0,30 m3 |
35,10 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
502.568 |
406.717 |
143.659 |
118.923 |
1.265.700 |
||
3 |
0,40 m3 |
42,66 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
610.813 |
454.498 |
162.100 |
140.712 |
1.462.000 |
||
4 |
0,50 m3 |
51,30 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
734.523 |
534.317 |
190.567 |
165.423 |
1.718.700 |
||
5 |
0,65 m3 |
59,40 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
850.500 |
603.575 |
215.269 |
186.865 |
2.046.600 |
||
6 |
0,80 m3 |
64,80 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
927.818 |
701.904 |
250.338 |
217.308 |
2.287.700 |
||
7 |
1,00 m3 |
74,52 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.066.991 |
746.751 |
266.334 |
231.192 |
2.532.600 |
||
8 |
1,20 m3 |
78,30 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.121.113 |
962.851 |
343.407 |
298.096 |
2.946.800 |
||
9 |
1,25 m3 |
82,62 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.182.968 |
1.045.775 |
372.982 |
323.769 |
3.146.800 |
||
10 |
1,30 m3 |
87,50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.252.841 |
1.068.062 |
380.931 |
330.669 |
3.253.800 |
||
11 |
1,40 m3 |
95,50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.367.386 |
1.177.087 |
419.815 |
364.423 |
3.550.000 |
||
12 |
1,50 m3 |
104,50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.496.250 |
1.213.545 |
437.515 |
399.192 |
3.767.800 |
||
13 |
1,60 m3 |
113,22 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.621.104 |
1.285.084 |
463.307 |
422.725 |
4.013.500 |
||
14 |
2,00 m3 |
127,50 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
1.825.568 |
1.522.572 |
548.927 |
500.846 |
4.640.700 |
||
15 |
2,30 m3 |
137,70 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
1.971.613 |
1.720.815 |
620.399 |
566.058 |
5.121.700 |
||
16 |
2,50 m3 |
163,71 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
2.344.029 |
1.773.688 |
639.461 |
583.450 |
5.583.400 |
||
17 |
3,50 m3 |
196,35 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
2.811.374 |
2.671.527 |
819.536 |
1.004.333 |
7.549.600 |
||
18 |
3,60 m3 |
198,90 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
2.847.886 |
2.883.440 |
867.200 |
1.084.000 |
7.925.300 |
||
19 |
4,50 m3 |
208,50 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
2.985.340 |
3.196.256 |
961.280 |
1.201.600 |
8.587.300 |
||
20 |
5,40 m3 |
218,28 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
3.125.372 |
3.509.072 |
1.002.592 |
1.319.200 |
9.199.000 |
||
21 |
6,50 m3 |
332,01 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
4.753.778 |
3.609.544 |
1.031.298 |
1.356.972 |
10.994.400 |
||
22 |
9,50 m3 |
397,80 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
5.695.771 |
5.601.103 |
1.482.397 |
2.105.678 |
15.127.700 |
||
23 |
10,40 m3 |
408,00 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
5.841.817 |
6.314.468 |
1.671.198 |
2.373.860 |
16.444.100 |
||
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
24 |
2,5 m3 |
672,00 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
735.578 |
1.287.733 |
503.474 |
484.110 |
3.253.700 |
||
25 |
4,0 m3 |
924,00 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
1.011.420 |
1.783.797 |
659.871 |
670.600 |
4.368.500 |
||
26 |
4,6 m3 |
1.050,00 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
1.149.341 |
2.490.250 |
921.205 |
936.184 |
5.739.800 |
||
27 |
5,0 m3 |
1.134,00 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
1.241.288 |
3.077.260 |
1.022.668 |
1.156.865 |
6.740.900 |
||
28 |
8,0 m3 |
2.079,00 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
2.275.694 |
3.850.624 |
1.279.681 |
1.447.603 |
9.096.400 |
||
|
Máy đào một gầu, bánh hơi- dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
29 |
0,15 m3 |
29,70 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
425.250 |
304.248 |
101.060 |
88.962 |
1.013.400 |
||
30 |
0,30 m3 |
33,48 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
479.373 |
419.279 |
139.269 |
122.596 |
1.254.400 |
||
31 |
0,50 m3 |
43,50 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
622.841 |
522.648 |
173.605 |
152.821 |
1.565.800 |
||
32 |
0,75 m3 |
56,70 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
811.841 |
635.316 |
213.214 |
196.692 |
2.047.400 |
||
33 |
1,25 m3 |
73,44 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.051.527 |
1.129.444 |
331.490 |
349.673 |
3.083.400 |
||
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây)-dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
34 |
0,40 m3 |
59,40 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
850.500 |
471.394 |
168.126 |
145.942 |
1.826.300 |
||
35 |
0,65 m3 |
64,80 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
927.818 |
518.539 |
184.940 |
160.538 |
1.982.200 |
||
36 |
1,00 m3 |
82,60 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.182.682 |
799.922 |
285.297 |
247.654 |
2.736.900 |
||
37 |
1,20 m3 |
113,20 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.620.818 |
906.622 |
326.861 |
298.231 |
3.373.800 |
||
38 |
1,60 m3 |
127,50 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
1.825.568 |
1.152.335 |
415.447 |
379.058 |
4.015.200 |
||
39 |
2,30 m3 |
163,70 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
2.343.886 |
1.532.452 |
552.489 |
504.096 |
5.175.700 |
||
|
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
40 |
0,60 m3 |
29,10 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
416.659 |
352.172 |
112.139 |
115.846 |
1.090.700 |
||
41 |
1,00 m3 |
38,76 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
554.973 |
464.769 |
147.992 |
152.885 |
1.414.500 |
||
42 |
1,25 m3 |
46,50 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
665.795 |
541.354 |
172.378 |
178.077 |
1.748.000 |
||
43 |
1,65 m3 |
75,24 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
1.077.300 |
694.757 |
221.225 |
228.538 |
2.412.200 |
||
44 |
2,00 m3 |
86,64 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
1.240.527 |
668.325 |
219.090 |
251.250 |
2.569.600 |
||
45 |
2,30 m3 |
94,65 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.355.216 |
789.355 |
258.766 |
296.750 |
2.921.400 |
||
46 |
2,60 m3 |
97,50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.396.022 |
956.095 |
313.427 |
359.434 |
3.246.300 |
||
47 |
2,80 m3 |
100,80 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.443.272 |
1.105.511 |
362.408 |
415.606 |
3.548.100 |
||
48 |
3,00 m3 |
119,50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.711.022 |
1.164.218 |
381.653 |
437.676 |
3.915.900 |
||
49 |
3,20 m3 |
134,40 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.924.363 |
1.401.858 |
400.531 |
527.014 |
4.475.100 |
||
50 |
4,20 m3 |
159,60 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
2.285.181 |
1.824.478 |
521.279 |
685.894 |
5.538.100 |
||
51 |
4,80 m3 |
175,50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
2.512.840 |
2.129.023 |
608.292 |
800.385 |
6.271.800 |
||
52 |
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette) |
|
|
|
|
306.477 |
109.307 |
94.885 |
510.700 |
||
|
Máy xúc chuyên dung trong hầm- dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
53 |
0,90 m3 |
51,84 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
742.254 |
1.346.184 |
403.438 |
500.130 |
3.182.400 |
||
54 |
1,65 m3 |
65,25 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
934.261 |
1.546.258 |
463.399 |
574.461 |
3.708.700 |
||
55 |
4,20 m3 |
89,04 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.274.891 |
2.973.962 |
760.261 |
1.341.637 |
6.572.100 |
||
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
56 |
2 m3/ph |
132,00 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
144.489 |
248.761 |
99.130 |
112.223 |
808.000 |
||
57 |
3 m3/ph |
247,50 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
270.916 |
435.370 |
173.493 |
196.408 |
1.279.600 |
||
58 |
8 m3/ph |
673,20 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
736.891 |
918.365 |
352.155 |
414.300 |
2.643.000 |
||
|
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
59 |
45 CV |
22,95 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
328.602 |
242.969 |
85.821 |
71.043 |
822.300 |
||
60 |
54 CV |
27,54 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
394.323 |
258.582 |
91.335 |
75.609 |
913.700 |
||
61 |
75 CV |
38,25 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
547.670 |
321.703 |
113.631 |
94.065 |
1.170.900 |
||
62 |
105 CV |
44,10 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
631.432 |
449.228 |
160.220 |
139.080 |
1.570.300 |
||
63 |
108 CV |
46,20 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
661.500 |
479.978 |
171.187 |
148.600 |
1.651.600 |
||
64 |
130 CV |
54,60 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
781.773 |
613.635 |
218.857 |
189.980 |
1.994.600 |
||
65 |
140 CV |
58,80 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
841.909 |
770.226 |
274.706 |
238.460 |
2.315.700 |
||
66 |
160 CV |
67,20 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
962.182 |
871.583 |
310.856 |
269.840 |
2.604.800 |
||
67 |
180 CV |
75,60 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
1.082.454 |
930.058 |
335.310 |
305.940 |
2.844.100 |
||
68 |
250 CV |
93,60 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
1.340.181 |
1.168.394 |
396.639 |
384.340 |
3.497.800 |
||
69 |
271 CV |
105,69 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
1.513.288 |
1.254.030 |
437.496 |
471.440 |
3.884.500 |
||
70 |
320 CV |
124,80 lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
229.770 |
1.786.909 |
1.721.871 |
528.213 |
647.320 |
4.914.100 |
||
|
Thùng cạp+đầu kéo bánh xích-dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
71 |
2,50 m3 |
37,67 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
539.294 |
411.540 |
102.043 |
120.333 |
1.267.100 |
||
72 |
2,75 m3 |
38,48 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
550.892 |
452.987 |
112.320 |
132.452 |
1.342.500 |
||
73 |
3,00 m3 |
40,50 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
579.886 |
476.113 |
118.054 |
139.214 |
1.407.100 |
||
74 |
4,50 m3 |
58,32 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
835.036 |
629.931 |
156.194 |
184.190 |
1.899.200 |
||
75 |
5,00 m3 |
58,32 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
835.036 |
646.385 |
162.497 |
200.119 |
2.034.400 |
||
76 |
8,00 m3 |
71,40 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
1.022.318 |
801.578 |
201.511 |
248.167 |
2.463.900 |
||
77 |
9,00 m3 |
76,50 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
1.095.341 |
871.408 |
219.066 |
269.786 |
2.663.900 |
||
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
78 |
9 m3 |
132,00 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
1.889.999 |
1.014.153 |
265.626 |
313.979 |
3.692.000 |
||
79 |
10 m3 |
138,00 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
1.975.909 |
1.025.996 |
268.728 |
317.646 |
3.796.600 |
||
80 |
16 m3 |
153,90 lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
229.770 |
2.203.568 |
1.117.322 |
296.972 |
367.540 |
4.215.200 |
||
81 |
25 m3 |
182,40 lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
229.770 |
2.611.636 |
1.400.093 |
372.130 |
460.557 |
5.074.200 |
||
|
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
82 |
54 CV |
19,44 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
278.345 |
536.044 |
115.986 |
156.738 |
1.181.000 |
||
83 |
90 CV |
32,40 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
463.909 |
629.850 |
138.450 |
195.000 |
1.521.100 |
||
84 |
108 CV |
38,88 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
556.691 |
733.367 |
161.204 |
227.049 |
1.868.700 |
||
85 |
180 CV |
54,00 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
773.182 |
1.176.537 |
238.404 |
387.019 |
2.765.500 |
||
86 |
250 CV |
75,00 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
1.073.863 |
1.655.030 |
335.361 |
544.418 |
3.816.900 |
||
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
87 |
50 kg |
3,06 lít xăng |
1x3/7 |
80.850 |
48.280 |
29.260 |
8.316 |
6.160 |
172.900 |
||
88 |
60 kg |
3,57 lít xăng |
1x3/7 |
80.850 |
56.326 |
36.607 |
10.404 |
7.707 |
191.900 |
||
89 |
70 kg |
4,08 lít xăng |
1x3/7 |
80.850 |
64.373 |
39.520 |
11.232 |
8.320 |
204.300 |
||
90 |
80 kg |
4,59 lít xăng |
1x3/7 |
80.850 |
72.420 |
41.610 |
11.826 |
8.760 |
215.500 |
||
|
Đầm bánh hơi+đầu kéo bánh xích-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
91 |
9,0 T |
36,00 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
515.454 |
243.266 |
69.139 |
71.130 |
992.900 |
||
92 |
12,5 T |
38,40 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
549.818 |
252.411 |
71.738 |
73.804 |
1.041.600 |
||
93 |
18,0 T |
46,20 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
661.500 |
314.343 |
89.339 |
91.913 |
1.251.000 |
||
94 |
25,0 T |
54,60 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
781.773 |
402.767 |
114.471 |
124.696 |
1.533.200 |
||
95 |
26,5 T |
63,00 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
902.045 |
424.675 |
120.697 |
131.478 |
1.688.400 |
||
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
96 |
9 T |
34,00 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
486.818 |
396.646 |
100.205 |
115.978 |
1.209.200 |
||
97 |
16 T |
37,80 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
541.227 |
450.697 |
113.860 |
131.783 |
1.347.100 |
||
98 |
17,5 T |
42,00 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
601.363 |
496.718 |
125.487 |
145.239 |
1.478.300 |
||
99 |
25 T |
54,60 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
781.773 |
534.986 |
135.154 |
165.630 |
1.727.100 |
||
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
100 |
8 T |
19,20 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
274.909 |
476.846 |
135.525 |
147.630 |
1.128.800 |
||
101 |
10,5 T |
26,50 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
379.432 |
762.119 |
216.602 |
235.950 |
1.688.000 |
||
102 |
15T |
38,64 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
553.254 |
776.745 |
204.407 |
240.478 |
1.868.800 |
||
103 |
18T |
52,80 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
756.000 |
908.964 |
239.201 |
281.413 |
2.279.500 |
||
104 |
25T |
67,20 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
962.182 |
1.022.155 |
236.709 |
316.457 |
2.631.400 |
||
|
Đầm chân cừu+đầu kéo-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
105 |
5,5 T |
25,92 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
371.127 |
306.239 |
64.471 |
89.543 |
925.300 |
||
106 |
9,0 T |
36,00 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
515.454 |
379.992 |
79.998 |
111.109 |
1.180.400 |
||
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
107 |
8,50 T |
24,00 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
343.636 |
237.244 |
39.957 |
69.370 |
771.100 |
||
108 |
10,0 T |
26,40 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
378.000 |
308.767 |
52.003 |
90.283 |
922.900 |
||
109 |
12,2 T |
32,16 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
460.473 |
335.234 |
56.461 |
98.022 |
1.044.100 |
||
110 |
13,0 T |
36,00 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
515.454 |
362.000 |
60.968 |
105.848 |
1.138.100 |
||
111 |
14,5 T |
38,40 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
549.818 |
410.920 |
69.208 |
120.152 |
1.244.000 |
||
112 |
15,5 T |
41,76 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
597.927 |
481.762 |
81.139 |
149.152 |
1.403.900 |
||
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
113 |
10 T |
40,32 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
577.309 |
366.184 |
56.685 |
113.370 |
1.207.400 |
||
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
114 |
1,25 T |
10,00 lít xăng |
1x2/4 Loại < 3,5 Tấn |
89.318 |
157.777 |
101.900 |
36.946 |
35.755 |
421.700 |
||
115 |
1,5 T |
11,00 lít xăng |
1x2/4 Loại < 3,5 Tấn |
89.318 |
173.555 |
110.761 |
40.159 |
38.864 |
452.700 |
||
116 |
2,0 T |
12,00 lít xăng |
1x2/4 Loại < 3,5 Tấn |
89.318 |
189.333 |
124.208 |
45.035 |
43.582 |
491.500 |
||
117 |
2,5 T |
13,00 lít xăng |
1x3/4 Loại < 3,5 Tấn |
104.952 |
205.110 |
140.211 |
53.827 |
52.091 |
556.200 |
||
118 |
4,0 T |
20,00 lít xăng |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
95.506 |
315.555 |
156.692 |
60.154 |
58.214 |
686.100 |
||
119 |
5,0 T |
25,00 lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
95.506 |
357.954 |
203.527 |
78.134 |
75.614 |
810.700 |
||
120 |
6,0 T |
29,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
111.465 |
415.227 |
228.633 |
87.772 |
84.941 |
928.000 |
||
121 |
7,0 T |
31,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
111.465 |
443.864 |
273.486 |
104.991 |
101.605 |
1.035.400 |
||
122 |
10,0 T |
38,00 lít diezel |
1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
101.369 |
544.091 |
337.613 |
137.710 |
133.268 |
1.254.100 |
||
123 |
12,0 T |
41,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
117.654 |
587.045 |
365.215 |
148.969 |
144.164 |
1.363.000 |
||
124 |
12,5 T |
42,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
117.654 |
601.363 |
387.496 |
158.058 |
152.959 |
1.417.500 |
||
125 |
15,0 T |
46,20 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
117.654 |
661.500 |
445.636 |
181.773 |
175.909 |
1.582.500 |
||
126 |
20,0 T |
56,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn |
124.167 |
801.818 |
658.259 |
269.243 |
296.959 |
2.150.400 |
||
127 |
45,0 T |
105,00 lít diezel |
1x3/4 Loại > 40,0 tấn |
148.594 |
1.503.409 |
1.027.455 |
420.252 |
463.514 |
3.563.200 |
||
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
128 |
1,0 T |
8,50 lít xăng |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
89.318 |
134.111 |
112.118 |
52.067 |
41.654 |
429.300 |
||
129 |
2,5 T |
18,90 lít xăng |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
89.318 |
298.199 |
134.418 |
62.423 |
49.938 |
634.300 |
||
130 |
3,5 T |
28,35 lít xăng |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
89.318 |
447.299 |
157.059 |
72.938 |
58.350 |
825.000 |
||
131 |
4,0 T |
32,40 lít xăng |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
95.506 |
511.198 |
175.724 |
81.606 |
65.285 |
929.300 |
||
132 |
4,5 T |
36,50 lít xăng |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
95.506 |
575.887 |
168.768 |
78.375 |
62.700 |
981.200 |
||
133 |
5,0 T |
40,50 lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
95.506 |
579.886 |
215.509 |
100.082 |
80.065 |
1.071.000 |
||
134 |
6,0 T |
43,20 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
111.465 |
618.545 |
248.368 |
112.266 |
92.273 |
1.182.900 |
||
135 |
7,0 T |
45,90 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
111.465 |
657.204 |
303.713 |
137.282 |
112.835 |
1.322.500 |
||
136 |
9,0 T |
51,30 lít diezel |
1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
101.369 |
734.523 |
349.554 |
158.003 |
129.865 |
1.473.300 |
||
137 |
10,0 T |
56,70 lít diezel |
1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
101.369 |
811.841 |
381.451 |
172.420 |
141.715 |
1.608.800 |
||
138 |
12,0 T |
64,80 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
117.654 |
927.818 |
440.150 |
198.953 |
163.523 |
1.848.100 |
||
139 |
15,0 T |
72,90 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
117.654 |
1.043.795 |
527.966 |
236.195 |
208.408 |
2.134.000 |
||
140 |
20,0 T |
75,60 lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn |
124.167 |
1.082.454 |
680.757 |
304.549 |
268.720 |
2.460.600 |
||
141 |
22,0 T |
76,95 lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn |
124.167 |
1.101.784 |
796.429 |
356.297 |
314.380 |
2.693.100 |
||
142 |
25,0 T |
81,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn |
139.475 |
1.159.772 |
783.353 |
400.511 |
353.392 |
2.836.500 |
||
143 |
27,0 T |
86,40 lít diezel |
1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn |
139.475 |
1.237.091 |
1.040.672 |
516.424 |
469.476 |
3.403.100 |
||
144 |
32,0 T |
91,68 lít diezel |
1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn |
139.475 |
1.312.691 |
1.336.240 |
663.097 |
602.815 |
4.054.300 |
||
145 |
36,0 T |
116,40 lít diezel |
1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn |
139.475 |
1.666.636 |
1.667.225 |
827.345 |
752.131 |
5.052.800 |
||
146 |
42,0 T |
130,56 lít diezel |
1x3/4 Loại > 40,0 tấn |
148.594 |
1.869.381 |
2.049.425 |
1.017.008 |
924.553 |
6.009.000 |
||
147 |
55,0 T |
156,00 lít diezel |
1x4/4 Loại > 40,0 tấn |
173.347 |
2.233.636 |
2.357.491 |
1.152.157 |
1.063.530 |
6.980.200 |
||
|
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
148 |
150 CV |
30,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
117.654 |
429.545 |
276.671 |
108.652 |
134.415 |
1.066.900 |
||
149 |
180 CV |
36,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
117.654 |
515.454 |
330.671 |
129.859 |
160.650 |
1.254.300 |
||
150 |
200 CV |
40,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn |
124.167 |
572.727 |
382.078 |
150.047 |
185.625 |
1.414.600 |
||
151 |
240 CV |
48,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn |
124.167 |
687.273 |
435.794 |
166.290 |
229.365 |
1.642.900 |
||
152 |
255 CV |
51,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 25,0-40,0 Tấn |
139.475 |
730.227 |
500.631 |
191.030 |
263.490 |
1.824.900 |
||
153 |
272 CV |
56,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 25,0-40,0 Tấn |
139.475 |
801.818 |
564.274 |
218.150 |
323.985 |
2.047.700 |
||
|
Ôtô chuyển trộn bê tông-dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
154 |
5,0 m3 |
36,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
205.018 |
515.454 |
492.465 |
173.811 |
182.959 |
1.569.700 |
||
155 |
6,0 m3 |
43,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
205.018 |
615.682 |
566.425 |
199.915 |
210.436 |
1.797.500 |
||
156 |
8,0 m3 |
50,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn |
216.417 |
715.909 |
755.065 |
266.493 |
280.519 |
2.234.400 |
||
157 |
8,7 m3 |
52,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn |
216.417 |
744.545 |
875.036 |
298.000 |
325.091 |
2.459.100 |
||
158 |
10,7 m3 |
64,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn |
216.417 |
916.363 |
956.851 |
325.863 |
355.486 |
2.771.000 |
||
159 |
14,5 m3 |
70,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn |
242.472 |
1.002.272 |
1.331.483 |
453.446 |
494.669 |
3.524.300 |
||
|
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
160 |
4 m3 |
20,25 lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
95.506 |
289.943 |
247.756 |
83.107 |
104.318 |
820.600 |
||
161 |
5 m3 |
22,50 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
111.465 |
322.159 |
262.312 |
85.794 |
118.336 |
900.100 |
||
162 |
6 m3 |
24,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
111.465 |
343.636 |
301.245 |
98.528 |
135.900 |
990.800 |
||
163 |
7 m3 |
25,50 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
117.654 |
365.114 |
336.987 |
112.420 |
163.718 |
1.095.900 |
||
164 |
9 m3 |
27,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
117.654 |
386.591 |
389.867 |
130.061 |
189.409 |
1.213.600 |
||
165 |
16 m3 |
35,10 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
117.654 |
502.568 |
500.175 |
166.050 |
243.000 |
1.529.400 |
||
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
166 |
2 m3 (3 T) |
18,90 lít diezel |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
89.318 |
270.614 |
278.918 |
89.806 |
103.623 |
832.300 |
||
167 |
3 m3 (4,5 T) |
27,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
111.465 |
386.591 |
411.311 |
132.435 |
152.809 |
1.194.600 |
||
|
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
168 |
1,2 T |
16,10 lít diezel |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
89.318 |
230.523 |
217.765 |
121.355 |
80.904 |
739.900 |
||
169 |
1,5 T |
18,00 lít diezel |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
89.318 |
257.727 |
226.850 |
126.418 |
84.279 |
784.600 |
||
170 |
2,0 T |
20,80 lít diezel |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
89.318 |
297.818 |
314.146 |
175.066 |
116.711 |
993.100 |
||
171 |
4,0 T |
40,50 lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
95.506 |
579.886 |
368.451 |
205.329 |
136.886 |
1.386.100 |
||
172 |
7,0 T |
51,30 lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
95.506 |
734.523 |
422.899 |
222.579 |
157.114 |
1.632.600 |
||
173 |
10,0 T |
64,80 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
117.654 |
927.818 |
471.378 |
248.094 |
175.125 |
1.940.100 |
||
174 |
Xe ép rác kín (xe hooklip) |
64,80 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
117.654 |
927.818 |
549.965 |
289.455 |
204.321 |
2.089.200 |
||
175 |
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn |
20,80 lít diezel |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
89.318 |
297.818 |
216.814 |
120.825 |
80.550 |
805.300 |
||
176 |
Xe nhặt xác |
15,10 lít diezel |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
89.318 |
216.204 |
747.610 |
208.313 |
277.750 |
1.539.200 |
||
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
177 |
5 T |
27,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
193.618 |
386.591 |
445.168 |
125.419 |
165.388 |
1.316.200 |
||
178 |
6 T |
28,80 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
193.618 |
412.364 |
530.797 |
149.543 |
197.200 |
1.483.500 |
||
179 |
7 T |
30,60 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
193.618 |
438.136 |
665.885 |
179.356 |
247.388 |
1.724.400 |
||
180 |
10 T |
37,80 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
205.018 |
541.227 |
993.365 |
267.563 |
369.052 |
2.376.200 |
||
|
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
181 |
1,5 T |
18,00 lít xăng |
1x2/4 Loại < 3,5 Tấn |
89.318 |
283.999 |
268.256 |
70.594 |
94.125 |
806.300 |
||
|
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
182 |
2 T |
|
1x1/4 loại <3,5 tấn |
76.616 |
|
39.520 |
10.192 |
12.480 |
138.800 |
||
183 |
4 T |
|
1x1/4 loại 3,5 - 7,5 tấn |
82.153 |
|
52.820 |
13.622 |
16.680 |
165.300 |
||
184 |
7,5T |
|
1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn |
87.364 |
|
55.784 |
15.854 |
22.020 |
181.000 |
||
185 |
14 T |
|
1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn |
87.364 |
|
80.831 |
23.955 |
39.270 |
231.400 |
||
186 |
15 T |
|
1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn |
87.364 |
|
86.635 |
25.675 |
42.090 |
241.800 |
||
187 |
21 T |
|
11x1/4 loại 6,5 - 25 tấn |
92.250 |
|
100.529 |
29.792 |
48.840 |
271.400 |
||
188 |
40 T |
|
1x1/4 loại >= 40 tấn |
109.837 |
|
160.025 |
40.687 |
77.745 |
388.300 |
||
189 |
110 T |
|
1x1/4 loại >= 40 tấn |
109.837 |
|
289.453 |
73.594 |
140.625 |
613.500 |
||
190 |
125 T |
|
1x1/4 loại >=
|
109.837 |
|
348.918 |
88.713 |
169.515 |
717.000 |
||
|
Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
191 |
45 CV |
21,60 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
309.273 |
170.573 |
50.274 |
49.875 |
673.900 |
||
192 |
54 CV |
25,92 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
371.127 |
200.754 |
59.170 |
58.700 |
783.600 |
||
193 |
75 CV |
32,40 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
463.909 |
232.218 |
68.443 |
67.900 |
926.300 |
||
194 |
110 CV |
41,47 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
593.803 |
273.258 |
80.539 |
84.600 |
1.126.100 |
||
195 |
130 CV |
49,92 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
714.763 |
292.234 |
86.132 |
90.475 |
1.277.500 |
||
|
Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
196 |
28 CV |
11,76 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
168.382 |
128.592 |
32.486 |
37.600 |
460.900 |
||
197 |
40 CV |
16,80 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
240.545 |
139.707 |
35.294 |
40.850 |
550.300 |
||
198 |
50 CV |
21,00 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
300.682 |
155.354 |
39.247 |
45.425 |
634.600 |
||
199 |
60 CV |
25,20 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
360.818 |
173.651 |
43.870 |
50.775 |
723.000 |
||
200 |
80 CV |
33,60 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
481.091 |
223.839 |
56.549 |
65.450 |
920.800 |
||
201 |
165 CV |
55,44 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
793.800 |
263.411 |
66.546 |
92.425 |
1.310.100 |
||
202 |
215 CV |
67,73 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
969.699 |
340.219 |
76.400 |
119.375 |
1.615.200 |
||
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
203 |
Tời ma nơ - 13 kW |
42,90 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
46.959 |
11.261 |
3.641 |
5.080 |
270.300 |
||
204 |
Xe goòng 3 T |
|
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
|
11.970 |
3.870 |
5.400 |
224.600 |
||
205 |
Xe goòng 5,8 m3 |
|
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
|
375.819 |
121.506 |
169.543 |
870.300 |
||
206 |
ðầu kéo 30 T |
37,44 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
536.073 |
715.683 |
260.248 |
410.919 |
2.126.300 |
||
207 |
Quang lật 360 T/h |
27,00 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
29.554 |
95.849 |
30.989 |
43.240 |
403.000 |
||
|
Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
208 |
5 T |
18,00 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
257.727 |
243.124 |
71.978 |
79.975 |
762.300 |
||
209 |
6 T |
21,00 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
300.682 |
279.604 |
82.778 |
91.975 |
864.500 |
||
210 |
7 T |
24,00 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
343.636 |
337.592 |
99.945 |
111.050 |
1.001.700 |
||
211 |
8 T |
33,00 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
472.500 |
388.284 |
114.953 |
127.725 |
1.213.000 |
||
|
Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
212 |
Cần trục TO -12-24 - sức nâng: 15 T |
53,10 lít diezel |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
330.814 |
760.295 |
964.491 |
266.504 |
380.720 |
2.702.800 |
||
213 |
Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T |
53,10 lít diezel |
2x4/7+1x5/7+1x6/7 |
424.692 |
760.295 |
566.757 |
133.355 |
210.560 |
2.095.700 |
||
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
214 |
1 T |
21,38 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn |
181.568 |
306.051 |
322.378 |
100.107 |
106.045 |
1.016.100 |
||
215 |
3 T |
24,75 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn |
181.568 |
354.375 |
389.189 |
120.853 |
128.023 |
1.174.000 |
||
216 |
4 T |
25,88 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
193.618 |
370.483 |
432.993 |
134.456 |
142.432 |
1.274.000 |
||
217 |
5 T |
30,38 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
193.618 |
434.915 |
463.945 |
134.300 |
152.614 |
1.379.400 |
||
218 |
6 T |
32,63 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
193.618 |
467.131 |
571.865 |
165.540 |
188.114 |
1.586.300 |
||
219 |
10 T |
37,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
205.018 |
529.773 |
700.547 |
225.439 |
263.364 |
1.924.100 |
||
220 |
16 T |
43,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
205.018 |
615.682 |
820.852 |
264.154 |
308.591 |
2.214.300 |
||
221 |
20 T |
44,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn |
216.417 |
630.000 |
1.022.710 |
329.113 |
384.477 |
2.582.700 |
||
222 |
25 T |
50,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn |
216.417 |
715.909 |
1.176.204 |
353.745 |
442.182 |
2.904.500 |
||
223 |
30 T |
54,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn |
242.472 |
773.182 |
1.329.516 |
399.855 |
499.818 |
3.244.800 |
||
224 |
35 T |
60,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn |
242.472 |
859.091 |
1.534.095 |
461.382 |
576.727 |
3.673.800 |
||
225 |
40 T |
64,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn |
258.431 |
916.363 |
1.806.805 |
555.940 |
731.500 |
4.269.000 |
||
226 |
45 T |
66,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn |
258.431 |
945.000 |
2.127.568 |
654.636 |
861.364 |
4.847.000 |
||
227 |
50 T |
70,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn |
258.431 |
1.002.272 |
2.566.611 |
789.726 |
1.039.114 |
5.656.200 |
||
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
228 |
16 T |
33,00 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
472.500 |
598.899 |
192.728 |
225.150 |
1.679.600 |
||
229 |
25 T |
36,00 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
515.454 |
734.360 |
236.320 |
276.075 |
1.983.500 |
||
230 |
40 T |
49,50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
708.750 |
1.413.458 |
434.910 |
572.250 |
3.350.700 |
||
231 |
63 T |
60,50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
866.250 |
1.983.348 |
610.261 |
802.975 |
4.484.100 |
||
232 |
90 T |
68,75 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
984.375 |
2.918.685 |
921.690 |
1.280.125 |
6.347.700 |
||
233 |
100 T |
74,25 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
336.676 |
1.063.125 |
3.516.045 |
1.110.330 |
1.542.125 |
7.568.300 |
||
234 |
110 T |
77,50 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
336.676 |
1.109.659 |
4.442.808 |
1.309.459 |
1.948.600 |
9.147.200 |
||
235 |
130 T |
81,00 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
336.676 |
1.159.772 |
5.304.705 |
1.563.492 |
2.326.625 |
10.691.300 |
||
|
Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
236 |
5 T |
31,50 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
451.023 |
535.952 |
177.710 |
176.300 |
1.531.300 |
||
237 |
7 T |
33,00 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
472.500 |
576.023 |
197.494 |
216.550 |
1.652.900 |
||
238 |
10 T |
36,00 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
515.454 |
629.556 |
202.594 |
236.675 |
1.774.600 |
||
239 |
16 T |
45,00 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
644.318 |
818.549 |
263.413 |
307.725 |
2.224.400 |
||
240 |
25 T |
47,00 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
672.954 |
1.099.977 |
353.977 |
413.525 |
2.761.700 |
||
241 |
28 T |
48,75 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
698.011 |
1.313.109 |
422.564 |
493.650 |
3.148.600 |
||
242 |
40 T |
51,25 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
733.807 |
1.741.597 |
535.876 |
705.100 |
3.937.700 |
||
243 |
50 T |
53,75 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
769.602 |
2.025.400 |
623.200 |
820.000 |
4.459.500 |
||
244 |
63 T |
56,25 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
805.398 |
2.506.247 |
771.153 |
1.014.675 |
5.340.300 |
||
245 |
80 T |
57,50 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
336.676 |
823.295 |
2.979.314 |
916.712 |
1.206.200 |
6.262.200 |
||
246 |
100 T |
58,95 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
336.676 |
844.057 |
3.482.301 |
1.099.674 |
1.527.325 |
7.290.000 |
||
247 |
110 T |
62,78 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
336.676 |
898.824 |
4.055.436 |
1.195.286 |
1.778.700 |
8.264.900 |
||
248 |
130 T |
72,00 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
336.676 |
1.030.909 |
4.901.259 |
1.444.582 |
2.149.675 |
9.863.100 |
||
249 |
150 T |
83,25 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
336.676 |
1.191.988 |
6.358.920 |
1.874.208 |
2.789.000 |
12.550.800 |
||
|
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
250 |
3 T |
37,50 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
41.048 |
302.697 |
93.995 |
119.486 |
747.600 |
||
251 |
5 T |
42,00 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
45.974 |
412.734 |
128.165 |
162.921 |
940.200 |
||
252 |
8 T |
52,50 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
57.467 |
439.708 |
141.500 |
198.364 |
1.027.400 |
||
253 |
1 - 6 tấn, H = 40,5 m |
46,00 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
50.352 |
562.400 |
174.640 |
222.000 |
1.199.800 |
||
254 |
10 T |
60,00 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
65.677 |
588.240 |
176.914 |
265.371 |
1.286.600 |
||
255 |
QTZ 6015 và QTZ 6016 |
49,00 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
53.636 |
667.714 |
207.343 |
263.571 |
1.382.600 |
||
256 |
12 T |
67,50 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
73.886 |
716.728 |
215.557 |
323.336 |
1.519.900 |
||
257 |
15 T |
90,00 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
98.515 |
787.360 |
236.800 |
355.200 |
1.668.200 |
||
258 |
20 T |
112,50 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
123.144 |
877.115 |
269.881 |
426.129 |
1.886.600 |
||
259 |
25 T |
120,00 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
131.353 |
1.216.299 |
374.246 |
590.914 |
2.521.100 |
||
260 |
30 T |
127,50 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
139.563 |
1.524.255 |
469.001 |
740.529 |
3.081.600 |
||
261 |
40 T |
135,00 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
147.772 |
1.769.182 |
507.118 |
859.521 |
3.491.900 |
||
262 |
50 T |
142,50 kWh |
2x4/7+1x6/7 |
315.180 |
155.982 |
2.219.163 |
636.100 |
1.078.136 |
4.404.600 |
||
263 |
60 T |
198,00 kWh |
2x4/7+1x6/7 |
315.180 |
216.733 |
2.773.986 |
795.135 |
1.347.686 |
5.448.700 |
||
264 |
Cẩu tháp MD 900 |
480,00 kWh |
2x4/7+1x6/7+1x7/7 |
464.100 |
525.413 |
8.198.134 |
2.349.911 |
3.982.899 |
15.520.500 |
||
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
265 |
30T |
81,00 lít diezel |
T.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+ 1 Thủy thủ 2/4 |
545.355 |
1.159.772 |
2.029.831 |
969.717 |
1.150.512 |
5.855.200 |
||
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
266 |
100T |
117,60 lít diezel |
T.tr 1/2+ T.pII 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 +1 Thuỷ thủ 2/4 |
807.043 |
1.683.818 |
3.055.317 |
1.427.464 |
1.731.759 |
8.705.400 |
||
|
Lao lắp dầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
267 |
Cẩu K33 -60 |
232,56 kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
583.787 |
254.563 |
1.841.346 |
487.334 |
830.682 |
3.997.700 |
||
268 |
Lao lắp dầm Super -T |
250,00 kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
583.787 |
273.653 |
2.034.118 |
538.353 |
917.647 |
4.347.600 |
||
269 |
Lao lắp dầm 33m |
150,00 kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
583.787 |
164.192 |
622.902 |
164.858 |
281.008 |
1.816.700 |
||
270 |
Lao lắp dầm 42m |
185,00 kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
583.787 |
202.503 |
679.193 |
179.756 |
306.403 |
1.951.600 |
||
271 |
Lao lắp dầm (giỏ long mụn) |
210,00 kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
583.787 |
229.868 |
1.314.353 |
347.859 |
592.941 |
3.068.800 |
||
|
Thiết bị đúc hẫng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
272 |
B = 17 m |
120,00 kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
583.787 |
131.353 |
2.225.794 |
589.082 |
1.004.118 |
4.534.100 |
||
|
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
273 |
10T |
81,00 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
88.663 |
368.723 |
77.626 |
138.618 |
864.000 |
||
274 |
25T |
86,40 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
94.574 |
485.763 |
102.266 |
182.618 |
1.055.600 |
||
275 |
30T |
90,00 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
98.515 |
571.509 |
120.318 |
214.853 |
1.213.500 |
||
276 |
60T |
144,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
229.770 |
157.624 |
756.457 |
142.191 |
284.382 |
1.570.400 |
||
|
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
277 |
30 T |
48,00 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
52.541 |
112.066 |
27.132 |
58.982 |
459.000 |
||
278 |
40 T |
60,00 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
65.677 |
126.113 |
30.533 |
66.375 |
497.000 |
||
279 |
50 T |
72,00 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
208.275 |
78.812 |
142.907 |
34.599 |
75.214 |
539.800 |
||
280 |
60 T |
84,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
229.770 |
91.947 |
171.475 |
41.515 |
90.250 |
625.000 |
||
281 |
90 T |
108,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
229.770 |
118.218 |
213.173 |
51.610 |
112.196 |
725.000 |
||
282 |
110 T |
132,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
229.770 |
144.489 |
294.161 |
65.025 |
154.821 |
888.300 |
||
283 |
125 T |
144,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
229.770 |
157.624 |
348.446 |
77.025 |
183.393 |
996.300 |
||
284 |
180 T |
168,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
229.770 |
183.894 |
439.816 |
97.223 |
231.482 |
1.182.200 |
||
285 |
250 T |
204,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
229.770 |
223.300 |
567.829 |
119.543 |
298.857 |
1.439.300 |
||
|
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
286 |
0,3 T - H nâng 30 m |
8,40 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
9.195 |
37.681 |
9.519 |
11.018 |
148.300 |
||
287 |
0,5 T - H nâng 50 m |
15,75 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
17.240 |
68.339 |
17.265 |
19.982 |
203.700 |
||
288 |
0,8 T - H nâng 80 m |
21,00 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
22.987 |
99.974 |
25.257 |
29.232 |
258.300 |
||
289 |
2,0 T - H nâng 100 m |
31,50 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
34.480 |
126.374 |
31.926 |
39.125 |
312.800 |
||
290 |
3,0 T - H nâng 100 m |
39,40 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
43.128 |
145.350 |
36.720 |
45.000 |
351.000 |
||
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
291 |
1,0 T - H nâng 100 m |
29,00 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
31.744 |
242.250 |
61.200 |
75.000 |
491.000 |
||
292 |
VPV-100/100 |
38,50 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
42.142 |
262.438 |
66.300 |
81.250 |
533.000 |
||
293 |
3,0 T - H nâng 100 m |
47,30 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
51.775 |
296.987 |
75.028 |
91.946 |
596.600 |
||
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
294 |
0,5 T |
3,60 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
3.941 |
9.556 |
2.293 |
2.389 |
99.000 |
||
|
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
295 |
0,5 T |
3,78 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
4.138 |
3.400 |
1.020 |
800 |
90.200 |
||
296 |
1,0 T |
4,50 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
4.926 |
4.361 |
1.308 |
1.026 |
92.500 |
||
297 |
1,5 T |
5,58 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
6.108 |
11.516 |
3.273 |
2.852 |
104.600 |
||
298 |
2,0 T |
6,30 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
6.896 |
17.484 |
4.969 |
4.330 |
114.500 |
||
299 |
2,5 T |
9,18 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
10.049 |
22.399 |
6.366 |
5.548 |
125.200 |
||
300 |
3,0 T |
10,80 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
11.822 |
27.104 |
7.703 |
6.713 |
134.200 |
||
301 |
3,5 T |
11,30 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
12.369 |
29.842 |
8.500 |
7.391 |
139.000 |
||
302 |
4,0 T |
11,70 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
12.807 |
31.317 |
8.901 |
7.757 |
141.600 |
||
303 |
5,0 T |
13,50 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
14.777 |
36.302 |
10.318 |
8.991 |
151.200 |
||
|
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
304 |
3 T |
|
1x3/7 |
80.850 |
|
5.839 |
1.580 |
1.374 |
89.600 |
||
305 |
5 T |
|
1x3/7 |
80.850 |
|
7.162 |
1.863 |
1.774 |
91.600 |
||
306 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
64,60 kWh |
2x4/7+1x5/7+1x7/7 |
446.187 |
70.712 |
580.872 |
137.575 |
152.861 |
1.388.200 |
||
307 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T |
14,10 kWh |
2x4/7 |
187.756 |
15.434 |
67.461 |
11.159 |
25.361 |
307.200 |
||
|
Kích nâng - sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
308 |
10 T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
3.578 |
562 |
1.278 |
99.300 |
||
309 |
30T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
4.511 |
709 |
1.611 |
100.700 |
||
310 |
50T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
7.622 |
1.198 |
2.722 |
105.400 |
||
311 |
84 T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
20.798 |
3.440 |
7.819 |
125.900 |
||
312 |
100T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
27.210 |
4.501 |
10.229 |
135.800 |
||
313 |
150T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
33.533 |
5.547 |
12.606 |
145.600 |
||
314 |
200T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
39.463 |
6.528 |
14.836 |
154.700 |
||
315 |
250T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
43.916 |
7.264 |
16.510 |
161.600 |
||
316 |
500T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
70.564 |
11.672 |
26.528 |
202.600 |
||
317 |
Kích thông tâm YCW - 150 T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
7.537 |
1.247 |
2.833 |
105.500 |
||
318 |
Kích thông tâm YCW - 250 T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
11.601 |
1.919 |
4.361 |
111.800 |
||
319 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD - 60 (60T,6c) |
29,38 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
32.155 |
130.340 |
34.300 |
49.000 |
449.200 |
||
320 |
Kích thông tâm YCW - 500 T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
35.762 |
5.916 |
13.444 |
149.000 |
||
321 |
Kích sợi đơn YDC - 500 T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
13.004 |
2.151 |
4.889 |
113.900 |
||
322 |
Kích thông tâm RRH - 100 T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
54.382 |
8.996 |
20.444 |
177.700 |
||
323 |
Kích thông tâm RRH - 300 T |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
143.958 |
23.813 |
54.120 |
315.800 |
||
|
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
324 |
15 kW |
27,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
29.554 |
40.980 |
9.490 |
21.568 |
195.500 |
||
|
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
325 |
1 kW |
1,80 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
1.970 |
3.850 |
1.320 |
1.100 |
89.100 |
||
326 |
10 kW |
12,60 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
13.792 |
15.561 |
4.095 |
4.680 |
119.000 |
||
|
Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
327 |
40 MPa (HCP-400) |
13,65 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
14.941 |
22.167 |
7.583 |
5.833 |
144.400 |
||
328 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
19,50 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
21.345 |
28.078 |
9.606 |
7.389 |
160.300 |
||
|
Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
329 |
1,5 T |
7,92 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
113.400 |
105.446 |
24.419 |
32.646 |
369.800 |
||
330 |
2,0 T |
9,00 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
128.864 |
114.127 |
26.429 |
37.542 |
400.800 |
||
331 |
3,0 T |
10,08 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
144.327 |
142.437 |
32.985 |
46.854 |
460.500 |
||
332 |
3,2 T |
11,52 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
164.945 |
156.750 |
36.300 |
51.563 |
503.400 |
||
333 |
3,5 T |
14,40 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
206.182 |
162.007 |
37.517 |
53.292 |
552.900 |
||
334 |
5,0 T |
16,20 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
231.954 |
202.105 |
46.803 |
75.979 |
650.700 |
||
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
335 |
135 CV |
44,55 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
637.875 |
377.942 |
87.523 |
170.500 |
1.367.700 |
||
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
336 |
100 lít |
6,72 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
7.356 |
24.009 |
8.214 |
6.318 |
126.700 |
||
337 |
150 lít |
8,40 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
9.195 |
30.832 |
10.548 |
8.114 |
139.500 |
||
338 |
200 lít |
9,60 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
10.508 |
37.482 |
12.823 |
9.864 |
151.500 |
||
339 |
250 lít |
10,80 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
11.822 |
45.514 |
15.570 |
11.977 |
165.700 |
||
340 |
425 lít |
24,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
26.271 |
66.500 |
22.750 |
17.500 |
226.900 |
||
341 |
500 lít |
33,60 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
36.779 |
73.964 |
25.304 |
19.464 |
249.400 |
||
342 |
800 lít |
60,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
65.677 |
113.186 |
38.721 |
29.786 |
341.200 |
||
343 |
1.150 lít |
72,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
78.812 |
164.486 |
54.540 |
43.286 |
435.000 |
||
344 |
1.600 lít |
96,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
105.083 |
200.179 |
66.375 |
52.679 |
518.200 |
||
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
345 |
80 lít |
5,28 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
5.780 |
17.733 |
6.347 |
4.667 |
115.400 |
||
346 |
110 lít |
7,68 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
8.407 |
20.346 |
7.282 |
5.354 |
122.200 |
||
347 |
150 lít |
8,40 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
9.195 |
24.621 |
8.812 |
6.479 |
130.000 |
||
348 |
200 lít |
9,60 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
10.508 |
28.421 |
10.172 |
7.479 |
137.400 |
||
349 |
250 lít |
10,80 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
11.822 |
31.588 |
11.305 |
8.313 |
143.900 |
||
350 |
325 lít |
16,80 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
18.389 |
33.646 |
12.042 |
8.854 |
153.800 |
||
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
351 |
16 m3/h |
92,40 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
101.142 |
615.445 |
201.549 |
179.955 |
1.288.500 |
||
352 |
20 m3/h |
92,40 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
101.142 |
724.185 |
237.160 |
211.750 |
1.464.600 |
||
353 |
22 m3/h |
99,00 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
108.366 |
808.441 |
264.753 |
236.386 |
1.608.300 |
||
354 |
25 m3/h |
115,50 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
195.977 |
126.427 |
856.943 |
280.636 |
250.568 |
1.710.600 |
||
355 |
30 m3/h |
171,60 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
271.212 |
187.835 |
1.081.964 |
354.327 |
316.364 |
2.211.700 |
||
356 |
45 m3/h |
185,00 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
271.212 |
202.503 |
1.542.809 |
505.247 |
451.114 |
2.972.900 |
||
357 |
60 m3/h |
265,20 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
276.827 |
290.291 |
1.901.287 |
622.644 |
555.932 |
3.647.000 |
||
358 |
75 m3/h |
417,60 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
383.003 |
457.109 |
2.072.853 |
673.838 |
641.750 |
4.228.600 |
||
359 |
90 m3/h |
431,00 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
383.003 |
471.777 |
2.586.804 |
840.912 |
800.868 |
5.083.400 |
||
360 |
125 m3/h |
445,50 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
388.618 |
487.649 |
3.441.638 |
1.118.799 |
1.065.523 |
6.502.200 |
||
361 |
160 m3/h |
553,10 kWh |
3x3/7+1x4/7+1x6/7 |
463.853 |
605.429 |
3.613.709 |
1.118.795 |
1.118.795 |
6.920.600 |
||
|
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
362 |
2,0 m3/h |
12,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
13.135 |
96.209 |
33.420 |
25.318 |
262.000 |
||
363 |
4,0 m3/h |
16,80 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
18.389 |
120.909 |
42.000 |
31.818 |
307.000 |
||
364 |
6,0 m3/h |
18,90 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
20.688 |
135.073 |
46.920 |
35.545 |
413.000 |
||
365 |
9,0 m3/h |
33,60 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
36.779 |
212.973 |
73.980 |
56.045 |
554.500 |
||
366 |
32 - 50 m3/h |
72,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
78.812 |
326.455 |
104.809 |
85.909 |
770.700 |
||
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
367 |
50 m3/h |
52,80 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T |
216.417 |
756.000 |
1.101.970 |
449.073 |
497.129 |
3.020.600 |
||
368 |
60 m3/h |
60,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T |
216.417 |
859.091 |
1.233.643 |
463.776 |
556.531 |
3.329.500 |
||
|
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
369 |
40 - 60 m3/h |
181,50 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
198.672 |
722.190 |
352.950 |
271.500 |
1.735.700 |
||
370 |
60 - 90 m3/h |
247,50 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
270.916 |
992.912 |
485.258 |
373.275 |
2.325.700 |
||
371 |
90 - 100 m3/h |
310,50 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
339.876 |
1.367.094 |
668.129 |
513.945 |
3.092.400 |
||
|
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
372 |
9 m3/h (AL 285) |
54,00 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
383.003 |
59.109 |
924.558 |
342.017 |
417.094 |
2.125.800 |
||
373 |
16 m3/h (AL 500) |
429,00 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
492.514 |
469.588 |
3.591.484 |
1.215.164 |
1.620.218 |
7.389.000 |
||
374 |
Máy trải bê tông SP.500 |
72,60 lít diezel |
1x6/7+1x5/7+2x3/7 |
398.636 |
1.039.500 |
3.953.497 |
1.248.473 |
1.486.277 |
8.126.400 |
||
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
375 |
0,4 kW |
1,80 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
1.970 |
7.386 |
2.585 |
1.182 |
94.000 |
||
376 |
0,6 kW |
2,70 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
2.955 |
9.318 |
3.261 |
1.491 |
97.900 |
||
377 |
0,8 kW |
3,60 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
3.941 |
10.795 |
3.778 |
1.727 |
101.100 |
||
378 |
1,0 kW |
4,50 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
4.926 |
12.727 |
4.455 |
2.036 |
105.000 |
||
379 |
Máy đầm cóc: |
12 kwh |
1x3/7 |
80.850 |
13.135 |
43.182 |
15.909 |
7.273 |
160.300 |
||
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
380 |
1 kW |
4,50 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
4.926 |
10.000 |
3.500 |
1.600 |
100.900 |
||
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
381 |
0,6 kW |
2,70 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
2.955 |
8.864 |
3.102 |
1.418 |
97.200 |
||
382 |
0,8 kW |
3,60 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
3.941 |
9.773 |
3.420 |
1.564 |
99.500 |
||
383 |
1,0 kW |
4,50 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
4.926 |
10.545 |
4.614 |
2.109 |
103.000 |
||
384 |
1,5 kW |
6,75 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
7.389 |
11.727 |
5.131 |
2.345 |
107.400 |
||
385 |
2,8 kW |
12,60 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
13.792 |
14.545 |
6.364 |
2.909 |
118.500 |
||
386 |
3,5 kW |
15,75 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
17.240 |
36.964 |
12.645 |
7.782 |
155.500 |
||
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
387 |
11 m3/h |
29,40 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
32.182 |
20.555 |
8.222 |
5.409 |
147.200 |
||
388 |
35 m3/h |
75,60 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
82.753 |
28.500 |
11.400 |
7.500 |
224.000 |
||
389 |
45 m3/h |
96,60 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
105.739 |
35.582 |
14.233 |
9.364 |
258.800 |
||
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
390 |
6 m3/h |
63,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
68.960 |
309.527 |
140.102 |
81.455 |
774.800 |
||
391 |
20 m3/h |
315,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
344.802 |
865.200 |
391.617 |
227.684 |
2.004.000 |
||
392 |
25 m3/h |
357,00 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
255.579 |
390.776 |
1.096.322 |
438.529 |
288.506 |
2.469.700 |
||
393 |
33 m3/h |
397,00 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
255.579 |
434.560 |
1.371.948 |
548.779 |
361.039 |
2.971.900 |
||
394 |
100 m3/h |
565,00 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
255.579 |
618.455 |
2.064.091 |
825.636 |
543.182 |
4.306.900 |
||
395 |
125 m3/h |
630,00 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
255.579 |
689.604 |
2.995.459 |
1.198.184 |
788.279 |
5.927.100 |
||
|
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
396 |
14 m3/h |
134,40 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
147.116 |
161.673 |
73.178 |
42.545 |
599.200 |
||
397 |
200 m3/h |
840,00 kWh |
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 |
505.542 |
919.472 |
1.379.832 |
624.555 |
363.114 |
3.792.500 |
||
|
Trạm trộn bê tông Asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
398 |
25 T/h (140 T/ca) |
1.190,00 lít mazut + 210 kWh+210 lít diezel |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 |
1.154.871 |
229.868 |
2.904.720 |
1.093.092 |
955.500 |
6.338.100 |
||
399 |
30 T/h (156 T/ca) |
1.326,00 lít mazut + 234 kWh+234 lít diezel |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 |
1.154.871 |
256.139 |
3.485.664 |
1.311.710 |
1.146.600 |
7.355.000 |
||
400 |
40 T/h (176 T/ca) |
1.496,00 lít mazut + 264 kWh+264 lít diezel |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
1.439.111 |
288.977 |
3.879.952 |
1.460.087 |
1.276.300 |
8.344.400 |
||
401 |
50 T/h (200 T/ca) |
1.700,00 lít mazut + 300 kWh+300 lít diezel |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
1.439.111 |
328.383 |
4.108.155 |
1.545.963 |
1.351.367 |
8.773.000 |
||
402 |
60 T/h (216 T/ca) |
1.836,00 lít mazut + 324 kWh+324 lít diezel |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
1.439.111 |
354.654 |
4.286.197 |
1.612.964 |
1.409.933 |
9.102.900 |
||
403 |
80 T/h (256 T/ca) |
2.176,00 lít mazut + 384 kWh+384 lít diezel |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
1.439.111 |
420.330 |
4.376.593 |
1.934.915 |
1.771.900 |
9.942.800 |
||
404 |
104 - 110 T/h |
2.556,00 lít mazut + 440 kWh + 440 lít diezel |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
1.439.111 |
481.628 |
4.833.790 |
2.137.044 |
1.957.000 |
10.848.600 |
||
405 |
110 - 120 T/h |
2.700,00 lít mazut + 470 kWh + 470 lít diezel |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
1.439.111 |
514.467 |
5.045.387 |
2.230.592 |
2.042.667 |
11.272.200 |
||
|
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
406 |
190 CV |
57,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
205.018 |
816.136 |
899.191 |
378.607 |
405.650 |
2.704.600 |
||
|
Xe tưới nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
407 |
110 HP, dung tích thùng 3.000 lít |
32,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
193.618 |
458.182 |
436.683 |
183.867 |
197.000 |
1.469.400 |
||
408 |
143 KW, dung tích thùng 6.000 lít |
45,00 lít diezel |
1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
205.018 |
644.318 |
798.112 |
336.047 |
360.051 |
2.343.500 |
||
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
409 |
65 T/h |
33,60 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
481.091 |
1.135.643 |
478.165 |
373.567 |
2.658.800 |
||
410 |
100 T/h |
50,40 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
721.636 |
1.343.984 |
565.888 |
442.100 |
3.264.000 |
||
411 |
130 CV đến 140 CV |
63,00 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
902.045 |
2.259.733 |
564.933 |
743.333 |
4.660.400 |
||
412 |
150 CV đến 170 CV |
80,00 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
1.145.454 |
2.729.920 |
682.480 |
898.000 |
5.677.200 |
||
413 |
600 T/h |
305,00 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
4.367.044 |
5.211.573 |
1.302.893 |
1.714.333 |
12.817.100 |
||
414 |
750 T/h |
380,00 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
221.302 |
5.440.908 |
7.508.800 |
1.877.200 |
2.470.000 |
17.518.200 |
||
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
415 |
60 m3/h |
30,20 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
432.409 |
1.806.064 |
499.044 |
594.100 |
3.522.000 |
||
416 |
Máy cào bóc đường Wirtgen-1000C |
92,40 Lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
1.323.000 |
2.121.022 |
719.411 |
620.182 |
4.987.000 |
||
417 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
55.771 |
10.274 |
14.676 |
174.600 |
||
418 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
10,54 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
150.914 |
269.230 |
59.347 |
83.353 |
656.700 |
||
419 |
Thiết bị đun rót mastic |
3,70 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
58.378 |
28.310 |
7.888 |
8.765 |
197.200 |
||
420 |
Nồi nấu nhựa 500 lít |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
27.732 |
11.676 |
5.838 |
139.100 |
||
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
421 |
0,46 kW (b48) |
1,30 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
1.423 |
1.473 |
433 |
433 |
84.600 |
||
422 |
0,55 kW |
1,49 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
1.625 |
2.078 |
579 |
611 |
85.700 |
||
423 |
0,75 kW |
2,03 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
2.217 |
2.361 |
658 |
694 |
86.800 |
||
424 |
1,1 kW |
2,97 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
3.251 |
2.833 |
790 |
833 |
88.600 |
||
425 |
1,5 kW |
4,05 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
4.433 |
3.022 |
843 |
889 |
90.000 |
||
426 |
2 kW |
5,40 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
5.911 |
3.211 |
895 |
944 |
91.800 |
||
427 |
2,8 kW |
7,56 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
8.275 |
3.778 |
1.053 |
1.111 |
95.100 |
||
428 |
4 kW |
10,80 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
11.822 |
6.120 |
1.706 |
1.800 |
102.300 |
||
429 |
4,5 kW |
12,15 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
13.300 |
6.913 |
1.928 |
2.033 |
105.000 |
||
430 |
7 kW |
16,80 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
18.389 |
10.540 |
2.939 |
3.100 |
115.800 |
||
431 |
10 kW |
24,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
26.271 |
11.045 |
3.285 |
3.633 |
138.100 |
||
432 |
14 kW |
33,60 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
36.779 |
15.200 |
4.520 |
5.000 |
155.400 |
||
433 |
20 kW |
48,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
52.541 |
24.624 |
6.804 |
8.100 |
185.900 |
||
434 |
22 kW |
52,80 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
57.795 |
28.373 |
7.840 |
9.333 |
197.200 |
||
435 |
28 kW |
67,20 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
73.558 |
33.237 |
9.184 |
10.933 |
220.800 |
||
436 |
30 kW |
72,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
78.812 |
40.229 |
11.116 |
13.233 |
237.300 |
||
437 |
40 kW |
96,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
105.083 |
53.605 |
13.966 |
17.633 |
284.200 |
||
438 |
50 kW |
120,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
131.353 |
63.029 |
16.421 |
20.733 |
325.400 |
||
439 |
55 kW |
132,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
144.489 |
66.373 |
17.292 |
21.833 |
343.900 |
||
440 |
75 kW |
180,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
197.030 |
83.524 |
22.545 |
31.400 |
428.400 |
||
441 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
180,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
197.030 |
92.834 |
25.128 |
34.900 |
443.800 |
||
442 |
113 kW |
271,20 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
296.858 |
109.237 |
29.486 |
41.067 |
570.500 |
||
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
443 |
5 CV |
2,70 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
38.659 |
14.313 |
4.068 |
3.767 |
154.700 |
||
444 |
5,5 CV |
2,97 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
42.525 |
17.100 |
4.860 |
4.500 |
162.900 |
||
445 |
7 CV |
3,78 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
54.123 |
19.507 |
5.544 |
5.133 |
178.200 |
||
446 |
7,5 CV |
4,05 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
57.989 |
21.153 |
6.012 |
5.567 |
184.600 |
||
447 |
10 CV |
5,10 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
73.023 |
29.767 |
8.460 |
7.833 |
213.000 |
||
448 |
15 CV |
7,65 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
109.534 |
51.300 |
14.040 |
15.000 |
283.800 |
||
449 |
20 CV |
10,20 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
146.045 |
65.436 |
17.909 |
19.133 |
342.400 |
||
450 |
25 CV (250/50, b100) |
11,00 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
157.500 |
85.424 |
22.480 |
28.100 |
387.400 |
||
451 |
37 CV |
17,76 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
254.291 |
104.114 |
28.494 |
32.233 |
513.000 |
||
452 |
45 CV |
21,60 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
309.273 |
114.342 |
31.294 |
35.400 |
584.200 |
||
453 |
75 CV |
36,00 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
515.454 |
160.107 |
40.448 |
52.667 |
862.600 |
||
454 |
100 CV |
45,00 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
644.318 |
179.360 |
45.312 |
59.000 |
1.021.900 |
||
455 |
150 CV |
63,00 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
902.045 |
202.667 |
51.200 |
66.667 |
1.332.100 |
||
456 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) |
110,90 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
1.587.886 |
737.707 |
122.027 |
277.333 |
2.928.300 |
||
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
457 |
3 CV |
1,62 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
25.560 |
11.467 |
3.325 |
2.867 |
137.100 |
||
458 |
4 CV |
2,16 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
34.080 |
13.680 |
4.176 |
3.600 |
149.400 |
||
459 |
6 CV |
3,24 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
51.120 |
18.620 |
5.684 |
4.900 |
174.200 |
||
460 |
7 CV |
3,78 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
59.640 |
23.053 |
7.037 |
6.067 |
189.700 |
||
461 |
8 CV |
4,32 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
68.160 |
24.320 |
7.424 |
6.400 |
200.200 |
||
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
462 |
90 CV (AH-2) |
67,60 lít xăng |
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
1.066.574 |
256.500 |
64.125 |
101.250 |
1.691.800 |
||
463 |
280 CV (A-206) |
105,20 lít diezel |
2x4/7+1x5/7 |
297.267 |
1.506.272 |
363.407 |
71.725 |
143.450 |
2.382.100 |
||
464 |
300 CV (AH-151) |
123,80 lít diezel |
2x4/7+1x5/7 |
297.267 |
1.772.590 |
427.500 |
84.375 |
168.750 |
2.750.500 |
||
|
Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
465 |
75 CV (AHO-201) |
24,60 lít xăng |
2x3/7+1x5/7 |
271.212 |
388.132 |
116.280 |
36.000 |
43.200 |
854.800 |
||
466 |
170 CV (lắp trên xe ZIL - 130) |
49,00 lít xăng |
2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
283.262 |
773.109 |
478.800 |
129.150 |
189.000 |
1.853.300 |
||
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
467 |
Máy hút chân không thử đường hàn |
32,90 lít xăng |
2x4/7+1x5/7 |
297.267 |
519.087 |
53.200 |
15.200 |
16.000 |
900.800 |
||
468 |
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống |
5,00 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
203.389 |
5.473 |
319.200 |
76.800 |
96.000 |
700.900 |
||
469 |
Vi áp kế đo áp lực đường ống |
|
|
0 |
|
2.030 |
580 |
580 |
3.200 |
||
|
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
470 |
2,5-3 kW |
2,30 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
32.932 |
7.300 |
2.190 |
2.607 |
125.900 |
||
471 |
5,2 kW |
4,86 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
69.586 |
23.560 |
7.440 |
8.857 |
190.300 |
||
472 |
8 kW |
7,56 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
108.245 |
28.880 |
9.120 |
10.857 |
238.000 |
||
473 |
10 kW |
10,80 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
154.636 |
45.315 |
14.310 |
17.036 |
312.100 |
||
474 |
15 kW |
13,50 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
193.295 |
50.282 |
15.879 |
20.357 |
360.700 |
||
475 |
20 kW |
19,20 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
274.909 |
54.340 |
17.160 |
22.000 |
449.300 |
||
476 |
25 kW |
21,60 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
309.273 |
78.864 |
24.904 |
31.929 |
525.800 |
||
477 |
30 kW |
24,00 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
343.636 |
90.155 |
28.470 |
36.500 |
579.600 |
||
478 |
38 kW |
28,80 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
412.364 |
100.741 |
31.813 |
40.786 |
666.600 |
||
479 |
45 kW |
31,20 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
446.727 |
119.707 |
37.802 |
48.464 |
733.600 |
||
480 |
50 kW |
36,00 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
515.454 |
133.027 |
42.009 |
53.857 |
825.200 |
||
481 |
60 kW |
40,50 lít diezel |
1x3/7 |
80.850 |
579.886 |
148.444 |
46.877 |
65.107 |
921.200 |
||
482 |
75 kW |
45,00 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
644.318 |
173.931 |
54.926 |
76.286 |
1.043.300 |
||
483 |
112 kW |
68,25 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
977.216 |
208.776 |
65.929 |
99.893 |
1.445.700 |
||
484 |
122 kW |
75,62 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
1.082.755 |
218.554 |
69.017 |
104.571 |
1.568.800 |
||
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
485 |
3 m3/h |
0,63 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
9.940 |
4.073 |
1.711 |
1.567 |
111.200 |
||
486 |
11 m3/h |
1,80 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
28.400 |
6.067 |
2.548 |
2.333 |
133.200 |
||
487 |
25 m3/h |
2,88 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
45.440 |
11.033 |
4.878 |
4.467 |
159.700 |
||
488 |
40 m3/h |
7,80 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
123.066 |
16.302 |
7.207 |
6.600 |
247.100 |
||
489 |
120 m3/h |
14,40 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
227.199 |
47.196 |
20.866 |
20.700 |
409.800 |
||
490 |
200 m3/h |
24,00 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
378.665 |
75.544 |
33.398 |
33.133 |
614.600 |
||
491 |
300 m3/h |
33,00 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
520.665 |
108.832 |
48.115 |
47.733 |
819.200 |
||
492 |
600 m3/h |
46,20 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
728.931 |
227.322 |
100.500 |
108.767 |
1.259.400 |
||
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
493 |
5,5 m3/h |
0,63 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
8.977 |
3.553 |
1.954 |
1.367 |
109.700 |
||
494 |
75 m3/h |
5,76 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
82.473 |
30.710 |
14.547 |
12.433 |
234.000 |
||
495 |
102 m3/h |
13,20 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
189.000 |
34.086 |
16.146 |
13.800 |
346.900 |
||
496 |
120 m3/h |
13,86 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
198.450 |
58.672 |
27.792 |
25.733 |
404.500 |
||
497 |
200 m3/h |
18,00 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
257.727 |
81.776 |
38.736 |
35.867 |
508.000 |
||
498 |
240 m3/h |
27,54 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
394.323 |
103.968 |
49.248 |
45.600 |
687.000 |
||
499 |
300 m3/h |
32,40 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
463.909 |
133.152 |
63.072 |
58.400 |
812.400 |
||
500 |
360 m3/h |
34,56 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
494.836 |
159.068 |
75.348 |
69.767 |
892.900 |
||
501 |
420 m3/h |
37,80 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
541.227 |
186.808 |
88.488 |
81.933 |
992.300 |
||
502 |
540 m3/h |
36,48 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
522.327 |
213.028 |
100.908 |
93.433 |
1.023.600 |
||
503 |
600 m3/h |
38,40 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
549.818 |
249.616 |
118.239 |
119.433 |
1.131.000 |
||
504 |
660 m3/h |
38,88 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
556.691 |
290.789 |
137.742 |
139.133 |
1.218.200 |
||
505 |
1.200 m3/h |
75,00 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
1.073.863 |
583.319 |
214.907 |
279.100 |
2.245.100 |
||
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
506 |
5 m3/h |
1,85 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
2.020 |
2.167 |
867 |
833 |
86.700 |
||
507 |
10 m3/h |
5,41 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
5.924 |
3.640 |
1.274 |
1.400 |
93.100 |
||
508 |
22 m3/h |
6,90 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
7.550 |
7.973 |
2.791 |
3.067 |
102.200 |
||
509 |
30 m3/h |
10,05 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
11.001 |
9.715 |
3.579 |
3.933 |
109.100 |
||
510 |
56 m3/h |
16,77 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
18.357 |
20.995 |
7.735 |
8.500 |
136.400 |
||
511 |
150 m3/h |
44,28 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
48.469 |
41.496 |
13.978 |
18.200 |
203.000 |
||
512 |
216 m3/h |
52,38 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
57.336 |
58.596 |
19.738 |
25.700 |
242.200 |
||
513 |
270 m3/h |
80,46 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
88.072 |
75.088 |
25.293 |
32.933 |
302.200 |
||
514 |
300 m3/h |
86,40 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
94.574 |
94.924 |
31.974 |
41.633 |
344.000 |
||
515 |
600 m3/h |
125,28 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
137.133 |
204.896 |
60.390 |
89.867 |
586.200 |
||
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
516 |
40 kW |
84,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
91.947 |
25.587 |
5.050 |
5.611 |
222.100 |
||
517 |
50 kW |
105,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
114.934 |
32.933 |
6.500 |
7.222 |
255.500 |
||
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
518 |
4 kW |
8,40 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
9.195 |
3.600 |
726 |
750 |
108.100 |
||
519 |
7 kW |
14,70 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
16.091 |
5.733 |
1.156 |
1.194 |
118.100 |
||
520 |
7,5KW |
15,80 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
17.295 |
6.267 |
1.253 |
1.306 |
120.000 |
||
521 |
10 kW |
21,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
22.987 |
8.000 |
1.613 |
1.667 |
128.100 |
||
522 |
14 kW |
29,40 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
32.182 |
11.467 |
2.312 |
2.389 |
142.200 |
||
523 |
23 kW |
48,30 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
52.870 |
20.267 |
4.302 |
4.444 |
175.800 |
||
524 |
27,5 kW |
57,75 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
63.214 |
23.687 |
4.987 |
5.194 |
191.000 |
||
525 |
29,2 kW |
61,32 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
67.121 |
25.967 |
5.467 |
5.694 |
198.100 |
||
526 |
33,5 kW |
70,35 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
77.006 |
27.360 |
5.760 |
6.000 |
210.000 |
||
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
527 |
9 CV |
2,70 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
42.600 |
33.013 |
9.730 |
8.688 |
187.900 |
||
528 |
20 CV |
4,80 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
75.733 |
40.292 |
11.876 |
11.781 |
233.600 |
||
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
529 |
4,0 CV |
1,44 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
20.618 |
20.663 |
6.090 |
5.438 |
146.700 |
||
530 |
10,2 CV |
3,06 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
43.814 |
39.306 |
10.758 |
10.344 |
198.100 |
||
531 |
27,5 CV |
7,43 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
106.312 |
59.743 |
15.722 |
17.469 |
293.100 |
||
|
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
532 |
1.000 lít /h |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
8.160 |
1.632 |
1.700 |
105.400 |
||
533 |
2.000 lít /h |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
12.480 |
2.496 |
2.600 |
111.500 |
||
534 |
Máy hàn cắt dưới nước |
|
1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
270.156 |
|
423.146 |
178.167 |
89.083 |
960.600 |
||
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
535 |
400 m2/h |
|
1x3/7 |
80.850 |
|
17.500 |
3.150 |
2.333 |
103.800 |
||
536 |
Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
|
1x3/7 |
80.850 |
|
22.800 |
3.360 |
3.200 |
110.200 |
||
|
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
537 |
2,5 kW |
5,30 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
5.801 |
28.529 |
8.795 |
8.580 |
132.600 |
||
538 |
4,5 kW |
9,45 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
10.344 |
38.038 |
11.669 |
11.440 |
152.300 |
||
|
Máykhoansắtcầmtay, đườngkínhkhoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
539 |
13 mm |
1,05 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
1.149 |
10.375 |
2.905 |
1.383 |
96.700 |
||
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
540 |
1 kW |
2,10 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
2.299 |
19.125 |
4.781 |
2.550 |
109.600 |
||
541 |
1,7 kW |
3,20 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
3.503 |
19.375 |
4.844 |
2.583 |
111.200 |
||
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
542 |
0,62 kW |
0,93 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
1.018 |
12.000 |
3.000 |
1.600 |
98.500 |
||
543 |
0,75 kW |
1,13 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
1.231 |
10.750 |
4.031 |
2.150 |
99.000 |
||
544 |
0,85 kW |
1,28 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
1.396 |
11.250 |
4.219 |
2.250 |
100.000 |
||
545 |
1,05 kW |
1,58 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
1.724 |
14.000 |
5.250 |
2.800 |
104.600 |
||
546 |
1,50 kW |
2,25 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
2.463 |
19.760 |
7.800 |
4.160 |
115.000 |
||
|
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
547 |
1,7 kW |
3,06 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
3.350 |
13.825 |
6.913 |
3.950 |
108.900 |
||
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
548 |
1,50 kW |
2,70 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
2.955 |
17.500 |
6.563 |
3.500 |
111.400 |
||
549 |
7,50 kW |
10,80 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
11.822 |
33.060 |
9.570 |
6.960 |
142.300 |
||
550 |
12 CV (MCD 218) |
7,92 lít xăng |
1x4/7 |
93.878 |
124.960 |
73.150 |
17.325 |
19.250 |
328.600 |
||
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
551 |
1,5 m3/ph |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
14.727 |
3.240 |
2.455 |
114.300 |
||
552 |
3,0 m3/ph |
|
1x4/7 |
93.878 |
|
16.636 |
3.660 |
2.773 |
116.900 |
||
|
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
553 |
2,8 kW |
5,04 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
5.517 |
17.048 |
5.768 |
5.127 |
114.300 |
||
|
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
554 |
5 kW |
9,00 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
9.851 |
17.048 |
5.768 |
5.127 |
118.600 |
||
|
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
555 |
5 kW |
9,90 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
10.837 |
10.554 |
3.247 |
3.418 |
108.900 |
||
556 |
15 kW |
27,00 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
29.554 |
65.118 |
20.353 |
21.091 |
217.000 |
||
557 |
Máy cắt thép Plaxma |
12,60 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
13.792 |
28.630 |
8.809 |
9.273 |
141.400 |
||
|
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
558 |
5 kW |
9,90 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
10.837 |
23.016 |
7.194 |
7.455 |
129.400 |
||
|
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
559 |
2,8 kW |
5,04 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
5.517 |
25.210 |
7.733 |
7.582 |
126.900 |
||
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
560 |
5 kW |
9,00 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
9.851 |
11.003 |
3.375 |
3.309 |
108.400 |
||
|
Máy ca kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
561 |
1,7 kW |
3,57 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
3.908 |
13.723 |
4.210 |
4.127 |
106.800 |
||
562 |
2,7 kW |
5,70 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
6.239 |
16.504 |
5.088 |
4.964 |
113.600 |
||
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
563 |
4,5 kW |
9,45 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
10.344 |
24.484 |
7.511 |
7.364 |
130.600 |
||
564 |
10 kW |
18,90 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
20.688 |
67.346 |
20.761 |
20.255 |
209.900 |
||
|
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
565 |
7,5 kW |
15,80 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
17.295 |
44.071 |
13.586 |
13.255 |
169.100 |
||
|
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
566 |
7 kW |
14,70 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
16.091 |
53.865 |
16.605 |
16.200 |
183.600 |
||
|
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
567 |
1,1 kW |
2,30 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
2.518 |
4.270 |
1.251 |
1.220 |
103.100 |
||
|
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
568 |
1,0 kW |
1,80 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
1.970 |
2.450 |
861 |
700 |
86.800 |
||
569 |
2,7 kW |
4,05 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
4.433 |
6.771 |
2.505 |
2.036 |
96.600 |
||
|
Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
570 |
Máy hàn nhiệt |
5,60 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
6.130 |
150.417 |
41.167 |
31.667 |
323.300 |
||
|
Máy ca gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
571 |
1,3 kW |
2,73 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
2.988 |
14.250 |
4.988 |
1.900 |
105.000 |
||
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
572 |
0,8 kW |
2,16 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
2.364 |
8.625 |
3.019 |
1.150 |
109.000 |
||
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
573 |
F <= 42mm (động cơ điện- 1,2 kW) |
4,68 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
5.123 |
12.403 |
5.549 |
3.264 |
107.200 |
||
574 |
F <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
1x3/7 |
80.850 |
|
24.383 |
10.908 |
6.417 |
122.600 |
||
575 |
F <= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
|
1x3/7 |
80.850 |
|
116.744 |
39.939 |
30.722 |
268.300 |
||
576 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
1x3/7 |
80.850 |
|
5.944 |
2.526 |
1.486 |
90.800 |
||
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
577 |
F 75 - 95 mm |
|
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
|
611.325 |
188.045 |
178.750 |
1.152.800 |
||
578 |
F 105 - 110 mm |
|
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
|
764.513 |
235.166 |
223.542 |
1.397.900 |
||
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
579 |
F 150 (56 kW) |
184,80 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
202.284 |
747.270 |
225.492 |
262.200 |
1.612.000 |
||
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
580 |
F 200 - 260 (20 kW) |
54,00 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
255.579 |
59.109 |
181.184 |
80.102 |
59.600 |
635.600 |
||
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
581 |
F 160 - 200 (90 kW) |
243,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
265.990 |
980.742 |
330.355 |
344.120 |
2.095.900 |
||
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
582 |
F 51 - 76 (310 CV) |
167,40 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
2.396.863 |
1.411.890 |
574.664 |
495.400 |
5.121.600 |
||
583 |
F 76 - 89 (145 CV) |
82,65 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
1.183.397 |
2.031.480 |
784.080 |
712.800 |
4.954.600 |
||
584 |
F 115 - 127 (144 CV) |
82,08 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
1.175.236 |
2.987.370 |
880.488 |
1.048.200 |
6.334.100 |
||
585 |
F 89 - 102 (220 CV) |
121,44 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
1.738.800 |
2.635.680 |
961.792 |
924.800 |
6.503.900 |
||
586 |
F 102 - 115 (300 CV) |
162,00 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
2.319.545 |
2.925.810 |
862.344 |
1.026.600 |
7.377.100 |
||
587 |
F 127 - 152 (335 CV) |
180,90 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
2.590.158 |
3.319.680 |
978.432 |
1.164.800 |
8.295.900 |
||
588 |
F >152 ( >335 CV) |
260,00 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
3.722.726 |
4.138.770 |
1.219.848 |
1.452.200 |
10.776.300 |
||
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
589 |
F 243 - 269 (322 kW) |
1.042,20 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
1.140.803 |
4.151.310 |
1.136.148 |
1.456.600 |
8.127.700 |
||
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
590 |
F 152 - 228 (450 CV) |
202,50 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
2.899.431 |
4.971.540 |
1.360.632 |
1.744.400 |
11.218.800 |
||
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
591 |
F 45 (2 cần - 147 CV) |
83,79 lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
485.596 |
1.199.720 |
4.833.030 |
1.322.724 |
2.034.960 |
9.876.000 |
||
592 |
F 45 (3 cần - 255 CV) |
137,70 lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
485.596 |
1.971.613 |
7.044.060 |
1.927.848 |
2.965.920 |
14.395.000 |
||
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
593 |
H 3,5 m (80 CV) |
38,40 lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
485.596 |
549.818 |
5.346.030 |
1.463.124 |
2.250.960 |
10.095.500 |
||
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
594 |
F 2,40 m (250 kW) |
675,00 kWh |
2x4/7+2x7/7 |
485.596 |
738.862 |
21.976.350 |
4.935.040 |
9.253.200 |
37.389.000 |
||
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
595 |
9 kW |
16,20 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
17.733 |
1.554.200 |
147.240 |
490.800 |
2.303.900 |
||
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
596 |
40 kW |
144,00 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
255.579 |
157.624 |
370.327 |
155.927 |
121.818 |
1.061.300 |
||
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
597 |
54 CV |
19,44 lít diezel |
2x3/7+1x4/7 |
255.579 |
278.345 |
615.341 |
280.682 |
215.909 |
1.645.900 |
||
598 |
300 CV |
97,20 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
383.003 |
1.391.727 |
3.358.077 |
1.060.445 |
1.359.545 |
7.552.800 |
||
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
599 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
201,00 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
242.798 |
220.017 |
2.614.281 |
642.104 |
1.100.750 |
4.820.000 |
||
600 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
1,60 kWh |
1x6/7+1x4/7 |
221.302 |
1.751 |
1.546.125 |
379.750 |
651.000 |
2.799.900 |
||
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
601 |
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm |
107,10 lít Diezel +19,70 lít xăng |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7 |
1.558.640 |
1844298,05 |
3.614.750 |
887.833 |
1.522.000 |
9.427.500 |
||
602 |
Máy khoan ngang UĐB -4 |
32,90 lít xăng |
3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7 |
834.076 |
519.087 |
463.303 |
120.488 |
172.125 |
2.109.100 |
||
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
603 |
Máy khoan YG 60 |
28,40 lít diezel |
2x3/7+1x4/7 |
255.579 |
406.636 |
501.341 |
158.318 |
175.909 |
1.497.800 |
||
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lợng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
604 |
0,6 T |
45,00 lít diezel |
1x2/7+1x4/7+1x5/7 |
272.840 |
644.318 |
481.564 |
141.338 |
149.091 |
1.689.200 |
||
605 |
1,2 T |
56,40 lít diezel |
1x2/7+1x4/7+1x5/7 |
272.840 |
807.545 |
612.966 |
167.000 |
189.773 |
2.050.100 |
||
606 |
1,8 T |
58,50 lít diezel |
1x2/7+1x4/7+1x6/7 |
290.753 |
837.613 |
818.511 |
223.000 |
253.409 |
2.423.300 |
||
607 |
3,5 T |
61,50 lít diezel |
2x2/7+1x4/7+1x6/7 |
360.204 |
880.568 |
1.292.000 |
329.800 |
425.000 |
3.287.600 |
||
608 |
4,5 T |
64,50 lít diezel |
2x2/7+1x4/7+1x6/7 |
360.204 |
923.522 |
1.561.455 |
398.582 |
513.636 |
3.757.400 |
||
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
609 |
1,2 T |
24 lít diezl +14,12 kWh |
1x2/7+1x3/7+1x4/7 |
244.179 |
359.092 |
316.436 |
80.775 |
104.091 |
1.104.600 |
||
610 |
1,8 T |
30 lít diezl + 14,12 kWh |
1x2/7+1x3/7+1x5/7 |
259.813 |
445.001 |
444.945 |
113.578 |
146.364 |
1.409.700 |
||
611 |
2,2 T |
33 lít diezl + 14,12 kWh |
1x2/7+1x3/7+1x5/7 |
259.813 |
487.956 |
477.591 |
126.400 |
179.545 |
1.531.300 |
||
612 |
2,5 T |
36 lít diezl + 25,42 kWh |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
347.177 |
543.279 |
519.909 |
137.600 |
195.455 |
1.743.400 |
||
613 |
3,5 T |
48 lít diezl + 25,42 kWh |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
347.177 |
715.098 |
580.364 |
153.600 |
218.182 |
2.014.400 |
||
614 |
4,5 T |
63 lít diezl + 33,75 kWh |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
347.177 |
938.988 |
719.409 |
190.400 |
270.455 |
2.466.400 |
||
615 |
5,5 T |
78 lít diezl + 33,75 kWh |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
347.177 |
1.153.761 |
850.595 |
225.120 |
319.773 |
2.896.400 |
||
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
616 |
60 kW |
39,60 lít diezel |
1x3/7+1x5/7+1x6/7 |
317.786 |
567.000 |
753.402 |
237.916 |
247.830 |
2.123.900 |
||
|
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
617 |
40 kW |
108,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
118.218 |
86.564 |
20.422 |
26.800 |
426.700 |
||
618 |
50 kW |
135,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
147.772 |
113.535 |
26.784 |
35.150 |
498.000 |
||
619 |
60 kW |
165,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
180.611 |
205.913 |
48.578 |
63.750 |
673.600 |
||
620 |
90 kW |
245,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
268.179 |
336.728 |
79.439 |
104.250 |
963.300 |
||
621 |
170 kW |
357,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
390.776 |
497.016 |
81.246 |
153.875 |
1.297.600 |
||
622 |
2 x 30 kw, l?c rung 446 kN |
405,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
443.317 |
607.563 |
99.317 |
188.100 |
1.513.000 |
||
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
623 |
<= 1,8 T |
41,50 lít diezel |
T.ph2. 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4 +1 Thủy thủ 2 /4 |
580.204 |
594.204 |
1.488.935 |
660.505 |
671.700 |
3.995.500 |
||
624 |
<= 2,5 T |
46,70 lít diezel |
T.ph2. 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 +1 Thủy thủ 2 /4 |
580.204 |
668.659 |
1.536.815 |
681.745 |
693.300 |
4.160.700 |
||
625 |
<= 3,5 T |
51,87 lít diezel |
T.ph2. 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 +1 Thủy thủ2 /4 |
580.204 |
742.684 |
1.582.700 |
702.100 |
714.000 |
4.321.700 |
||
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
626 |
7,5 T |
162,00 lít diezel |
T.tr 1/2 + T.pII. 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1Thuỷ thủ 2/4 |
790.107 |
2.319.545 |
5.287.282 |
1.969.352 |
2.568.720 |
12.935.000 |
||
|
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
627 |
60 T |
37,50 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
41.048 |
140.494 |
26.620 |
33.611 |
416.500 |
||
628 |
100 T |
52,50 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
57.467 |
190.654 |
36.124 |
45.611 |
504.600 |
||
629 |
150 T |
75,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
82.096 |
215.734 |
40.876 |
51.611 |
565.000 |
||
630 |
200 T |
84,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
91.947 |
240.814 |
45.628 |
57.611 |
610.700 |
||
631 |
Máy ép cọc sau |
36,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
39.406 |
73.411 |
13.910 |
17.563 |
319.000 |
||
|
Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
632 |
130 T |
137,70 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
150.728 |
375.488 |
60.450 |
116.250 |
877.600 |
||
633 |
Máy cắm bấc thấm |
47,85 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
685.125 |
619.928 |
143.562 |
233.056 |
1.872.000 |
||
|
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
634 |
Máy khoan cọc nhồi GPS 15 |
594,00 kWh |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
383.003 |
650.198 |
1.387.432 |
786.068 |
429.545 |
3.636.200 |
||
635 |
Máy khoan cọc nhồi QJ 250 |
675,00 kWh |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
383.003 |
738.862 |
1.870.313 |
1.096.875 |
703.125 |
4.792.200 |
||
636 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
51,60 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
383.003 |
738.818 |
2.519.180 |
1.279.088 |
779.932 |
5.700.000 |
||
637 |
Búa khoan VRM 1500/800HD |
51,60 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
383.003 |
738.818 |
3.615.904 |
1.581.043 |
1.463.929 |
7.782.700 |
||
638 |
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 |
60,00 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
383.003 |
859.091 |
4.689.030 |
1.951.548 |
1.898.393 |
9.781.100 |
||
639 |
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC -15 |
330,00 kWh |
2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7 |
619.938 |
361.221 |
6.955.696 |
3.041.357 |
2.816.071 |
13.794.300 |
||
640 |
Máy khoan có mô men xoay >200 kNm |
59,30 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
383.003 |
849.068 |
7.432.670 |
2.991.477 |
2.301.136 |
13.957.400 |
||
641 |
Máy khoan c?c nh? i E25 HD có mô men xoay 280 kNm |
80,00 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
383.003 |
1.145.454 |
12.791.534 |
5.148.295 |
3.960.227 |
23.428.500 |
||
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
642 |
<= 750 lít |
12,60 kWh |
1x3/7 |
80.850 |
13.792 |
15.268 |
5.143 |
4.018 |
119.100 |
||
643 |
1.000 lít |
18,00 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
19.703 |
81.836 |
27.566 |
23.929 |
246.900 |
||
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
644 |
100 m3/h |
21,12 kWh |
1x4/7 |
93.878 |
23.118 |
157.564 |
53.074 |
46.071 |
373.700 |
||
645 |
Xe kiểm tra cầu |
44 lít diezel |
1x1/4 +2x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn |
340.584 |
630.000 |
2.111.892 |
679.616 |
793.944 |
4.556.000 |
||
|
Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
646 |
100 T |
|
2 x Thuỷ thủ 2/4 |
166.912 |
|
174.325 |
82.575 |
84.692 |
508.500 |
||
647 |
200 T |
|
2 x Thuỷ thủ 2/4 |
166.912 |
|
253.175 |
119.925 |
123.000 |
663.000 |
||
648 |
250 T |
|
2 x Thuỷ thủ 2/4 |
166.912 |
|
314.450 |
148.950 |
152.769 |
783.100 |
||
649 |
300 T |
|
2 x Thuỷ thủ 2/4 |
166.912 |
|
376.675 |
178.425 |
183.000 |
905.000 |
||
650 |
400 T |
|
2 x Thuỷ thủ 2/4 |
166.912 |
|
447.925 |
198.030 |
217.615 |
1.030.500 |
||
651 |
600 T |
|
2 x Thuỷ thủ 2/4 |
166.912 |
|
539.125 |
238.350 |
261.923 |
1.206.300 |
||
652 |
800 T |
|
2 x Thuỷ thủ 2/4 |
166.912 |
|
646.475 |
272.200 |
314.077 |
1.399.700 |
||
653 |
1.000 T |
|
2 x Thuỷ thủ 2/4 |
166.912 |
|
767.600 |
323.200 |
372.923 |
1.630.600 |
||
|
Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
654 |
250 T |
|
1T.trưởng1/2 +3 t.thủ 2 /4 +2 thợ máy 3/4 |
578.901 |
|
503.998 |
238.736 |
244.857 |
1.566.500 |
||
|
Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
655 |
10 T |
|
|
|
|
30.780 |
14.580 |
13.886 |
59.200 |
||
656 |
15 T |
|
|
|
|
40.660 |
19.260 |
18.343 |
78.300 |
||
657 |
60 T |
|
|
|
|
62.338 |
29.529 |
30.286 |
122.200 |
||
658 |
200 T |
|
|
|
|
108.562 |
51.424 |
52.743 |
212.700 |
||
659 |
250 T |
|
|
|
|
131.616 |
62.344 |
63.943 |
257.900 |
||
|
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
660 |
15 CV |
3,15 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
127.099 |
45.102 |
47.082 |
24.780 |
24.780 |
268.800 |
||
661 |
23 CV |
4,83 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
127.099 |
69.157 |
51.699 |
27.210 |
27.210 |
302.400 |
||
662 |
30 CV |
6,30 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
127.099 |
90.205 |
56.088 |
26.568 |
29.520 |
329.500 |
||
663 |
55 CV |
9,90 lít diezel |
1 Thuyền trưởng1/2 +1 t.thủ 2/4 |
210.554 |
141.750 |
66.348 |
31.428 |
34.920 |
485.000 |
||
664 |
75 CV |
13,50 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 |
210.554 |
193.295 |
94.520 |
41.788 |
54.270 |
594.400 |
||
665 |
90 CV |
16,20 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 |
210.554 |
231.954 |
128.378 |
56.757 |
73.710 |
701.400 |
||
666 |
120 CV |
18,00 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 |
210.554 |
257.727 |
166.625 |
73.666 |
95.670 |
804.200 |
||
667 |
150 CV |
22,50 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 t.thủ 2/4 |
312.575 |
322.159 |
160.826 |
71.102 |
92.340 |
959.000 |
||
|
Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
668 |
12 CV |
19,20 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4 |
214.463 |
178.691 |
24.225 |
15.300 |
12.750 |
445.400 |
||
669 |
25 CV |
39,50 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4 |
312.575 |
367.619 |
255.303 |
116.454 |
134.370 |
1.186.300 |
||
670 |
33 CV |
50,60 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4 |
312.575 |
470.925 |
337.041 |
147.825 |
177.390 |
1.445.800 |
||
671 |
50 CV |
67,50 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4 |
312.575 |
628.210 |
405.384 |
177.800 |
213.360 |
1.737.300 |
||
672 |
90 CV |
110,00 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thuỷ thủ 3/4 |
524.432 |
1.023.750 |
414.081 |
198.125 |
237.750 |
2.398.100 |
||
673 |
150 CV |
166,10 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
683.201 |
1.545.862 |
664.516 |
267.078 |
381.540 |
3.542.200 |
||
674 |
190 CV |
216,80 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
720.330 |
2.017.718 |
1.090.510 |
396.549 |
626.130 |
4.851.200 |
||
|
Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
675 |
25 CV |
105,00 lít xăng |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4 |
214.463 |
1.076.830 |
77.887 |
40.248 |
44.720 |
1.454.100 |
||
676 |
50 CV |
148,00 lít xăng |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4 |
214.463 |
1.517.817 |
93.562 |
48.348 |
53.720 |
1.927.900 |
||
677 |
120 CV |
350,00 lít xăng |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4 |
214.463 |
3.589.433 |
208.443 |
91.755 |
119.680 |
4.223.800 |
||
678 |
225 CV |
630,00 lít xăng |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4 |
214.463 |
6.460.979 |
423.225 |
170.100 |
243.000 |
7.511.800 |
||
679 |
Thiết bị lặn |
|
1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
270.156 |
|
159.838 |
42.063 |
44.867 |
516.900 |
||
|
Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
680 |
4 CV |
2,70 lít xăng |
1x3/7+1x4/7 |
174.728 |
42.600 |
7.071 |
3.182 |
2.121 |
229.700 |
||
681 |
24 CV |
11,40 lít xăng |
1x3/7+1x5/7 |
190.362 |
179.866 |
43.259 |
18.750 |
16.071 |
448.300 |
||
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
682 |
7 tấn /ngày |
|
3x4/7+1x5/7 |
391.145 |
|
4.011.850 |
1.659.036 |
1.809.857 |
7.871.900 |
||
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
683 |
75 CV |
68,25 lít diezel |
1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thuỷ thủ 2/4 |
536.887 |
977.216 |
107.844 |
53.664 |
61.920 |
1.737.500 |
||
684 |
150 CV |
94,50 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+ 1x3/4) |
689.064 |
1.353.068 |
256.025 |
121.275 |
147.000 |
2.566.400 |
||
685 |
360 CV |
201,60 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
731.730 |
2.886.545 |
370.975 |
175.725 |
213.000 |
4.378.000 |
||
686 |
600 CV |
315,00 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+ 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
1.088.273 |
4.510.226 |
551.238 |
221.550 |
316.500 |
6.687.800 |
||
687 |
1.200 CV (tầu kéo biển) |
714,00 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+ 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+ 1x4/4) |
1.266.426 |
10.223.179 |
2.080.975 |
756.718 |
1.194.818 |
15.522.100 |
||
|
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
688 |
12 m |
25,20 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
205.018 |
360.818 |
261.192 |
78.947 |
98.192 |
1.004.200 |
||
689 |
18 m |
29,40 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
205.018 |
420.954 |
355.008 |
101.698 |
133.462 |
1.216.100 |
||
690 |
24 m |
32,55 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
205.018 |
466.057 |
447.801 |
128.280 |
168.346 |
1.415.500 |
||
|
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
691 |
9 m |
25,20 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
205.018 |
360.818 |
360.123 |
105.058 |
135.385 |
1.166.400 |
||
692 |
12 m |
29,40 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
205.018 |
420.954 |
489.542 |
137.661 |
184.038 |
1.437.200 |
||
693 |
18 m |
32,55 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
205.018 |
466.057 |
593.385 |
166.862 |
223.077 |
1.654.400 |
||
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
694 |
95 T L <= 30 m |
|
|
|
|
75.240 |
41.184 |
39.600 |
156.000 |
||
695 |
137 T - 30 < L <= 70 m |
|
|
|
|
108.585 |
59.436 |
57.150 |
225.200 |
||
696 |
190 T - L > 70 m |
|
|
|
|
150.266 |
82.251 |
79.088 |
311.600 |
||
|
Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
697 |
495 CV |
519,75 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
1.857.053 |
7.441.873 |
2.625.288 |
1.886.523 |
2.210.769 |
16.021.500 |
||
|
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
698 |
2.085 CV |
1.751,40 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
2.206.195 |
25.076.857 |
8.330.769 |
5.261.538 |
7.015.385 |
47.890.700 |
||
|
Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
699 |
150 CV |
157,50 lít diezel |
1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x2/4) |
841.892 |
2.255.113 |
525.898 |
332.146 |
332.146 |
4.287.200 |
||
700 |
300 CV |
304,50 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x2/4) |
1.034.781 |
4.359.885 |
747.504 |
472.108 |
472.108 |
7.086.400 |
||
701 |
585 CV |
573,30 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
1.496.848 |
8.208.611 |
2.808.163 |
1.220.812 |
1.773.577 |
15.508.000 |
||
702 |
900 CV |
756,00 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
1.518.344 |
10.824.543 |
2.717.941 |
1.564.008 |
2.288.792 |
18.913.600 |
||
703 |
1.200 CV |
1.008,00 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x4/4) |
1.870.327 |
14.432.723 |
4.538.351 |
2.388.606 |
3.821.769 |
27.051.800 |
||
704 |
4.170 CV |
3.210,90 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
2.361.134 |
45.974.238 |
24.430.529 |
8.229.231 |
20.573.077 |
101.568.200 |
||
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
705 |
1.390 CV |
1.445,60 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
1.895.248 |
20.698.358 |
2.510.192 |
2.290.000 |
2.113.846 |
29.507.600 |
||
706 |
5945 CV |
5.231,60 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
1.906.648 |
74.906.980 |
15.121.442 |
12.733.846 |
12.733.846 |
117.402.800 |
||
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
707 |
17,00 m3 |
2.662,80 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
2.171.997 |
38.126.444 |
12.163.654 |
7.042.115 |
7.682.308 |
67.186.500 |
||
|
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
708 |
0,65 m3 |
45,90 lít diezel |
1x5/7+1x4/7+2x3/7 |
365.090 |
657.204 |
598.807 |
252.129 |
290.918 |
2.164.100 |
||
709 |
1,00 m3 |
62,10 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
383.003 |
889.159 |
685.874 |
288.789 |
333.218 |
2.580.000 |
||
710 |
1,25 m3 |
70,20 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
383.003 |
1.005.136 |
832.222 |
350.409 |
404.318 |
2.975.100 |
||
|
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
711 |
2,5 kW |
16,00 kWh |
1x3/7 |
88.993 |
17.514 |
4.800 |
408 |
1.200 |
112.900 |
||
712 |
4,5 kW (CBM - 5) |
28,80 kWh |
1x3/7 |
88.993 |
31.525 |
10.533 |
895 |
2.633 |
134.600 |
||
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
713 |
Bộ khoan tay |
|
|
|
|
32.300 |
10.200 |
8.500 |
51.000 |
||
714 |
Bộ máy khoan cby -150-zub |
16,40 lít diezel |
|
|
234.818 |
450.300 |
158.000 |
158.000 |
1.001.100 |
||
715 |
Bộ nén ngang GA |
4,50 lít diezel |
|
|
64.432 |
307.378 |
69.333 |
115.556 |
556.700 |
||
716 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
|
|
|
|
9.250 |
2.035 |
1.542 |
12.800 |
||
717 |
Búa khoan tay P30 (2,02 kW) |
5,20 kWh |
|
|
5.692 |
11.294 |
5.053 |
2.972 |
25.000 |
||
718 |
Thùng trục 0,5 m3 |
|
|
|
|
5.400 |
1.440 |
900 |
7.700 |
||
719 |
Máy khoan F -60L |
27,80 lít diezel |
|
|
398.045 |
694.260 |
194.880 |
243.600 |
1.530.800 |
||
720 |
Máy xuyên động RA -50 |
|
|
|
|
37.905 |
9.975 |
14.250 |
62.100 |
||
721 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
|
|
|
933 |
93 |
333 |
1.400 |
||
722 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
19,80 lít diezel |
|
|
283.500 |
319.200 |
67.200 |
120.000 |
789.900 |
||
723 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
|
|
219.450 |
49.500 |
82.500 |
351.500 |
||
724 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
|
|
7.311 |
1.828 |
2.611 |
11.800 |
||
725 |
Biến thế thắp sáng |
|
|
|
|
4.833 |
870 |
967 |
6.700 |
||
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
726 |
Máy nén khí DK9 |
45,60 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
652.909 |
249.546 |
119.400 |
119.400 |
1.235.100 |
||
727 |
Máy nén khí 660 m3/h |
48,60 lít diezel |
1x4/7 |
93.878 |
695.863 |
290.789 |
139.133 |
139.133 |
1.358.800 |
||
728 |
Máy nén khí 1260 m3/h |
89,30 lít diezel |
1x5/7 |
109.511 |
1.278.613 |
670.751 |
224.653 |
320.933 |
2.604.500 |
||
|
Máy thăm dò địa vật lý: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
729 |
Máy UJ -18 |
|
|
|
|
24.206 |
5.824 |
7.280 |
37.300 |
||
730 |
Máy MF -2-100 |
|
|
|
|
29.969 |
7.211 |
9.013 |
46.200 |
||
|
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
731 |
Theo 020 |
|
|
|
|
12.192 |
2.292 |
3.667 |
18.200 |
||
732 |
Theo 010 |
|
|
|
|
28.447 |
4.706 |
8.556 |
41.700 |
||
733 |
Đitomát |
|
|
|
|
46.993 |
7.067 |
14.133 |
68.200 |
||
734 |
Ni 030 |
|
|
|
|
6.133 |
1.383 |
1.844 |
9.400 |
||
735 |
Ni 004 |
|
|
|
|
9.236 |
1.944 |
2.778 |
14.000 |
||
736 |
Dalta 020 |
|
|
|
|
17.290 |
2.860 |
5.200 |
25.400 |
||
737 |
Bộ đo mia bala |
|
|
|
|
1.778 |
267 |
356 |
2.400 |
||
738 |
Máy thuỷ bình NA 720 |
|
|
|
|
10.197 |
2.147 |
3.067 |
15.400 |
||
739 |
Máy toàn đạc điện tử |
|
|
|
|
115.267 |
15.600 |
34.667 |
165.500 |
||
740 |
Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
|
|
432.250 |
48.750 |
130.000 |
611.000 |
||
741 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
34,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
117.654 |
486.818 |
403.433 |
75.833 |
121.333 |
1.205.100 |
||
|
Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
742 |
ống nhòm |
|
|
|
|
778 |
111 |
222 |
1.100 |
||
743 |
Kính hiển vi |
|
|
|
|
5.460 |
702 |
1.560 |
7.700 |
||
744 |
Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
|
|
1.868.650 |
168.600 |
562.000 |
2.599.300 |
||
745 |
Máy ảnh |
|
|
|
|
5.133 |
733 |
1.467 |
7.300 |
||
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
746 |
Cần Belkenman |
|
|
|
|
13.448 |
2.831 |
4.044 |
20.300 |
||
747 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
|
|
91.844 |
15.192 |
27.622 |
134.700 |
||
748 |
TRL Profile Beam |
|
|
|
|
257.429 |
34.840 |
77.422 |
369.700 |
||
749 |
Máy FWD |
|
|
|
|
1.325.567 |
139.533 |
398.667 |
1.863.800 |
||
750 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
|
|
|
59.554 |
13.433 |
17.911 |
90.900 |
||
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
751 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
1,10 kWh |
|
|
1.204 |
224.770 |
37.180 |
67.600 |
330.800 |
||
752 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
1,60 kWh |
|
|
1.751 |
883.711 |
93.022 |
265.778 |
1.244.300 |
||
753 |
Bộ thiết bị siêu âm |
1,10 kWh |
|
|
1.204 |
369.814 |
55.611 |
111.222 |
537.900 |
||
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
754 |
Loại 1 mạch (ES-125) |
|
|
|
|
75.633 |
12.511 |
22.747 |
110.900 |
||
755 |
Loại 12 mạch (Triosx-12) |
|
|
|
|
225.923 |
33.973 |
67.947 |
327.800 |
||
756 |
Loại 24 mạch (Triosx-24) |
|
|
|
|
265.557 |
39.933 |
79.867 |
385.400 |
||
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
757 |
Cân điện tử |
|
|
|
|
5.040 |
648 |
1.440 |
7.100 |
||
758 |
Cân phân tích |
|
|
|
|
7.382 |
999 |
2.220 |
10.600 |
||
759 |
Cân bàn |
|
|
|
|
2.940 |
378 |
840 |
4.200 |
||
760 |
Cân thủy tĩnh |
|
|
|
|
3.430 |
441 |
980 |
4.900 |
||
761 |
Lò nung |
12,20 kWh |
|
|
13.354 |
8.246 |
2.480 |
2.480 |
26.600 |
||
762 |
Tủ sấy |
8,20 kWh |
|
|
8.976 |
7.116 |
2.408 |
2.140 |
20.600 |
||
763 |
Tủ hút độc |
2,40 kWh |
|
|
2.627 |
7.116 |
2.140 |
2.140 |
14.000 |
||
764 |
Tủ lạnh |
2,40 kWh |
|
|
2.627 |
3.808 |
1.088 |
1.088 |
8.600 |
||
765 |
Máy hút chân không |
0,80 kWh |
|
|
876 |
2.310 |
743 |
660 |
4.600 |
||
766 |
Máy hút ẩm OASIS -America |
|
|
|
|
6.300 |
1.800 |
1.800 |
9.900 |
||
767 |
Bếp điện |
2,90 kWh |
|
|
3.174 |
1.867 |
303 |
187 |
5.500 |
||
768 |
Bếp cát |
2,90 kWh |
|
|
3.174 |
2.400 |
390 |
240 |
6.200 |
||
769 |
Máy chưng cất nước |
2,90 kWh |
|
|
3.174 |
4.620 |
1.155 |
1.320 |
10.300 |
||
770 |
Máy trộn đất |
4,10 kWh |
|
|
4.488 |
3.850 |
963 |
1.100 |
10.400 |
||
771 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
|
|
|
|
11.571 |
3.045 |
3.480 |
18.100 |
||
772 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
|
|
9.842 |
2.590 |
2.960 |
15.400 |
||
773 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
4,10 kWh |
|
|
4.488 |
3.850 |
1.238 |
1.100 |
10.700 |
||
774 |
Máy cắt đất |
|
|
|
|
1.610 |
345 |
460 |
2.400 |
||
775 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
3,80 kWh |
|
|
4.160 |
9.975 |
2.250 |
3.000 |
19.400 |
||
776 |
Máy cắt ứng biến |
|
|
|
|
95.095 |
15.730 |
28.600 |
139.400 |
||
777 |
Máy nén 3 trục |
4,50 kWh |
|
|
4.926 |
452.333 |
54.416 |
136.040 |
647.700 |
||
778 |
Máy ép litvinốp |
1,90 kWh |
|
|
2.080 |
10.374 |
2.340 |
3.120 |
17.900 |
||
779 |
Kích tháo mẫu |
|
|
|
|
4.760 |
748 |
1.360 |
6.900 |
||
780 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
7,20 kWh |
|
|
7.881 |
96.824 |
16.016 |
29.120 |
149.800 |
||
781 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
6,50 kWh |
|
|
7.115 |
42.095 |
11.078 |
12.660 |
72.900 |
||
782 |
Máy khoan mẫu đá |
4,80 kWh |
|
|
5.254 |
38.903 |
10.238 |
11.700 |
66.100 |
||
783 |
Máy mài thử độ mài mòn |
7,20 kWh |
|
|
7.881 |
6.300 |
1.890 |
1.800 |
17.900 |
||
784 |
Máy nén một trục |
0,80 kWh |
|
|
876 |
10.374 |
2.340 |
3.120 |
16.700 |
||
785 |
Máy nén Marshall |
|
|
|
|
153.549 |
25.399 |
46.180 |
225.100 |
||
786 |
Máy CBR |
4,10 kWh |
|
|
4.488 |
45.819 |
8.613 |
13.780 |
72.700 |
||
787 |
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
|
|
|
|
5.110 |
1.278 |
1.460 |
7.800 |
||
788 |
Máy nén 4 tấn quay tay |
|
|
|
|
4.760 |
1.190 |
1.360 |
7.300 |
||
789 |
Máy nén thuỷ lực 10 tấn |
|
|
|
|
12.436 |
3.273 |
3.740 |
19.400 |
||
790 |
Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
|
|
|
|
20.682 |
5.443 |
6.220 |
32.300 |
||
791 |
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
|
|
|
|
27.664 |
7.280 |
8.320 |
43.300 |
||
792 |
Máy kéo nén thủy lực 100T |
|
|
|
|
30.258 |
7.963 |
9.100 |
47.300 |
||
793 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn |
|
|
|
|
16.758 |
4.410 |
5.040 |
26.200 |
||
794 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T |
|
|
|
|
139.983 |
23.155 |
42.100 |
205.200 |
||
795 |
Máy gia tải - 20 T |
|
|
|
|
21.613 |
5.688 |
6.500 |
33.800 |
||
796 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
|
|
|
3.850 |
963 |
1.100 |
5.900 |
||
797 |
Máy xác định hệ số thấm |
|
|
|
|
50.141 |
9.425 |
15.080 |
74.600 |
||
798 |
Máy đo PH |
|
|
|
|
5.670 |
1.418 |
1.620 |
8.700 |
||
799 |
Máy đo âm thanh |
|
|
|
|
5.110 |
1.278 |
1.460 |
7.800 |
||
800 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
|
|
62.510 |
11.750 |
18.800 |
93.100 |
||
801 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
|
53.599 |
10.075 |
16.120 |
79.800 |
||
802 |
Máy đo vết nứt |
|
|
|
|
9.443 |
2.485 |
2.840 |
14.800 |
||
803 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
|
77.739 |
12.859 |
23.380 |
114.000 |
||
804 |
Máy đo độ thấm của Ion Clo |
|
|
|
|
112.452 |
16.910 |
33.820 |
163.200 |
||
805 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
|
|
6.983 |
1.838 |
2.100 |
10.900 |
||
806 |
Máy đo gia tốc |
|
|
|
|
57.057 |
10.725 |
17.160 |
84.900 |
||
807 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
|
|
9.776 |
2.573 |
2.940 |
15.300 |
||
808 |
Máy đo chuyển vị |
|
|
|
|
35.245 |
6.625 |
10.600 |
52.500 |
||
809 |
Máy xác định môđun |
|
|
|
|
18.155 |
4.095 |
5.460 |
27.700 |
||
810 |
Máy so màu ngọn lửa |
|
|
|
|
24.206 |
5.460 |
7.280 |
36.900 |
||
811 |
Máy so màu quang điện |
|
|
|
|
62.244 |
11.700 |
18.720 |
92.700 |
||
812 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
|
|
|
|
36.309 |
6.825 |
10.920 |
54.100 |
||
813 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
|
|
|
|
5.390 |
1.348 |
1.540 |
8.300 |
||
814 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
|
|
|
|
8.446 |
2.223 |
2.540 |
13.200 |
||
815 |
Thiết bị thử tỷ diện |
|
|
|
|
9.177 |
2.415 |
2.760 |
14.400 |
||
816 |
Bàn dằn |
|
|
|
|
15.561 |
4.095 |
4.680 |
24.300 |
||
817 |
Bàn rung |
|
|
|
|
5.950 |
1.488 |
1.700 |
9.100 |
||
818 |
Máy khuấy bằng từ |
|
|
|
|
8.845 |
2.328 |
2.660 |
13.800 |
||
819 |
Máy khuấy cầm tay NAG -2 |
|
|
|
|
5.530 |
1.383 |
1.580 |
8.500 |
||
820 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
|
|
|
5.110 |
1.278 |
1.460 |
7.800 |
||
821 |
Máy phân tích hạt LAZER |
|
|
|
|
48.013 |
9.025 |
14.440 |
71.500 |
||
822 |
Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
|
|
38.903 |
7.313 |
11.700 |
57.900 |
||
823 |
Tenxômét |
|
|
|
|
4.830 |
1.208 |
1.380 |
7.400 |
||
824 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
|
|
|
48.412 |
9.100 |
14.560 |
72.100 |
||
825 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
|
|
4.550 |
1.138 |
1.300 |
7.000 |
||
826 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích TP hoá lý của vật liệu) |
|
|
|
|
1.371.696 |
123.762 |
412.540 |
1.908.000 |
||
827 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
|
|
|
|
3.333 |
542 |
333 |
4.200 |
||
828 |
Côn thử độ sụt |
|
|
|
|
2.333 |
379 |
233 |
2.900 |
||
829 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
|
|
3.333 |
542 |
333 |
4.200 |
||
830 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
|
|
2.333 |
379 |
233 |
2.900 |
||
831 |
Chén bạch kim |
|
|
|
|
14.630 |
1.320 |
4.400 |
20.400 |
||
832 |
Kẹp niken |
|
|
|
|
5.530 |
711 |
1.580 |
7.800 |
||
833 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
|
|
|
|
24.539 |
5.535 |
7.380 |
37.500 |
||
834 |
Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
|
|
38.903 |
7.313 |
11.700 |
57.900 |
||
835 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lợng mối hàn |
|
|
|
|
89.044 |
14.729 |
26.780 |
130.600 |
||
836 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT,BTCT tại hiện trường |
|
|
|
|
37.240 |
7.000 |
11.200 |
55.400 |
||
837 |
Súng bi |
|
|
|
|
5.250 |
1.313 |
1.500 |
8.100 |
||
|
Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
838 |
Máy scanner (khổ Ao) |
1,80 kWh |
|
|
1.970 |
132.113 |
20.860 |
27.813 |
182.800 |
||
839 |
Máy vẽ plotter |
1,80 kWh |
|
|
1.970 |
75.309 |
11.891 |
15.855 |
105.000 |
||
840 |
Máy vi tính |
1,60 kWh |
|
|
1.751 |
8.000 |
1.600 |
1.600 |
13.000 |
||
841 |
Máy tính xách tay |
0,80 kWh |
|
|
876 |
14.250 |
2.625 |
3.000 |
20.800 |
||
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
842 |
Bộ tạo nguồn 3 fa |
|
|
|
|
2.864 |
720 |
1.023 |
4.600 |
||
843 |
Bộ nguồn AC -DC |
|
|
|
|
26.358 |
6.976 |
9.909 |
43.200 |
||
844 |
Công tơ mẫu xách tay |
|
|
|
|
955 |
240 |
341 |
1.500 |
||
845 |
Hộp bộ đo TGD Delta |
|
|
|
|
527.768 |
139.680 |
198.409 |
865.900 |
||
846 |
Hợp bộ đo lường |
|
|
|
|
498.931 |
132.048 |
187.568 |
818.500 |
||
847 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
|
|
|
|
853.618 |
225.920 |
320.909 |
1.400.400 |
||
848 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
|
|
|
|
267.632 |
70.832 |
100.614 |
439.100 |
||
849 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
|
|
|
|
504.070 |
133.408 |
189.500 |
827.000 |
||
850 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
|
|
|
|
10.459 |
2.768 |
3.932 |
17.200 |
||
851 |
Máy đo độ A xít |
|
|
|
|
96.244 |
25.472 |
36.182 |
157.900 |
||
852 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
|
|
|
|
92.254 |
24.416 |
34.682 |
151.400 |
||
853 |
Máy đo độ nhớt |
|
|
|
|
79.256 |
20.976 |
29.795 |
130.000 |
||
854 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
|
|
|
19.285 |
5.104 |
7.250 |
31.600 |
||
855 |
Máy đo điện trở một chiều |
|
|
|
|
94.732 |
25.072 |
35.614 |
155.400 |
||
856 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
|
|
|
|
32.222 |
8.528 |
12.114 |
52.900 |
||
857 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
|
|
|
55.316 |
14.640 |
20.795 |
90.800 |
||
858 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
|
|
|
|
192.608 |
50.976 |
72.409 |
316.000 |
||
859 |
Máy đo tỷ trọng |
|
|
|
|
38.751 |
10.256 |
14.568 |
63.600 |
||
860 |
Máy đo vạn năng |
|
|
|
|
79.740 |
21.104 |
29.977 |
130.800 |
||
861 |
Máy chụp sóng |
|
|
|
|
274.887 |
72.752 |
103.341 |
451.000 |
||
862 |
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu |
|
|
|
|
197.263 |
52.208 |
74.159 |
323.600 |
||
863 |
Máy phát tần số |
|
|
|
|
70.248 |
18.592 |
26.409 |
115.200 |
||
864 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
|
|
|
|
97.150 |
25.712 |
36.523 |
159.400 |
||
865 |
Máy tính xách tay |
|
|
|
|
12.091 |
3.200 |
4.545 |
19.800 |
||
866 |
Máy đo vi lượng ẩm |
|
|
|
|
87.901 |
23.264 |
33.045 |
144.200 |
||
867 |
Mê gôm mét |
|
|
|
|
26.600 |
7.040 |
10.000 |
43.600 |
||
868 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
|
|
|
45.522 |
12.048 |
17.114 |
74.700 |
||
869 |
Thiết bị tạo dòng điện |
|
|
|
|
263.521 |
69.744 |
99.068 |
432.300 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây