Quyết định 55/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, hỗ trợ học phí đào tạo giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2012–2013 trở đi do tỉnh Tây Ninh ban hành
Quyết định 55/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, hỗ trợ học phí đào tạo giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2012–2013 trở đi do tỉnh Tây Ninh ban hành
Số hiệu: | 55/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Huỳnh Văn Quang |
Ngày ban hành: | 29/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 55/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Huỳnh Văn Quang |
Ngày ban hành: | 29/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2011/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, HỖ TRỢ HỌC PHÍ ĐÀO TẠO GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ TỪ NĂM HỌC 2012-2013 TRỞ ĐI
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11, ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, ngày 14/5/2010 của Chính phủ về Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014- 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2011/NQ-HĐND, ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa VIII, kỳ họp thứ 3 về quy định mức thu, hỗ trợ học phí đào tạo giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2012-2013 trở đi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 288 /TTr-STC, ngày 2 5 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định về mức thu, hỗ trợ học phí đào tạo giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề, áp dụng kể từ năm học 2012- 2013 trở đi.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo', Sở Y tế, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Bãi bõ các nội dung có liên quan do Uy ban nhân dân tỉnh đã ban hành trước đây tại Quyết định 'số 288/2006/QD-UBND, ngày 20/12/2006 và Quyết định số 31/2007/QĐ- ŨBND, ngày 10/9/2007.
Điều 4. Chánh Văn phòng ỤBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ MỨC THU, HỖ TRỢ HỌC PHÍ ĐÀO TẠO GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
VÀ DẠY NGHỀ TỪ NĂM HỌC 2012-2013 TRỬ ĐI.
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 55/2011/QĐ-UBND, ngày 29 /12/2011 của UBND tỉnh Tây Ninh)
I. VÈ QUY ĐỊNH MỨC THU:
1. Hoc phí đào tạo chuyên nghiệp:
1.1. Trường Trung cấp Y tế:
Đơn vi: Đồng/tháng.
STT |
Nôi dung |
Mức thu mới từ năm học 2012- 2013 đến năm học 2013-2014 |
Mức thu từ Năm học 2014-2015 trỏ’ đi |
|
Ngành nghề đào tạo |
|
|
1 |
Điều dưỡng trung cấp |
230.000 |
290.000 |
2 |
Hộ sinh trung cấp |
230 000 |
290.000 |
3 |
Dược sĩ trung cấp |
230.000 |
290.000 |
4 |
Y sĩ đa khoa định hướng y học dự phòng |
230.000 |
290.000 |
5 |
Y sĩ đa khoa định hướng y học cổ truyền |
230.000 |
290.000 |
6 |
Dân số y tế |
230.000. |
290.000 |
7 |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
230.000 |
290.000 |
1.2. Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật (đối với hình thức đào tạo chính quy):
Đơn vị: Đồng/tháng.
Nhóm ngành |
Mức thu mói từ năm học 2012- 2013 đến năm học 2013-2014 |
Mức thu từ Năm học 2014-2015 trỏ' đi |
a) Khối ngành (1): Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản |
110.000 |
130.000 |
b) Khối ngành (2): Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
130.000 |
150.000 |
1.3. Trường Cao đẳng Sự phạm Tây Ninh:
1.3.1. Đối với sinh viên có hộ khẩu tại Tây Ninh:
Đv tính: Đồng/tháng/HS-SV.
Nhóm ngành |
Mức thu mói từ năm học 2012- 2013 đến năm học 2013-2014 |
Mức thu từ Năm học 2014-2015 trở đi |
a) Khối ngành (1): Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản |
210.000 |
250.000 |
b) Khối ngành (2): Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
225.000 |
290.000 |
1.3.2. Đối với sinh viên có hộ khẩu ngoài tỉnh Tây Ninh:
Đv tính: Đồng/tháng/HS-SV.
Nhóm ngành |
Mức thu mới từ năm học 2012- 2013 đến năm học 2013-2014 |
Mức thu từ Năm học 2014-2015 trở đi |
a) Khối ngành (1): Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản |
230.000 |
275.000 |
b) Khối ngành (2): Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
260.000 |
325.000 |
1.3.3. Đối với sinh viên hệ sư phạm (được miễn học phí) khi vào học nếu không làm cam kết chấp hành phân công khi ra trường thì bị truy thu học phí trong thời gian học, mức truy thu theo mức học phí đang thực hiện, số tiền thu được nộp ngân sách Nhà nước theo quy định.
2. Học phí dạy nghề trường Trung cấp Nghề tỉnh và Trung cấp Nghề khu vực Nam Tây Ninh:
Đv tính: Đồng/tháng/HS-SV.
STT |
Nội dung |
Mức thu mói từ năm học 2012-20*13 đến năm học 2013- 2014 |
Mức thu từ Năm học 2014- 2015 trở đi |
I |
Nhóm ngành kinh doanh, quản lý, dịch vụ ... |
|
|
1 |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
95.000 |
105.000 |
2 |
Quản trị mạng máy tính |
95.000 |
105.000 |
3 |
Ke toán |
95.000 |
105.000 |
4 |
Dịch vụ nhà hàng |
95.000 |
105.000 |
5 |
Nghiệp vụ ngân hàng. |
95.000 |
105.000 |
II |
Nhóm ngành khác |
|
|
1 |
Công nghệ ô tô |
135.000 |
145.000 |
2 |
Điện tử công nghiệp |
135.000 |
145.000 |
3 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
135.000 |
145.000 |
4 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
155.000 |
165.000 |
5 |
Điện công nghiệp |
155.000 |
165.000 |
6 |
Cắt gọt kim loại |
155.000 |
165.000 |
7 |
Hàn |
155.000 |
165.000 |
II. VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ HỌC PHÍ:
Ngoài đối tượng được miễn, giảm học phí theo quy định của Trung ương tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, ngày 14/5/2010 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH, ngày 15/11/2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, địa phương quy định thêm đối tượng được hỗ trợ học phí như sau:
1, Đối tượng được hỗ trợ 100% học phí:
- Học sinh, Sinh viên là người dân tộc thiểu số.
- Học sinh, Sinh viên có cha, mẹ thuộc hộ nghèo theo Quyết định số 09/201 1/QĐ-TTg, ngày 30/01/2011 của Thủ tương Chính phủ.
- Học sinh, sinh viên trong quá trình học tập bản thân không may bị tai nạn thương tật có tỷ lệ từ 61% trở lên.
- Trong quá trình học tập, gia đình của học sinh, sinh viên gặp rủi ro đột xuất như: Thiên tai, hỏa hoạn hoặc kinh tế gia đình mất cân đối bị phá sản gây ảnh hưởng khó khăn đến cuộc sống thuộc diện được chính quyền địa phương cứu trợ.
2. Đối tượng được hỗ trợ 50% học phí:
- Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an.
- Sinh viên có cha, mẹ thuộc hộ có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo.
- Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở đi học các trường trung cấp chuyên nghiệp của tỉnh.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây