Quyết định 547/QĐ-TANDTC-KHTC năm 2023 công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành
Quyết định 547/QĐ-TANDTC-KHTC năm 2023 công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành
Số hiệu: | 547/QĐ-TANDTC-KHTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: | 25/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 547/QĐ-TANDTC-KHTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao |
Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: | 25/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỐI CAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-TANDTC-KHTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 533/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 20/12/2023 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:
1. Tổng mức vốn đầu tư được Nhà nước giao theo kế hoạch trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2024:
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2024 |
|
Tổng số (vốn trong nước) |
587.990 |
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
587.990 |
2. Chi tiết phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 cho từng dự án:
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2024 |
|
Tổng số (vốn trong nước) |
587.990 |
|
Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước |
587.990 |
I |
Chuẩn bị đầu tư |
1.800 |
II |
Thực hiện đầu tư |
586.190 |
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHÁNH ÁN |
CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 25/12/2023 của Tòa án nhân dân tối cao)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó NSTW |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Thu hồi vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
3.719.976 |
3.595.112 |
591.990 |
587.990 |
0 |
0 |
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
3.719.976 |
3.595.112 |
591.990 |
587.990 |
0 |
0 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
392.000 |
380.000 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
1 |
TAND tỉnh Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
8048337 |
341 |
24-27 |
|
130.000 |
130.000 |
500 |
500 |
|
|
|
2 |
TAND tỉnh Quảng Nam |
Quảng Nam |
Quảng Nam |
8043199 |
341 |
24-27 |
|
132.000 |
132.000 |
300 |
300 |
|
|
|
3 |
TAND huyện Hóc Môn |
TP HCM |
TP HCM |
7829447 |
341 |
25-27 |
|
90.000 |
90.000 |
500 |
500 |
|
|
|
4 |
TAND TX Quảng Trị |
Quảng Trị |
Quảng Trị |
8066726 |
341 |
25-27 |
|
40.000 |
28.000 |
500 |
500 |
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
3.327.976 |
3.215.112 |
590.190 |
586.190 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1.204.325 |
1.091.461 |
122.010 |
118.010 |
0 |
0 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
991.990 |
890.097 |
83.100 |
83.100 |
0 |
0 |
|
1 |
TAND TP Sóc Trăng |
Sóc Trăng |
Sóc Trăng |
7829090 |
341 |
20-24 |
158-23/6/20 |
65.000 |
45.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
Vốn ĐP 20 tỷ |
2 |
TAND tỉnh An Giang |
An Giang |
An Giang |
7827022 |
341 |
20-24 |
331-06/11/20 |
151.407 |
126.407 |
13.550 |
13.550 |
|
|
Vốn ĐP 25 tỷ |
3 |
TAND tỉnh Thừa Thiên Huế |
TT Huế |
TT Huế |
7820269 |
341 |
20-24 |
456-30/12/20 |
132.242 |
116.000 |
17.280 |
17.280 |
|
|
Vốn ĐP 16,242 tỷ |
4 |
TAND tỉnh Hưng Yên |
Hưng Yên |
Hưng Yên |
7820248 |
341 |
21-24 |
34a-02/3/21 |
136.791 |
136.791 |
10.290 |
10.290 |
|
|
|
5 |
TAND tỉnh Cà Mau |
Cà Mau |
Cà Mau |
7824313 |
341 |
21-24 |
453-28/12/20 |
151.000 |
151.000 |
4.200 |
4.200 |
|
|
|
6 |
TAND tỉnh Đắc Lắc |
Đắc Lắc |
Đắc Lắc |
7827011 |
341 |
21-24 |
66-9/4/21 |
149.307 |
149.307 |
17.890 |
17.890 |
|
|
|
7 |
TAND tỉnh Sơn La |
Sơn La |
Sơn La |
7827023 |
341 |
21-24 |
87-27/4/21 |
130.592 |
130.592 |
7.890 |
7.890 |
|
|
|
8 |
TAND thành phố Chí Linh |
TP Chí Linh |
Hải Dương |
7826678 |
341 |
21-24 |
78B-21/4/2021 |
75.651 |
35.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
212.335 |
201.364 |
38.910 |
34.910 |
0 |
0 |
|
1 |
TAND tỉnh Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
7911635 |
341 |
22-24 |
10-30/12/21 |
44.000 |
44.000 |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
2 |
TAND huyện Hà Quảng |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
7934627 |
341 |
22-24 |
152-30/12/21 |
39.540 |
39.540 |
3.040 |
3.040 |
|
|
|
3 |
TAND TX Hoài Nhơn |
Bình Định |
Bình Định |
7922879 |
341 |
22-24 |
58-30/12/21 |
44.824 |
44.824 |
11.270 |
11.270 |
|
|
|
4 |
TAND huyện Mỹ Hào |
Hưng Yên |
Hưng Yên |
7841083 |
341 |
22-24 |
63-16/12/21 |
43.971 |
37.000 |
6.100 |
6.100 |
|
|
|
5 |
TAND huyện Quảng Xương |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
7935567 |
341 |
22-24 |
01-22/3/22 |
40.000 |
36.000 |
10.000 |
6.000 |
|
|
Vốn ĐP 4 tỷ cấp năm 2024 |
2 |
Dự án chuyển tiếp: |
|
|
|
|
|
|
1.793.169 |
1.793.169 |
338.180 |
338.180 |
0 |
0 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1.604.243 |
1.604.243 |
294.960 |
294.960 |
0 |
0 |
|
1 |
Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2) |
Hà Nội |
Hà Nội |
7640729 |
341 |
18-25 |
228-17/10/17 131-03/7/19 81-12/3/20 452-28/12/20 44-16/3/21 |
668.603 |
668.603 |
50.300 |
50.300 |
|
|
|
2 |
Trùng tu trụ sở TANDTC tại số 48 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội (GĐ 3) |
Hà Nội |
Hà Nội |
7949295 |
341 |
22-25 |
332-25/10/22 |
98.841 |
98.841 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
3 |
TAND TP Hòa Bình |
Hòa Bình |
Hòa Bình |
7912155 |
341 |
22-25 |
591-29/12/21 |
50.000 |
50.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
4 |
TAND tỉnh Kon Tum |
Kon Tum |
Kon Tum |
7823227 |
341 |
22-25 |
570-20/12/21 |
141.000 |
141.000 |
32.900 |
32.900 |
|
|
|
5 |
TAND tỉnh Điện Biên |
Điện Biên |
Điện Biên |
7923212 |
341 |
22-25 |
593-30/12/21 |
113.000 |
113.000 |
21.470 |
21.470 |
|
|
|
6 |
TAND tỉnh Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
7911110 |
341 |
22-25 |
20-26/01/22 |
140.800 |
140.800 |
68.800 |
68.800 |
|
|
|
7 |
TAND tỉnh Bình Dương |
Bình Dương |
Bình Dương |
7827012 |
341 |
23-26 |
159-21/6/22 |
158.000 |
158.000 |
21.900 |
21.900 |
|
|
|
8 |
TAND tỉnh Cao Bằng |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
7936338 |
341 |
23-26 |
433-18/11/22 |
124.999 |
124.999 |
22.790 |
22.790 |
|
|
|
9 |
TAND TP Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
7824311 |
341 |
23-26 |
615-26/12/22 |
49.000 |
49.000 |
33.000 |
33.000 |
|
|
|
10 |
TAND quận Thanh Khê |
Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
7947573 |
341 |
23-26 |
228-26/6/23 |
60.000 |
60.000 |
24.800 |
24.800 |
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
188.926 |
188.926 |
43.220 |
43.220 |
0 |
0 |
|
1 |
TAND huyện Cái Bè |
Tiền Giang |
Tiền Giang |
7948534 |
341 |
23-25 |
13-8/11/22 |
44.500 |
44.500 |
10.650 |
10.650 |
|
|
|
2 |
TAND huyện Phú Lộc |
TT Huế |
TT Huế |
7824295 |
341 |
23-25 |
18-29/12/22 |
40.000 |
40.000 |
8.620 |
8.620 |
|
|
|
3 |
TAND huyện Nghi Lộc |
Nghệ An |
Nghệ An |
7949294 |
341 |
23-25 |
423-23/12/22 |
39.000 |
39.000 |
5.100 |
5.100 |
|
|
|
4 |
TAND huyện Thủy Nguyên |
Hải Phòng |
Hải Phòng |
7921242 |
341 |
23-25 |
260-07/6/22 |
23.426 |
23.426 |
4.950 |
4.950 |
|
|
|
5 |
TAND huyện Đức Trọng |
Lâm Đồng |
Lâm Đồng |
7948967 |
341 |
23-25 |
41-28/2/23 |
42.000 |
42.000 |
13.900 |
13.900 |
|
|
|
3 |
Dự án khởi công mới 2024: |
|
|
|
|
|
|
330.482 |
330.482 |
130.000 |
130.000 |
0 |
0 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
245.000 |
245.000 |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
|
1 |
TAND tỉnh Kiên Giang |
Kiên Giang |
Kiên Giang |
7939089 |
341 |
24-27 |
266-31/7/23 |
145.000 |
145.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
2 |
TAND quận 1 |
TP HCM |
TP HCM |
7829446 |
341 |
24-27 |
480-29/11/23 |
100.000 |
100.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
85.482 |
85.482 |
30.000 |
30.000 |
0 |
0 |
|
1 |
TAND huyện Giao Thủy |
Nam Định |
Nam Định |
7824347 |
341 |
24-26 |
245-18/9/23 |
43.015 |
43.015 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
2 |
TAND huyện Thanh Miện |
Hải Dương |
Hải Dương |
7826679 |
341 |
24-26 |
01-29/8/23 |
42.467 |
42.467 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây