Quyết định 5467/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
Quyết định 5467/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
Số hiệu: | 5467/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5467/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5467/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND Thành phố; Quyết định số 3038/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND Thành phố về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 324/TTr-SXD(VP) ngày 21/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật;
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố kiểm tra, đôn đốc Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 5467/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
a) Nội dung đơn giản hóa thủ tục: Giảm thời gian giải quyết 03 ngày.
Thời gian giải quyết theo quy định: Thời gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định là 35 ngày (đối với dự án nhóm A), 25 ngày đối với dự án nhóm B, 15 ngày (đối với dự án nhóm C) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian thực hiện: Thời gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng là 32 ngày (đối với dự án nhóm A), 22 ngày đối với dự án nhóm B, 12 ngày (đối với dự án nhóm C) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lý do: Thời gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định là 35 ngày (đối với dự án nhóm A), 25 ngày đối với dự án nhóm B, 15 ngày (đối với dự án nhóm C) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể cắt giảm 03 ngày (giảm lần lượt đối với dự án nhóm A là 5,57%; đối với dự án nhóm B là 12%, đối với dự án nhóm C là 20%).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi quy định về thời gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định tại Điều 59 khoản 2 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi bổ sung tại Khoản 16, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14.
2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở:
a) Nội dung đơn giản hóa thủ tục: Giảm thời gian giải quyết 05 ngày.
Thời gian giải quyết theo quy định: Thời gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định là 40 ngày (công trình cấp đặc biệt, cấp 1), 30 ngày (công trình cấp 2, cấp 3), 20 ngày (các công trình còn lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian thực hiện: Thời gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng là 35 ngày (công trình cấp đặc biệt, cấp 1), 25 ngày (công trình cấp 2, cấp 3), 15 ngày (các công trình còn lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lý do: Thời gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định là 40 ngày (công trình cấp đặc biệt, cấp 1), 30 ngày (công trình cấp 2, cấp 3), 20 ngày (các công trình còn lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể cắt giảm 05 ngày (giảm lần lượt đối với công trình cấp đặc biệt, cấp 1 là 12,5%; công trình cấp 2, cấp 3 là 16,67%; các công trình còn lại là 25%)
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi quy định về thời gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định tại Khoản 7, Điều 38 Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C:
a) Nội dung đơn giản hóa thủ tục: Giảm thời gian giải quyết 05 ngày.
Thời gian giải quyết theo quy định: Thời gian thẩm định cấp Giấy phép của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định hiện hành là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian thực hiện: Thời gian thẩm định cấp Giấy phép của cơ quan chuyên môn về xây dựng là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lý do: Thời gian theo quy định hiện hành là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, thực tế giải quyết có thể rút ngắn xuống còn 15 ngày (giảm 25%).
c) Kiến nghị thực thi: đổi quy định về thời gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định tại Điều 105, Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
4. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
a) Nội dung đơn giản hóa thủ tục: Giảm thời gian giải quyết 05 ngày.
Thời gian giải quyết theo quy định: Thời gian thẩm định cấp Giấy phép của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định hiện hành là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian thực hiện: Thời gian thẩm định cấp Giấy phép của cơ quan chuyên môn về xây dựng là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lý do: Thời gian theo quy định hiện hành là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, thực tế giải quyết có thể rút ngắn xuống còn 15 ngày (giảm 25%).
c) Kiến nghị thực thi: đổi quy định về thời gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định tại Điều 105, Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây