Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới về chấp thuận thiết kế và cấp phép thi công nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi chức năng của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới về chấp thuận thiết kế và cấp phép thi công nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi chức năng của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 537/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 26/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 537/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 26/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 537/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ CHẤP THUẬN THIẾT KẾ VÀ CẤP PHÉP THI CÔNG NÚT GIAO ĐẤU NỐI VỚI ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG ĐANG KHAI THÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA SỞ XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh tại Tờ trình số 270/TTr-XSD ngày 24/03/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành về chấp thuận thiết kế và cấp phép thi công nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao các đơn vị, địa phương:
1. Sở Xây dựng:
- Đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin dịch vụ công tỉnh. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử, tái cấu trúc quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến triển khai cung cấp TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa của tỉnh theo quy định; đồng bộ, tích hợp cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện, Điểm tiếp nhận và trả kết quả cấp xã niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai TTHC tại nơi giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 31/03/2025.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH VỀ CHẤP THUẬN THIẾT KẾ VÀ CẤP PHÉP THI CÔNG NÚT GIAO ĐẤU NỐI VỚI
ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG ĐANG KHAI THÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA SỞ XÂY DỰNG ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác |
2 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác |
3 |
Đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường địa phương đang khai thác |
4 |
Chấp thuận vị trí đấu nối với đường địa phương không có trong quy hoạch |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH VỀ CHẤP THUẬN THIẾT KẾ VÀ CẤP PHÉP THI CÔNG NÚT GIAO ĐẤU NỐI VỚI
ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG ĐANG KHAI THÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA SỞ XÂY DỰNG ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Thủ tục Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác
Tên thủ tục |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác |
Trình tự thực hiện: |
|
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ (0,5 Ngày làm việc) Thành phần Hồ sơ đề nghị được quy định tại khoản 1 Điều 5 Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND; nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nơi có thẩm quyền quyết định chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác (cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp huyện tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, cấp xã tại Điểm tiếp nhận và trả kết quả cấp xã). Cán bộ được giao phụ trách tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định; b) Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp trong thời hạn 0,5 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định. - Đối với hồ sơ nộp gián tiếp trong thời hạn 02 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết. Bước 2: Thẩm định, chấp thuận: *Phân công xử lý hồ sơ (01 Ngày làm việc) Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã phân công cán bộ xử lý hồ sơ: *Thẩm định, chấp thuận (05 Ngày làm việc) Sau khi được phân công xử lý hồ sơ, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ. a) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm trả lời tổ chức, cá nhân bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện hoặc Điểm tiếp nhận và trả kết quả cấp xã). Thời hạn không quá 2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo, trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do Bước 3: Số hóa kết quả giải quyết TTHC, đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. Bước 4: Trả kết quả (0,5 ngày làm việc) Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị chấp thuận. |
Cách thức thực hiện |
|
|
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/. |
Thành phần Hồ sơ: |
|
|
Hồ sơ đề nghị chấp thuận nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác, bao gồm: a) Đơn đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác theo quy định tại Mẫu số 1 ban hành kèm theo; b) Hồ sơ khảo sát, thiết kế kỹ thuật công trình nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác, bao gồm: thuyết minh thiết kế, bản vẽ thiết kế nút giao đấu nối và bản vẽ hoàn trả kết cấu hạ tầng đường địa phương, bản vẽ tổ chức giao thông tại nút giao đấu nối, hồ sơ khảo sát phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ thiết kế; c) Văn bản giao làm chủ đầu tư dự án xây dựng nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác. |
Số lượng hồ sơ: |
|
|
01 bộ Hồ sơ |
Thời hạn giải quyết: |
|
|
07 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Chủ đầu tư dự án xây dựng nút giao đấu nối. |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Cơ quan có thẩm quyền |
|
|
Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã) |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Văn bản chấp thuận theo mẫu số 02 ban hành kèm theo |
Phí, lệ phí: Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
|
|
Mẫu số 01: Đơn đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác |
|
Mẫu số 02: Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác |
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: |
|
|
Trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày có văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối mà chủ đầu tư chưa hoàn thành việc cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác thì phải lập hồ sơ đề nghị chấp thuận lại. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
|
|
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ. |
Mẫu số 01: Đơn đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… |
……, ngày …… tháng …… năm 202… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THIẾT KẾ NÚT GIAO ĐẤU NỐI VÀO ĐƯỜNG (TỈNH/ĐÔ THỊ/HUYỆN/XÃ/THÔN) ĐANG KHAI THÁC
Về việc đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào Đường … (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của tuyến đường …. … (ghi tên, số hiệu đường bộ)
Kính gửi:..………….. (Ghi tên cơ quan có thẩm quyền chấp thuận thiết kế nút giao vào đường tỉnh (đường huyện, đường …) đang khai thác)
Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ … (ghi các văn bản/quyết định phê duyệt vị trí nút giao đấu nối; dự án đầu tư xây dựng có nút giao đấu nối);
Căn cứ … (ghi văn bản giao làm chủ đầu tư dự án xây dựng nút giao đấu nối);
Căn cứ hồ sơ thiết kế … (ghi tên công trình nút giao đấu nối) kèm theo tài liệu quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 của Quy định, do (3)…. (ghi tên tổ chức tư vấn lập, trường hợp thiết kế đã được thẩm định và phê duyệt thì ghi rõ số quyết định duyệt, cơ quan đã phê duyệt);
(2)… (ghi cơ quan đề nghị) đề nghị chấp thuận thiết kế của nút giao đấu nối vào … ( ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của tuyến đường …. … ( ghi tên, số hiệu đường bộ) … do tổ chức tư vấn …. lập (trường hợp thiết kế đã được thẩm định và phê duyệt thì ghi rõ số quyết định duyệt, cơ quan đã phê duyệt) và được gửi kèm theo văn bản đề nghị này.
(2)... (ghi tên đơn vị ký đơn) cam kết thực hiện đúng văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối, sửa đổi, bổ sung đầy đủ báo hiệu đường bộ và công trình an toàn giao thông tại nút giao đấu nối; thực hiện các thủ tục cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối trước khi tổ chức thi công nút giao đấu nối, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông, an toàn xây dựng khi thi công nút giao đấu nối, bảo vệ môi trường; hoàn trả đúng yêu cầu kỹ thuật đối với các hạng mục kết cấu hạ tầng đường bộ bị ảnh hưởng do thi công nút giao đấu nối; tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; khắc phục các tồn tại nếu quá trình khai thác sử dụng nút giao xuất hiện điểm hay xảy ra tai nạn giao thông, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông và đóng vị trí nút giao đấu nối theo quy định của pháp luật khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
Địa chỉ liên hệ: ………..
Số điện thoại: ………….
|
(……2 ) |
Hướng dẫn nội dung ghi
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của tổ chức đề nghị (nếu có);
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đề nghị chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường địa phương (đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã, đường thôn) đang khai thác (do chủ đầu tư đứng đơn);
(3) Tên tổ chức tư vấn.
Mẫu số 02. Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… Về việc chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào … (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của tuyến đường …. (ghi tên, số hiệu đường bộ) |
……, ngày …… tháng …… năm 20… |
Kính gửi: |
- …… (ghi tên đơn vị đề nghị chấp thuận nút giao đấu nối); - …. (ghi tên cơ quan cấp phép thi công nút giao đấu nối trong trường hợp cơ quan cấp phép nút giao đấu nối khác cơ quan chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối). |
Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ … (ghi các văn bản/quyết định phê duyệt vị trí nút giao đấu nối; dự án đầu tư xây dựng có nút giao đấu nối; văn bản giao chủ đầu tư xây dựng nút giao đấu nối);
Sau khi xem xét thiết kế của nút giao đấu nối vào … (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của tuyến đường …. … (ghi tên, số hiệu đường bộ)… . ….. (ghi cơ quan chấp thuận) chấp thuận nút giao đấu nối với các nội dung sau:
1. Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào … (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của đường …. … (ghi tên, số hiệu đường bộ) kèm theo các yêu cầu khác tại các mục a), b), c)… văn bản này;
2. Các yêu cầu khác đối với tổ chức, cá nhân được chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối tại mục 1 văn bản này như sau:
a) ..
b) …
c) …
(Phần ghi các yêu cầu: sửa đổi bổ sung thiết kế nút giao đấu nối, sửa đổi, bổ sung đầy đủ báo hiệu đường bộ và công trình an toàn giao thông tại nút giao đấu nối; thực hiện các thủ tục cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối trước khi tổ chức thi công nút giao đấu nối, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông, an toàn xây dựng khi thi công nút giao đấu nối, bảo vệ môi trường; hoàn trả đúng yêu cầu kỹ thuật đối với các hạng mục kết cấu hạ tầng đường bộ bị ảnh hưởng do thi công nút giao đấu nối; tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không được bồi thường khi cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; khắc phục các tồn tại nếu quá trình khai thác sử dụng nút giao xuất hiện điểm hay xảy ra tai nạn giao thông, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông và đóng vị trí nút giao đấu nối theo quy định của pháp luật khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền).
3. Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối có thời hạn 18 tháng, hết thời hạn nêu trên mà chủ đầu tư chưa gửi hồ sơ đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác hoặc có thay đổi về quy mô nút giao đấu nối thì phải thực hiện lại từ đầu thủ tục chấp thuận thiết kế nút giao.
|
(2) |
Hướng dẫn nội dung ghi
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của cơ quan chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối.
(2) Tên cơ quan chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối.
2. Cấp phép thi công nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác
Tên thủ tục |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác |
Trình tự thực hiện: |
|
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ (0,5 Ngày làm việc) Thành phần Hồ sơ đề nghị được quy định tại khoản 1 Điều 6 Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND; nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nơi có thẩm quyền quyết định Cấp phép thi công nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác (cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp huyện tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, cấp xã tại Điểm tiếp nhận và trả kết quả cấp xã). Cán bộ được giao phụ trách tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định; b) Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp trong thời hạn 0,5 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết. - Đối với hồ sơ nộp gián tiếp trong thời hạn 02 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết. Bước 2: Thẩm định, chấp thuận: *Phân công xử lý hồ sơ (01 Ngày làm việc) Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã phân công cán bộ xử lý hồ sơ: *Thẩm định, chấp thuận (05 Ngày làm việc) Sau khi được phân công xử lý hồ sơ, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ. a) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm trả lời tổ chức, cá nhân bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện hoặc Điểm tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. Thời hạn không quá 2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo, trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Bước 3: Số hóa kết quả giải quyết TTHC, đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. Bước 4: Trả kết quả (0,5 ngày làm việc) Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện (cấp xã) trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị chấp thuận. |
Cách thức thực hiện |
|
|
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/. |
Thành phần Hồ sơ: |
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối với đường địa phương đang khai thác, bao gồm: a) Đơn đề nghị theo quy định tại mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo. b) Thiết kế bản vẽ thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác đã được phê duyệt; thuyết minh và bản vẽ biện pháp tổ chức thi công, biện pháp bảo đảm giao thông đường bộ khi thi công xây dựng nút giao đấu nối. |
Số lượng hồ sơ: |
|
|
01 bộ Hồ sơ |
Thời hạn giải quyết: |
|
|
07 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Chủ đầu tư dự án xây dựng nút giao đấu nối. |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện (cấp xã) |
Cơ quan có thẩm quyền |
|
|
Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND cấp huyện (cấp xã) |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Giấy phép thi công nút giao đấu nối theo mẫu số 04 ban hành kèm theo |
Phí, lệ phí: Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
|
|
Mẫu số 03: Đơn đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác |
|
Mẫu số 04: Giấy phép thi công nút giao đấu nối theo mẫu số 04 ban hành kèm theo |
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: |
|
|
Thời hạn có hiệu lực của giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác: a) Đối với nút giao đấu nối thuộc dự án đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, hiệu lực của giấy phép thi công nút giao đấu nối bằng tiến độ thực hiện dự án. b) Đối với các trường hợp không thuộc quy định tại điểm a khoản này, thời hạn có hiệu lực của giấy phép thi công nút giao đấu nối không quá 24 tháng kể từ ngày được cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác. c) Hết thời hạn có hiệu lực của giấy phép thi công mà chưa hoàn thành thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác thì phải thực hiện lại từ đầu thủ tục cấp phép. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
|
|
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ. |
Mẫu số 03. Đơn đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… |
……, ngày …… tháng …… năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP THI CÔNG NÚT
GIAO ĐẤU NỐI
Về đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Km ….. đường…
Kính gửi: …………………………. (...3...)
Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ;
Căn cứ Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác;
Căn cứ (...4..);
(....2....) đề nghị được cấp phép thi công (...5...) tại (...6...) trong thời gian thi công bắt đầu từ ngày ... tháng ... năm ... đến hết ngày .. .tháng ... năm ...
Xin gửi kèm theo các tài liệu sau:
+ (...4...) (bản sao có xác nhận của Chủ đầu tư).
+ (...7...) (bản chính).
+ (...8...).
(...2...) thi công công trình nút giao: xin cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi ngành đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình nút giao được triển khai xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của của giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác.
(...2...) xin cam kết thi công theo đúng hồ sơ thiết kế đã được chấp thuận và đã được phê duyệt; tuân thủ theo quy định của Giấy phép thi công. Nếu thi công không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn theo quy định, để xảy ra tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, (2) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ: ……….
Số điện thoại: ………..
|
(…2….) |
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có);
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị
(3) Tên cơ quan có thẩm quyền cấp phép thi công;
(4) Văn bản chấp thuận chấp thuận thiết kế nút giao của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
(5) Ghi đầy đủ tên nút giao đề nghị cấp phép thi công.
(6) Ghi đầy rõ lý trình và tên tuyến đường, thuộc địa phận huyện, tỉnh.
(7) Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công (trong đó có Biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn giao thông) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
(8) Các tài liệu khác nếu (..2..) thấy cần thiết.
Ghi chú:
Trên đây là các nội dung chính của mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công, các tổ chức, cá nhân căn cứ từng công trình cụ thể để ghi các nội dung và gửi kèm theo văn bản liên quan cho phù hợp./.
Mấu số 4: MẪU GIẤY PHÉP THI CÔNG NÚT GIAO ĐẤU NỐI
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… |
……, ngày …… tháng …… năm 202… |
GIẤY PHÉP THI CÔNG NÚT GIAO ĐẤU NỐI
Công trình: Nút giao đấu nối………………….(1)……………..
Lý trình:………………………… Quốc lộ (hoặc đường khác)..................
- Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
- Căn cứ Nghị định số /2024/NĐ-CP ngày tháng năm 202 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đường bộ 2024;
- Căn cứ Thông tư số /2024/TT-BGTVT ngày tháng năm 202 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đường bộ 2024;
- Căn cứ Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 202 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác;
- Căn cứ văn bản số: …./…… ngày..../…… /200...của (2) chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối … và phương án tổ chức giao thông...(1)...;
- Căn cứ Đơn đề nghị cấp phép thi công của..........(3)...... (5) và hề sơ thiết kế, tổ chức thi công được duyệt.
1. Cấp cho:. ….(3) ……..
- Địa chỉ ………………………………….;
- Điện thoại ……………………………….;
- ……………………………………………………………….
2. Được phép thi công nút giao đấu nối vào km …đường …, theo hồ sơ thiết kế, văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối và tổ chức thi công được duyệt theo Quyết định số: …/…. ngày..../……./202.. của (4)..., gồm các nội dung chính như sau:
a)...................................................................................................................;
b)...................................................................................................................;
3. Các yêu cầu đối với đơn vị thi công công trình:
- Mang giấy này đến đơn vị quản lý đường bộ (trực tiếp quản lý tuyến đường) để nhận bàn giao mặt bằng hiện trường; tiến hành thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn giao thông theo hồ sơ tổ chức thi công được duyệt và các quy định của pháp luật về đảm bảo an toàn giao thông khi thi công trên đất dành cho đường bộ;
- Sau khi nhận mặt bằng hiện trường, đơn vị thi công phải chịu trách nhiệm về an toàn giao thông, chịu sự kiểm tra, kiểm soát của đơn vị quản lý đường bộ và cơ quan có thẩm quyền khác;
- Kể từ ngày nhận bàn giao mặt bằng, nếu đơn vị thi công không thực hiện việc tổ chức giao thông, gây mất an toàn giao thông sẽ bị đình chỉ thi công; mọi trách nhiệm liên quan đến tai nạn giao thông và chi phí thiệt hại khác (nếu có) đơn vị thi công tự chịu, ngoài ra còn chịu xử lý theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về đền bù thiệt hại công trình đường bộ do lỗi của đơn vị thi công gây ra khi thi công trên đường bộ đang khai thác;
- Khi kết thúc thi công phải bàn giao lại mặt bằng, hiện trường cho đơn vị quản lý đường bộ;
- ……….. (các nội dung khác nếu cần thiết) ……………………
4. Thời hạn thi công:
Giấy phép thi công này có thời hạn từ ngày ../ …./202 ...đến ngày …/……./202....
Quá thời hạn quy định phải đề nghị cấp gia hạn./.
|
(…2….) NGƯỜI KÝ |
Hướng dẫn nội dung ghi trong mẫu Giấy phép thi công:
(1): Ghi tên dự án, công trình cấp giấy phép thi công.
(2): Ghi tên cơ quan thẩm quyền chấp thuận thiết kế.
(3): Ghi tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép thi công.
(4): Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền (trường hợp chủ đầu tư không đủ năng lực phê duyệt thiết kế).
(5): Cam kết tự di dời và không đòi bồi thường của chủ đầu tư công trình thiết yếu, biển quảng cáo, nút giao đấu nối./.
3. Đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường địa phương đang khai thác
Tên thủ tục |
Đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường địa phương đang khai thác |
Trình tự thực hiện: |
|
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ (0,5 Ngày làm việc) Thành phần Hồ sơ xin đấu nối được quy định tại Điều 31 Nghị định số 165/2024/NĐ-CP; nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nơi có thẩm quyền quyết định Đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường địa phương đang khai thác (cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp huyện tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, cấp xã tại Điểm tiếp nhận và trả kết quả cấp xã). Cán bộ được giao phụ trách tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định; b) Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp trong thời hạn 0,5 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết. - Đối với hồ sơ nộp gián tiếp trong thời hạn 02 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết. Bước 2: Thẩm định, chấp thuận: *Phân công xử lý hồ sơ (01 Ngày làm việc) Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã phân công cán bộ xử lý hồ sơ: *Thẩm định, chấp thuận (05 Ngày làm việc) Sau khi được phân công xử lý hồ sơ, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ. a) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm trả lời tổ chức, cá nhân bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện hoặc Điểm tiếp nhận và trả kết quả cấp xã). Thời hạn không quá 2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có văn bản chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường địa phương đang khai thác theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Bước 3: Số hóa kết quả giải quyết TTHC, đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. Bước 4: Trả kết quả (0,5 ngày làm việc) Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện (cấp xã) trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị chấp thuận. |
Cách thức thực hiện |
|
|
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/. |
Thành phần Hồ sơ: |
|
|
Hồ sơ đề nghị đấu nối tạm thời vào đường địa phương đang khai thác, bao gồm: a) Đơn đề nghị theo quy định tại mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo. b) Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án đầu tư (trường hợp Chủ đầu tư dự án đề nghị đấu nối tạm); hợp đồng thi công xây dựng dự án đối với trường hợp nhà thầu đề nghị đấu nối tạm; c) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công nút giao đấu nối tạm; phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối tạm. |
Số lượng hồ sơ: |
|
|
01 bộ Hồ sơ |
Thời hạn giải quyết: |
|
|
07 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Chủ đầu tư dự án xây dựng nút giao đấu nối. |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện (cấp xã) |
Cơ quan có thẩm quyền |
|
|
Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND cấp huyện (cấp xã) |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Văn bản chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường địa phương đang khai thác theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo |
Phí, lệ phí: Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
|
|
Mẫu số 05: Đơn đề nghị đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường địa phương đang khai thác |
|
Mấu số 6: văn bản chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường địa phương đang khai thác. |
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: |
|
|
1. Đấu nối tạm thời vào đường địa phương đang khai thác được thực hiện trong các trường hợp sau: a) Làm đường công vụ phục vụ vận chuyển, khai thác vật liệu và vận chuyển thiết bị thi công xây dựng công trình; thời hạn đấu nối tạm không quá thời gian thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng; b) Phục vụ các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, công tác phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai, quản lý, sử dụng và bảo trì công trình đê điều. 2. Hết thời hạn đấu nối tạm, chủ đầu tư dự án, tổ chức, cá nhân đề nghị đấu nối tạm phải thực hiện và tự chịu trách nhiệm chi phí thực hiện các công việc sau: a) Xóa bỏ, đóng điểm đấu nối tạm thời; b) Hoàn trả nguyên trạng hành lang an toàn đường bộ; sửa chữa, bổ sung kết cấu hạ tầng đường bộ bị ảnh hưởng do việc thực hiện đấu nối tạm thời |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
|
|
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ. |
Mẫu số 05: Mẫu đơn đề nghị chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./…. |
Tên địa phương, ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN VỊ TRÍ NÚT GIAO ĐẤU NỐI TẠM VÀO ĐƯỜNG BỘ ĐANG KHAI THÁC
Về việc đề nghị đấu nối tạm từ .... vào đường ... (...3...)
Kính gửi: ………………….(4).
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
………. (ghi tên tổ chức, cá nhân đề nghị) đề nghị được đấu nối tạm vào vị trí .... (ghi rõ lý trình, vị trí, bên phải hoặc bên trái) đường .... (ghi tên đường), thuộc địa bàn .... để... (ghi rõ mục đích việc đấu nối tạm). Thời gian đề nghị đấu nối tạm từ ... đến ... (ghi ngày, tháng, năm); ……. (ghi tổ chức, cá nhân làm đơn) cam kết trong quá trình thực hiện sẽ tuân thủ quy định của Luật Đường bộ, Luật Trật tự, an toàn đường bộ và các văn bản quy phạm pháp luật về đường bộ, trật tự, an toàn giao thông đường bộ, quy định khác của pháp luật có liên quan, bảo đảm an toàn giao thông trong thời gian đấu nối tạm, đóng điểm đấu nối tạm khi hết thời hạn và các cam kết ... (... ghi rõ các cam kết khác như không đòi bồi thường khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo); đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình nút giao đấu nối tạm vào đường ...thực hiện theo văn bản chấp thuận.
Gửi kèm theo các tài liệu sau:
- Các tài liệu theo quy định tại Điều .... Nghị định số...
- Hồ sơ thiết kế và Phương án tổ chức giao thông của nút giao (có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông).
Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
Địa chỉ liên hệ: ………………..Số điện thoại: …………………..
|
(….2….) |
Mẫu số 06: Mẫu văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./……. V/v chấp thuận vị trí nút giao đấu nối tạm vào vị trí Km.... phía bên (phải hoặc trái) đường XXX đang khai thác |
……, ngày….tháng…..năm …… |
Kính gửi: …………………….. (4)
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
Sau khi xem xét đơn .... của ... ngày ... tháng ... năm ... về việc đề nghị vị trí đấu nối tạm trong thời hạn ... vào vị trí km ..., phía ... (bên phải/bên trái) đường quốc lộ, tỉnh lộ ... do cơ quan ... đang quản lý, khai thác;
…… (ghi tên Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận) chấp thuận đấu nối tạm có thời hạn ... vào vị trí .... (ghi vị trí) bên ... (ghi bên phải hay bên trái) đường ...(ghi tên đường) do ... (ghi tên cơ quan) đang quản lý, khai thác với các nội dung như sau:
1. Chấp thuận vị trí đấu nối tạm thời vào .., phía bên ... của tuyến đường ....
2. Mục đích đấu nối tạm ....
3. Thời hạn đấu nối tạm ....
4. Hết thời hạn đấu nối tạm,.... (ghi cơ quan, tổ chức đề nghị đấu nối tạm) có trách nhiệm:
a) Đóng điểm đấu nối tạm;
b) Hoàn trả lại kết cấu hạ tầng đường bộ, công trình an toàn giao thông, các công trình báo hiệu đường bộ bị ảnh hưởng do thực hiện đấu nối tạm, khai thác đấu nối tạm trong thời hạn đấu nối tạm;
c) Thực hiện các quy định khác của pháp luật về đường bộ.
5. Các nội dung phương án tổ chức giao thông, điều chỉnh giao thông trong thời gian đấu nối tạm bao gồm:
a) Các nội dung chủ yếu ...;
b) Các nội dung khác theo phương án tổ chức giao thông của ... (ghi tổ chức, cá nhân đề nghị đấu nối tạm) và các yêu cầu khác;
c) Các yêu cầu đối với việc sửa đổi, bổ sung phương án tổ chức giao thông trước khi thi công.
6. Các nội dung, yêu cầu khác (nếu có) đối với việc thiết kế, thi công và khai thác, sử dụng nút giao đấu nối tạm.
|
(…2…) |
4. Chấp thuận vị trí đấu nối với đường địa phương không có trong quy hoạch
Tên thủ tục |
Chấp thuận vị trí đấu nối với đường địa phương không có trong quy hoạch |
Trình tự thực hiện: |
|
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ (0,5 Ngày làm việc) Thành phần Hồ sơ đề nghị được quy định tại Điều 4 Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND; nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nơi có thẩm quyền quyết định Chấp thuận vị trí đấu nối với đường địa phương không có trong quy hoạch (cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp huyện tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, cấp xã tại Điểm tiếp nhận và trả kết quả cấp xã). Cán bộ được giao phụ trách tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định; b) Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp trong thời hạn 0,5 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết. - Đối với hồ sơ nộp gián tiếp trong thời hạn 02 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết. Bước 2: Thẩm định, chấp thuận: *Phân công xử lý hồ sơ (01 Ngày làm việc) Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã phân công cán bộ xử lý hồ sơ: *Thẩm định, chấp thuận (05 Ngày làm việc) Sau khi được phân công xử lý hồ sơ, cán bộ xử lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ. a) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Sở Xây dựng, UBND cấp huyện (cấp xã) có trách nhiệm trả lời tổ chức, cá nhân bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện hoặc Điểm tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. Thời hạn không quá 2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Sở Xây dựng, UBND cấp huyện. UBND cấp xã có văn bản chấp thuận nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác theo Mẫu số 08 ban hành kèm theo. Bước 3: Số hóa kết quả giải quyết TTHC, đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. Bước 4: Trả kết quả (0,5 ngày làm việc) Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện (cấp xã) trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị chấp thuận. |
Cách thức thực hiện |
|
|
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/. |
Thành phần Hồ sơ: |
|
|
Hồ sơ đề nghị Chấp thuận vị trí đấu nối với đường địa phương không có trong quy hoạch, bao gồm: a) Đơn đề nghị đấu nối vào đường bộ (bản chính) theo mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo; b) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: Chủ trương đầu tư nút giao đấu nối đường khác vào đường được đề nghị đấu nối, thiết kế nút giao đấu nối vào đường bộ (nếu có); c) Hồ sơ đầy đủ các nội dung để các cơ quan có ý kiến theo quy định tại điểm a, điểm b và điểm c, khoản 5 Điều 29 Nghị định 165/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
Số lượng hồ sơ: |
|
|
01 bộ Hồ sơ |
Thời hạn giải quyết: |
|
|
07 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Chủ đầu tư dự án xây dựng nút giao đấu nối. |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện (cấp xã) |
Cơ quan có thẩm quyền |
|
|
Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND cấp huyện (cấp xã) |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
Văn bản chấp thuận nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác theo Mẫu số 08 ban hành kèm theo |
Phí, lệ phí: Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
|
|
Mẫu số 07: Mẫu văn bản đề nghị chấp thuận vị trí đấu nối |
|
Mẫu số 08 :Văn bản chấp thuận nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác |
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: |
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
|
|
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ. |
Mẫu số 7: Mẫu văn bản đề nghị chấp thuận vị trí đấu nối
….(ghi tên
cơ quan đề nghị….) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… Về việc đề nghị đấu nối vào Km … đường cao tốc/đường…, địa phận (ghi tỉnh, thành phố) |
Tên địa phương, ngày … tháng …. năm …. |
Kính gửi: …………….(ghi cơ quan chấp thuận).
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
.... (Ghi tên cơ quan, tổ chức đề nghị) đề nghị được đấu nối vào vị trí Km .... tuyến đường .... để thực hiện .... (nêu rõ lý do để thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển giao thông, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và/hoặc mục đích khác...).
Tài liệu kèm theo là một, một số hoặc toàn bộ các tài liệu (nếu có): Quyết định duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư nút giao đấu nối vào đường cao tốc/ đường..., thiết kế nút giao đấu nối vào đường cao tốc/ đường... và các tài liệu khác liên quan đến nút giao đấu nối.
Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
Địa chỉ liên hệ: …………………… Số điện thoại: …………………..
|
(…2…) |
Mẫu số 08: Mẫu văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối
….(ghi tên cơ
quan chấp thuận ….) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./…. Về việc đấu nối vào Km …. đường …, địa phận (ghi tỉnh, thành phố) |
Tên địa phương, ngày …. tháng … năm …… |
Kính gửi: ………….(ghi cơ quan, tổ chức có đề nghị).
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự; an toàn giao thông đường bộ;
Sau khi xem xét văn bản số ... , ngày .... của ... về đề nghị đấu nối vào Km ..., đường .... thuộc địa bàn tỉnh, huyện .... và hồ sơ kèm theo (ghi tên hồ sơ nếu có);
.... (ghi tên cơ quan có thẩm quyền) chấp thuận được đấu nối vào vị trí Km .... tuyến đường .... để ... (cơ quan, tổ chức đề nghị) thực hiện .... (nêu rõ lý do để thực hiện quy hoạch ..., kế hoạch phát triển giao thông, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và/hoặc mục đích khác...).
Các yêu cầu khác (nếu có) khi thực hiện đấu nối vào Km ..., tuyến đường ....
|
(….2….) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây