Quyết định 5336/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra thành phố Hà Nội
Quyết định 5336/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 5336/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Hà Minh Hải |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5336/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Hà Minh Hải |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5336/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính (TTHC) của Tổng Thanh tra Chính phủ: số 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019, số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021, số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022, số 194/QĐ-TTTP ngày 20/5/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo, khiếu nại, tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi chức năng của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực phòng chống tham nhũng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, xử lý đơn của Thanh tra thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Thành phố tại Tờ trình số 4683/TTr-TTTP ngày 17 tháng 9 năm 2024 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra thành phố Hà Nội. Trong đó: 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh; 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện; 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã; 04 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống tham nhũng, tiêu cực.
(Chi tiết tại 02 Phụ lục kèm theo).
1. Giao Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố và Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã căn cứ quy trình nội bộ do Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực để ban hành quy trình cụ thể của cơ quan, đơn vị mình theo tinh thần rõ người, rõ việc và cải cách hành chính.
2. Giao Thanh tra Thành phố chủ trì, phối hợp cùng Văn phòng UBND Thành phố và các cơ quan liên quan nghiên cứu, từng bước xây dựng, hoàn thiện quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phù hợp theo tiến độ phát triển chuyển đổi số và xây dựng chính quyền điện tử chung của Thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Chánh Thanh tra Thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN,
XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG,
TIÊU CỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5336/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO CẤP TỈNH
TT |
Lĩnh vực/Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
|
1 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh[1] |
QT.TCKT.01 |
II |
LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN |
|
2 |
Thủ tục xử lý đơn cấp tỉnh[2] |
QT.XLĐ-T.01 |
III |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
|
3. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp tỉnh[3] |
QT.KN-T.01 |
4. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp tỉnh[4] |
QT.KN-T.02 |
III |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO |
|
5. |
Thủ tục giải quyết tố cáo cấp tỉnh[5] |
QT.TCKT.01 |
II. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO CẤP HUYỆN
TT |
Lĩnh vực/Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
|
1 |
Thủ tục tiếp công dân cấp huyện[6] |
QT.TCD-H.02 |
II |
LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN |
|
2 |
Thủ tục xử lý đơn cấp huyện[7] |
QT.XLĐ-H.02 |
III |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
|
3. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp huyện[8] |
QT.NM.01 |
4. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp huyện[9] |
QT.KNM.02 |
III |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO |
|
5. |
Thủ tục giải quyết tố cáo cấp huyện[10] |
QT.TCH.02 |
III. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO CẤP XÃ
TT |
Lĩnh vực/Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
|
1 |
Thủ tục tiếp công dân cấp xã[11] |
QT.TCD-X.03 |
II |
LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN |
|
2 |
Thủ tục xử lý đơn cấp xã[12] |
QT.XLĐ-X.03 |
III |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
|
3. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp xã[13] |
QT.KN-X.01 |
III |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO |
|
4. |
Thủ tục giải quyết tố cáo cấp xã[14] |
QT.TC-X.03 |
IV. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG, TIÊU CỰC
TT |
Lĩnh vực/Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG, TIÊU CỰC |
|
1 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập[15] |
QT.PCTNTC-01 |
2 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập[16] |
QT.PCTNTT-02 |
3 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình[17] |
QT.PCTNTT-03 |
4 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình[18] |
QT.PCTNTT-04 |
[1] Căn cứ theo Biểu 2 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của TTCP;
[2] Căn cứ theo Biểu 2 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của TTCP;
[3] Căn cứ theo Biểu 2 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2022 của TTCP;
[4] Căn cứ theo Biểu 6 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2022 của TTCP;
[5] Căn cứ theo Biểu 2 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019 của TTCP;
[6] Căn cứ theo Biểu 3 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của TTCP;
[7] Căn cứ theo Biểu 3 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của TTCP;
[8] Căn cứ theo Biểu 3 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2022 của TTCP;
[9] Căn cứ theo Biểu 7 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2022 của TTCP;
[10] Căn cứ theo Biểu 3 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019 của TTCP;
[11] Căn cứ theo Biểu 4 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của TTCP;
[12] Căn cứ theo Biểu 4 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của TTCP;
[13] Căn cứ theo Biểu 4 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2022 của TTCP;
[14] Căn cứ theo Biểu 4 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019 của TTCP;
[15] Căn cứ theo Biểu 1 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 của TTCP;
[16] Căn cứ theo Biểu 2 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 của TTCP;
[17] Căn cứ theo Biểu 3 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 của TTCP;
[18] Căn cứ theo Biểu 4 Phần II Nội dung TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 của TTCP;
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây