Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 533/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 17/04/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 533/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 17/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 533/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 17 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành.chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-BTP ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (Mười) thủ tục hành chính (TTHC) , bãi bỏ 10 TTHC thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý được công bố tại Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh và phê duyệt 10 (Mười) quy trình nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
Tên, mã số TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý 2.000829 |
Một phần |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan |
Bộ phận Một cửa -Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Không |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý; - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Gửi hồ sơ qua fax, hình thức điện tử. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành. |
02 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (2.001680) |
Một phần |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa -Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
không |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý; - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Gửi hồ sơ qua fax, hình thức điện tử. |
|
03 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (2.001687) |
Một phần |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Bộ phận Một cửa -Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
không |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý; - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Gửi hồ sơ qua fax, hình thức điện tử. |
|
04 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư 2.000977 |
Một phần |
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư (Trung tâm) phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc. - Trung tâm TGPL có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm TGPL, trừ trường hợp có lý do chính đáng thì có thể kéo dài nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận Một cửa -Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
không |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh |
- Thông qua hệ thống dịch vụ bưu chính. - Trực tiếp tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT- BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
05 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý 2.000587 |
Một phần |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa -Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
không |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh |
- Thông qua hệ thống dịch vụ bưu chính. - Trực tiếp tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh. |
|
06 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý 2.000518 |
Một phần |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa -Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
không |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh |
- Thông qua hệ thống dịch vụ bưu chính. - Trực tiếp tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
07 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý 2.000592 |
Một phần |
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại. - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 07 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
không |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
- Thông qua hệ thống dịch vụ bưu chính. - Trực tiếp tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh |
|
08 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật 2.000970 |
Một phần |
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá (Sở Tư pháp). Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc. - Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp, trừ trường hợp có lý do chính đáng thì có thể kéo dài nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
không |
Sở Tư pháp |
- Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT- BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 03/2021/TT- BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động |
09 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý 2.000954 |
Một phần |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
không |
Sở Tư pháp |
- Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) |
|
10 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý 2.000840.00 0.00.00.H36 |
Một phần |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
không |
Sở Tư pháp |
- Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3) |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
02 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
03 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
04 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
05 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
06 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
08 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
09 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
10 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Thực hiện ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Nghiệp vụ, Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
- Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. |
Không tính thời gian |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban lãnh đạo |
Ký Quyết định cử người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
b) Trường hợp hồ sơ phải bổ sung giấy tờ, tài liệu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Nghiệp vụ, Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
- Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ. |
16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban lãnh đạo |
Ký Quyết định cử người thực hiện trợ giúp pháp lý |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
c) Trường hợp hồ sơ phải bổ sung giấy tờ, tài liệu (người được trợ giúp pháp lý cư trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc trường hợp bất khả kháng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Nghiệp vụ, Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
- Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ. |
36 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. |
36 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban lãnh đạo |
Ký Quyết định cử người thực hiện trợ giúp pháp lý |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Thực hiện ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
- Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. |
Không tính thời gian |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Ban lãnh đạo |
Ký Quyết định không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý |
Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
- Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Ban lãnh đạo |
Ký Quyết định thay thế người thực hiện trợ giúp pháp lý |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
- Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ. |
36 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. |
36 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Ban lãnh đạo |
Thông báo kết quả lựa chọn luật sư thực hiện trợ giúp pháp lý |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
b) Trường hợp hồ sơ cần kéo dài thời gian đánh giá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
- Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ. |
48 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. |
48 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Ban lãnh đạo |
Thông báo kết quả lựa chọn luật sư thực hiện trợ giúp pháp lý |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
- Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ. |
12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Ban lãnh đạo |
Ký Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
- Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Ban lãnh đạo |
Ký Quyết định cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
a) Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1,5 ngày làm việc x 08 giờ = 12 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
- Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Ban lãnh đạo |
Ký Quyết định giải quyết khiếu nại. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
b) Đối với Giám đốc Sở Tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận một cửa - (Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý) |
- Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. |
24 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Ban lãnh đạo |
Ký Quyết định giải quyết khiếu nại. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên Bộ phận một cửa - (Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý) |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực Luật sư |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. |
36 giờ |
|
|
|
||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư |
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
24 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực Luật sư |
Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
b) Trường hợp hồ sơ cần kéo dài thời gian đánh giá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực Luật sư |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. |
48 giờ |
|
|
|
||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư |
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
36 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực Luật sư |
Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực Luật sư |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. |
04 giờ |
|
|
|
||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư |
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực Luật sư |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực Luật sư |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. |
02 giờ |
|
|
|
||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư |
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực Luật sư |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây