Quyết định 530/QĐ-UBND-HC điều chỉnh chỉ tiêu vốn vay giải quyết việc làm năm 2015 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Quyết định 530/QĐ-UBND-HC điều chỉnh chỉ tiêu vốn vay giải quyết việc làm năm 2015 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Số hiệu: | 530/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Trần Thị Thái |
Ngày ban hành: | 09/06/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 530/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Trần Thị Thái |
Ngày ban hành: | 09/06/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/QĐ-UBND.HC |
Đồng Tháp, ngày 09 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU VỐN VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2015
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008 của Bộ Lao động –Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 5/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg;
Căn cứ Quyết định số 305/QĐ-UBND.HC ngày 6 tháng 4 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu vốn vay giải quyết việc làm năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Lao động –Thương binh và Xã hội tại Công văn số 712/SLĐTBXH-LĐTC ngày 26 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh vốn vay giải quyết việc làm năm 2015 được phân bổ tại Quyết định số 305/QĐ-UBND.HC ngày 6 tháng 4 năm 2015, với số tiền là 2.400 triệu đồng (do không đủ điều kiện vay vốn theo quy định).
1. Quỹ quốc gia giải quyết việc làm: 1.200 triệu đồng.
2. Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh: 1.200 triệu đồng.
(có danh sách kèm theo)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố còn vốn tồn động chưa giải ngân, chỉ đạo việc lập dự án, xét chọn, thẩm định, giải ngân nguồn vốn theo hướng tập trung cho các trang trại, làng nghề, hợp tác xã, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh có nhu cầu vay vốn và báo cáo kết quả sử dụng vốn về tỉnh (qua Sở Lao động –Thương binh và xã hội).
Sở Lao động –Thương binh và Xã hội phối hợp với Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh và các ngành có liên quan giám sát quá trình thực hiện, hướng dẫn các đơn vị phân bổ vốn vay đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động –Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh; Chủ tịch Liên minh hợp tác xã tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH VỐN VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 530/QĐ-UBND.HC ngày 09 tháng 6 năm 2015)
Đơn vị tính:triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Chỉ tiêu vốn GQVL được phân bổ năm 2015 |
Đơn vị tiếp nhận nguồn vốn |
|
Vốn Trung ương |
Vốn tỉnh |
|||
1 |
Công ty TNHH MTV Bén Linh |
|
500 |
UBND TP Cao Lãnh |
2 |
Hợp tác xã số 2 Tân Nghĩa |
200 |
|
UBND huyện Cao Lãnh |
3 |
Trang trại nuôi heo Trần Văn Khải |
|
100 |
UBND huyện Tháp Mười |
4 |
Trang trại nuôi heo Trần Văn Hai |
|
100 |
UBND huyện Tháp Mười |
5 |
Hợp tác xã Hoà Bình |
200 |
|
UBND huyện Thanh Bình |
6 |
Hợp tác xã Tân Cường |
200 |
|
UBND huyện Tam Nông |
7 |
Hợp tác xã An Thành |
200 |
|
UBND huyện Tam Nông |
8 |
HTX NN Tân Tiến xã Phú Đức |
200 |
|
UBND huyện Tam Nông |
9 |
HTX NN Phú Bình xã Phú Đức |
200 |
|
UBND huyện Tam Nông |
10 |
Công ty TNHH MTV SXTM Trọng Nguyên |
|
500 |
UBND TP Sa Đéc |
|
Cộng |
1.200 |
1.200 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây