Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về trợ cấp hàng tháng cho người già yếu không có khả năng tự phục vụ và người mắc bệnh hiểm nghèo không có khả năng lao động là thành viên trong gia đình thuộc hộ nghèo của thành phố Hà Nội
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về trợ cấp hàng tháng cho người già yếu không có khả năng tự phục vụ và người mắc bệnh hiểm nghèo không có khả năng lao động là thành viên trong gia đình thuộc hộ nghèo của thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 53/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Huy Tưởng |
Ngày ban hành: | 30/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 53/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Huy Tưởng |
Ngày ban hành: | 30/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2011/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TRỢ CẤP HÀNG THÁNG CHO NGƯỜI GIÀ YẾU KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG TỰ PHỤC VỤ VÀ NGƯỜI MẮC BỆNH HIỂM NGHÈO KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG LÀ THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH THUỘC HỘ NGHÈO CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2011/NQ-HĐND ngày 9/12/2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 6144/STC-HCSN ngày 27/12/2011 và báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại công văn số 4091/STP-VPPQ ngày 26/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định mức trợ cấp hàng tháng cho người già yếu không có khả năng tự phục vụ; người mắc bệnh hiểm nghèo không có khả năng lao động là thành viên trong gia đình thuộc hộ nghèo, cụ thể như sau:
1. Mức trợ cấp: bằng mức trợ cấp của đối tượng bảo trợ xã hội tại xã, phường, hệ số 1 là: 350.000 đồng/người/tháng.
2. Khi Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu, mức trợ cấp tại Khoản 1 Điều này được điều chỉnh theo tỷ lệ tương ứng.
3. Nguồn kinh phí: Ngân sách Thành phố đảm bảo trong chương trình mục tiêu giảm nghèo hàng năm và được bổ sung có mục tiêu về ngân sách quận, huyện, thị xã.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
a) Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã:
Rà soát, báo cáo số lượng đối tượng và nhu cầu kinh phí gửi Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổng hợp khi xây dựng kế hoạch ngân sách hàng năm.
Chỉ đạo rà soát, lập danh sách, xét duyệt, bình xét công khai, ra quyết định và thực hiện trợ cấp đảm bảo đúng đối tượng được hưởng theo quy định.
Thực hiện quyết toán theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
b) Sở Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổng hợp kinh phí gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân Thành phố phân bổ kinh phí; hướng dẫn, kiểm tra và giám sát các quận, huyện, thị xã thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định mức trợ cấp cho người già yếu ốm đau, người bị bệnh hiểm nghèo không còn khả năng lao động thoát nghèo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây