Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu 500ha xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu 500ha xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 53/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Phạm Thế Dũng |
Ngày ban hành: | 25/07/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 53/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Phạm Thế Dũng |
Ngày ban hành: | 25/07/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2006/QĐ-UBND |
Pleiku, ngày 25 tháng 7 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG KHU 500 HA XÃ DIÊN PHÚ, THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ban hành năm 2003;
- Căn cứ Luật Xây dựng ban hành năm 2003;
- Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2004 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
- Căn cứ Quyết định số 104/2005/QĐ-UBND ngày 15/8/2005 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 30/TTr-SXD ngày 29/6/2006 và tại Báo cáo thẩm định số 33/BCTĐ-SXD ngày 29/6/2006,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu 500ha xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
1. Tên dự án quy hoạch: Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu 500ha, xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
2. Quy mô quy hoạch:
- Tổng diện tích: 500ha.
- Tỷ lệ: 1/2000.
3. Địa điểm, ranh giới và hiện trạng quy hoạch:
- Địa điểm: xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Ranh giới quy hoạch:
+ Phía Đông: giáp phường Ia Kring.
+ Phía Tây: giáp khu dân cư hiện có.
+ Phía Nam: giáp đất trồng cà phê, hoa màu, ruộng lúa.
+ Phía Bắc: giáp đất trồng cà phê.
- Hiện trạng đất đai:
+ Đất trống: 27ha (cao su đã thanh lý)
+ Đất cao su: 100ha.
+ Đất trồng cây công nghiệp: 40ha.
+ Đất cà phê, đất nông nghiệp.
+ Đất giao thông khác.
4. Nhiệm vụ quy hoạch:
- Cụ thể hoá và làm chính xác những quy định của đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku.
- Điều tra, khảo sát, thu thập số liệu đánh giá toàn bộ tình hình đất đai, dân số, những tiềm năng phát triển của khu vực quy hoạch, xử lý các số liệu.
- Tập hợp và cân đối các yêu cầu đầu tư, cải tạo, xây dựng tại khu đất quy hoạch.
- Xác định ranh giới khu quy hoạch.
- Định hướng phát triển không gian khu quy hoạch đến năm 2020.
- Quy hoạch sử dụng đất và phân đợt đầu tư.
- Xác định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các đường trong khu quy hoạch.
- Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch.
5. Tổ chức thực hiện:
- Cơ quan phê duyệt quy hoạch: UBND tỉnh Gia Lai.
- Cơ quan thẩm định quy hoạch: Sở Xây dựng Gia Lai.
- Chủ đầu tư: Sở Xây dựng Gia Lai.
- Kinh phí lập quy hoạch: 450.827.000đ ( Bốn trăm năm mươi triệu tám trăm hai bảy nghìn đồng chẵn).
Trong đó:
+ Kinh phí khảo sát, đo đạc: 101.302.000 đồng.
+ Kinh phí thiết kế quy hoạch chi tiết: 349.525.000 đồng.
- Nguồn vốn: Ngân sách Tỉnh năm 2006.
- Thời gian thực hiện: Năm 2006.
Điều 2. Sở Xây dựng (chủ đầu tư) tiến hành làm các thủ tục tiếp theo quy định hiện hành, trình UBND tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ; Công an Tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự Tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Pleiku và Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM.ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây