Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Lâm nghiệp; Thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn)
Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Lâm nghiệp; Thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn)
Số hiệu: | 529/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 31/03/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 529/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 31/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 31 tháng 3 năm 2021 |
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP; THỦY SẢN; KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 11 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm 03 phụ lục). Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp mới ban hành gồm 03 (ba) thủ tục được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN, Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN (phụ lục 1).
- Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản được sửa đổi, bổ sung gồm 01 (một) thủ tục được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố tại Quyết định số 4911/QĐ-BNN-TCTS (Phụ lục 2).
- Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp bị bãi bỏ gồm 01 (một) thủ tục hành chính (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Mã số TTHC (trên Cổng DVC QG) |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
3.000159 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
- Trong 04 ngày làm việc; - Trường hợp có thông tin vi phạm trong 06 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh,Phường 1, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
2 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
- Trong 01 ngày làm việc (trường hợp không phải xác minh) - Trong 04 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh); - Trong 13 ngày làm việc (trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh,Phường 1, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
3 |
3.000152 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Trong 45 ngày làm việc (không kể thời gian chờ tổ chức họp Hội đồng nhân dân) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh,Phường 1, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của của Luật Lâm nghiệp. |
Tổng số: 03 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY
SẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Mã TTHC (Trên Cổng DVC quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý (quy định việc sửa đổi, bổ sung) |
1 |
1.003666.000.0000.H04 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
- Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản khai thác; danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Mã TTHC (trên Cổng DVC quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý (quy định việc thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính) |
1 |
2.000030.000.00.00.H04 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của của Luật Lâm nghiệp. |
Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây