Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 07 quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 07 quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 527/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 527/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 527/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ và bãi bỏ 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 484/TTr-SNV ngày 12 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về quỹ |
|||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ và bãi bỏ 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
02 |
|
03 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
03 |
|
04 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
04 |
|
05 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
05 |
|
06 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
06 |
|
07 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
07 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn, Sở Nội vụ |
42 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình Thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
11 ngày |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn, Sở Nội vụ |
42 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình Thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
11 ngày |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn, Sở Nội vụ |
42 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình Thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
11 ngày |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn, Sở Nội vụ |
42 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình Thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
11 ngày |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn, Sở Nội vụ |
42 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình Thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
11 ngày |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn, Sở Nội vụ |
42 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình Thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
11 ngày |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn, Sở Nội vụ |
42 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình Thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
11 ngày |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây