Quyết định 5253/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ và Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 5253/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ và Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 5253/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 24/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5253/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 24/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5253/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN CÁC LĨNH VỰC: VĂN THƯ - LƯU TRỮ VÀ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 730/TTr-SNV ngày 15 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ và 09 thủ tục hành chính liên thông trên lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 đối với quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 đối với quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG, LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 5253/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự bước thực hiện (ngày làm việc) |
|
|||
(3A) Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
||||||||
1 |
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
15 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Phòng Cải cách hành chính - Văn thư, lưu trữ: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 5020/QĐ - UBND ngày 08/12/2020 |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng Cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
||||||
23 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
|
20 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
24 |
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
|
20 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
25 |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
||
20 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
26 |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
||
20 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
27 |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
||
20 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
28 |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
||
20 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
29 |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
||
20 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
30 |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
||
20 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
31 |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
||
20 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
Tổng cộng: 09 TTHC |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây