Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu: | 5250/QĐ-BNN-TCLN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 09/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5250/QĐ-BNN-TCLN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 09/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5250/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về Phương án quản lý rừng bền vững;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 02 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các Tổng cục, vụ, cục, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5250/QĐ-BNN-TCLN ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
Lâm nghiệp |
Sở NN&PTNT |
2 |
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
Lâm nghiệp |
Sở NN&PTNT |
1. Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Các tổ chức xây dựng và nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ;
c) Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
d) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định;
đ) Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
1.2. Cách thức thực hiện:
a) Gửi hồ sơ trực tiếp;
b) Gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
1.3. Hồ sơ
a) Tên thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thẩm định phương án của chủ rừng là tổ chức (Ban hành kèm theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014);
- Bản thuyết minh phương án quản lý rừng bền vững (Ban hành kèm theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014);
- Hệ thống bản đồ;
- Bản sao tài liệu, số liệu điều tra thu thập.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết
a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và gửi lại hồ sơ cho chủ rừng để hoàn thiện.
b) Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương án và gửi văn bản thẩm định cho chủ rừng.
1.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm và các Sở ngành liên quan.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các chủ rừng là tổ chức.
1.7. Lệ phí: Không
1.8. Mẫu đơn, tờ khai:
a) Giấy đề nghị thẩm định phương án theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bản thuyết minh phương án theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản Thẩm định phương án.
1.10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC: Điều 10 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản lý rừng bền vững.
2. Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Các tổ chức xây dựng và nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ;
c) Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
d) Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2.2. Cách thức thực hiện:
a) Gửi hồ sơ trực tiếp;
b) Gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
2.3. Hồ sơ
a) Tên thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị phê duyệt phương án của chủ rừng là tổ chức (Ban hành kèm theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014);
- Bản thuyết minh phương án quản lý rừng bền vững (Ban hành kèm theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014);
- Hệ thống bản đồ;
- Văn bản tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết:
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương án và trả kết quả cho chủ rừng.
b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo cho chủ rừng biết; sau khi chủ rừng hoàn chỉnh hồ sơ đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt theo quy định tại Điểm a của Khoản này.
2.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các chủ rừng là tổ chức.
2.7. Lệ phí: Không
2.8. Mẫu đơn, tờ khai:
a) Giấy đề nghị phê duyệt phương án theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bản thuyết minh phương án theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản phê duyệt phương án.
2.10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC: Điều 11 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản lý rừng bền vững.
BIỂU THỐNG KÊ TTHC
Thủ tục hành chính của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT về hướng dẫn phương án quản lý rừng bền vững
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
Tên đơn vị kê khai: Tổng cục lâm nghiệp
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1. Trình tự thực hiện |
Mô tả chi tiết các bước tiến hành: a) Các tổ chức xây dựng và nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ; c) Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; d) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định; đ) Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
2. Cách thức thực hiện |
a) Gửi trực tiếp b) Gửi qua đường bưu điện |
3. Hồ sơ |
a) Tên thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị thẩm định phương án của chủ rừng là tổ chức (Ban hành kèm theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014); - Bản thuyết minh phương án quản lý rừng bền vững (Ban hành kèm theo theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014); - Hệ thống bản đồ - Bản sao tài liệu, số liệu điều tra thu thập. b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ |
4. Thời hạn giải quyết |
a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và gửi lại hồ sơ cho chủ rừng để hoàn thiện. b) Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương án và gửi văn bản thẩm định cho chủ rừng. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm và các Sở ngành liên quan. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
Các chủ rừng là tổ chức. |
7. Lệ phí |
Không |
8. Mẫu đơn, tờ khai |
a) Giấy đề nghị thẩm định phương án theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. b) Bản thuyết minh phương án theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Văn bản phê duyệt phương án. |
10. Điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
11. Căn cứ pháp lý của TTHC |
Điều 10 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản lý rừng bền vững. |
12. Liên hệ |
Tên: Hồ Văn Cuông. Địa chỉ: Vụ sử dụng rừng - Tổng cục Lâm nghiệp - Số 02 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội Điện thoại: 0437342290. Email: cuongsdr@gmail.com |
2. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
Tên đơn vị kê khai: Tổng cục Lâm nghiệp
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1. Trình tự thực hiện |
Mô tả chi tiết các bước tiến hành: a) Các tổ chức xây dựng và nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ; c) Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; d) Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
2. Cách thức thực hiện |
a) Gửi trực tiếp b) Gửi qua đường bưu điện |
3. Hồ sơ |
a) Tên thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị phê duyệt phương án của chủ rừng là tổ chức (Ban hành kèm theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014); - Bản thuyết minh phương án quản lý rừng bền vững (Ban hành kèm theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014); - Hệ thống bản đồ; - Văn bản tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định. b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ |
4. Thời hạn giải quyết |
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương án và trả kết quả cho chủ rừng. b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo cho chủ rừng biết; sau khi chủ rừng hoàn chỉnh hồ sơ đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt theo quy định tại Điểm a của Khoản này. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Lâm nghiệp) d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
Các chủ rừng là tổ chức |
7. Lệ phí |
Không |
8. Mẫu đơn, tờ khai |
a) Giấy đề nghị phê duyệt phương án theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. b) Bản thuyết minh phương án theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Văn bản phê duyệt phương án. |
10. Điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
11. Căn cứ pháp lý của TTHC |
Điều 11 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản lý rừng bền vững. |
12. Liên hệ |
Tên: Hồ Văn Cuông Địa chỉ: Vụ sử dụng rừng - Tổng cục Lâm nghiệp - Số 02 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội Điện thoại: 0437342290. Email: cuongsdr@gmail.com |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây