Quyết định 520/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của tỉnh Tiền Giang
Quyết định 520/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 520/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 17/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 520/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 17/03/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 17 tháng 3 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khoá IX, kỳ họp thứ 03 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 03 về kế hoạch đầu tư công năm 2017;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 513/STC-NS ngày 06 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của tỉnh Tiền Giang (theo các biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
7.045.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
6.695.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
350.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
lI |
Thu ngân sách địa phương |
8.569.371 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
6.201.100 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
6.201.100 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
0 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.368.271 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.904.237 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
464.034 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
8.661.671 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.502.458 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.832.217 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư |
117.710 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng (đối với dự toán) |
162.110 |
6 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia, bổ sung mục tiêu (vốn sự |
46.176 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
7.365.596 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
4.997.325 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
4.997.325 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.368.271 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.904.237 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
464.034 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
7.457.896 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
4.219.529 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3.238.367 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.089.500 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
148.867 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
4.442.143 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
1.203.776 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
1.203.776 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
2 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
3.238.367 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.089.500 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
148.867 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
4.442.143 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.045.000 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
7.045.000 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
6.695.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
180.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
177.200 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.800 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
139.900 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
104.190 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
33.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
110 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.600 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.959.900 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
229.900 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
190.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.540.000 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.107.300 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
880.100 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
220.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
4.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.200 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
225.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
570.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
640.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
114.000 |
10 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
297.000 |
a |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15.000 |
b |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
c |
Thu tiền thuê đất |
|
d |
Thu tiền sử dụng đất |
250.000 |
e |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
30.000 |
f |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
2.000 |
11 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
30.000 |
12 |
Thu khác ngân sách |
185.900 |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
1.000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.245.000 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
350.000 |
1 |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
115.000 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
235.000 |
IV |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
V |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.569.371 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
8.569.371 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
6.201.100 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
0 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.368.271 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
0 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.661.671 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
8.661.671 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.502.458 |
|
Trong đó: - Chi ĐTXDCB vốn trong nước |
497.300 |
|
- Chi ĐT từ nguồn thu tiền SD đất |
250.000 |
|
- Chi ĐT từ nguồn thu XSKT |
1.245.000 |
|
- Nguồn TW BSMT, CTMT |
417.858 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
92.300 |
II |
Chi thường xuyên |
5.832.217 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.511.334 |
|
- Chi Khoa học, công nghệ |
29.130 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư |
117.710 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng (đối với dự toán) |
162.110 |
VI |
Chi chương trình mục tiêu, nguồn bổ sung có mục tiêu |
46.176 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
0 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH LỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
7.457.896 |
A |
Chi trong cân đối ngân sách |
7.457.896 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.206.992 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
2.206.992 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.772.642 |
1 |
Chi quốc phòng, biên phòng |
46.087 |
2 |
Chi an ninh |
17.187 |
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
511.811 |
4 |
Chi y tế |
195.016 |
5 |
Chi khoa học công nghệ |
29.130 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
21.401 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
8.317 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
17.287 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
296.019 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường |
206.702 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
280.740 |
12 |
Chi khác ngân sách |
142.945 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư |
117.710 |
IV |
Dự phòng (đối với dự toán) |
75.009 |
V |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.238.367 |
VI |
Chi bổ quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
VII |
Chi chương trình mục tiêu, nguồn bổ sung có mục tiêu |
46.176 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
0 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Cơ quan, đơn vị |
Tổng số |
Dự toán 2017 |
|||||||||||
Tổng số |
Gồm |
|||||||||||||
SN kinh tế |
SN môi trường |
GD-ĐT và dạy nghề |
Y tế |
Văn hóa TT |
TDTT |
PTTH |
Đảm bảo XH |
KH, công nghệ |
QLHC |
Khác còn lại |
||||
|
Tổng số |
4.219.529 |
4.219.529 |
186.425 |
20.277 |
511.813 |
195.016 |
21.401 |
17.287 |
8.317 |
296.018 |
29.130 |
280.739 |
2.653.106 |
I |
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh |
1.758.279 |
1.758.279 |
186.425 |
20.277 |
511.813 |
195.016 |
21.401 |
17.287 |
8.317 |
296.018 |
29.130 |
266.376 |
206.219 |
1 |
VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND |
10.031 |
10.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.031 |
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
23.427 |
23.427 |
2.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.647 |
4.500 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
84.415 |
84.415 |
54.671 |
3.608 |
|
|
|
|
|
|
|
25.031 |
1.105 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.054 |
6.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.054 |
|
5 |
Sở Tư pháp |
10.294 |
10.294 |
4.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.788 |
|
6 |
Sở Công thương |
26.521 |
26.521 |
4.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.120 |
3.030 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19.812 |
19.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.343 |
5.389 |
80 |
8 |
Sở Tài chính |
13.130 |
13.130 |
605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.525 |
|
9 |
Sở Xây dựng |
6.655 |
6.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.605 |
50 |
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
44.559 |
44.559 |
34.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.553 |
|
11 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
368.383 |
368.383 |
|
|
358.831 |
|
|
|
|
|
|
9.552 |
|
12 |
Sở Y tế Tiền Giang |
198.024 |
198.024 |
|
|
|
186.975 |
|
|
|
|
|
10.989 |
60 |
13 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
72.976 |
72.976 |
1.729 |
|
11.279 |
|
|
|
|
49.780 |
|
10.098 |
90 |
14 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
60.274 |
60.274 |
|
|
15.170 |
|
20.701 |
17.287 |
|
|
|
7.026 |
90 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
25.598 |
25.598 |
978 |
16.155 |
|
|
|
|
|
|
|
7.865 |
600 |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9.284 |
9.284 |
4.781 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
4.078 |
125 |
17 |
Sở Nội vụ |
34.623 |
34.623 |
1.089 |
|
23.000 |
|
|
|
|
|
|
10.534 |
|
18 |
Sở Ngoại vụ |
6.446 |
6.446 |
378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.068 |
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
6.421 |
6.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.421 |
|
20 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
8.317 |
8.317 |
|
|
|
|
|
|
8.317 |
|
|
|
|
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
3.400 |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400 |
|
22 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
60.545 |
60.545 |
|
|
1.430 |
6.000 |
|
|
|
|
|
53.115 |
|
23 |
Ủy ban Mặt trặn Tổ quốc Việt Nam |
4.898 |
4.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.898 |
|
24 |
Tỉnh đoàn |
5.200 |
5.200 |
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
4.800 |
|
25 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
3.642 |
3.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.642 |
|
26 |
Hội Nông dân |
4.060 |
4.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.060 |
|
27 |
Hội Cựu chiến binh |
2.087 |
2.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.087 |
|
28 |
Trường Đại học Tiền Giang |
35.729 |
35.729 |
|
|
35.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Cao đẳng Y tế |
8.684 |
8.684 |
|
|
8.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang |
6.810 |
6.810 |
|
|
6.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Chính trị |
15.380 |
15.380 |
|
|
15.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTXD hạ tầng |
1.664 |
1.664 |
1.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trung tâm xúc tiến Đầu tư-TM-DL |
5.120 |
5.120 |
5.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
BCH Quân sự tỉnh |
40.827 |
40.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.827 |
35 |
BCH Bộ đội biên phòng |
5.260 |
5.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.260 |
36 |
Công an tỉnh |
17.701 |
17.701 |
|
514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.187 |
37 |
Quỹ phát triển KHCN |
14.787 |
14.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.787 |
|
|
38 |
Kinh phí miễn thu thủy lợi phí |
40.247 |
40.247 |
40.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Kinh phí qui hoạch |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên |
246.238 |
246.238 |
|
|
|
|
|
|
|
246.238 |
|
|
|
41 |
Các đơn vị khác |
170.756 |
170.756 |
|
|
35.500 |
2.041 |
|
|
|
|
|
|
133.215 |
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội và hội nghề nghiệp |
14.363 |
14.363 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.363 |
0 |
1 |
Liên hiệp các Hội KH&KT |
1.706 |
1.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.706 |
|
2 |
LH các tổ chức Hữu nghị |
839 |
839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
839 |
|
3 |
Hội Người mù |
850 |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
|
4 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
580 |
580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580 |
|
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
TMĐT |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến |
Đã thanh toán từ khởi công đến |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
14.065.426 |
- |
- |
2.527.868 |
|
A |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
5.545.382 |
|
|
865.010 |
|
I |
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã (Trong đó: trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh 15% dự toán nguồn thu sử dụng đất năm 2017 của cấp huyện là 21,99 tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ |
|
|
|
- |
|
|
216.816 |
|
II |
Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển |
|
|
|
- |
|
|
117.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nông nghiệp |
|
|
|
439.675 |
|
|
64.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
330.771 |
|
|
27.000 |
|
1 |
Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ |
H.CG |
|
2016- 2018 |
34.266 |
|
|
10.000 |
|
2 |
Đê bao thị xã Gò Công |
TX.GC |
|
2016- 2018 |
28.989 |
|
|
5.000 |
|
3 |
Kênh 14 |
H.GCT&TX.GC |
|
2015- 2019 |
267.516 |
|
|
12.000 |
|
* |
Các công trình mới 2017 |
|
|
|
108.904 |
|
|
37.000 |
|
1 |
Kênh Trần Văn Dõng |
H.GCĐ, TX.GC |
|
2017- 2018 |
12.860 |
|
|
4.000 |
|
2 |
Kênh Tham Thu |
H.CG, H.GCT, TX.GC |
|
2017- 2018 |
13.190 |
|
|
4.000 |
|
3 |
Hệ thống cống dưới đê Bình Ninh - huyện Chợ Gạo |
H.CG |
|
2017- 2018 |
14.928 |
|
|
4.500 |
|
4 |
Kênh Sơn Quy - Láng Nứa |
H.GCĐ, TX.GC |
|
2017- 2018 |
5.379 |
|
|
2.500 |
|
5 |
Dự án đê bao khóm vùng đệm Khu bảo tồn sinh thái (Dự án đê bao khóm vùng nguyên liệu huyện Tân Phước) |
H.TP |
|
2017- 2018 |
10.506 |
|
|
4.000 |
|
6 |
Xử lý sạt trước trụ sở UBND xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
H.CB |
|
2017- 2018 |
5.737 |
|
|
2.500 |
|
7 |
Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn) |
H.GCĐ |
|
2017- 2018 |
13.985 |
|
|
4.000 |
|
8 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở dọc sông Bảo Định - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
|
2017- 2019 |
15.900 |
|
|
5.500 |
|
9 |
Nâng cấp tuyến đê Bình Ninh (đoạn từ bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A) |
H.CG |
. |
2017- 2019 |
13.226 |
|
|
4.500 |
|
10 |
Kè chống sạt lở khu vực doanh trại Hải Đội 2 |
H.GCĐ |
|
2017- 2018 |
3.193 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Giao thông |
|
|
|
627.420 |
|
|
92.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
114.281 |
|
|
24.000 |
|
1 |
Cầu Bình Tân (trên ĐT.877) |
H.GCT |
|
2016- 2018 |
11.960 |
|
|
4.000 |
|
2 |
Cầu Chợ Gạo |
H.CG |
|
2015- 2019 |
102.321 |
|
|
20.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
513.139 |
|
|
68.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877) |
H.GCT |
|
2017- 2020 |
140.340 |
|
|
15.000 |
|
2 |
Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc) |
H.CL |
|
2017- 2020 |
199.670 |
|
|
25.000 |
|
3 |
Đường huyện 60 |
TX.CL- HCL |
|
2017- 2021 |
136.529 |
|
|
15.000 |
|
4 |
Cầu Hòa Tịnh trên Đường tỉnh 878B |
H.CG |
|
2017- 2019 |
22.000 |
|
|
7.000 |
|
5 |
Đường liên xã Bàn Long - Hữu Đạo |
H.CT |
|
2017- 2018 |
14.600 |
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
119.564 |
|
|
40.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
3.800 |
|
|
1.500 |
|
1 |
Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang |
toàn tỉnh |
|
2016- 2017 |
3.800 |
|
|
1.500 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
115.764 |
|
|
38.500 |
|
1 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
75.707 |
|
|
20.000 |
|
2 |
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
toàn tỉnh |
|
2017- 2018 |
9.994 |
|
|
3.500 |
|
3 |
Xây dựng ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa - Một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) |
toàn tỉnh |
|
2017- 2018 |
15.537 |
|
|
5.000 |
|
4 |
Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
7.599 |
|
|
3.000 |
|
5 |
Trang bị máy vi tính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
toàn tỉnh |
|
2017- 2018 |
3.928 |
|
|
3.000 |
|
6 |
Xây dựng hệ thống phần mềm công báo điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của UBND tỉnh |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
2.999 |
|
|
1.500 |
|
* |
Các dự án Khoa học công nghệ khác |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
172.279 |
|
|
85.000 |
|
a) |
Trụ sở cơ quan |
|
|
|
119.600 |
|
|
65.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
107.186 |
|
|
15.000 |
|
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
|
2013- 2016 |
107.186 |
|
|
15.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
12.414 |
|
|
4.000 |
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Trung tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
12.414 |
|
|
4.000 |
|
* |
Sửa chữa trụ sở các cơ quan |
Các huyện |
|
|
- |
|
|
46.000 |
Chi tiết theo Biểu số I.a |
b) |
Trụ sở UBND các xã |
Các huyện |
|
|
52.679 |
|
|
20.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
10.593 |
|
|
6.000 |
|
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Chánh |
TXGC |
|
2015- 2017 |
10.593 |
|
|
6.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
42.086 |
|
|
14.000 |
|
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Phong |
H.CT |
|
2017- 2018 |
9.496 |
|
|
4.000 |
|
2 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị (Khối Đảng ủy) |
H.GCĐ |
|
2017- 2018 |
3.458 |
|
|
2.000 |
|
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 5 |
TX.CL |
|
2017- 2018 |
14.802 |
|
|
4.000 |
Phường mới chia tách |
4 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Bình |
TX.CL |
|
2017- 2019 |
14.330 |
|
|
4.000 |
Xã mới chia tách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
251.227 |
|
|
74.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
138.068 |
|
|
32.000 |
|
1 |
Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền Giang |
H.CL |
|
2015- 2018 |
60.469 |
|
|
12.000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2016 |
Các huyện |
|
2014- 2016 |
12.640 |
|
|
4.000 |
|
3 |
Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự thị xã Cai Lậy/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9 |
H.CL |
|
2015- 2016 |
40.000 |
|
|
9.000 |
|
4 |
Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang. |
TP.MT |
|
2016- 2018 |
14.849 |
|
|
5.000 |
|
5 |
Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay) |
TX.CL |
|
2016- 2017 |
10.110 |
|
|
2.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
113.159 |
|
|
42.000 |
|
1 |
Đại đội Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
|
2017- 2019 |
44.988 |
|
|
15.000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2017 |
Các huyện |
|
2017- 2018 |
10.268 |
|
|
3.500 |
|
3 |
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Chợ Gạo |
H.CG |
|
2017- 2018 |
4.490 |
|
|
2.000 |
|
4 |
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
|
2017- 2018 |
4.499 |
|
|
2.000 |
|
5 |
Nhà làm việc Ban cơ yếu - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
2.896 |
|
|
1.500 |
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa cơ quan Bộ Chỉ huy- Bộ đội Biên phòng tỉnh |
H.GCĐ |
|
2017- 2018 |
6.006 |
|
|
3.000 |
|
7 |
Trận địa pháo 85mm |
H.GCĐ |
|
2017- 2018 |
13.987 |
|
|
4.000 |
|
8 |
Cơ sở làm việc Trạm Công an cửa khẩu Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ tho + Chữa cháy trên sông |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
14.991 |
|
|
5.000 |
|
9 |
Sửa chữa lắp đặt trụ nước chữa cháy địa bàn tỉnh Tiền Giang |
toàn tỉnh |
|
2017- 2018 |
3.802 |
|
|
1.500 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo |
H.CG |
|
2017- 2018 |
4.989 |
|
|
2.500 |
|
11 |
Đầu tư mua Máy sắc ký khí khối phổ (Giám định ma túy, xăng dầu, côn,...) |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
2.243 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Công trình khác |
|
|
|
3.935.217 |
|
|
175.484 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
- |
|
|
10.000 |
|
2 |
Trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh 15,51 tỷ đồng (15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất của cấp tỉnh năm 2017) |
|
|
|
- |
|
|
15.510 |
|
3 |
Bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình |
TP.MT |
|
2017- 2019 |
19.406 |
|
|
10.000 |
|
4 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
2.015.229 |
|
|
82.000 |
|
4.1 |
Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1) |
TX. GC |
|
2014- 2019 |
142.034 |
|
|
3.500 |
|
4.2 |
Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài - Phú An (ADB-GMS1) |
H.CL |
|
2014- 2019 |
335.386 |
|
|
30.000 |
Trong đó, hoàn ứng 28,5 tỷ |
4.3 |
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC) |
H.GCĐ |
|
2015- 2017 |
56.255 |
|
|
1.000 |
|
4.4 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) |
H.CB, H.CL, TX.CL |
|
2016- 2020 |
329.015 |
|
|
2.500 |
|
4.4 |
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
|
2012- 2017 |
1.152.539 |
|
|
45.000 |
Hoàn ứng ngân sách |
5 |
Đối ứng các chương trình mục tiêu |
|
|
|
1.900.582 |
|
|
48.000 |
|
5.1 |
Đường tỉnh 878 |
H.CT |
|
2015- 2019 |
984.319 |
|
|
8.000 |
|
5.2 |
Đường tỉnh 871B |
TXGC, GCĐ |
|
2015- 2019 |
272.426 |
|
|
10.000 |
|
5.3 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
|
2015- 2019 |
486.309 |
|
|
25.000 |
Hoàn ứng ngân sách |
5.4 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
H.GCĐ |
|
2015- 2019 |
157.528 |
|
|
5.000 |
|
6 |
Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành và công trình cấp thiết khác |
|
|
|
- |
|
|
9.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển) |
|
|
|
- |
|
|
115.839 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
- |
|
|
26.839 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
- |
|
|
89.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước) |
|
|
|
3.078.338 |
|
|
157.550 |
|
I |
Chương trình phát triển KTXH các vùng |
|
|
|
1.882.678 |
|
|
102.550 |
|
a |
Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội quan trọng |
|
|
|
1.256.745 |
|
|
55.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1.256.745 |
|
|
55.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 871B |
TXGC, GCĐ |
|
2015- 2019 |
272.426 |
|
|
25.000 |
|
2 |
Đường tỉnh 878 |
H.CT |
|
2015-2019 |
984.319 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách |
|
|
|
625.933 |
|
|
47.550 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
625.933 |
|
|
47.550 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
|
2014- 2018 |
139.624 |
|
|
20.000 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
|
2015- 2019 |
486.309 |
|
|
27.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
157.528 |
|
|
15.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
157.528 |
|
|
15.000 |
|
2 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
H.GCĐ |
|
2015- 2019 |
157.528 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư |
|
|
|
887.166 |
|
|
20.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
887.166 |
|
|
20.000 |
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công |
H.GCĐ |
|
2010- 2017 |
887.166 |
|
|
20.000 |
|
IV |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
150.966 |
|
|
20.000 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
150.966 |
|
|
20.000 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè |
H.CB |
|
2016- 2020 |
150.966 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA) |
|
|
|
- |
|
|
144.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
VỐN TỪ NGUỒN THU XSKT 2017 |
|
|
|
5.441.706 |
|
|
1.245.000 |
|
I |
Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề |
|
|
|
1.849.903 |
|
|
516.648 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1.469.347 |
|
|
374.950 |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang (Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào, Đầu tư bổ sung trang thiết bị Khoa Khoa học cơ bản, Trung tâm Thông tin Thư viện) |
H.CT |
|
2010- 2017 |
342.625 |
|
|
30.000 |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
TP.MT |
|
2012- 2016 |
150.424 |
|
|
13.500 |
|
3 |
Trường THPT Trần Văn Hoài |
H.CG |
|
2014- 2016 |
14.224 |
|
|
1.500 |
|
4 |
Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
|
2013- 2016 |
25.484 |
|
|
3.500 |
|
5 |
Trường TH Thủ Khoa Huân |
TP.MT |
|
2013- 2016 |
47.081 |
|
|
6.000 |
|
6 |
Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè |
H.CB |
|
2014- 2016 |
28.445 |
|
|
2.500 |
|
7 |
Trường THCS Bình Đức |
TP.MT |
|
2015- 2018 |
51.213 |
|
|
12.000 |
|
8 |
Trường THCS Phú Thành |
H.GCT |
|
2015- 2018 |
54.849 |
|
|
12.000 |
|
9 |
Trường THCS Phú Phong |
H.CT |
|
2015- 2017 |
19.194 |
|
|
4.500 |
|
10 |
Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
|
2015- 2017 |
26.562 |
|
|
7.000 |
|
11 |
Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho |
TPMT |
|
2015- 2017 |
83.431 |
|
|
12.500 |
Đối ứng NSTW |
12 |
Trường THPT Tân Phú Đông |
HTPĐ |
|
2015- 2017 |
40.880 |
|
|
6.000 |
Đối ứng ODA |
13 |
Trường THPT Tân Thới |
HTPĐ |
|
2015- 2017 |
14.499 |
|
|
2.000 |
Đối ứng ODA |
14 |
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
Các huyện |
|
|
- |
|
|
100.000 |
BSMT về huyện theo Biểu số Il.a |
15 |
Trường THPT Tân Hiệp |
HCT |
|
2016- 2020 |
98.280 |
|
|
19.000 |
|
16 |
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây |
HGCT |
|
2016- 2018 |
44.752 |
|
|
12.000 |
|
17 |
Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo |
HCG |
|
2016- 2017 |
14.294 |
|
|
6.000 |
|
18 |
Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè |
HCB |
|
2016- 2018 |
36.998 |
|
|
10.000 |
|
19 |
Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (Giai đoạn 2) |
HCG |
|
2016- 2017 |
14.322 |
|
|
5.000 |
|
20 |
Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho |
TPMT |
|
2016- 2017 |
12.460 |
|
|
6.000 |
|
21 |
Trường THCS Quơn Long |
H.CG |
|
2016- 2017 |
11.973 |
|
|
5.000 |
|
22 |
Trường TH Phú An 1 |
H.CL |
|
2016- 2017 |
7.824 |
|
|
4.000 |
|
23 |
Trường THCS Phan Văn cẩm, xã Long Tiên |
H.CL |
|
2016- 2017 |
8.456 |
|
|
4.500 |
|
24 |
Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện) |
H.CT |
|
2016- 2017 |
8.698 |
|
|
4.000 |
|
25 |
Trường Tiểu học Long An |
H.CT |
|
2016- 2017 |
12.899 |
|
|
5.500 |
|
26 |
Trường TH Tân Phước 2 |
H.GCĐ |
|
2016- 2017 |
13.510 |
|
|
5.500 |
|
27 |
Trường TH Vàm Láng 1 |
H.GCĐ |
|
2016- 2017 |
13.844 |
|
|
6.000 |
|
28 |
Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1) |
H.GCT |
|
2016- 2018 |
28.885 |
|
|
10.000 |
|
29 |
Trường THCS Phan Văn Ba |
H.CB |
|
2016- 2019 |
42.277 |
|
|
10.000 |
|
30 |
Trưởng Tiểu học Tân Trung 1 |
TXGC |
|
2016- 2018 |
11.053 |
|
|
4.450 |
|
31 |
Trường TH Thân Cửu Nghĩa B |
H.CT |
|
2016- 0017 |
7.584 |
|
|
3.000 |
|
32 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
|
2016- 2017 |
10.291 |
|
|
5.000 |
|
33 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1) |
TP.MT |
|
2016- 2018 |
32.783 |
|
|
11.000 |
|
34 |
Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
TPMT |
|
2016- 2019 |
89.271 |
|
|
13.500 |
|
35 |
Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang |
TP.MT |
|
2016- 2019 |
49.982 |
|
|
12.500 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
380.556 |
|
|
126.500 |
|
1 |
Trường THPT Cái Bè |
H.CB |
|
2017- 2018 |
29.765 |
|
|
6.500 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng Điềm - huyện Châu Thành |
H.CT |
|
2017- 2019 |
25.736 |
|
|
9.000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
|
2017- 2018 |
13.512 |
|
|
5.000 |
|
4 |
Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện Cai Lậy |
H.CL |
|
2017- 2019 |
29.985 |
|
|
7.000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Tân Thành 1 |
H.GCĐ |
|
2017- 2018 |
7.984 |
|
|
3.000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Tân Thành 2 |
H.GCĐ |
|
2017- 2018 |
14.568 |
|
|
6.500 |
|
7 |
Trường THCS Võ Duy Linh |
H.GCĐ |
|
2017- 2018 |
14.321 |
|
|
6.500 |
|
8 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Phước |
H.TP |
|
2017- 2018 |
14.993 |
|
|
4.000 |
|
9 |
Trường THCS Tân Lập 1 |
H.TP |
|
2017- 2018 |
14.419 |
|
|
6.500 |
|
10 |
Trường Tiểu học Hưng Thạnh |
H.TP |
|
2017- 2018 |
10.699 |
|
|
3.500 |
|
11 |
Trường Tiểu học Tân Lý Tây B (Khối lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2) |
H.CT |
|
2017- 2018 |
10.089 |
|
|
4.000 |
|
12 |
Trường Tiểu học Tân Hương A (giai đoạn 1) |
H.CT |
|
2017- 2018 |
14.000 |
|
|
6.500 |
|
13 |
Trường THCS Long Hưng (Giai đoạn 1) |
H.CT |
|
2017- 2018 |
14.100 |
|
|
6.500 |
|
14 |
Trường Tiểu học Thới Sơn |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
29.934 |
|
|
10.000 |
|
15 |
Trường THCS Xuân Diệu |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
14.298 |
|
|
6.500 |
|
16 |
Trường Tiểu học Phước Thạnh |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
10.184 |
|
|
6.500 |
|
17 |
Trường THCS Đạo Thạnh |
TP.MT |
|
2017- 2019 |
47.225 |
|
|
11.500 |
|
18 |
Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu |
TX.CL |
|
2017- 2019 |
49.871 |
|
|
12.000 |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thanh Bình |
H.CG |
|
2017- 2018 |
14.873 |
|
|
5.500 |
|
* |
Công trình khác |
|
|
|
- |
|
|
15.198 |
|
1 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn ODA, NGO, NSTW và các công trình giáo dục, y tế cấp thiết khác |
Toàn tỉnh |
|
|
- |
|
|
15.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
260.867 |
|
|
105.852 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
135.892 |
|
|
61.852 |
|
1 |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Các huyện |
|
|
|
|
|
20.000 |
BSMT về huyện theo Biểu số Il.b |
2 |
Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công |
H.GCĐ |
|
2015- 2018 |
49.984 |
|
|
18.000 |
|
3 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương |
H.CT |
|
2015- 2016 |
9.365 |
|
|
852 |
|
4 |
Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
TP.MT |
|
2014- 2017 |
49.922 |
|
|
11.000 |
|
5 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang |
TPMT |
|
2016- 2018 |
26.621 |
|
|
12.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
124.975 |
|
|
44.000 |
|
1 |
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang |
H.CT |
|
2017- 2020 |
44.965 |
|
|
18.000 |
|
2 |
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế |
H.CL |
|
2017- 2019 |
37.604 |
|
|
10.000 |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy |
H.CL |
|
2017- 2019 |
29.999 |
|
|
10.000 |
|
4 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương (giai đoạn 2) |
H.CT |
|
2017- 2018 |
12.407 |
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn |
Các huyện |
|
|
- |
|
|
249.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Vốn đầu tư các dự án trọng điểm |
|
|
|
2.195.887 |
|
|
95.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
2.195.887 |
|
|
95.000 |
|
1 |
Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2 |
TP.MT |
|
2013- 2016 |
129.935 |
|
|
2.000 |
|
2 |
Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh |
TP.MT |
|
2013- 2016 |
41.587 |
|
|
10.000 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh |
TP.MT |
|
2014- 2018 |
235.750 |
|
|
25.000 |
|
4 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
TP.MT |
|
2013- 2016 |
503.494 |
|
|
15.000 |
|
5 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh |
TP.MT |
|
2013- 2016 |
75.074 |
|
|
8.000 |
|
6 |
Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh. |
TP.MT |
|
2015- 2018 |
57.508 |
|
|
10.000 |
|
7 |
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
|
2012- 2017 |
1.152.539 |
|
|
25.000 |
Trong đó: hoàn ứng ngân sách 15 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
67.299 |
|
|
25.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
67.299 |
|
|
25.000 |
|
1 |
Bến Chợ huyện Chợ Gạo |
H.CG |
|
2017- 2019 |
35.000 |
|
|
13.500 |
|
2 |
Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2) |
H.CT |
|
2017- 2018 |
14.885 |
|
|
5.500 |
|
3 |
Chợ Tân Phú - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
|
2017- 2018 |
13.500 |
|
|
4.000 |
|
4 |
Chợ Tân Thạnh |
H.TPĐ |
|
2017- 2018 |
3.914 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Văn hóa -Xã hội |
|
|
|
376.234 |
|
|
34.500 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
62.680 |
|
|
15.000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
|
2015- 2018 |
32.721 |
|
|
10.000 |
|
2 |
Sân Vận động thị xã Gò Công |
TX.GC |
|
2015- 2017 |
29.959 |
|
|
5.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
313.554 |
|
|
19.500 |
|
1 |
Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
4.980 |
|
|
2.500 |
|
2 |
Sửa chữa hệ thống tưới cỏ Sân vận động tỉnh |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
925 |
|
|
500 |
|
3 |
Tôn tạo Khu mộ Lãnh binh Nguyễn Văn Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè |
H.CB |
|
2016 |
515 |
|
|
500 |
|
4 |
Công viên Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
|
2017- 2018 |
6.972 |
|
|
3.000 |
|
5 |
Tỉnh Hội người mù tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
5.662 |
|
|
3.000 |
|
6 |
Công viên trái cây |
H.CB |
|
2017- 2020 |
294.500 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Giao thông |
|
|
|
679.387 |
|
|
194.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
391.813 |
|
|
82.500 |
|
1 |
Đường huyện 39 - huyện Châu Thành (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) |
H.CT |
|
2014- 2017 |
59.611 |
|
|
12.000 |
|
2 |
Mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ QL1 đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa |
H.CT |
|
2014- 2016 |
26.529 |
|
|
3.000 |
|
3 |
Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước |
H.TP |
|
2014- 2016 |
50.195 |
|
|
1.500 |
|
4 |
Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
|
2015- 2017 |
49.873 |
|
|
11.500 |
|
5 |
Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
|
2015- 2017 |
39.191 |
|
|
10.500 |
|
6 |
Cầu Bình Thành trên ĐT.873 |
TX.GC |
|
2015- 9017 |
29.362 |
|
|
10.000 |
|
7 |
Cầu Xóm Bún (Km14+944) - trên Đường tỉnh 879 |
H.CG |
|
2015- 2017 |
7.331 |
|
|
1.000 |
|
8 |
Cầu Phú Kiết (Km10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879 |
H.CG |
|
2015- 2017 |
9.680 |
|
|
2.000 |
|
9 |
Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre) |
H.CL |
|
2015- 2017 |
28,885 |
|
|
12.000 |
|
10 |
Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm) |
H.CT |
|
2015- 2017 |
6.946 |
|
|
3.000 |
|
11 |
Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn |
H.TP |
|
2015- 2017 |
14.683 |
|
|
1.500 |
|
12 |
Đường Ông bảo Bà Kén |
TX.CL |
|
2015- 2017 |
13.354 |
|
|
2.000 |
|
13 |
Đường Đông Kênh Ba Muồng |
TX.CL |
|
2015- 2017 |
13.201 |
|
|
2.500 |
|
14 |
Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
|
2015- 2017 |
13.776 |
|
|
6.000 |
|
15 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT |
TP.MT |
|
2015- 2017 |
29.196 |
|
|
4.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
287.574 |
|
|
111.500 |
|
1 |
Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu Thành |
HCT |
|
2017- 2020 |
14.634 |
|
|
5.000 |
|
2 |
Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận thị xã |
TXCL |
|
2017- 2020 |
14.600 |
|
|
5.000 |
|
3 |
Cầu Nguyễn Trọng Dân |
TX.GC |
|
2017- 2018 |
33.200 |
|
|
10.000 |
|
4 |
Tuyến đường Bắc kênh Trần Văn Dõng |
H.GCĐ |
|
2017- 2018 |
7.992 |
|
|
3.000 |
|
5 |
Đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
|
2017- 2018 |
7.813 |
|
|
3.000 |
|
6 |
Đường Nguyễn Thị Bảy thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
|
2017- 2018 |
14.027 |
|
|
6.000 |
|
7 |
Đường Trần Văn Ưng |
H.CG |
|
2017- 2019 |
35.196 |
|
|
10.000 |
|
8 |
Đường Tây Kinh 7, xã Hậu Mỹ Bắc A |
H.CB |
|
2017- 2018 |
7.300 |
|
|
3.500 |
|
9 |
Đường Đông kênh Chín Hấn (ĐH45A) |
H.TP |
|
2017- 2018 |
11.774 |
|
|
4.500 |
|
10 |
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65) |
H.CL |
|
2017- 2019 |
48.013 |
|
|
10.000 |
|
11 |
Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ |
TX.CL |
|
2017- 2018 |
24.765 |
|
|
8.000 |
|
12 |
Đường Huyện 90E |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
27.661 |
|
|
8.000 |
|
13 |
Đường Bờ Cộ trên - xã Phước Thạnh - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
3.572 |
|
|
2.000 |
|
14 |
Nâng cấp mở rộng đường Hộ Tài, huyện Châu Thành |
H.CT |
|
2017- 2018 |
6.319 |
|
|
2.500 |
|
15 |
Cầu dân sinh Thiên Hộ |
H.CB |
|
2017- 2018 |
13.155 |
|
|
5.000 |
|
16 |
Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã Mỹ Thành Nam |
H.CL |
|
2017- 2018 |
17.553 |
|
|
6.000 |
|
17 |
Sửa chữa công trình giao thông |
Các huyện |
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Du lịch |
|
|
|
12.129 |
|
|
10.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
12.129 |
|
|
10.000 |
|
1 |
Cơ sở hạ tầng khu du lịch cù lao Thới Sơn |
TP.MT |
|
2017- 2018 |
12.129 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Công trình khác |
|
|
|
- |
|
|
15.000 |
- |
* |
Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
- |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2017 |
Chia ra |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
154.098 |
115.839 |
38.259 |
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
34.998 |
26.839 |
8.159 |
2 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
119.100 |
89.000 |
30.100 |
II |
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác |
309.936 |
302.019 |
7.917 |
1 |
Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng |
102.550 |
102.550 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
15.000 |
15.000 |
|
3 |
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định đời sống dân |
20.000 |
20.000 |
|
4 |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
20.000 |
20.000 |
|
5 |
Nguồn vốn nước ngoài |
152.269 |
144.469 |
7.800 |
6 |
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg |
117 |
|
117 |
|
Tổng cộng |
464.034 |
417.858 |
46.176 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Cái Bè |
121.500 |
630.508 |
513.308 |
492.819 |
20.489 |
2 |
Huyện Cai Lậy |
63.000 |
424.964 |
365.614 |
352.718 |
12.896 |
3 |
Thị xã Cai Lậy |
83.500 |
355.535 |
277.275 |
265.919 |
11.356 |
4 |
Huyện Châu Thành |
126.600 |
537.091 |
417.016 |
399.574 |
17.442 |
5 |
Huyện Chợ Gạo |
65.000 |
453.976 |
393.626 |
380.585 |
13.041 |
6 |
Huyện Gò Công Tây |
46.800 |
350.459 |
306.984 |
295.519 |
11.465 |
7 |
Huyện Gò Công Đông |
44.800 |
371.326 |
328.646 |
316.658 |
11.988 |
8 |
Huyện Tân Phước |
49.700 |
232.302 |
184.874 |
173.843 |
11.031 |
9 |
Huyện Tân Phú Đông |
19.200 |
140.914 |
122.523 |
115.304 |
7.219 |
10 |
Thành phố Mỹ Tho |
558.700 |
644.685 |
93.575 |
71.563 |
22.012 |
11 |
Thị xã Gò Công |
71.300 |
300.383 |
234.925 |
224.998 |
9.927 |
|
Tổng cộng |
1.250.100 |
4.442.143 |
3.238.366 |
3.089.500 |
148.866 |
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU NSNN NĂM 2017 GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
1. Các nguồn thu ngân sách Trung ương hưởng 100%:
a) Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu;
b) Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
c) Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu, bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước;
d) Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu;
đ) Thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng, các loại phí, tiền thuê mặt nước, các khoản thuế, phí và thu khác từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí;
e) Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước Trung ương thực hiện;
g) Lệ phí do các cơ quan nhà nước Trung ương thu (không kể lệ phí môn bài và lệ phí trước bạ);
h) Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước Trung ương quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu;
i) Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu từ chuyển nhượng sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Trung ương quản lý;
k) Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Trung ương xử lý, sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật;
l) Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật.
2. Các nguồn thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%:
a) Các khoản thu (không kể hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí) của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, hợp tác xã do cấp Trung ương, cấp tỉnh quản lý;
b) Thuế thu nhập cá nhân bao gồm từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân về hoa hồng các đại lý xổ số kiến thiết, bảo hiểm,... (không kể thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân và thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất);
c) Thuế bảo vệ môi trường (không kể thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hoá nhập khẩu);
d) Thuế tài nguyên (không kể thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí);
đ) Tiền sử dụng đất do tỉnh quản lý;
e) Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (không kể tiền thuê đất, thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí);
g) Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do tỉnh quản lý;
h) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể cả hoạt động xổ số điện toán;
i) Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu;
k) Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh quản lý;
l) Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp tỉnh;
m) Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan;
n) Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện thu;
o) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản đối với giấy phép do cấp tỉnh cấp;
p) Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu;
q) Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh xử lý, sau khi trừ đi các chi phí theo quy định;
r) Tiền đền bù thiệt hại đất do cấp tỉnh quản lý;
s) Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa;
t) Huy động đóng góp từ các tổ chức, cá nhân cho cấp tỉnh theo quy định của pháp luật;
u) Thu từ Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh;
v) Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh;
x) Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật;
y) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương;
aa) Thu chuyển nguồn của ngân sách tỉnh từ năm trước chuyển sang.
3. Các nguồn thu của ngân sách cấp huyện 100%:
a) Lệ phí môn bài, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên thu từ các doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, hợp tác xã, kinh doanh cá thể do cấp huyện quản lý;
b) Tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý;
c) Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước do cấp huyện quản lý;
d) Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do huyện quản lý;
đ) Lệ phí trước bạ (trừ lệ phí trước bạ nhà, đất);
e) Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp huyện quản lý;
g) Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện;
h) Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan;
i) Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện thu;
k) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản đối với giấy phép do cấp huyện cấp;
l) Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp huyện quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu;
m) Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp huyện xử lý;
n) Tiền đền bù thiệt hại đất thuộc cấp huyện quản lý;
o) Huy động đóng góp từ các tổ chức, cá nhân cho cấp huyện theo quy định của pháp luật;
p) Thu kết dư ngân sách cấp huyện;
q) Các khoản thu khác của ngân sách cấp huyện theo quy định của pháp luật;
r) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh;
s) Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp huyện từ năm trước chuyển sang.
4. Các nguồn thu của ngân sách cấp xã hưởng 100%:
a) Lệ phí môn bài đối với cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý thu;
b) Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
c) Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;
d) Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do cấp xã quản lý;
đ) Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp xã quản lý;
e) Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp xã;
g) Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cấp xã thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ;
h) Lệ phí do cấp xã thực hiện thu;
i) Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp xã quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu;
k) Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp xã xử lý;
l) Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác;
m) Tiền đền bù thiệt hại đất thuộc cấp xã quản lý;
n) Huy động đóng góp từ các tổ chức, cá nhân cho cấp xã theo quy định của pháp luật;
o) Thu kết dư ngân sách cấp xã;
p) Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật;
q) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên;
r) Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp xã từ năm trước chuyển sang.
5. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã:
a) Thuế giá trị gia tăng thu từ cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý thu;
Cụ thể:
Stt |
Nội dung các khoản thu |
Tỷ lệ điều tiết |
|
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
||
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý thu, trừ các xã, phường, thị trấn, cụ thể: |
0% |
100% |
a |
Huyện Cái Bè |
|
|
Thị trấn Cái Bè |
30% |
70% |
|
Xã Hòa Khánh |
20% |
80% |
|
Xã Mỹ Đức Đông |
20% |
80% |
|
b |
Thị xã Cai Lậy |
|
|
Phường 1 |
50% |
50% |
|
c |
Thị xã Gò Công |
|
|
Phường 1 |
80% |
20% |
|
d |
Thành phố Mỹ Tho |
|
|
Phường 1 |
90% |
10% |
|
Phường 2 |
25% |
75% |
|
Phường 3 |
25% |
75% |
|
Phường 4 |
75% |
25% |
|
Phường 5 |
90% |
10% |
|
Phường 6 |
50% |
50% |
|
Phường 7 |
50% |
50% |
|
Phường 8 |
25% |
75% |
|
Phường 10 |
50% |
50% |
|
Xã Trung An |
25% |
75% |
b) Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân và từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất (không kể Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân về hoa hồng các đại lý xổ số kiến thiết, bảo hiểm,...);
Cụ thể:
Stt |
Nội dung các khoản thu |
Tỷ lệ điều tiết |
|
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
||
|
Thuế thu nhập cá nhân do cấp xã quản lý thu, trừ 02 phường thuộc thành phố Mỹ Tho, cụ thể: |
50% |
50% |
1 |
Phường 1 |
85% |
15% |
2 |
Phường 5 |
60% |
40% |
c) Lệ phí trước bạ nhà, đất:
Cụ thể:
Stt |
Nội dung các khoản thu |
Tỷ lệ điều tiết |
|
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
||
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất do cấp xã quản lý thu, trừ 02 phường thuộc thành phố Mỹ Tho, cụ thể: |
50% |
50% |
1 |
Phường 1 |
85% |
15% |
2 |
Phường 5 |
60% |
40% |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây