Quyết định 52/2009/QĐ-UBND quy định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 52/2009/QĐ-UBND quy định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 52/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Văn Thiện |
Ngày ban hành: | 25/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 52/2009/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Văn Thiện |
Ngày ban hành: | 25/12/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2009/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 25 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HẠN MỨC ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật
Đất đai;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2338/TTr-TNMT ngày
02/12/2009,
Điều 1. Ban hành hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1.1 Đất ở:
Đất ở là diện tích đất ở có nguồn gốc được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất để làm nhà ở hoặc diện tích đất ở có nguồn gốc được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận quyền sử dụng đất ở.
a. Đất ở tại nông thôn: Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống, vườn, ao trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn, phù hợp với quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.
b. Đất ở tại đô thị: Đất ở tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư đô thị, phù hợp với quy hoạch xây dựng đô thị đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.
1.2 Hạn mức đất ở để giao mới:
a. Đối với thành phố Quy Nhơn:
- Các phường nội thành, tối đa không quá 80 m2.
- Các phường ngoại thành, tối đa không quá 140m2.
- Các xã, tối đa không quá 200m2.
Riêng đối với các khu tái định cư do thực hiện các dự án thì áp dụng theo quy định riêng.
b. Đối với các huyện:
- Các thị trấn, tối đa không quá 140m2.
- Các thị trấn thuộc huyện An Lão, Vĩnh Thạnh và thị trấn Vân Canh, tối đa không quá 200m2.
- Xã đồng bằng, tối đa không quá 300m2.
- Xã miền núi, tối đa không quá 400m2.
- Xã vùng cao, vùng đồng bào dân tộc, tối đa không quá 500m2.
Hạn mức đất ở giao mới quy định tại Điều này dùng để áp dụng:
- Làm căn cứ để lập quy hoạch dân cư (đô thị và nông thôn) và giao đất ở có thu tiền sử dụng đất (không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất) cho hộ gia đình, cá nhân tại các khu quy hoạch dân cư mới hình thành (trừ các trường hợp quy hoạch giao đất tái định cư, quy hoạch giao đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ở xây dựng nhà ở biệt thự hoặc một số khu quy hoạch dân cư khác theo quy định riêng của Ủy ban nhân dân tỉnh);
- Xác định diện tích đất ở để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ;
- Để tính thu tiền sử dụng đất ở hoặc thực hiện miễn, giảm tiền sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
- Thực hiện việc miễn, giảm thuế nhà đất theo quy định của pháp luật;
Ngoài các trường hợp nêu trên, hạn mức đất ở giao mới còn được áp dụng trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và thực hiện bồi thường theo quy định của Chính phủ.
1.3 Hạn mức đất ở để công nhận quyền sử dụng đất:
a. Đối với thành phố Quy Nhơn:
- Các phường 150m2.
- Các xã 250m2.
b. Đối với các huyện:
- Các thị trấn 300m2.
- Các thị trấn thuộc huyện An Lão, Vĩnh Thạnh và Vân Canh 600m2.
- Các xã đồng bằng 500m2.
- Các xã miền núi 600m2.
- Xã vùng cao, vùng đồng bào dân tộc 800m2.
Hạn mức đất ở để công nhận quyền sử dụng đất quy định tại Điều này dùng để công nhận diện tích đất ở đối với trường hợp đất ở có vườn, ao và không phải nộp tiền sử dụng đất khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (cả khu vực đô thị và nông thôn) theo quy định tại khoản 4, Điều 87 của Luật Đất đai.
Điều 2. Hiệu lực thi hành:
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 99/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005 của UBND tỉnh Bình Định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây