Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 519/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 04/03/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 519/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 04/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 519/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 239/TTr-SVHTT ngày 01/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
01. Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
- Mã số TTHC: 1.000954, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức cấp xã. - Chuyển bước 2 |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa. Chuyển bước 3. + Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. Chuyển bước 3 |
- Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa (mẫu số 11 ban hành kèm theo Nghị định số: 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
03 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Ký duyệt văn bản liên quan (nếu có). - Chuyển bước 4. |
- Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa. - Thông báo từ chối giải quyết. |
01 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (chuyển bước 5). |
- Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa. - Thông báo từ chối giải quyết. - Sổ Công văn đi. |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Chuyển hồ sơ công chức cấp xã lưu. - Kết thúc quy trình. |
- Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa. - Thông báo từ chối giải quyết (nếu có). - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa. - Toàn bộ hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. |
02. Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
- Mã số TTHC: 1.001120, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định, - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức cấp xã. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo Quyết định và Giấy khen Gia đình văn hóa. Chuyển bước 3 - Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. Chuyển bước 3 |
- Dự thảo Quyết định và Giấy khen Gia đình văn hóa (mẫu số 13 ban hành kèm theo Nghị định số: 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
03 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Ký duyệt văn bản liên quan (nếu có). - Chuyển bước 4. |
- Quyết định và Giấy khen Gia đình văn hóa. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (chuyển bước 5). |
- Quyết định và Giấy khen Gia đình văn hóa. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. - Sổ Công văn đi |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Chuyển hồ sơ công chức cấp xã lưu. - Kết thúc quy trình. |
- Quyết định và Giấy khen Gia đình văn hóa. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quyết định và Giấy công nhận Gia đình văn hóa. - Toàn bộ hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. |
03. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
- Mã số TTHC: 1.003622, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức cấp xã. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đúng quy định: Trình hồ sơ báo cáo Lãnh đạo UBND xã. Chuyển bước 3. - Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. Chuyển bước 3 |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
12 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Ký duyệt văn bản liên quan (nếu có). - Chuyển bước 4. |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
02 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Vào số, đóng dấu. - Chuyên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (chuyển bước 5). |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. - Sổ Công văn đi. |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Chuyển hồ sơ công chức cấp xã lưu. - Kết thúc quy trình. |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Toàn bộ hồ sơ thông báo tổ chức lễ hội 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản UBND cấp xã trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. |
04. Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
- Mã số TTHC: 1.008901, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức cấp xã, - Chuyển bước 2 |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. + Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. Chuyển bước 3 |
- Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do |
10,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Ký duyệt văn bản liên quan (nếu có). - Chuyển bước 4. |
- Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do |
03 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (chuyển bước 5). |
- Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do |
01 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Chuyển hồ sơ công chức cấp xã lưu. - Kết thúc quy trình. |
- Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Văn bản trả lời đồng ý. - Toàn bộ hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. |
05. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
- Mã số TTHC: 1.008902, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyên công chức cấp xã. - Chuyển bước 2 |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. + Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. Chuyển bước 3 |
- Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do |
10,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Ký duyệt văn bản liên quan (nếu có). - Chuyển bước 4. |
- Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do |
03 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (chuyển bước 5). |
- Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do |
01 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Chuyển hồ sơ công chức cấp xã lưu. - Kết thúc quy trình. |
- Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Văn bản trả lời đồng ý. - Toàn bộ hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. |
06. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
- Mã số TTHC: 1.008903, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức cấp xã. - Chuyển bước 2 |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. + Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. Chuyển bước 3 |
- Dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do |
10,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Ký duyệt văn bản liên quan (nếu có). - Chuyển bước 4. |
- Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do |
03 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Vào số, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (chuyển bước 5). |
- Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do |
01 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả. - Chuyển hồ sơ công chức cấp xã lưu. - Kết thúc quy trình. |
- Văn bản trả lời đồng ý. - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Văn bản trả lời đồng ý. - Toàn bộ hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. |
III. Lĩnh vực thể dục thể thao
07. Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
- Mã số TTHC: 2.000794, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 07 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thì in phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 2. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Hồ sơ TTHC của tổ chức/công dân được cập nhật trên hệ thống. |
0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
Trường hợp 1: Hồ sơ phù hợp, dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã, phường, thị trấn công nhận, trình lãnh đạo xem xét và phê duyệt. Chuyển bước 3. |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn |
4,5 ngày |
|
Trường hợp 2: Hồ sơ không phù hợp, dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do. Chuyển bước 3 |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||||||
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo đạo UBND cấp xã |
- Ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. |
- Quyết định của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
01 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 4 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (chuyển bước 5). |
- Quyết định của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ Công văn đi. |
01 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 5 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức. - Chuyển hồ sơ công chức cấp xã lưu. - Kết thúc quy trình. |
- Quyết định của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp đồng ý: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức; - Hồ sơ văn bản liên quan; - Quyết định công nhận. 2. Trường hợp không đồng ý: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây