Quyết định 51/2024/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 trên địa bàn các huyện Mộc Châu, Mường La, Mai Sơn, Sốp Cộp, Sông Mã, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
Quyết định 51/2024/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 trên địa bàn các huyện Mộc Châu, Mường La, Mai Sơn, Sốp Cộp, Sông Mã, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 51/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Đặng Ngọc Hậu |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 51/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Đặng Ngọc Hậu |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2024/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH1, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 826/TT-STNMT ngày 19 tháng 11 năm 2024, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 574/BC-STP ngày 19 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 trên địa bàn các huyện Mộc Châu, Mường La, Mai Sơn, Sốp Cộp, Sông Mã, Quỳnh Nhai như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.4- huyện Mường La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 01 và Biểu số 01, 02 kèm theo).
2. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.7 - Huyện Mai Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 điều chỉnh, một số nội dung quy định tại bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 02 và Biểu số 01, 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.2 - Huyện Quỳnh Nhai ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục số 03 và Biểu số 01, 02 kèm theo).
4. Điều chỉnh giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.9 - Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 điều chỉnh, một số nội dung quy định tại bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 04 kèm theo).
5. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường, bỏ 02 tuyến đường thuộc Bảng 5.6 - Huyện Sốp Cộp ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 05 và Biểu số 01, 02, 03 kèm theo).
6. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.5 - Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 điều chỉnh, một số nội dung quy định tại bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 06 và Biểu số 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình trình phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020, Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022, Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 01: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.4. HUYỆN MƯỜNG LA
BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
Tên tuyến đường điều chỉnh |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba huyện ủy cũ hướng đi Sơn La đến hết trụ sở Điện lực huyện Mường La |
13.000 |
7.800 |
5.850 |
3.900 |
|
Điểm 1 Mục I Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
14.300 |
7.800 |
5.850 |
3.900 |
|
2 |
Từ cống thoát nước tiểu khu 4 đến ngã ba Nà Kè |
7.500 |
4.500 |
3.380 |
2.250 |
|
Điểm 3 Mục I Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
8.300 |
4.500 |
3.380 |
2.250 |
|
3 |
Từ ngã ba Huyện uỷ cũ đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè |
7.500 |
4.500 |
3.380 |
2.250 |
|
Điểm 4 Mục I Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
9.825 |
4.500 |
3.380 |
2.250 |
|
II |
Đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngầm suối Nậm Păm cũ đến ngã ba hướng đi xã Pi Toong 100 m, hướng đi xã Ngọc Chiến 300 m |
2.970 |
1.780 |
1.340 |
890 |
|
Mục II Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.300 |
1.780 |
1.340 |
890 |
|
III |
Phố Ít Ong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở UBND thị trấn Ít Ong đến hết nhà ông Đỗ Văn Hưng |
9.300 |
5.580 |
4.190 |
2.790 |
|
Điểm 1 Mục VIII Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
10.300 |
5.580 |
4.190 |
2.790 |
|
2 |
Tiếp từ hết nhà ông Đỗ Văn Hưng đến ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên |
4.050 |
2.430 |
1.820 |
1.220 |
|
Điểm 2 Mục VIII Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.500 |
2.430 |
1.820 |
1.220 |
|
IV |
Đường vào hai bên thao trường quân sự cũ (Tiểu khu 5) |
2.000 |
1.200 |
900 |
600 |
|
Mục IX Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.800 |
1.200 |
900 |
600 |
|
V |
Các tuyến đường trong khu vực công trường Thuỷ điện Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ ngã ba Nà Kè đi đến hết đất Trung tâm truyền thông văn hóa |
7.000 |
4.200 |
3.150 |
2.100 |
|
Điểm 1 Mục XIII Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
8.400 |
4.200 |
3.150 |
2.100 |
|
2 |
Đường từ hết đất trung tâm truyền thông văn hóa đến hết đất nhà máy may |
2.500 |
1.500 |
1.130 |
750 |
|
Điểm 2 Mục XIII Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.000 |
1.500 |
1.130 |
750 |
|
3 |
Đường quy hoạch vào khu đất Tát Pát, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
310 |
180 |
140 |
90 |
|
Mục XIII Phần A Phụ lục số 02 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
Đường quy hoạch trong khu đất Tát Pát, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
|
VI |
Đường quy hoạch vào khu đất kho lương thực cũ tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
2.500 |
2.000 |
|
|
|
Điểm 1 Phần A Biểu số 02 Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND |
|
2.800 |
2.000 |
|
|
|
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các trục đường trải nhựa |
150 |
120 |
|
|
|
Điểm 3 Mục I Phần B Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
170 |
132 |
|
|
|
2 |
Các trục đường ôtô còn lại |
120 |
100 |
|
|
|
Điểm 4 Mục I Phần B Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
140 |
110 |
|
|
|
II |
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Bú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ cổng lâm trường đi hướng Sơn La đến nhà ông Ủa, bản Giàn |
4.560 |
2.740 |
2.050 |
1.370 |
|
Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 1 Mục II Phần B Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
7.000 |
4.900 |
2.050 |
1.370 |
|
2 |
Xã Ngọc Chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đến Trạm y tế xã |
1.000 |
600 |
450 |
|
|
Điểm 4 Mục II Phần B Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.500 |
1.080 |
810 |
|
|
2.2 |
Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đến hết bản Đin Lanh |
1.000 |
600 |
450 |
|
|
|
2.500 |
1.080 |
810 |
|
|
|
2.3 |
Đường từ Trạm y tế xã đến giáp đất tỉnh Yên Bái |
700 |
420 |
320 |
|
|
|
2.100 |
840 |
640 |
|
|
|
2.4 |
Đường từ bản Đin Lanh đến dốc 30 |
600 |
360 |
270 |
|
|
|
960 |
468 |
351 |
|
|
|
3 |
Xã Tạ Bú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục chính 200 m |
160 |
130 |
100 |
|
|
Điểm 6 Mục II Phần B Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
200 |
130 |
100 |
|
|
4 |
Xã Nậm Păm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Cổng trụ sở UBND xã Nặm Păm đi 2 hướng 500 m dọc theo trục đường chính |
200 |
160 |
120 |
|
|
Điểm 9.1 Tiểu mục 9 Mục II Phần B Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
500 |
160 |
120 |
|
|
PHỤ LỤC 01: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.4. HUYỆN MƯỜNG LA
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ cổng phụ Nhà văn hóa tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong đến khu đất Doanh nghiệp tư nhân Đoàn Lộc |
2.600 |
1.400 |
|
|
|
PHỤ LỤC 02: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.7. HUYỆN MAI SƠN
BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
|
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
Tên tuyến đường điều chỉnh |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6) |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
Mục I phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
9.000 |
6.300 |
4.400 |
3.000 |
2.100 |
2 |
Từ Km 272 + 300 đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi) |
7.000 |
4.200 |
3.150 |
2.100 |
1.400 |
|
10.500 |
7.350 |
5.100 |
3.570 |
2.500 |
|
3 |
Từ 274 + 100 đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu) |
11.000 |
6.600 |
4.950 |
3.300 |
2.200 |
|
16.500 |
11.550 |
8.100 |
5.670 |
3.970 |
|
II |
Đường 20 - 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi |
10.500 |
6.300 |
4.730 |
3.150 |
2.100 |
Điểm 1 mục II phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
11.550 |
6.300 |
4.730 |
3.150 |
2.100 |
2 |
Từ Km 275 + 300 đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt) |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
Điểm 2 mục II phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
6.600 |
3.600 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
3 |
Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót) |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
Điểm 3 mục II phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát Lót) (trừ khu đất đấu giá tại tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót (dọc đường Quốc lộ 6)) |
4.000 |
3.500 |
2.700 |
1.500 |
1.000 |
III |
Đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Lò Văn Muôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 6 + 20 m đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m |
7.800 |
4.680 |
3.510 |
2.340 |
1.560 |
Điểm 1 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 20 m |
10.140 |
7.000 |
4.900 |
3.400 |
2.380 |
- |
Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển) |
1.170 |
700 |
530 |
350 |
230 |
Từ cổng Chợ trung tâm + 20 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển) |
3.500 |
3.000 |
2.100 |
1.470 |
1.000 |
|
2 |
Phố Hà Văn Ắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m |
8.450 |
5.070 |
3.800 |
2.540 |
1.690 |
Điểm 2 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m |
14.840 |
9.400 |
6.580 |
4.600 |
3.200 |
- |
Từ phố Hà Văn Ắng đi đến hết đất nhà máy nước |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
900 |
600 |
|
7.000 |
4.900 |
3.400 |
2.380 |
1.650 |
|
3 |
Phố Trần Quốc Hoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường |
7.000 |
4.200 |
3.150 |
2.100 |
1.400 |
Điểm 3 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
7.700 |
4.200 |
3.150 |
2.100 |
1.400 |
- |
Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8) |
4.200 |
2.520 |
1.890 |
1.260 |
840 |
|
5.040 |
2.520 |
1.890 |
1.260 |
840 |
|
4 |
Đường Cà Văn Khum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m |
6.750 |
4.050 |
3.040 |
2.030 |
1.350 |
Điểm 4 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã tư Nông trường dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m |
10.100 |
7.100 |
4.900 |
3.400 |
2.350 |
- |
Từ ngã tư nông trường + 450 m (đường Hát Lót-Tà Hộc) đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót) |
2.520 |
1.510 |
1.130 |
760 |
500 |
|
3.300 |
1.600 |
1.200 |
840 |
600 |
|
5 |
Đường bản Dôm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20 m + 300 m |
4.550 |
2.730 |
2.050 |
1.370 |
910 |
Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba (Quốc lộ 6) đi về hướng trường Phổ thông Trung học Mai Sơn 300 m |
5.460 |
2.730 |
2.050 |
1.370 |
910 |
- |
Từ hết ranh giới Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới trường Dân tộc nội trú cấp II |
2.700 |
1.620 |
1.220 |
810 |
540 |
|
3.510 |
1.620 |
1.220 |
810 |
540 |
|
- |
Từ hết ranh giới trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len) |
2.600 |
1.560 |
1.170 |
780 |
520 |
|
3.380 |
1.560 |
1.170 |
780 |
520 |
|
- |
Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m |
2.340 |
1.400 |
1.050 |
700 |
470 |
Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) đến cách Quốc lộ 6 300 m |
3.000 |
2.100 |
1.470 |
1.000 |
700 |
|
6 |
Đường Tôn Thất Tùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba Viện Lao +20 m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m |
2.250 |
1.350 |
1.010 |
680 |
450 |
Điểm 6 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba Viện Lao đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
900 |
500 |
- |
Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m đến hết ranh giới trường THCS Chu Văn Thịnh |
1.560 |
940 |
700 |
470 |
310 |
Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m đến hết ranh giới Trường TH & THCS Chu Văn Thịnh |
2.050 |
940 |
700 |
470 |
310 |
|
7 |
Đường Nà Viền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m |
660 |
400 |
300 |
200 |
130 |
Điểm 7 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba bản Dôm đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m |
1.500 |
1.000 |
700 |
490 |
340 |
8 |
Đường Hoa Ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 đến trường Mầm non Tô Hiệu (tiểu khu 2) |
1.100 |
660 |
500 |
330 |
220 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 8 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND; Điểm 8 mục III phần A Biểu số 05 Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND |
|
2.750 |
1.900 |
1.300 |
910 |
630 |
- |
Đường Hoa Ban đoạn từ trường mầm non Tô Hiệu đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện |
800 |
480 |
360 |
240 |
160 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 8 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.600 |
1.100 |
770 |
540 |
380 |
9 |
Phố Kim Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến trường Tiểu học Hát Lót + 100 m |
1.800 |
1.080 |
810 |
540 |
360 |
Điểm 9 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến trường Tiểu học Hát Lót + 100 m |
4.000 |
2.800 |
1.960 |
1.370 |
960 |
10 |
Phố Lò Văn Hắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Xí nghiệp nước |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
900 |
600 |
Điểm 10 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến hết ngã ba giao đường Hà Văn Ắng |
7.000 |
4.900 |
3.400 |
2.380 |
1.650 |
11 |
Phố Cầu Treo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ bên kia cầu treo đến cách cổng trường Trung học phổ thông (cấp III) 20 m về phía trường Nông Lâm |
660 |
400 |
300 |
200 |
|
Điểm 11 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.500 |
1.000 |
700 |
490 |
|
12 |
Đường nhánh khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Trường THCS Tô Hiệu |
1.800 |
1.080 |
810 |
540 |
360 |
Gạch đầu dòng thứ 3 Điểm 1 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến hết Trường THCS Tô Hiệu |
3.500 |
3.000 |
2.100 |
1.470 |
1.000 |
- |
Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới) |
840 |
500 |
380 |
250 |
170 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.500 |
1.000 |
700 |
490 |
340 |
- |
Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban) |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban) |
1.000 |
800 |
560 |
390 |
270 |
- |
Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m đến đường vào điểm Tái định cư bản Củ Pe |
720 |
430 |
320 |
220 |
140 |
Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) đến hết địa phận thị trấn Hát Lót (hướng đi điểm Tái định cư bản Củ Pe) |
1.200 |
800 |
560 |
390 |
270 |
- |
Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m đến hết đoàn địa chất 305 |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm 4 mục II phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
840 |
360 |
270 |
180 |
120 |
- |
Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) |
420 |
250 |
190 |
130 |
80 |
|
|
600 |
420 |
290 |
200 |
140 |
- |
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
|
|
1.000 |
800 |
560 |
390 |
270 |
IV |
Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m |
3.000 |
|
|
|
|
Điểm 1 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.500 |
|
|
|
|
2 |
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m |
3.000 |
|
|
|
|
Điểm 2 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.500 |
|
|
|
|
3 |
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m |
|
|
|
|
|
Điểm 3 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
- |
+ Lô 1B |
2.640 |
|
|
|
|
|
4.190 |
|
|
|
|
|
- |
+ Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C |
2.400 |
|
|
|
|
|
4.190 |
|
|
|
|
|
4 |
Từ Km 263 + 500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m |
4.200 |
2.520 |
1.890 |
1.260 |
840 |
Điểm 4 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
5.500 |
2.520 |
1.890 |
1.260 |
840 |
5 |
Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II) |
4.200 |
2.520 |
1.890 |
1.260 |
840 |
Điểm 5 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
5.500 |
2.520 |
1.890 |
1.260 |
840 |
6 |
Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5) |
3.840 |
2.300 |
1.730 |
1.150 |
770 |
Điểm 6 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
5.000 |
2.300 |
1.730 |
1.150 |
770 |
V |
Các tuyến đường bổ sung năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20 m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m) |
2.970 |
|
|
|
|
Mục 1 phần A Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND |
|
3.320 |
|
|
|
|
2 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường) |
4.730 |
|
|
|
|
Mục 2 phần A Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND |
|
5.000 |
|
|
|
|
3 |
Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100 m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
Mục 3 phần A Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND |
Tuyến đường nhựa đoạn từ Quốc lộ 6 + 100 m đến hết địa phận thị trấn Hát Lót |
1.500 |
1.000 |
700 |
490 |
340 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 6 + 100 m đến Quốc lộ 6 + 400 m (hết địa phận thị trấn Hát Lót) |
800 |
600 |
400 |
300 |
200 |
|||||||
VI |
Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện |
250 |
200 |
150 |
|
|
|
|
500 |
350 |
150 |
|
|
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
B1 |
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
I |
Đường Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) đến Km 286 + 800 (qua ngã ba đi bản Xum + 200 m) |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
Điểm 1 mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) đến Km 286 + 800 (ngã ba đường rẽ vào khu công nghiệp Mai Sơn) |
3.000 |
2.500 |
1.750 |
1.200 |
840 |
2 |
Từ Km 286 + 800 đến Km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn) |
2.800 |
1.680 |
1.260 |
840 |
560 |
|
5.500 |
3.000 |
2.100 |
1.450 |
1.000 |
|
3 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 cũ và mới + 20 m theo hướng đi Quốc lộ 6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn |
1.665 |
1.000 |
750 |
500 |
330 |
|
4.000 |
2.500 |
1.500 |
800 |
600 |
|
4 |
Từ Km 260 + 300 (giáp địa phận Yên Châu) đến Km 262 + 750 (đường vào bản Hua Tát) |
1.300 |
780 |
590 |
390 |
260 |
|
2.600 |
1.560 |
1.100 |
770 |
540 |
|
5 |
Từ Km 262 + 750 đến Km 263 + 500 (qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500 m) |
2.500 |
1.500 |
1.130 |
750 |
500 |
|
2.750 |
1.500 |
1.130 |
750 |
500 |
|
6 |
Từ Km 266+800 đến Km 270+600 (địa phận thị trấn Hát Lót) |
2.000 |
1.200 |
900 |
600 |
400 |
|
5.500 |
3.000 |
2.250 |
1.500 |
1.000 |
|
7 |
Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60 m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới trường tiểu học Cò Nòi (cấp I) |
2.400 |
1.440 |
1.080 |
720 |
480 |
|
2.880 |
1.440 |
1.080 |
720 |
480 |
|
8 |
Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi (cấp I) đến cách ngã ba đường Quốc lộ 6 mới 40 m (về phía Cò Nòi) |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
|
2.080 |
1.060 |
790 |
530 |
350 |
|
II |
Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 Hợp tác xã 6-40 m (giao nhau với Quốc lộ 4G) |
750 |
450 |
340 |
230 |
150 |
Điểm II mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 Thôn 6 40m (giao nhau với Quốc lộ 4G) |
1.200 |
840 |
560 |
390 |
270 |
2 |
Từ Km 0+800 đến Bia tưởng niệm (Km 5+700) |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
Từ ngã 3 Hợp tác xã 6-40m (giao nhau với Quốc lộ 4G) đến Bia tưởng niệm |
4.000 |
3.500 |
2.500 |
2.300 |
2.000 |
|
3 |
Bia tưởng niệm đến Km 5+700m đến Km 6+500m (bản Áng xã Chiềng Ban) |
450 |
270 |
200 |
140 |
90 |
Bia tưởng niệm đến đường rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon) |
1.500 |
1.000 |
900 |
800 |
700 |
|
4 |
Từ Km 6+500m (bản Áng xã Chiềng Ban) đến Km 7 +400m (xã Chiềng Mai) |
1.080 |
650 |
490 |
320 |
220 |
|||||||
5 |
Từ Km 6+500m (bản Áng xã Chiềng Ban) đến Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban |
650 |
390 |
290 |
200 |
130 |
|||||||
6 |
Từ Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban đến cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m |
700 |
420 |
320 |
210 |
140 |
|||||||
7 |
Từ cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m đi đến hết địa phận xã Chiềng Ban |
800 |
480 |
360 |
240 |
160 |
|||||||
8 |
Từ Km 7+400m (xã Chiềng Mai) đến đường rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon) |
400 |
240 |
180 |
120 |
80 |
|||||||
9 |
Từ đường rẽ lên trạm y tế xã đến đầu cầu Chiềng Mai +300m (tiểu khu ngã ba) |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
|
2.100 |
960 |
720 |
480 |
320 |
|
10 |
Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m |
525 |
320 |
240 |
160 |
110 |
|
600 |
320 |
240 |
160 |
110 |
|
11 |
Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m) |
375 |
230 |
170 |
110 |
80 |
|
600 |
420 |
170 |
110 |
80 |
|
12 |
Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt |
225 |
180 |
140 |
110 |
90 |
|
500 |
350 |
140 |
110 |
90 |
|
III |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
Điểm III mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
600 |
420 |
160 |
110 |
70 |
2 |
Tuyến đường Quốc lộ 37 từ Cò Nòi đi Nà Ớt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 6 cũ đến ngã 3 Dốc Đá (Km 2+150m Tỉnh lộ 113 cũ) |
1.300 |
780 |
590 |
390 |
|
|
1.560 |
780 |
590 |
390 |
|
|
- |
Từ Km 2+150m đến Km 7 |
450 |
270 |
200 |
140 |
|
|
540 |
380 |
200 |
140 |
|
|
- |
Từ Km7 đến Km8+800m (trung tâm xã Chiềng Lương) |
750 |
450 |
340 |
230 |
|
|
1.000 |
700 |
490 |
340 |
|
|
- |
Từ Km8+800m đi đến Km19 |
560 |
340 |
250 |
170 |
|
|
700 |
490 |
250 |
170 |
|
|
- |
Từ Km 19 (trung tâm xã Phiêng Pằn) đến Km 20 |
560 |
340 |
250 |
170 |
|
|
1.000 |
700 |
490 |
340 |
|
|
IV |
Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) |
650 |
390 |
290 |
200 |
130 |
Điểm IV mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
910 |
390 |
290 |
200 |
130 |
2 |
Từ đỉnh dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m |
850 |
510 |
380 |
260 |
170 |
|
1.020 |
510 |
380 |
260 |
170 |
|
3 |
Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m đến hết địa phận xã Nà Bó |
210 |
170 |
130 |
110 |
80 |
|
800 |
560 |
390 |
270 |
190 |
|
4 |
Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc |
210 |
170 |
130 |
110 |
80 |
|
800 |
560 |
390 |
270 |
190 |
|
V |
Đường Hát Lót - Chiềng Mung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng |
410 |
250 |
180 |
120 |
80 |
Điểm V mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba khu Tái định cư bản Nà Tiến đi các hướng |
1.500 |
1.050 |
700 |
500 |
400 |
2 |
Từ Trung tâm xã Hát Lót cũ đi 02 hướng 100m |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
|
800 |
560 |
390 |
270 |
190 |
|
3 |
Từ cách trung tâm xã Hát Lót (cũ) 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
|
900 |
630 |
440 |
310 |
220 |
|
4 |
Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót - Chiềng Mung |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
Từ ngã ba Tiểu khu Nà Sản đến đường Hát Lót-Chiềng Mung |
1.000 |
700 |
490 |
340 |
240 |
|
5 |
Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m đến ngã ba Bản Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung) |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
Từ ngã ba chợ Chiềng Mung đến ngã ba Bản Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung) |
1.000 |
700 |
490 |
340 |
240 |
|
VI |
Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông Lô 200m |
420 |
250 |
190 |
130 |
80 |
Điểm VI mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
700 |
490 |
250 |
170 |
120 |
2 |
Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m |
460 |
280 |
210 |
140 |
90 |
|
700 |
490 |
250 |
170 |
120 |
|
3 |
Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung (cũ) theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m |
560 |
340 |
250 |
170 |
110 |
|
800 |
560 |
250 |
170 |
110 |
|
4 |
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109 |
240 |
190 |
140 |
120 |
100 |
|
500 |
350 |
140 |
120 |
100 |
|
VII |
Đường Nà Bó - Mường Chùm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đường Tỉnh lộ 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai Sơn |
210 |
170 |
130 |
110 |
80 |
Điểm VII mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
800 |
560 |
130 |
110 |
80 |
VIII |
Đường Quốc lộ 6 C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường THPT Cò Nòi |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
Điểm VIII mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.000 |
1.150 |
720 |
480 |
320 |
2 |
Từ hết trường THPT Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te) |
1.300 |
780 |
590 |
390 |
260 |
|
1.500 |
780 |
590 |
390 |
260 |
|
3 |
Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa phận huyện Mai Sơn |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
|
1.000 |
700 |
490 |
340 |
240 |
|
IX |
Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 110 +100m (Nà Bó) đến Quốc lộ 37 (Cò Nòi) |
210 |
170 |
130 |
110 |
|
Điểm IX mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
700 |
490 |
130 |
110 |
|
X |
Địa phận xã Chiềng Ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn |
490 |
290 |
220 |
150 |
100 |
Điểm X mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ đường Quốc lộ 4G đi UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn |
1.000 |
700 |
490 |
340 |
240 |
- |
Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua Trung tâm Giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn. |
560 |
340 |
250 |
170 |
110 |
Từ đường Quốc lộ 4G đi Trung tâm giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn |
1.100 |
770 |
490 |
340 |
240 |
|
XI |
Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót |
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 hướng đi bản Nà Cang xã Hát Lót |
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đến ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót |
500 |
300 |
230 |
150 |
|
Điểm XI mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ Quốc lộ 6 đến ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót |
1.000 |
700 |
490 |
340 |
|
|
Từ ngã ba Yên Sơn đi bản Nà Cang đến đường Hát Lót - Chiềng Mung |
360 |
220 |
160 |
110 |
|
|
800 |
500 |
160 |
110 |
|
|
|
Từ ngã ba Yên Sơn đến cách ngã ba bản Nà Tiến 40 m |
360 |
220 |
160 |
110 |
|
|
800 |
500 |
160 |
110 |
|
|
XII |
Từ ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công nghiệp Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 + 40 m bản Bom Cưa đi khu Công nghiệp Mai Sơn |
450 |
270 |
200 |
140 |
|
Điểm XII mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 bản Bom Cưa đi khu Công nghiệp Mai Sơn |
1.000 |
630 |
300 |
160 |
|
- |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công nghiệp Mai Sơn Mường Bằng |
420 |
250 |
190 |
130 |
|
|||||||
- |
Từ ranh giới xã Mường Bon đến Khu công nghiệp Tà Xa đến điểm tái định cư Co Chay |
420 |
250 |
190 |
130 |
|
|
700 |
490 |
340 |
240 |
|
|
XIII |
Các đường nhánh khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon + 300m |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
Điểm XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ giáp địa phận thị trấn Hát Lót qua Nhà máy tinh bột sắn đến UBND xã Mường Bon + 300m |
800 |
560 |
390 |
270 |
190 |
2 |
Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40m đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn |
220 |
180 |
130 |
110 |
90 |
Từ ngã ba bản Mai Tiên đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn |
600 |
420 |
290 |
200 |
140 |
|
3 |
Từ hết địa phận ranh giới thị trấn Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
|
600 |
420 |
290 |
200 |
140 |
|
4 |
Từ cổng UBND xã Mường Bon + 300m đến hết địa phận bản Mứn |
220 |
180 |
130 |
110 |
90 |
|
600 |
420 |
290 |
200 |
140 |
|
5 |
Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20 m (Tỉnh lộ 110) về phía Sông Lô |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
|
800 |
560 |
390 |
270 |
190 |
|
6 |
Từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót) |
540 |
320 |
240 |
160 |
110 |
|
800 |
560 |
390 |
270 |
190 |
|
7 |
Từ Km 272+40m Quốc lộ 6 60m đến điểm Tái định cư 428 (Nà Sẳng) |
480 |
290 |
220 |
140 |
100 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 (Km 272+40m) đến Quốc lộ 6 +100m |
1.980 |
1.320 |
920 |
640 |
450 |
|
8 |
Từ ngã ba Chiềng Mai đi vào trung tâm xã đến nhà văn hóa bản Cuộm Sơn |
180 |
140 |
110 |
90 |
70 |
|
700 |
490 |
143 |
117 |
91 |
|
XIV |
Bổ sung các tuyến mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2, xã Cò Nòi đi Nhà máy mía đường Sơn La |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.000 |
700 |
270 |
180 |
120 |
2 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 37 ra Quốc lộ 6 cũ (giáp bà Nga Sửu) |
750 |
450 |
340 |
230 |
150 |
|
1.100 |
770 |
340 |
230 |
150 |
|
4 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 4G đi UBND xã Chiềng Dong |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
|
500 |
350 |
120 |
100 |
80 |
|
5 |
Đoạn đường từ Nhà máy tinh bột sắn (bản Củ Pe) đi bản Mé đến hết địa phận bản Lẳm |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
|
800 |
560 |
120 |
100 |
80 |
|
6 |
Đường từ Quốc lộ 6 đi ra trại trường Nông Lâm (nối vào tuyến nhà ông Tình đi bản Nà Cang) |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
|
1.000 |
700 |
299 |
180 |
110 |
|
7 |
Cách ngã ba bản Nà Tiến 40 m đến đường Hát Lót - Chiềng Mung |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
Cách ngã ba bản Nà Tiến đến đường Hát Lót - Chiềng Mung |
700 |
490 |
340 |
240 |
170 |
|
8 |
Đường từ ngã 3 Bản Cóc qua UBND xã Mường Bằng đến điểm tái định cư Quỳnh Bằng |
200 |
160 |
120 |
100 |
|
Điểm XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
600 |
420 |
290 |
200 |
|
9 |
Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lộ 4G đi Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La) |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
|
600 |
420 |
290 |
200 |
140 |
|
10 |
Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử đến mỏ đá Hiền Luyến |
450 |
270 |
200 |
140 |
90 |
|
1.000 |
700 |
350 |
250 |
150 |
|
- |
Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã Phiêng Cằm |
350 |
210 |
160 |
110 |
70 |
|
600 |
420 |
160 |
110 |
70 |
|
11 |
Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Nà Ớt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ cổng UBND xã Nà Ớt đến hết địa phận xã Nà Ớt hướng đi Phiêng Cằm |
450 |
270 |
200 |
140 |
90 |
|
500 |
350 |
200 |
140 |
90 |
|
XV |
Các tuyến đường bổ sung năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi |
1.598 |
|
|
|
|
Mục 1 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND |
|
1.800 |
|
|
|
|
2 |
Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi: Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m (Lô 7A) |
2.400 |
|
|
|
|
Mục 2 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND |
|
4.190 |
|
|
|
|
3 |
Đường qua điểm dân cư nông thôn chỉnh trang tiểu khu 1, xã Cò Nòi (khu gốc đa) |
2.400 |
|
|
|
|
Mục 3 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND |
|
4.190 |
|
|
|
|
4 |
Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót |
|
|
|
|
|
Mục 4 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022 |
Đoạn từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến bản Nà Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 6 + 400 m đến bản Nà Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
600 |
420 |
230 |
150 |
100 |
||
5 |
Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực nông thôn |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
Mục 5 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022 |
|
600 |
420 |
230 |
150 |
100 |
XVI |
Các tuyến đường bổ sung năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn + 50m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (Từ Km 290+380 m đến Km 291+160 m) |
4.700 |
2.800 |
2.000 |
1.400 |
940 |
Điểm 1 mục B1 Biểu số 03 Phụ lục số 01 phần B Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
|
5.500 |
3.000 |
2.250 |
1.500 |
1.000 |
2 |
Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G +200 m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn +200m hướng đi huyện Thuận Châu (từ km 291+935 đến Km292+410) |
5.000 |
3.000 |
2.250 |
1.500 |
1.000 |
Điểm 2 mục B1 Biểu số 03 Phụ lục số 01 phần B Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
|
5.500 |
3.000 |
2.250 |
1.500 |
1.000 |
XVII |
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) |
150 |
120 |
90 |
80 |
60 |
Điểm XV mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
250 |
200 |
120 |
80 |
60 |
2 |
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
|
300 |
210 |
125 |
100 |
80 |
|
3 |
Đất ở nông thôn thuộc địa bàn các xã còn lại của huyện |
120 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
200 |
140 |
90 |
70 |
60 |
PHỤ LỤC 02: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.6. HUYỆN MAI SƠN
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
|
Tên tuyến đường |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đường trong khu tái định cư dự án Trung tâm chính trị hành chính huyện và các dự án khác |
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch nội bộ 11,5 m |
6.300 |
|
|
|
|
- |
Đường mặt cắt 22,5m (tuyến đường 26/3 xã Cò Nòi đi tiểu khu 10 thị trấn Hát Lót) |
9.000 |
|
|
|
|
2 |
Khu đất đấu giá tại tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót (dọc đường Quốc lộ 6) |
6.600 |
|
|
|
|
3 |
Từ ngã ba quốc lộ 6 đến Chi cục Thuế khu vực Mai Sơn - Yên Châu |
3.500 |
3.000 |
|
|
|
B |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản Đen) huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch trên tuyến đường tỉnh lộ 117: Đoạn từ ngã ba bản Đen (Cây xăng Mường Chanh) hướng đi xã Hua La 300 m, đi xã Chiềng Chung 500 m, đi Xưởng chế biến cà phê Mường Chanh 1050 m (cầu Tà Chiềng) |
2.350 |
1.920 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đường trong khu quy hoạch (đường bê tông) |
1.000 |
880 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn: Đường quy hoạch nội bộ |
2.550 |
|
|
|
|
3 |
Tuyến đường bê tông thuộc quy hoạch khu dân cư tiểu khu Nà Sản, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
1.500 |
1.200 |
|
|
|
4 |
Đường Mường Chanh (Bản Hịa) - Chiềng Nơi |
600 |
420 |
290 |
200 |
150 |
PHỤ LỤC 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.2 HUYỆN QUỲNH NHAI
BIỂU SỐ 01: ĐIỂU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
Stt |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
Tên tuyến đường điều chỉnh |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đường trục chính đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) đến cầu số 1 (tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn |
4.000 |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
800 |
Điểm 1 Mục I Phần A bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
5.200 |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
800 |
II |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 thuộc tuyến đường số 05 |
1.540 |
920 |
690 |
460 |
310 |
Điểm 2 Mục II Phần A bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.400 |
1.440 |
1.080 |
710 |
480 |
2 |
Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 01 |
2.310 |
1.390 |
1.040 |
690 |
460 |
Điểm 3 Mục II Phần A bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.030 |
1.390 |
1.040 |
690 |
460 |
3 |
Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn |
1.080 |
650 |
490 |
320 |
220 |
Điểm 6 Mục II Phần A bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.900 |
1.140 |
855 |
570 |
380 |
4 |
Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai |
1.020 |
610 |
460 |
310 |
200 |
Điểm 7 Mục II Phần A bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.275 |
770 |
570 |
380 |
260 |
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) đến nhà Ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Tiểu Mục I Mục B1 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
660 |
360 |
270 |
180 |
120 |
2 |
Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao đến ngã 3 vào bản He (trạm Khuyến nông xã Chiềng Khoang) + 500 m đi về phía Quỳnh Nhai |
700 |
420 |
320 |
210 |
140 |
Tiểu Mục I Mục B1 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà ông Cà Văn Hao đến ngã 3 vào bản He (trạm Khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai (trừ đoạn tuyến đường Quốc lộ 6B: Khu đất trường mầm non cũ xã Chiềng Khoang) |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
Khu đất trường Mầm non cũ xã Chiềng Khoang |
|
|
|
|
|
||||||||
- Đường Quốc lộ 6B: Khu đất trường Mầm non cũ xã Chiềng Khoang |
4.800 |
|
|
|
|
||||||||
- Đường bê tông nội bộ khu trường mầm non |
2.500 |
|
|
|
|
||||||||
3 |
Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (trạm Khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500 m đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng |
288 |
230 |
170 |
140 |
120 |
|
320 |
230 |
170 |
140 |
120 |
|
4 |
Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) |
1.800 |
1.080 |
810 |
540 |
360 |
|
1.980 |
1.080 |
810 |
540 |
360 |
|
II |
Trục đường 279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn |
320 |
190 |
140 |
100 |
60 |
Điểm 1 Tiểu Mục II Mục B1 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ Trạm biến áp (quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) đến tiếp giáp khách sạn trung kiên bản Pá Uôn, xã Mường Giàng |
320 |
190 |
140 |
100 |
60 |
Từ khách sạn Trung Kiên bản Pá Uôn, xã Mường Giàng đến hết đất Công ty cổ phần cơ khí Sơn La (trừ khu 1, khu 2 thuộc quy hoạch khu dân cư đầu cầu Pá Uôn, xã Chiềng Ơn) |
4.530 |
2.720 |
2.040 |
1.360 |
910 |
||||||||
Khu 1, khu 2 thuộc quy hoạch khu dân cư đầu cầu Pá Uôn, xã Chiềng Ơn |
320 |
190 |
140 |
100 |
60 |
||||||||
Từ hết đất nhà ông Lò Văn Thiên (khu 2 thuộc quy hoạch khu dân cư đầu cầu Pá Uôn, xã Chiềng Ơn) bản Đồng Tâm, xã Chiềng Ơn đến đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn |
320 |
190 |
140 |
100 |
60 |
||||||||
2 |
Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150 m đường đi bến phà Pá Uôn) |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
Điểm 3 Tiểu Mục II Mục B1 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) đến ngã ba vào đường bản Phiêng Nèn, xã Mường Giàng đến tiếp giáp đường số 22 (trừ 150m đường đi bến phá Pá Uôn) |
3.490 |
2.090 |
1.570 |
1.050 |
700 |
Từ ngã ba đường vào bản Phiêng Nèn, xã Mường Giàng đến hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng. |
2.400 |
1.440 |
1.080 |
720 |
480 |
||||||||
B2 |
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ cây xăng Hải Vinh đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
Tiểu Mục I Mục B2 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.560 |
940 |
700 |
470 |
310 |
II |
Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon |
200 |
160 |
120 |
100 |
|
Tiểu Mục IV Mục B2 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
220 |
160 |
120 |
100 |
|
III |
Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã đến cầu tràn xã Cà Nàng (đường đi điểm TĐC Huổi Pha) |
150 |
120 |
90 |
80 |
60 |
Tiểu Mục VII Mục B2 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
170 |
120 |
90 |
80 |
60 |
PHỤ LỤC 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.2. HUYỆN QUỲNH NHAI
BIỂU SỐ 03: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Các tuyến 1, 2, 3 khu X5 bản Hua Chai, xã Mường Giàng |
1.683 |
|
|
|
|
2 |
Các tuyến 4, 5, 6, 7, 8 khu X4 xóm 1 xã Mường Giàng |
1.700 |
|
|
|
|
3 |
Tuyến đường số 7 từ Ngọc Sơn Trang đấu nối với tuyến đường số 5, xóm 1, xã Mường Giàng (bao gồm cả các tuyến đường nội bộ khu X7) |
1.630 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đường Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) |
15.600 |
9.360 |
7.020 |
4.680 |
3.120 |
Tiểu Mục I Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
18.800 |
12.200 |
9.100 |
6.100 |
4.100 |
2 |
Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (đường vào trường Mầm non Tây Tiến) |
11.200 |
6.720 |
5.040 |
3.360 |
2.240 |
16.200 |
9.600 |
6.600 |
4.400 |
2.900 |
|
II |
Phố Phan Đình Giót |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện |
9.500 |
5.700 |
4.280 |
2.850 |
1.900 |
Tiểu Mục II Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
12.400 |
7.400 |
5.600 |
3.700 |
2.500 |
2 |
Từ hết đất Nhà văn hoá huyện đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ |
7.600 |
4.560 |
3.420 |
2.280 |
1.520 |
10.900 |
6.500 |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
|
3 |
Từ hết đất trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1 |
4.100 |
2.460 |
1.850 |
1.230 |
820 |
5.900 |
3.200 |
2.400 |
1.600 |
1.100 |
|
4 |
Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m |
2.200 |
1.320 |
990 |
660 |
440 |
3.500 |
1.700 |
1.300 |
900 |
600 |
|
III |
Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc 75 |
8.800 |
5.280 |
3.960 |
2.640 |
1.760 |
Tiểu Mục III Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
12.800 |
6.900 |
5.200 |
3.400 |
2.300 |
2 |
Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu khu 4 |
7.700 |
4.620 |
3.470 |
2.310 |
1.540 |
11.200 |
6.000 |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
|
3 |
Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết đất Bưu điện |
15.600 |
9.360 |
7.020 |
4.680 |
3.120 |
21.600 |
12.200 |
9.100 |
6.100 |
4.100 |
|
IV |
Phố Vừ A Dính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ |
5.000 |
3.000 |
2.250 |
1.500 |
1.000 |
Tiểu Mục IV Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
7.200 |
3.900 |
2.900 |
2.000 |
1.300 |
2 |
Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện |
2.300 |
1.380 |
1.040 |
690 |
460 |
3.900 |
1.800 |
1.400 |
900 |
600 |
|
V |
Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế |
5.300 |
3.180 |
2.390 |
1.590 |
1.060 |
Tiểu Mục V Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
7.200 |
4.100 |
3.100 |
2.100 |
1.400 |
VI |
Phố Nguyễn Hoài Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư Trạm biến thế đến hết đất trường Tiểu học Mộc Lỵ |
3.900 |
2.340 |
1.760 |
1.170 |
780 |
Tiểu Mục VI Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
5.600 |
3.000 |
2.300 |
1.500 |
1.000 |
2 |
Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu khu 1 |
2.900 |
1.740 |
1.310 |
870 |
580 |
4.200 |
2.300 |
1.700 |
1.100 |
800 |
|
VII |
Đường 20 - 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi đến ngã tư Chợ Bảo Tàng |
9.900 |
5.940 |
4.460 |
2.970 |
1.980 |
Tiểu Mục VII Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
14.500 |
7.700 |
5.800 |
3.900 |
2.600 |
2 |
Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu |
9.200 |
5.520 |
4.140 |
2.760 |
1.840 |
12.200 |
7.200 |
5.400 |
3.600 |
2.400 |
|
VIII |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng |
8.800 |
5.280 |
3.960 |
2.640 |
1.760 |
Tiểu Mục VIII Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
15.000 |
7.600 |
5.200 |
3.400 |
2.300 |
2 |
Từ Cầu Trắng đến hết đất khách sạn Sao Xanh |
7.600 |
4.560 |
3.420 |
2.280 |
1.520 |
13.700 |
6.500 |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
|
3 |
Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu |
4.600 |
2.760 |
2.070 |
1.380 |
920 |
7.200 |
4.000 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
|
4 |
Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu |
2.200 |
1.320 |
990 |
660 |
440 |
3.500 |
1.900 |
1.300 |
900 |
600 |
|
IX |
Phố Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 6 20m đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện |
8.200 |
4.920 |
3.690 |
2.460 |
1.640 |
Tiểu Mục IX Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
12.800 |
6.400 |
4.800 |
3.200 |
2.100 |
2 |
Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến |
7.000 |
4.200 |
3.150 |
2.100 |
1.400 |
11.000 |
5.500 |
4.100 |
2.700 |
1.800 |
|
3 |
Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m |
7.600 |
4.560 |
3.420 |
2.280 |
1.520 |
11.850 |
5.900 |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
|
X |
Các tuyến đường nội thị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang) |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
300 |
Điểm 1 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3.000 |
1.300 |
900 |
600 |
400 |
2 |
Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) |
5.500 |
3.300 |
2.480 |
1.650 |
1.100 |
Điểm 2 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
8.600 |
4.700 |
3.200 |
2.200 |
1.400 |
3 |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m) |
2.500 |
1.500 |
1.130 |
750 |
500 |
Điểm 4 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4.300 |
2.200 |
1.500 |
1.000 |
700 |
4 |
Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3 |
2.000 |
1.200 |
900 |
600 |
400 |
Điểm 5 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3.400 |
1.900 |
1.200 |
800 |
500 |
5 |
Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705) |
4.900 |
2.940 |
2.210 |
1.470 |
980 |
Điểm 6 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
7.700 |
3.800 |
2.900 |
1.900 |
1.300 |
6 |
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3) |
2.900 |
1.740 |
1.310 |
870 |
580 |
Điểm 7 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4.500 |
2.300 |
1.700 |
1.100 |
800 |
7 |
Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh) |
3.500 |
2.100 |
1.580 |
1.050 |
700 |
Điểm 8 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
5.500 |
2.700 |
2.100 |
1.400 |
900 |
8 |
Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m đến suối (tiểu khu 8) |
2.100 |
1.260 |
950 |
630 |
420 |
Điểm 10 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2.700 |
1.600 |
1.200 |
800 |
600 |
9 |
Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25) |
2.300 |
1.380 |
1.040 |
690 |
460 |
Điểm 14 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3.000 |
1.800 |
1.400 |
900 |
600 |
10 |
Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13) |
2.000 |
1.200 |
900 |
600 |
400 |
Điểm 15 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2.600 |
1.600 |
1.200 |
800 |
500 |
11 |
Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13) |
2.000 |
1.200 |
900 |
600 |
400 |
Điểm 16 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2.600 |
1.600 |
1.200 |
800 |
500 |
12 |
Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12) |
2.400 |
1.440 |
1.080 |
720 |
480 |
Điểm 18 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3.200 |
1.900 |
1.400 |
900 |
600 |
13 |
Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) |
2.000 |
1.200 |
900 |
600 |
400 |
Điểm 22 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2.600 |
1.600 |
1.200 |
800 |
500 |
14 |
Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tĩnh cũ |
2.000 |
1.200 |
900 |
600 |
400 |
Điểm 23 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3.000 |
1.600 |
1.200 |
800 |
500 |
15 |
Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng trường Mầm non Tây Tiến) |
6.300 |
3.780 |
2.840 |
1.890 |
1.260 |
Điểm 24 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
8.200 |
4.900 |
3.700 |
2.500 |
1.600 |
16 |
Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
Điểm 26 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
800 |
400 |
300 |
200 |
100 |
17 |
Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m |
800 |
480 |
360 |
240 |
160 |
Điểm 27 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
1.400 |
700 |
500 |
300 |
200 |
18 |
Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
800 |
500 |
Mục 1 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND |
7.300 |
2.900 |
1.300 |
1.000 |
700 |
XI |
Các tuyến đường bổ sung năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu |
1.750 |
985 |
650 |
400 |
300 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
2.700 |
1.500 |
900 |
500 |
400 |
2 |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m) |
4.800 |
2.880 |
2.174 |
1.440 |
960 |
Gạch đầu dòng thứ tư Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
6.300 |
3.700 |
2.800 |
1.900 |
1.300 |
3 |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m) |
3.400 |
1.700 |
1.223 |
810 |
540 |
Gạch đầu dòng thứ năm Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
4.500 |
2.200 |
1.600 |
1.100 |
700 |
4 |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m) |
3.200 |
1.680 |
1.185 |
780 |
520 |
Gạch đầu dòng thứ sáu Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
4.200 |
2.200 |
1.500 |
1.000 |
700 |
A2 |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43) |
7.200 |
4.320 |
3.240 |
2.160 |
1.440 |
Tiểu Mục I Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
17.500 |
7.300 |
5.500 |
3.700 |
2.400 |
2 |
Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn |
7.200 |
4.320 |
3.240 |
2.160 |
1.440 |
16.500 |
7.000 |
5.300 |
3.500 |
2.300 |
|
3 |
Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên |
6.300 |
3.780 |
2.840 |
1.890 |
1.260 |
Tiểu Mục I Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
11.500 |
6.100 |
4.300 |
2.500 |
1.600 |
4 |
Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên đến hết đất cây xăng Km 70 |
16.200 |
9.720 |
7.290 |
4.860 |
3.240 |
22.100 |
12.600 |
9.500 |
6.300 |
4.200 |
|
5 |
Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập |
17.800 |
10.680 |
8.010 |
5.340 |
3.560 |
22.500 |
12.800 |
10.400 |
6.900 |
4.600 |
|
II |
Đường nối với đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32 |
2.700 |
1.620 |
1.220 |
810 |
540 |
Tiểu Mục II Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4.300 |
2.100 |
1.600 |
1.100 |
700 |
2 |
Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn |
2.700 |
1.620 |
1.220 |
810 |
540 |
3.500 |
2.100 |
1.600 |
1.100 |
700 |
|
III |
Đường Thảo Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) |
13.500 |
8.100 |
6.080 |
4.050 |
2.700 |
Tiểu Mục III Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
16.200 |
10.500 |
7.900 |
5.300 |
3.500 |
2 |
Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh |
8.400 |
5.040 |
3.780 |
2.520 |
1.680 |
11.500 |
6.600 |
4.900 |
3.300 |
2.200 |
|
3 |
Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II) |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
1.080 |
720 |
4.700 |
2.800 |
2.100 |
1.400 |
900 |
|
4 |
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La) |
2.700 |
1.620 |
1.220 |
810 |
540 |
4.300 |
2.100 |
1.600 |
1.100 |
700 |
|
IV |
Đường 19-8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Họa Mi đến Đài Bay |
3.900 |
2.340 |
1.760 |
1.170 |
780 |
Tiểu Mục IV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
5.600 |
3.000 |
2.300 |
1.500 |
1.000 |
V |
Phố Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc |
9.900 |
5.940 |
4.460 |
2.970 |
1.980 |
Tiểu Mục V Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
13.100 |
7.700 |
5.800 |
3.900 |
2.600 |
2 |
Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến |
2.900 |
1.740 |
1.310 |
870 |
580 |
4.900 |
2.300 |
1.700 |
1.100 |
800 |
|
VI |
Phố Kim Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông trường Mộc Châu (theo đường Kim Liên) |
4.200 |
2.520 |
1.890 |
1.260 |
840 |
Tiểu Mục VI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
6.000 |
3.300 |
2.500 |
1.600 |
1.100 |
2 |
Từ hết đất UBND thị trấn Nông trường Mộc Châu đến ngã ba Nhà máy sữa |
2.200 |
1.320 |
990 |
660 |
440 |
3.500 |
1.700 |
1.300 |
900 |
600 |
|
3 |
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa |
1.300 |
780 |
590 |
390 |
260 |
1.900 |
1.000 |
800 |
500 |
300 |
|
4 |
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5 |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
1.900 |
900 |
700 |
500 |
300 |
|
VII |
Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội) |
7.200 |
4.320 |
3.240 |
2.160 |
1.440 |
Điểm 1,2,3,4,5 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
13.500 |
5.600 |
4.200 |
2.800 |
1.900 |
2 |
Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên đến trung tâm ngã tư Bó Bun |
8.300 |
4.980 |
3.740 |
2.490 |
1.660 |
11.900 |
6.500 |
4.900 |
3.200 |
2.200 |
|
3 |
Từ trung tâm ngã tư Bó Bun đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội) |
8.300 |
4.980 |
3.740 |
2.490 |
1.660 |
11.900 |
6.500 |
4.900 |
3.200 |
2.200 |
|
4 |
Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) |
5.700 |
3.420 |
2.570 |
1.710 |
1.140 |
8.200 |
4.500 |
3.300 |
2.200 |
1.500 |
|
5 |
Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70 |
7.200 |
4.320 |
3.240 |
2.160 |
1.440 |
10.300 |
5.600 |
4.200 |
2.800 |
1.900 |
|
6 |
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội) |
7.200 |
4.320 |
3.240 |
2.160 |
1.440 |
Điểm 6,7 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
10.300 |
5.600 |
4.200 |
2.800 |
1.900 |
7 |
Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến giáp đất xã Vân Hồ |
4.300 |
2.580 |
1.940 |
1.290 |
860 |
6.700 |
3.400 |
2.500 |
1.700 |
1.100 |
|
VIII |
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường Quốc lộ 6 cũ đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m |
2.900 |
1.740 |
1.310 |
870 |
580 |
Tiểu Mục VIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4.500 |
2.300 |
1.700 |
1.100 |
800 |
- |
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m đến hết thửa đất nhà Cường the (cổng chính Khách sạn Mường Thanh) |
6.000 |
4.500 |
2.160 |
1.140 |
1.000 |
Điểm 2.1 Mục 2 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND |
7.800 |
5.900 |
2.800 |
1.500 |
1.300 |
IX |
Đường Tiền Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43 |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
200 |
Tiểu Mục IX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
1.700 |
800 |
600 |
400 |
300 |
2 |
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6 |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
200 |
2.600 |
900 |
600 |
400 |
300 |
|
X |
Đường Tỉnh lộ 104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31) |
7.200 |
4.320 |
3.240 |
2.160 |
1.440 |
Tiểu Mục X Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
9.400 |
5.600 |
4.200 |
2.800 |
1.900 |
XI |
Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
Điểm 1,2 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2.000 |
900 |
700 |
500 |
300 |
2 |
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m |
1.300 |
780 |
590 |
390 |
260 |
2.000 |
1.000 |
800 |
500 |
300 |
|
3 |
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập) |
1.300 |
780 |
590 |
390 |
260 |
Điểm 3,4,5 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
1.700 |
1.000 |
800 |
500 |
300 |
4 |
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng) |
1.300 |
780 |
590 |
390 |
260 |
1.700 |
1.000 |
800 |
500 |
300 |
|
5 |
Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka) |
780 |
470 |
350 |
230 |
160 |
1.000 |
600 |
500 |
300 |
200 |
|
XII |
Phố Tô Vĩnh Diện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến cách Quốc lộ 6 20m |
2.800 |
1.680 |
1.260 |
840 |
560 |
Tiểu Mục XII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4.400 |
2.200 |
1.600 |
1.100 |
700 |
2 |
Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất) |
2.800 |
1.680 |
1.260 |
840 |
560 |
3.800 |
2.200 |
1.600 |
1.100 |
700 |
|
XIII |
Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m |
3.100 |
1.860 |
1.400 |
930 |
620 |
Tiểu Mục XIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4.000 |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
800 |
XIV |
Đường 14-6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn |
2.000 |
1.200 |
900 |
600 |
400 |
Tiểu Mục XIV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2.900 |
1.600 |
1.200 |
800 |
500 |
2 |
Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m) |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
2.300 |
1.300 |
900 |
600 |
400 |
|
XV |
Tiểu khu 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
Tiểu Mục XV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
1.600 |
900 |
700 |
500 |
300 |
XVI |
Tiểu khu Bản Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
200 |
Tiểu Mục XVI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
1.400 |
800 |
600 |
400 |
300 |
2 |
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2) |
900 |
540 |
410 |
270 |
180 |
1.200 |
700 |
500 |
400 |
200 |
|
3 |
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) |
900 |
540 |
410 |
270 |
180 |
1.200 |
700 |
500 |
400 |
200 |
|
4 |
Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía |
900 |
540 |
410 |
270 |
180 |
1.200 |
700 |
500 |
400 |
200 |
|
XVII |
Tiểu khu Tiền Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
Tiểu Mục XVII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
1.600 |
900 |
700 |
500 |
300 |
XVIII |
Tiểu khu 84/85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến Ngũ Động (Bản Ôn) |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
Tiểu Mục XVIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
1.600 |
900 |
700 |
500 |
300 |
XIX |
Các tuyến đường nội thị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ |
4.600 |
2.760 |
2.070 |
1.380 |
920 |
Điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
6.600 |
3.600 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
2 |
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang |
3.400 |
2.040 |
1.530 |
1.020 |
680 |
4.900 |
2.700 |
2.000 |
1.300 |
900 |
|
3 |
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang |
3.100 |
1.860 |
1.400 |
930 |
620 |
4.400 |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
800 |
|
4 |
Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
200 |
1.300 |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
5 |
Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) |
2.700 |
1.620 |
1.220 |
810 |
540 |
3.500 |
2.100 |
1.600 |
1.100 |
700 |
|
6 |
Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6) |
2.700 |
1.620 |
1.220 |
810 |
540 |
3.500 |
2.100 |
1.600 |
1.100 |
700 |
|
7 |
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang |
3.500 |
2.100 |
1.580 |
1.050 |
700 |
5.000 |
2.700 |
2.100 |
1.400 |
900 |
|
8 |
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
2.100 |
1.300 |
900 |
600 |
400 |
|
9 |
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông |
2.300 |
1.380 |
1.040 |
690 |
460 |
Điểm 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3.300 |
1.800 |
1.400 |
900 |
600 |
10 |
Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70 |
5.200 |
3.120 |
2.340 |
1.560 |
1.040 |
6.800 |
4.100 |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
|
11 |
Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông) |
1.300 |
780 |
590 |
390 |
260 |
1.700 |
1.000 |
800 |
500 |
300 |
|
12 |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Nhà văn hoá tiểu khu Khí tượng |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
1.600 |
900 |
700 |
500 |
300 |
|
13 |
Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m |
940 |
560 |
420 |
280 |
190 |
1.600 |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
14 |
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến nhà văn hoá tiểu khu Vườn Đào |
2.000 |
1.200 |
900 |
600 |
400 |
2.600 |
1.600 |
1.200 |
800 |
500 |
|
15 |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm |
2.200 |
1.320 |
990 |
660 |
440 |
3.200 |
1.700 |
1.300 |
900 |
600 |
|
16 |
Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
1.600 |
900 |
700 |
500 |
300 |
|
17 |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67 |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
1.600 |
900 |
700 |
500 |
300 |
|
18 |
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
2.300 |
1.400 |
700 |
500 |
300 |
|
19 |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hoá tiểu khu 69 |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
1.600 |
900 |
700 |
500 |
300 |
|
20 |
Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
200 |
1.300 |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
21 |
Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường |
10.400 |
6.240 |
4.680 |
3.120 |
2.080 |
12.500 |
8.100 |
6.100 |
4.100 |
2.700 |
|
22 |
Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra đến Quốc lộ 6 |
7.000 |
4.200 |
3.150 |
2.100 |
1.400 |
11.800 |
7.100 |
5.300 |
3.600 |
2.400 |
|
23 |
Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi. |
800 |
480 |
360 |
240 |
160 |
1.000 |
600 |
500 |
300 |
200 |
|
24 |
Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
800 |
400 |
300 |
200 |
100 |
|
25 |
Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m |
800 |
480 |
360 |
240 |
160 |
1.400 |
600 |
500 |
300 |
200 |
|
26 |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ |
1.500 |
1.125 |
780 |
360 |
240 |
Điểm 2.2 Mục 2 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND |
2.100 |
1.500 |
1.000 |
500 |
300 |
27 |
Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85 |
940 |
560 |
420 |
280 |
190 |
1.200 |
700 |
600 |
400 |
300 |
|
XXI |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên |
2.700 |
1.620 |
1.220 |
810 |
540 |
Gạch đầu dòng thứ hai Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND |
3.500 |
2.100 |
1.600 |
1.100 |
700 |
XXII |
Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường tỉnh lộ 104 đến Trạm biến áp 110Kv |
2.200 |
1.320 |
990 |
660 |
440 |
Gạch đầu dòng thứ ba Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND |
2.900 |
1.700 |
1.300 |
900 |
600 |
XXIII |
Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số 08 đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20, tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
3.200 |
2.050 |
1.500 |
1.000 |
700 |
Gạch đầu dòng thứ tư Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND |
4.200 |
2.700 |
2.000 |
1.300 |
900 |
XXIV |
Các tuyến đường bổ sung năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun) |
2.100 |
1.580 |
1.050 |
700 |
420 |
Gạch đầu dòng thứ hai Mục A2 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
3.000 |
2.300 |
1.400 |
900 |
600 |
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã |
720 |
430 |
320 |
220 |
140 |
Điểm 1,2,3,4,5 Mục I Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
860 |
520 |
380 |
260 |
170 |
2 |
Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn |
1.100 |
660 |
500 |
330 |
220 |
1.300 |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
3 |
Từ cổng trường Tiểu học Chiềng Sơn đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
1.900 |
1.200 |
860 |
580 |
380 |
|
4 |
Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve + 100m đến đường rẽ vào Xưởng chè + 100m |
660 |
400 |
300 |
200 |
130 |
790 |
480 |
360 |
240 |
160 |
|
5 |
Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân |
510 |
310 |
230 |
150 |
100 |
610 |
370 |
280 |
180 |
120 |
|
6 |
Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi 20m đến cầu tiểu khu 2/9 |
510 |
310 |
230 |
150 |
100 |
Điểm 6,7,8,9,10 Mục I Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
610 |
370 |
280 |
180 |
120 |
7 |
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve |
1.100 |
660 |
500 |
330 |
220 |
1.300 |
800 |
600 |
400 |
260 |
|
8 |
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thỏa Thiềng |
660 |
400 |
300 |
200 |
130 |
790 |
480 |
360 |
240 |
160 |
|
9 |
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4) |
660 |
400 |
300 |
200 |
130 |
790 |
480 |
360 |
240 |
160 |
|
10 |
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2) |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
720 |
430 |
320 |
220 |
140 |
|
II |
Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m |
750 |
450 |
340 |
230 |
150 |
Mục II Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
900 |
540 |
410 |
280 |
180 |
2 |
Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam |
1.400 |
840 |
630 |
420 |
280 |
1.700 |
1.000 |
760 |
500 |
340 |
|
3 |
Từ hết cây xăng Quân Nam đến đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) |
900 |
540 |
410 |
270 |
180 |
1.100 |
700 |
490 |
320 |
220 |
|
4 |
Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) đến đường rẽ đập thủy điện Ta Niết |
990 |
590 |
450 |
300 |
200 |
1.200 |
700 |
540 |
360 |
240 |
|
5 |
Từ đường rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
1.400 |
900 |
650 |
430 |
290 |
|
6 |
Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (giáp ranh đất Yên Châu) |
750 |
450 |
340 |
230 |
150 |
900 |
540 |
410 |
280 |
180 |
|
III |
Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m |
840 |
500 |
380 |
250 |
170 |
Điểm 1,2,3,4 Mục III Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
1.300 |
720 |
550 |
360 |
240 |
2 |
Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ |
450 |
270 |
200 |
140 |
90 |
540 |
320 |
240 |
170 |
110 |
|
3 |
Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m |
540 |
320 |
240 |
160 |
110 |
650 |
380 |
290 |
190 |
130 |
|
4 |
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600m |
420 |
250 |
190 |
130 |
80 |
500 |
300 |
230 |
160 |
100 |
|
5 |
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600m đến km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 (bản Thống Nhất xã Nà Mường) |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
Điểm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Mục III Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
430 |
260 |
190 |
130 |
80 |
6 |
Từ Km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết |
480 |
290 |
220 |
140 |
100 |
580 |
350 |
260 |
170 |
120 |
|
7 |
Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) |
840 |
500 |
380 |
250 |
170 |
1.000 |
600 |
460 |
300 |
200 |
|
8 |
Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) |
840 |
500 |
380 |
250 |
170 |
1.000 |
600 |
460 |
300 |
200 |
|
9 |
Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến hết Bến phà Vạn Yên |
480 |
290 |
220 |
140 |
100 |
580 |
350 |
260 |
170 |
120 |
|
10 |
Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại + 100m |
840 |
500 |
380 |
250 |
170 |
1.000 |
600 |
460 |
300 |
200 |
|
11 |
Từ hướng đi xã Tà Lại + 100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
430 |
260 |
190 |
130 |
80 |
|
IV |
Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (theo Quốc lộ 43) |
2.400 |
1.440 |
1.080 |
720 |
480 |
Điểm 1,2,3,4,5 Mục IV Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
5.800 |
3.500 |
1.400 |
860 |
580 |
2 |
Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300 m đến cầu Nà Bó |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
300 |
3.600 |
2.200 |
900 |
540 |
360 |
|
3 |
Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà |
630 |
380 |
280 |
190 |
130 |
1.200 |
590 |
340 |
230 |
160 |
|
4 |
Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
3.100 |
1.500 |
950 |
580 |
380 |
|
5 |
Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm |
630 |
380 |
280 |
190 |
130 |
1.150 |
550 |
340 |
230 |
160 |
|
6 |
Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cầu Sò Lườn + 500m |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
Điểm 5,6,7,8 Mục IV Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
690 |
320 |
210 |
130 |
80 |
7 |
Từ Cầu Sò Lườn + 500m đến hết đất xã Chiềng Sơn |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
720 |
280 |
180 |
110 |
70 |
|
8 |
Từ hết đất xã Chiềng Sơn đến hết địa phận xã Lóng Sập |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
720 |
280 |
180 |
110 |
70 |
|
V |
Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
300 |
Điểm 1 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4.700 |
1.620 |
980 |
540 |
360 |
2 |
Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng |
1.700 |
1.020 |
770 |
510 |
340 |
Điểm 2 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3.500 |
1.470 |
1.020 |
610 |
410 |
3 |
Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến cây đa bản Áng |
970 |
580 |
440 |
290 |
190 |
Điểm 3 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2.350 |
900 |
530 |
350 |
230 |
4 |
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii |
920 |
550 |
410 |
280 |
180 |
Điểm 4 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND; Điểm 4 Mục VI Phần B Biểu số 4.2 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
1.100 |
660 |
490 |
340 |
220 |
VI |
Các tuyến đường tại các xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09 |
330 |
200 |
150 |
100 |
70 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
510 |
240 |
180 |
120 |
80 |
- |
Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang |
420 |
250 |
190 |
130 |
80 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
1.000 |
330 |
230 |
160 |
100 |
- |
Từ đầu cầu Nà Ngà quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu |
290 |
230 |
170 |
150 |
120 |
Gạch đầu dòng ba Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
380 |
280 |
200 |
180 |
140 |
- |
Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt) |
320 |
190 |
140 |
100 |
60 |
Gạch đầu dòng tư Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
420 |
230 |
170 |
120 |
70 |
- |
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65 |
290 |
230 |
170 |
150 |
120 |
Gạch đầu dòng năm Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
350 |
280 |
200 |
180 |
140 |
- |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn |
240 |
190 |
140 |
120 |
100 |
Gạch đầu dòng sáu Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
290 |
230 |
170 |
140 |
120 |
2 |
Xã Đông Sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động |
390 |
230 |
180 |
120 |
80 |
Điểm 2 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019 |
700 |
300 |
220 |
140 |
100 |
- |
Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa đến ngã tư đường rẽ trường THCS |
290 |
230 |
170 |
150 |
120 |
450 |
280 |
200 |
180 |
140 |
|
- |
Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa |
290 |
230 |
170 |
150 |
120 |
380 |
280 |
200 |
180 |
140 |
|
- |
Tuyến đường theo nghị định 10 tại bản Áng, xã Đông Sang |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
300 |
Phần B Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND |
4.700 |
1.620 |
980 |
540 |
360 |
- |
Các tuyến đường bổ sung năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang |
3.600 |
1.150 |
700 |
450 |
300 |
Điểm 2 Mục VII Phần B Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
4.300 |
1.400 |
840 |
540 |
360 |
- |
Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2) |
2.200 |
850 |
630 |
400 |
250 |
2.900 |
1.100 |
760 |
480 |
300 |
|
- |
Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu); |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
720 |
430 |
320 |
220 |
140 |
|
- |
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36 |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
600 |
360 |
280 |
180 |
120 |
|
- |
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến đến cổng Công ty Hoa Nhiệt đới |
400 |
240 |
180 |
120 |
80 |
480 |
290 |
220 |
140 |
100 |
|
3 |
Xã Chiềng Hắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút |
270 |
220 |
160 |
140 |
110 |
Điểm 3 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
360 |
260 |
190 |
170 |
130 |
- |
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm |
390 |
230 |
180 |
120 |
80 |
510 |
280 |
220 |
140 |
100 |
|
- |
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới) |
390 |
230 |
180 |
120 |
80 |
510 |
280 |
220 |
140 |
100 |
|
- |
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
480 |
260 |
190 |
130 |
80 |
|
4 |
Xã Nà Mường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến cầu cứng bản Kè Tèo |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
Điểm 6 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
430 |
260 |
190 |
130 |
80 |
- |
Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa phận xã Nà Mường |
290 |
230 |
170 |
150 |
120 |
350 |
280 |
200 |
180 |
140 |
|
5 |
Xã Tà Lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200 m đến ngã ba bản Tà Lọt + 100m |
230 |
180 |
140 |
120 |
90 |
Điểm 8 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
280 |
220 |
170 |
140 |
110 |
6 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ hết đất thị trấn Nông trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập |
540 |
320 |
240 |
160 |
110 |
Điểm 10 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
650 |
380 |
290 |
190 |
130 |
- |
Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình |
290 |
230 |
170 |
150 |
120 |
350 |
280 |
200 |
180 |
140 |
|
- |
Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (giáp đất Bắc Yên) |
260 |
210 |
160 |
130 |
100 |
310 |
250 |
190 |
160 |
120 |
|
- |
Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp) |
230 |
180 |
140 |
120 |
90 |
280 |
220 |
170 |
140 |
110 |
|
- |
Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông trường Mộc Châu) |
230 |
180 |
140 |
120 |
90 |
Điểm 10 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
280 |
220 |
170 |
140 |
110 |
VIII |
Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
Mục VIII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
250 |
190 |
140 |
120 |
100 |
PHỤ LỤC 05: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.6. HUYỆN SỐP CỘP
BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
Tên tuyến đường điều chỉnh |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường |
1.700 |
1.020 |
770 |
510 |
340 |
Điểm 1 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.900 |
1.140 |
860 |
570 |
380 |
2 |
Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) |
1.700 |
|
|
|
|
Điểm 2 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.900 |
|
|
|
|
3 |
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
200 |
Điểm 3 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.920 |
600 |
450 |
300 |
200 |
4 |
Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường |
700 |
420 |
320 |
210 |
140 |
Điểm 4 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
770 |
460 |
350 |
230 |
160 |
5 |
Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường |
2.200 |
|
|
|
|
Điểm 5 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.160 |
|
|
|
|
6 |
Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường |
2.200 |
1.800 |
1.600 |
1.400 |
|
Điểm 6 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.160 |
2.500 |
1.870 |
1.250 |
|
7 |
Từ ngã tư D7 đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm 7 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
900 |
360 |
270 |
180 |
120 |
8 |
Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) đến D1 hai bên đường |
900 |
540 |
410 |
270 |
180 |
Điểm 8 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.450 |
1.140 |
855 |
570 |
380 |
9 |
Từ cầu tràn Nậm Lạnh đến cây xăng 326 hai bên đường |
560 |
340 |
250 |
170 |
110 |
Điểm 9 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
660 |
410 |
310 |
210 |
140 |
10 |
Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tĩnh) hướng đi Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
200 |
Điểm 10 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tĩnh) hướng đi Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường (Trừ các lô đất đấu giá thuộc khu 2: Khu trung tâm y tế huyện) |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
200 |
Các lô đất đấu giá thuộc khu 2: Khu trung tâm Y tế huyện |
5.510 |
|
|
|
|
||||||||
11 |
Từ cầu Nậm Ca đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm 11 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.130 |
680 |
590 |
340 |
230 |
12 |
Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm 12 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.200 |
360 |
270 |
180 |
120 |
13 |
Từ ngã ba Trung tâm y tế đến hết đất nhà ông Lò Văn Nắng (từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
Điểm 13 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
550 |
330 |
253 |
165 |
110 |
14 |
Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12-14, đường 7,5m |
360 |
270 |
180 |
120 |
100 |
Điểm 3 Mục I Phần A Biểu 04.1 Phụ lục số 04 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND |
Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12-14, đường 7,5m (Trừ các lô đất đấu giá thuộc khu 3: Khu vực lâm trường) |
360 |
270 |
180 |
120 |
100 |
Các lô đất đấu giá thuộc khu 3: Khu vực lâm trường |
2.320 |
|
|
|
|
||||||||
II |
Đường khu tái định cư D18-D19 - D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường |
770 |
|
|
|
|
Điểm 3 Mục III Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.320 |
|
|
|
|
III |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16,5m hai bên đường |
900 |
|
|
|
|
Điểm 1 Mục IV Phần
A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND; |
|
1.260 |
|
|
|
|
2 |
Từ ngã tư D61 đường 15m từ mét 18 đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường |
770 |
|
|
|
|
Điểm 2 Mục IV Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.090 |
|
|
|
|
3 |
Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm 13 Mục IV Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.200 |
360 |
270 |
180 |
120 |
IV |
Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã phía hai bên đường |
4.000 |
|
|
|
|
Điểm 1 Mục V Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND; Điểm 1, 2 Mục V Phần A Bảng 5.6 Biểu số 04.3 Phụ lục số 04 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND |
|
7.550 |
|
|
|
|
2 |
Tuyến D20 đi D81, D81 đường 9,5m từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thêu đến hết đất nhà ông Lưu Văn Quý (đối diện cổng phụ chợ mới) |
2.400 |
|
|
|
|
Điểm 6 Mục V Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.110 |
|
|
|
|
3 |
Từ mét 21 thửa 164 đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường |
3.200 |
1.080 |
810 |
540 |
360 |
Điểm 8 Mục V Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND; |
|
9.500 |
1.080 |
810 |
540 |
360 |
4 |
Từ mốc N1 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m |
1.800 |
|
|
|
|
Điểm 1 Mục V Phần A Biểu 04.1 Phụ lục số 04 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
|
3.500 |
|
|
|
|
5 |
Từ mốc N2 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m |
2.000 |
|
|
|
|
Điểm 2 Mục V Phần A Biểu 04.1 Phụ lục số 04 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
|
3.500 |
|
|
|
|
V |
Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường quy hoạch rộng 12m (từ hết đất nhà ông Nguyễn Huy Trung đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường |
1.800 |
|
|
|
|
Mục VII Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.570 |
|
|
|
|
2 |
Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất nhà bà Lương Thị Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường |
1.800 |
|
|
|
|
|
2.750 |
|
|
|
|
|
VI |
Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
Mục VIII Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
340 |
200 |
150 |
100 |
70 |
2 |
Các trục đường có độ rộng từ 2,5m đến nhỏ hơn 5m |
150 |
120 |
90 |
80 |
60 |
|
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
|
3 |
Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m |
120 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
260 |
160 |
120 |
80 |
50 |
|
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Xã Mường Lạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng hai bên đường |
180 |
140 |
110 |
90 |
70 |
Điểm 1 Mục III Phần B Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
360 |
140 |
110 |
90 |
70 |
II |
Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường |
130 |
100 |
90 |
80 |
70 |
Mục VI Phần B Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
160 |
100 |
90 |
80 |
70 |
2 |
Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường |
150 |
120 |
90 |
80 |
60 |
|
180 |
120 |
90 |
80 |
60 |
|
3 |
Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường |
130 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
160 |
100 |
90 |
80 |
70 |
PHỤ LỤC 05: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.6. HUYỆN SỐP CỘP
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Từ N05-N07 hướng đi khu sản xuất |
9.500 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.6. HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
Giá đất |
Lí do |
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
1 |
Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường |
Điểm 14 Mục IV Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
Đề xuất bỏ tuyến vì hiện trạng chưa có đường giao thông |
2 |
Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường |
Điểm 15 Mục IV Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
PHỤ LỤC 06: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.5. HUYỆN SÔNG MÃ
BIỂU SỐ 01: ĐIỂU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
Tên tuyến đường điều chỉnh |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các đường khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4m trở lên |
1.210 |
730 |
540 |
360 |
|
Điểm 19 Mục II Phần A Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.330 |
730 |
540 |
360 |
|
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Sai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm xã: Từ hết cầu bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung (Hướng đi Sông Mã) |
420 |
250 |
190 |
130 |
80 |
Gạch đầu dòng thứ 1 Điểm 1.1 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Trung tâm xã: Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất nhà ông Quàng Văn Ngoãn (hướng đi Sông Mã) |
430 |
250 |
190 |
130 |
80 |
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Ngoãn đến hết đất bản Tiên Chung (hướng đi Sông Mã) |
430 |
250 |
190 |
130 |
80 |
||||||||
2 |
Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường Trung học phổ thông Chiềng Khương |
1.050 |
630 |
470 |
320 |
210 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 2.1 Tiểu mục 2 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.190 |
710 |
470 |
320 |
210 |
- |
Từ đường đi trường Trung học phổ thông đến cống Huổi Nhương |
1.300 |
780 |
590 |
390 |
260 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 2.1 Tiểu mục 2 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.780 |
1.070 |
590 |
390 |
260 |
- |
Từ cống Huổi Nhương đến đường vào UBND xã Chiềng Khương |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
300 |
Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 2.1 Tiểu mục 2 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.680 |
1.010 |
680 |
450 |
300 |
2.2 |
Các tuyến đường khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ M21 Quốc lộ 4G đến hết đất Đơn vị C2 |
450 |
270 |
200 |
140 |
90 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 2.2 Tiểu mục 2 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
500 |
300 |
200 |
140 |
90 |
3 |
Xã Chiềng Cang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba cầu cứng (bản Nhạp) đi 2 hướng 200m (hướng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã) |
900 |
540 |
410 |
270 |
180 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 3.1 Tiểu mục 3 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
990 |
590 |
410 |
270 |
180 |
- |
Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G |
350 |
210 |
160 |
110 |
70 |
Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 3.1 Tiểu mục 3 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
550 |
330 |
250 |
170 |
110 |
4 |
Xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường rẽ vào bản Co Pạo đến hết đất trường tiểu học Chiềng Khoong |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
200 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 4.1 Tiểu mục 4 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.890 |
1.140 |
850 |
570 |
380 |
- |
Từ hết đất trường Tiểu học Chiềng Khoong đến hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản Púng) |
800 |
480 |
360 |
240 |
160 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 4.1 Tiểu mục 4 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.020 |
610 |
360 |
240 |
160 |
- |
Từ hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản Púng) đến hết đất bản Hoàng Mã |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
200 |
Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 4.1 Tiểu mục 4 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.380 |
830 |
450 |
300 |
200 |
5 |
Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1 |
Đường 8/3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã 3 bản Trại giống đến hết đất Chi cục Thuế |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
Điểm 5.3 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
7.800 |
3.600 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
- |
Từ hết đất Chi cục Thuế đến hết đất bản Hưng Mai |
4.500 |
2.700 |
2.030 |
1.350 |
900 |
|
5.850 |
2.700 |
2.030 |
1.350 |
900 |
|
- |
Địa phận bản Nang Cầu, xã Nà Nghịu |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
900 |
600 |
|
3.600 |
1.800 |
1.350 |
900 |
600 |
|
5,2 |
Đường Hoàng Công Chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 5.4 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
6.600 |
3.960 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
- |
Từ hết đất bản Trại Giống (đi hướng Mường Lầm) đến đường lên trường mầm non Sao Mai |
5.500 |
3.300 |
2.480 |
1.650 |
1.100 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 5.4 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
6.050 |
3.630 |
2.480 |
1.650 |
1.100 |
5,3 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đầu cầu cứng đến đường 8/3 |
7.000 |
4.200 |
3.150 |
2.100 |
1.400 |
Điểm 5.5 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
8.310 |
4.990 |
3.150 |
2.100 |
1.400 |
5,4 |
Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí 1 đường 8/3 |
2.500 |
1.500 |
1.130 |
750 |
500 |
Điểm 5.6 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
6.750 |
1.500 |
1.130 |
750 |
500 |
5,5 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Hùng Vương (từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ Km 90 + 200 Quốc lộ 4G đến Cầu treo cũ) |
6.000 |
|
|
|
|
Điểm 1.1 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
|
9.900 |
|
|
|
|
- |
Đường Lê Thái Tông |
2.800 |
|
|
|
|
Điểm 1.2 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
|
6.920 |
|
|
|
|
- |
Phố Phạm Văn Đồng |
2.400 |
|
|
|
|
Điểm 1.3 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
|
5.690 |
|
|
|
|
- |
Phố Lý Nam Đế |
2.400 |
|
|
|
|
Điểm 1.4 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
|
3.340 |
|
|
|
|
- |
Đường Nguyễn Huệ |
2.400 |
|
|
|
|
Điểm 1.5 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
|
6.740 |
|
|
|
|
- |
Phố An Dương Vương |
2.400 |
|
|
|
|
Điểm 1.6 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
|
3.340 |
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch 13,5 m |
2.600 |
|
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ 2 Mục 1 Phần A Phụ lục số 03 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
Đường quy hoạch 11,5 m |
4.120 |
|
|
|
|
6 |
Xã Yên Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,1 |
Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 12) |
90 |
70 |
60 |
|
|
Điểm 8.2 Tiểu mục 8 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
100 |
80 |
60 |
|
|
8 |
Xã Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,1 |
Các bản khác còn lại |
100 |
80 |
70 |
|
|
Điểm 12.2 Tiểu mục 12 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
110 |
80 |
70 |
|
|
9 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Hùng Vương (từ đoạn cầu treo cũ đến ngã tư giao với đường quy hoạch 21m) |
7.000 |
|
|
|
|
Tiểu mục 2 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
|
10.400 |
|
|
|
|
- |
Đường Võ Nguyên Giáp |
7.000 |
|
|
|
|
|
10.400 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.5. HUYỆN SÔNG MÃ
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
I |
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
7 |
Xã Mường Lầm |
|
|
|
|
|
7,1 |
Quốc lộ 12 |
|
|
|
|
|
- |
Từ hết đất nhà ông Lò Quang Nạt đến giáp xã Chiềng En |
|
240 |
180 |
120 |
80 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây