260723

Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

260723
LawNet .vn

Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu: 51/2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Lê Tiến Phương
Ngày ban hành: 01/12/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 51/2014/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
Người ký: Lê Tiến Phương
Ngày ban hành: 01/12/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/2014/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 01 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH CƠ QUAN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI; CƠ CHẾ PHỐI HỢP VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Lut T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Lut Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Ngh định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành mt số điều ca Luật Đất đai năm 2013;

Theo đ ngh ca Giám đốc S Tài nguyên và Môi trưng ti T trình s885/TTr-STNMT ngày 22 tháng 10 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2013 quy định về cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh ban hành trái với quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trưng, Giám đc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghip và Phát trin nông thôn, Giám đc Sở Tài Chính, Giám đc Sở Tư pháp, Cc trưng Cc Thuế Bình Thun; Th trưng các sở, ban, ngành; Ch tch y ban nhân dân các huyn, thành ph, th xã; Ch tch y ban nhân dân các xã, phưng, th trn và các tổ chc, đơn vị, nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhn:
- BTài nguyên và Môi trưng;
- Cục Kiểm tra văn bản (B Tư pháp);
- Tng trc Tnh ủy;
- Tng trc HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
-y ban Mặt trận T quốc Việt Nam tỉnh;
- NĐiều 3;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thun;
- Báo Bình Thun;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, ĐTQH, KTN, NCPC(H…b).

TM.Y BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương

 

QUY ĐỊNH

VỀ CƠ QUAN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI; CƠ CHẾ PHỐI HỢP VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định s51 /2014/-UBND ngày 01 tháng 12 m 2014 ca y ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điu chỉnh và đi tưng áp dụng

1. Phạm vi điu chnh:

Quy định này quy định quan tiếp nhn, gii quyết th tc hành chính v đất đai; cơ chế phi hp và thi gian các bước thc hin th tc hành chính v đất đai quy đnh ti Điu 69 và các điều ca Mc 3 Chương VII Nghị định s 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 ca Chính ph quy định chi tiết mt số điều của Luật Đất đai (sau đây gọi là Nghị định số 43/2014/NĐ-CP);

2. Đối tượng áp dụng:

a) Cơ quan quản lý nhà nước thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai;

b) Cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng; cơ quan quản lý nhà nước về nông nghiệp và các cơ quan quản lý nhà nước khác có liên quan;

c) Cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước được giao nhiệm vụ tiếp nhận, giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực đất đai;

d) Người sdng đt, ch s hu nhà ở, tài sản khác gn lin với đt và các tổ chc, nhân có liên quan.

Điều 2. Quy đnh v nơi np h sơ và tr kết qu; thi gian hẹn và tr kết qu; thành phn h sơ và biểu mu thực hiện th tục hành chính v đt đai; thu hi giấy tờ bn gc khi trao Giy chng nhn; sao y bn chính Giy chng nhn

1. quan tiếp nhận h sơ và trả kết qu giải quyết th tc đăng ký đt đai, tài sản khác gn liền vi đt; cp, cp đổi, cp li Giấy chứng nhn quyền s dụng đt, quyền s hu nhà và tài sn khác gắn liền với đt (sau đây gi tt là Giy chng nhận):

a) Bộ phn Tiếp nhn và tr kết qu ca Sở Tài nguyên và Môi trưng tiếp nhận h sơ và trả kết qu đi với t chc, s n giáo, ngưi Việt Nam định nước ngoài thc hin d án đu tư, t chc nước ngoài, nhân nưc ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài (sau đây gi tt là t chc, người Việt Nam định cư ở nưc ngi);

b) B phận Tiếp nhn và trả kết qu ca y ban nhân dân các huyn, th xã, thành ph (sau đây gi tt là Bphận Tiếp nhn và tr kết quả cp huyn) tiếp nhn h sơ và trả kết qu đi vi h gia đình, nhân, cộng đng dân cư, người Vit Nam định cư nước ngoài đưc shu nhà gn lin vi quyền s dụng đất tại Vit Nam (sau đây gi tt là h gia đình, nhân, cng đồng dân cư).

c) H gia đình, nhân, cng đồng dân cư thc hiện các th tc quy định ti Điều 3, Điều 4, Điều 10 Quy đnh này thì np h sơ ti Bộ phn Tiếp nhận và tr kết qu ca y ban nhân dân cấp xã nơi có đt (sau đây gi tt là B phn Tiếp nhn và tr kết qu cp xã); thc hin các th tc quy đnh ti điểm a Khon 3 Điu 12, Điều 13, Điều 14 Quy định này thì np h sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và tr kết qu cp huyn.

Các th tc còn li (trừ các trưng hợp thuc D án tổng th), h gia đình, nhân, cng đng dân cư có nhu cu np h ti y ban nhân dân cp thì Bộ phn Tiếp nhn và trả kết qu cấp xã nơi có đt tiếp nhận h sơ và trả kết qu theo quy định y.

2. Việc trả kết qugiải quyết thủ tục hành chính đưc thc hin như sau:

a) Kết qu giải quyết th tc hành chính phải trả cho ngưi sdng đt, ch shu tài sn gn lin với đất trong thời hn kng quá 03 ngày làm việc k t ngày kết qu gii quyết và được quy đnh c thể tại từng điu ca Quy đnh y, trừ trưng hp quy đnh ti đim b Khon y;

b) Trưng hp phải thc hin nghĩa v tài chính liên quan đến th tc hành chính thì việc trao Giấy chứng nhận được thc hiện sau khi người sử dng đt, ch shu tài sn gắn lin vi đt np chứng t hoàn thành nghĩa v tài chính theo quy định; trưng hp thuê đt trả tin hàng năm thì trả kết quả sau khi người sử dụng đất đã ký hợp đồng thuê đất; trường hợp được miễn nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính thì trả kết quả sau khi nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định được miễn nghĩa vụ tài chính;

c) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì trong thời hạn không quá 03 ngày làm vic, quan nhn h sơ trách nhiệm trả li h sơ và thông báo rõ lý do kng đ điu kin giải quyết.

3. Thành phn, s lưng h sơ, thi gian giải quyết, thời gian hn trả kết qu.

a) Thành phn, s lưng h sơ:

T chc, cơ stôn giáo, ngưi Vit Nam định nước ngoài thc hin dán đu tư, t chc nước ngoài, nhân nước ngoài, doanh nghip vn đu tư nước ngoài; h gia đình, cá nhân, cng đồng dân (sau đây gi chung là ngưi s dụng đt) nộp mt (01) b h sơ tại B phận Tiếp nhn và trả kết qu theo quy định ti Khon 1 Điu này; thành phn h sơ, biểu mẫu theo quy định ti Thông tư s24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 và Thông tư s 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 ca Bộ Tài nguyên Môi trưng.

b) Thi gian hẹn trả kết qu:

Là tng thi gian đgii quyết thtc hành chính vđt đai tại các cơ quan, đơn v (theo thi gian gii quyết quy định ti các điều ca Quy định này) và thi gian thc hin luân chuyển h sơ, kết qugii quyết gia các quan hành chính. Thi gian thc hin luân chuyển h sơ, kết qu gii quyết được quy đnh như sau:

- Gia y ban nhân dân cấp xã và y ban nhân dân cp huyn: Không quá 01 ngày làm việc; đi với các xã, phưng, th trn ch y ban nhân dân cp huyện trên 10 km thì không quá 02 ngày làm việc;

- Gia cp huyện và các sở, ngành cấp tnh: Không quá 03 ngày làm việc. Riêng gia y ban nhân dân huyện Phú Quý với các sở, ngành cp tnh: Không quá 06 ngày làm việc;

- Gia các sở, ngành cấp tnh: Không quá 01 ngày làm việc;

- Gia Bộ phn Tiếp nhn và trả kết qu cấp huyện với các b phn chuyên môn cấp huyn: Không quá 1/2 ngày (trừ th tục hành chính quy đnh gii quyết ngay trong ngày).

c) Thi gian quy đnh tại các điu ca Quy định này được tính k t ngày nhn được h sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả có trách nhiệm hướng dẫn ngay cho người nộp hồ sơ để bổ sung hoàn chỉnh; trường hợp hồ sơ đã chuyển đến cơ quan chuyên môn mới phát hiện hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm phối hợp với Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải thông báo và hưng dn bng văn bn cho ngưi np h sơ b sung, hoàn chỉnh h sơ theo quy định.

d) Đối với các xã miền i, hi đo, vùng sâu, ng xa, vùng điu kiện kinh tế - xã hi khó khăn trên đa bàn tnh (có ph lc danh sách kèm theo) thì thi gian thc hiện đi vi từng loi th tc quy định ti các Điu ca quy định này được tăng thêm như sau:

- Tăng 08 ngày làm vic đối với th tục đăng ký đt đai, tài sản gắn liền vi đt, cp Giấy chứng nhận quyền s dụng đt, quyền s hu nhà và tài sn khác gn lin vi đt ln đu và đăng ký bổ sung đi với tài sn gn lin vi đt quy đnh ti Điều 3 và Điều 4 ca quy đnh này. Cụ th: tăng thêm 04 ngày làm việc cho UBND cấp xã và 04 ngày làm việc cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp huyn.

- Tăng 04 ngày làm vic đi vi th tc còn li (trừ các th tc quy định tại Điều 13, Điu 14 Quy định này). Cụ thể: tăng thêm 02 ngày làm việc cho UBND cấp xã và 02 ngày làm việc cho Văn png Đăng ký quyền sử dng đt.

đ) Các thời gian sau đây kng tính vào thời gian gii quyết th tc hành chính vđất đai ca cơ quan nhà nước có thẩm quyn:

- Thi gian 03 ngày làm việc k t ngày nhận được đ h sơ hp lệ, y ban nhân dân cp xã thông báo cho Văn phòng Đăng ký quyền sdng đất cp huyện đthc hin trích đo đa chính tha đất hoc kiểm tra bản trích đo đa chính tha đt do ngưi s dụng đt nộp (nếu có);

- Thời gian 03 ngày làm việc k t ngày nhận đ h sơ hợp lệ, y ban nhân dân cấp xã chuyển h sơ đến B phn Tiếp nhn và tr kết qu cấp huyện đi vi các trưng hp đăng ký biến đng đt đai, tài sn gn liền với đt; cấp đi, cp li Giy chứng nhận mà ngưi sdng đất np h sơ ti B phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã;

- Thời gian 15 ngày Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất;

- Thời gian các cơ quan chức năng xác định nghĩa vụ tài chính; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định;

- Thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phiếu lấy ý kiến của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất, cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất;

- Thi gian 03 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đt thc hin trích lc bản đ đa chính; thời gian 10 ngày làm việc (đi vi tha đất có diện tích từ 05 ha tr xuống) hoc 15 ngày làm việc (đi với tha đất có diện tích ln hơn 05 ha) Văn png Đăng ký quyền s dụng đất thc hiện trích đo đa cnh tha đt hoặc kiểm tra bn trích đo đa chính tha đất do ngưi s dụng đt nộp (nếu có);

- Thi gian 03 ngày cơ quan chuyên môn x lý h sơ tng báo và hưng dn ngưi np h sơ b sung, hoàn chỉnh h sơ theo quy đnh và thời gian ngưi sdụng đất b sung h sơ (nếu có).

4. Sao y bản chính Giấy chứng nhn:

Trưc khi trao Giy chng nhn cho ngưi sdụng đt, Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đt có trách nhim sao y bn chính (đóng du ca Văn phòng Đăng quyn s dụng đt) và thc hin lưu gi bn sao Giy chng nhn đã cấp.

5. Thu hi giấy tờ bn gc khi trao Giấy chứng nhn cho ngưi s dụng đt:

Bộ phận Tiếp nhn và trả kết qu ca STài nguyên và Môi trưng; B phn Tiếp nhận và trả kết qu cp huyện và cấp xã trưc khi trao Giấy chng nhận cho ngưi được cp Giấy chứng nhn phi thu hi giấy t bn gốc ca ngưi được cp giấy và chuyển cho Văn png Đăng ký quyền s dụng đt trc thuc S Tài nguyên và Môi trưng (nếu là Bộ phn Tiếp nhn và trả kết qu ca S Tài nguyên và Môi trưng) hoặc Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất cp huyện (nếu Bộ phn Tiếp nhận hồ sơ cấp huyện và cấp xã) để lưu giữ.

6. Trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ và nhận kết quả thì phải có văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật.

Chương II

TRÌNH TỰ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Điều 3. Thi gian thực hin thủ tục đăng ký đt đai, tài sản gn liền vi đt, cp Giấy chứng nhn quyền s dụng đt, quyền s hữu nhà và tài sn khác gn lin với đt lần đu cho h gia đình, cá nhân, cộng đng dân quy đnh ti Điều 70 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

Thời gian gii quyết là 30 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Người s dng đất np h sơ ti B phn Tiếp nhn trả kết qucấp xã:

a) Trong thi hn không quá 05 ngày làm vic kể từ ngày nhận được h sơ hp lệ, y ban nhân dân cấp xã tch nhim kiểm tra h sơ và thc hin các công việc theo quy định ti đim a, Khoản 2, Điều 70 Ngh định s 43/2014/-CP;

b) Trưng hp chưa bản đ đa chính, trong thi hạn không quá 03 ngày làm việc k t ngày nhn được h sơ hp lệ, y ban nhân dân cấp xã trách nhim tng báo cho Văn phòng Đăng ký quyền s dng đt cp huyện đ thc hiện trích đo đa cnh tha đt hoặc kiểm tra bản trích đo đa chính tha đất do người s dụng đất np (nếu có);

c) Kể từ ngày nhn được tng báo ca y ban nhân dân cp xã, trong thời hạn kng quá 10 ngày làm việc (đối vi tha đất có din tích t 05 ha trở xuống) hoặc 15 ngày làm việc (đối với tha đt có din tích lớn hơn 05 ha), Văn png Đăng ký quyền s dụng đt cp huyện thc hiện trích đo địa chính tha đất hoặc kiểm tra bn trích đo địa chính tha đất do ngưi s dng đất np (nếu có), gi kết qu cho y ban nhân dân cp xã để thc hin các công vic tiếp theo ti đim a Khoản này;

d) y ban nhân dân cấp xã có tch nhiệm niêm yết công khai kết qu kiểm tra h sơ, xác nhn hin trng, tình trng tranh chp, ngun gc và thi điểm sdụng đt tại trụ s y ban nhân dân cấp xã và khu dân nơi đt, tài sn gn liền với đất trong thi hạn 15 ngày theo quy định tại điểm c Khoản 2, Điều 70 Ngh đnh số 43/2014/NĐ-CP;

đ) Trong thi hn không quá 03 ngày làm việc k t ngày hết thời hạn công khai, y ban nhân dân cp xã xem xét giải quyết các ý kiến phn ánh v ni dung công khai và gi h sơ đến Bộ phận Tiếp nhn trả kết quả cp huyn;

Thời gian thực hiện các công việc tại UBND cấp xã kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đến ngày gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và tr kết qu cp huyn hoc n png Đăng quyn s dng đất cp huyện (không nh thi gian nêu tại các đim b, c và d khon này) là không quá 08 ngày m vic.

2. Thi gian thc hin các công vic ca Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất cấp huyn:

a) Trưng hp đăng ký đt đai, tài sn gn liền vi đt:

Trong thi hn không quá 10 ngày làm việc (không tính thi gian ly ý kiến ca quan qun lý nhà nưc đi vi i sn gắn liền vi đt), Văn png Đăng quyền s dng đt cp huyện thc hin các công việc quy định tại điểm c, d, đ và e Khon 3, Điều 70 Ngh định s 43/2014/NĐ-CP;

b) Trưng hợp đ ngh cp Giấy chứng nhn:

Trong thời hn không quá 03 ngày làm vic, Văn png Đăng ký quyền sdụng đt cp huyện thc hin gi s liu đa chính đến quan thuế đxác đnh và tng báo thu nga v tài chính; chuẩn bị h sơ đ Phòng Tài nguyên và Môi trưng trình UBND cp huyện ký cp Giấy chứng nhận theo quy định ti điểm g Khon 3, Điều 70 Nghị định s 43/2014/NĐ-CP.

3. Trong thi hn không quá 03 ngày làm vic, Png Tài nguyên và Môi trưng cp huyện kim tra h sơ, thc hin các công vic quy định tại Khon 4, Điu 70 Nghị định s 43/2014/NĐ-CP.

4. Trong thời hn không quá 03 ngày làm vic, y ban nhân dân cp huyện ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký đến Văn phòng Đăng quyền sử dụng đt cp huyn.

5. Trong thời hn không quá 01 ngày làm vic, Văn png Đăng ký quyền sdụng đt cấp huyện cập nht b sung kết qu cp Giấy chng nhn vào hồ sơ đa chính, s d liệu đất đai và chuyển Giấy chứng nhn đến B phận Tiếp nhn và trkết quả cp huyn.

6. Trong thi hn không quá 01 ngày làm vic, B phn Tiếp nhận và trả kết qu cp huyện trao Giấy chứng nhận cho người được cấp giấy đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện hoặc gửi Giấy chứng nhận cho Ủy ban nhân dân cấp xã để trao cho người được cấp giấy đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã.

7. Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy chứng nhận, Ủy ban nhân dân cấp xã trao Giấy chứng nhận cho người được cấp Giấy chứng nhận.

8. Trưng hp ngưi s dụng đất đã đăng ký đt đai theo quy định ca pháp lut mà nay có nhu cầu cp Giấy chứng nhn quyền sdng đt, quyền s hu nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì np đơn đ ngh cp Giấy chứng nhn ti B phn Tiếp nhận và trả kết quả cp xã hoặc B phận Tiếp nhn và trả kết quả cp huyn.

UBND cấp xã trách nhiệm chuyển đơn đ ngh cấp Giấy chứng nhận đến Bộ phn Tiếp nhn và trả kết qu cp huyện (đi vi trưng hp np đơn tại xã). Bộ phận Tiếp nhn và tr kết qu cp huyện chuyển đơn đ ngh cấp Giấy chng nhn đến Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất cấp huyện (đối vi trưng hợp nộp đơn tại huyện hoặc t ngày nhn đơn do UBND cấp xã chuyển đến); thời gian luân chuyển theo quy định tại điểm b, d, Khoản 3 Điu 2 ca Quy định y.

Thời gian Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đt, Phòng Tài nguyên và Môi trưng, UBND cấp huyn, UBND cấp xã, Bộ phn Tiếp nhn và trả kết qu cp huyn, cấp xã thc hiện các công việc quy định tại điểm b Khon 2 và Khoản 4, 5, 6, 7 Điu này là 12 ngày làm vic.

Điều 4. Thời gian thực hiện th tục đăng ký bổ sung đi với tài sn gn liền vi đt, cp Giấy chứng nhn quyền s dụng đt, quyền s hữu nhà và tài sản khác gn liền với đt cho h gia đình, nhân, cng đng dân quy đnh ti Điều 70 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

Thời gian gii quyết là 20 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Người s dng đất np h sơ ti B phn Tiếp nhn trả kết qucấp xã:

a) Trong thi hn không quá 04 ngày làm vic kể từ ngày nhận được h sơ hp lệ, y ban nhân dân cấp xã trách nhim thc hiện các công việc quy định ti điểm a, Khon 2 Điều 70 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP;

b) y ban nhân dân cấp xã trách nhiệm niêm yết công khai kết qu kiểm tra h sơ ti tr s y ban nhân dân cp xã và khu dân nơi có tài sn gn liền với đt trong thi hạn 15 ngày theo quy định tại điểm c, Khoản 2 Điều 70 Ngh định s43/2014/NĐ-CP;

c) Trong thời hn không quá 03 ngày làm việc k tngày hết thi hn công khai, y ban nhân dân cp xã xem xét giải quyết các ý kiến phn ánh v ni dung công khai và gi h sơ đến Bộ phận Tiếp nhn trả kết quả cp huyn.

Thi gian thực hin các công việc ti UBND cp xã k t ngày nhận h sơ hp l đến ngày gi h sơ đến B phn Tiếp nhận tr kết qu cp huyn hoc n png Đăng quyn s dng đt cp huyện (không tính thời gian nêu tại điểm b Khoản này) là không quá 07 ngày làm việc.

2. Trong thi hạn không quá 05 ngày làm vic (không nh thi gian ly ý kiến ca quan qun lý nhà nưc đi vi i sn gắn liền vi đt), Văn png Đăng quyền s dng đt cp huyện thc hiện các công việc quy định ti điểm c, d, đ, e và g, Khoản 3 Điu 70 Nghị đnh s 43/2014/NĐ-CP;

3. Trong thi hn không quá 03 ngày làm vic, Png Tài nguyên và Môi trưng cp huyện kim tra h sơ, thc hin các công việc quy định ti Khoản 4 Điu 70 Nghị định s 43/2014/NĐ-CP;

4. Trong thời hn không quá 02 ngày làm vic, y ban nhân dân cp huyện ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký đến Văn phòng Đăng quyền sử dụng đt cp huyn;

5. Trong thời hn không quá 01 ngày làm vic, Văn png Đăng ký quyền sdụng đt cấp huyện chỉnh lý h sơ đa chính, sd liu đt đai và chuyển Giấy chứng nhn đến B phn Tiếp nhn trả kết quả cp huyn;

6. Trong thi hn không quá 01 ngày làm vic, B phn Tiếp nhận và trả kết qu cp huyện trao Giấy chứng nhn cho ngưi được cp giấy đối với trưng hp np h sơ tại B phn Tiếp nhn và tr kết qu ca cp huyện hoặc gi Giấy chứng nhận cho y ban nhân dân cp xã đ trao cho ni được cp giấy đi vi tng hp np h sơ tại B phận Tiếp nhận và trả kết quả ca cp xã;

7. Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc k t ngày nhn được Giấy chứng nhn đã ký,y ban nhân dân cp xã trao Giấy chứng nhận cho ngưi đưc cp Giấy chứng nhn.

Điều 5. Thi gian thực hin thủ tục đăng ký đt đai, tài sản gn liền vi đt, cp Giấy chứng nhn quyền s dụng đt, quyền s hữu nhà và tài sn khác gn liền với đt ln đu cho tổ chức, s tôn giáo, ngưi Việt Nam đnh cư nước ngoài thực hiện dự án đu tư, t chức nước ngi, cá nhân c ngi, doanh nghiệp vn đu nước ngoài quy đnh ti Điều 70 Ngh đnh s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 ca Chính phủ

Thời gian gii quyết là 30 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Ngay trong ngày nhận h sơ hp lệ, B phn Tiếp nhn và trả kết qu ca Sở Tài nguyên và Môi trưng chuyển hsơ đến Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất tỉnh.

2. Thi gian thc hin các công vic ca Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất tỉnh:

Đi vi trưng hợp phải thc hin trích đo đa chính tha đt hoặc kiểm tra bn trích đo đa chính tha đt do ngưi s dụng đt np (nếu có), Văn png Đăng ký quyền sử dụng đt tỉnh thc hiện trong thi hn không quá 15 ngày làm việc.

a) Trưng hp đăng ký đt đai, tài sn gn liền vi đt:

Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc (kng nh thi gian thực hiện trích đo địa chính tha đất hoc kiểm tra bn tch đo đa chính thửa đt do ngưi sử dụng đt np (nếu có) thi gian ly ý kiến ca quan qun lý nhà nưc đi vi tài sản gắn lin vi đt), Văn phòng Đăng ký quyền s dng đất tnh thc hiện các công vic quy định ti điểm c, d, đ và e, Khoản 3 Điu 70 Ngh định s 43/2014/NĐ- CP;

b) Trưng hợp đ ngh cp Giấy chứng nhn:

Trong thời hn không quá 05 ngày làm vic, Văn png Đăng ký quyền sdụng đt tnh thc hiện theo quy đnh ti điểm g, Khoản 3 Điều 70 Nghị định s43/2014/NĐ-CP, chuyển h sơ đến Chi cc Quản lý đt đai.

3. Trong thời hn không quá 05 ngày làm vic, Chi cc Quản lý đt đai kiểm tra h sơ, thc hiện các công việc quy định tại Khoản 4 Điều 70 Ngh đnh s43/2014/NĐ-CP, chuyển h sơ đến Sở Tài nguyên Môi trưng.

4. Trong thời hn không quá 03 ngày làm vic, Sở Tài nguyên và Môi trưng ký Giấy chứng nhn, chuyển h sơ và Giy chng nhn đã ký đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt tnh.

5. Trong thời hn không quá 01 ngày làm vic, Văn png Đăng ký quyền sdụng đt tỉnh cập nht bsung kết quả cấp Giấy chng nhn vào h sơ đa cnh, cơ s d liu đt đai và chuyển Giấy chng nhn đến Bộ phận Tiếp nhn và trả kết quả ca Sở Tài nguyên Môi trưng.

6. Trong thi hn không quá 01 ngày làm vic, B phn Tiếp nhận và trả kết quả ca STài nguyên Môi trưng trao Giấy chng nhn cho ni s dụng đt.

7. Trưng hp ngưi s dụng đất đã đăng ký đt đai theo quy định ca pháp lut mà nay nhu cầu cp Giấy chứng nhận thì np đơn đ ngh cấp Giấy chng nhận tại B phn Tiếp nhn trả kết qu ca Sở Tài nguyên Môi trưng.

Ngay trong ngày làm việc, Bộ phận Tiếp nhn và tr kết qu ca Sở Tài nguyên và Môi trưng chuyển đơn đ ngh cp Giấy chứng nhận đến Văn png Đăng ký quyền sử dng đt tnh.

Thời gian Văn phòng Đăng ký quyền s dng đất tnh, Chi cc Qun lý đt đai, S Tài nguyên và Môi trưng thc hiện các công việc quy định ti điểm b Khon 2 và Khon 3, 4, 5, 6 Điều này là 15 ngày làm vic.

Điều 6. Thời gian thực hiện th tục đăng ký bổ sung đi với tài sn gn liền vi đt, cp Giấy chứng nhn quyền s dụng đt, quyền s hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đt cho tổ chức, cơ s tôn go, người Việt Nam đnh ở nước ngoài thực hiện dự án đu tư, tổ chức nước ngi, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp vn đu nước ngoài quy đnh ti Điều 70 Ngh đnh s43/2014/-CP ngày 15/5/2014 ca Chính phủ

Thời gian gii quyết là 20 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Ngay trong ngày nhận h sơ hp lệ, B phn Tiếp nhn và trả kết qu ca Sở Tài nguyên và Môi trưng chuyển hsơ đến Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất tnh.

2. Trong thi hạn không quá 10 ngày làm việc (không nh thi gian ly ý kiến ca quan qun lý nhà nưc đi vi i sn gắn liền vi đt), Văn png Đăng quyền s dụng đt tnh thc hiện các công việc quy định ti điểm c, d, đ, e và g, Khon 3 Điều 70 Ngh định s 43/2014/NĐ-CP.

4. Trong thời hn không quá 05 ngày làm vic, Chi cc Quản lý đt đai kiểm tra h sơ, thc hiện các công việc quy định tại Khoản 4 Điều 70 Ngh đnh s43/2014/NĐ-CP;

5. Trong thời hn không quá 03 ngày làm vic, Sở Tài nguyên và Môi trưng chuyển h sơ và Giy chng nhn đã ký đến Văn png Đăng ký quyền s dụng đất tnh;

6. Trong thời hn không quá 01 ngày làm vic, Văn png Đăng ký quyền sdụng đất tỉnh chỉnh lý h sơ đa chính, s d liệu đt đai và chuyển Giấy chng nhận đến Bộ phận Tiếp nhn và trả kết quả ca Sở i nguyên Môi trưng;

7. Trong thi hn không quá 01 ngày làm vic, B phn Tiếp nhận và trả kết qu Sở Tài nguyên và Môi trưng trao Giấy chng nhn cho người đưc cp Giấy chứng nhn.

Điều 7. Thi gian thực hin thủ tục đăng ký, cp Giấy chng nhn quyền s dụng đất, quyền sở hu nhà và tài sn khác gn liền vi đt cho ngưi nhn chuyển nhưng quyền s dụng đt, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà quy đnh ti Điu 72 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

1. Ch đu tư d án phát trin nhà nộp 01 bh sơ ti Bộ phận Tiếp nhận và trả kết qu ca Sở Tài nguyên Môi trưng theo quy đnh tại Khon 1 Điều 72 Nghđịnh s 43/2014/NĐ-CP;

Thời gian giải quyết ca Sở Tài nguyên và Môi trưng là 30 ngày làm việc theo quy đnh tại Khoản 2 Điều 72 Nghị định s 43/2014/NĐ-CP, cụ thnhư sau:

a) Ngay trong ngày nhn đ h hợp lệ, Bộ phn Tiếp nhận và trả kết quca Sở Tài nguyên và Môi trưng chuyển hồ sơ đến Chi cc Qun lý đất đai thuc S Tài nguyên Môi trưng;

b) Trong thi hn 27 ngày làm việc, Chi cục Quản lý đt đai tch nhiệm kiểm tra hin trng s dng đt, nhà và công trình đã xây dng và điều kin chuyển nhưng quyền s dụng đt, bán nhà ca ch đu tư d án theo quy định tại Điu 194 Luật Đất đai năm 2013, Điều 41 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ca Chính ph; d tho thông báo cho ch đu tư d án v kết qu kiểm tra, gi h sơ đến Sở Tài nguyên Môi trưng;

c) Trong thời hạn 03 ngày làm vic, S Tài nguyên và Môi trưng ký gi tng báo cho ch đầu tư d án v kết qu kiểm tra; gi thông báo kèm theo sơ đnhà đất đã kiểm tra cho Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất tnh (đi với bên mua là t chc) hoc gi cho Văn phòng Đăng ký quyền sdng đất cp huyện (đối vi bên mua là h gia đình, nhân) để làm th tc đăng nhà, đt cho bên mua đi vi các trưng hp đ điu kin theo quy đnh ca pháp lut.

2. Ch đầu tư d án nhà có tch nhiệm np 01 b h sơ đăng , cp Giy chứng nhn quyền s dng đt, quyền s hu nhà và tài sn khác gn lin vi đt thay cho người nhận chuyển nhưng quyền s dụng đt, mua nhà ở, công trình xây dựng hoặc cung cp h sơ cho bên mua đ t đi đăng ký theo quy đnh ti Khoản 3 Điều 72 Nghị định s 43/2014/-CP;

Thời gian gii quyết là 30 ngày làm việc, c thnhư sau:

a) Trưng hp ngưi nhn chuyển nhưng là h gia đình, nhân thì np hsơ tại B phn Tiếp nhận và tr kết qu cấp huyện đ chuyển h sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền s dng đt cấp huyn;

- Trong thi hn kng quá 15 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất cấp huyện tch nhiệm thc hin các công vic quy đnh tại Khoản 4 Điều 72 Nghị định s 43/2014/NĐ-CP;

- Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện kiểm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận;

- Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận, chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đã ký đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện;

- Trong thời hạn không quá 04 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thông báo kết qu cp Giấy chứng nhn cho Văn phòng đăng ký quyền s dng đất tnh đ chỉnh lý vào h sơ địa cnh, cơ s d liu đất đai và Giấy chứng nhn đã cấp theo quy đnh; chuyển Giấy chứng nhn đã cấp cho h gia đình, cá nhân nhận chuyển nhưng đến B phn Tiếp nhận và trả kết quả cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Bộ phn Tiếp nhn và tr kết quả cấp huyện trao Giấy chứng nhận cho người s dng đt;

b) Trưng hp ngưi nhn chuyển nhưng là tổ chc trong nưc, t chc nước ngoài, nhân nưc ngoài thì nộp h sơ tại B phn Tiếp nhn và trả kết quả ca STài nguyên và Môi trưng.

- Ngay trong ngày nhn đ h sơ hợp l, Bộ phận Tiếp nhn và tr kết qu ca Sở Tài nguyên và Môi trưng chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất tỉnh;

- Trong thi hn kng quá 15 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất tnh có tch nhiệm thc hin c công việc quy đnh ti Khon 4 Điu 72 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP, chuyển h sơ đến Chi cc Qun lý đt đai;

- Trong thời hn không quá 05 ngày làm vic, Chi cc Quản lý đất đai kiểm tra h , trình Sở Tài nguyên và Môi trưng ký Giấy chng nhn;

- Trong thi hn không quá 05 ngày làm việc, S Tài nguyên và Môi trưng ký Giấy chứng nhn, chuyển kết qucho n phòng Đăng ký quyn sử dụng đt tnh;

- Trong thời hn kng quá 04 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt tỉnh cập nht bsung kết quả cấp Giấy chng nhn vào h sơ đa cnh, cơ s d liu đt đai và chuyển Giấy chng nhn đến Bộ phận Tiếp nhn và trả kết quả ca Sở Tài nguyên Môi trưng;

- Trong thi hạn không quá 01 ngày làm vic, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết qu ca S Tài nguyên và Môi trưng trao Giấy chng nhn đã cấp cho t chc nhn chuyển nhưng.

Chương III

TRÌNH TỰ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Điều 8. Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký c lập hoc thay đi, chm dứt quyền s dụng hn chế tha đt lin k quy định ti Điều 73 Ngh đnh s43/2014/NĐ-CP ny 15/5/2014 ca Chính phủ

Thời gian gii quyết là 10 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Đi vi trưng hp h gia đình, cá nhân, cộng đng dân cư:

K t ngày nhn đ h sơ hp l do B phn Tiếp nhn và trả kết qu cp huyện chuyển đến, trong thời hạn không quá 09 ngày làm vic Văn phòng Đăng quyền s dng đất cp huyện có trách nhim kiểm tra, cp nht vào h sơ đa chính, cơ s d liu đt đai và th hin trên Giấy chng nhn nếu có yêu cầu theo quy đnh tại Khon 2 Điu 73 Ngh định s 43/2014/NĐ-CP, chuyển kết quả gii quyết đến Bphận Tiếp nhận và trả kết quả cp huyn;

Trong thời hn không quá 01 ngày làm vic, Bộ phn Tiếp nhn và trả kết quả cấp huyện trkết qu cho người s dụng đt.

2. Đi vi trường hp t chức, ngưi Vit Nam đnh nưc ngoài:

- Ngay trong ngày nhận đ h sơ hợp lệ, B phn Tiếp nhn và trả kết qu ca Sở Tài nguyên và Môi trưng chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất tỉnh;

- Trong thời hn kng quá 09 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất tỉnh trách nhiệm kiểm tra, cập nhật vào h sơ đa chính, s dliệu đt đai và th hin trên Giấy chng nhận nếu yêu cầu theo quy định ti khon 2 Điu 73 Ngh định s 43/2014/NĐ-CP, chuyển kết qu gii quyết đến B phn Tiếp nhận và trả kết quca Sở Tài nguyên và Môi trưng;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Bộ phn Tiếp nhn và tr kết quả ca STài nguyên Môi trưng trả kết qucho người s dng đt.

Điều 9. Thời gian thực hiện thủ tục gia hạn sử dụng đất quy định tại Khoản 1 Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

Thời gian gii quyết là 15 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Đi vi trưng hp h gia đình, cá nhân, cộng đng dân cư:

a) K t ngày nhn đ h sơ hp l do B phn Tiếp nhn và trả kết qu cp huyện chuyển đến, trưng hợp đ điu kin gia hn thì trong thời hn kng quá 05 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trưng cp huyện kim tra h sơ thc hin các công việc quy định ti điểm b, c, Khon 1 Điều 74 Nghị định s 43/2014/-CP;

b) Trong thi hn không quá 03 ngày làm vic, y ban nhân dân cấp huyện ký quyết đnh gia hn quyền sử dng đt;

c) Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt cp huyn thc hiện các công việc quy đnh ti điểm b và d, Khoản 1 Điu 74 Ngh định s 43/2014/NĐ-CP, chuyển Giấy chng nhn đã xác nhn gia hn sdụng đt đến B phn Tiếp nhn trả kết qucấp huyn;

d) Trong thời hn không quá 01 ngày làm việc, B phn Tiếp nhận và tr kết qu cấp huyện trao Giấy chng nhn được xác nhận gia hạn cho người s dng đất hoặc gi y ban nhân dân cp xã để trao đi với trưng hp np h sơ tại cấp xã;

đ) Trong thi hn không quá 01 ngày làm việc k t ngày nhn được Giấy chứng nhn, y ban nhân dân cấp xã trao Giấy chng nhận được xác nhận gia hn cho người s dng đt.

2. Đi vi t chức, nời Vit Nam đnh cư nước ngoài:

a) Ngay trong ngày nhn đ h hợp lệ, Bộ phn Tiếp nhận và trả kết quca Sở Tài nguyên Môi trưng chuyển h sơ đến Chi cc Qun lý đất đai;

b) Trưng hợp đ điều kiện gia hn thì trong thời hạn không quá 05 ngày làm vic, Chi cc Qun đt đai kiểm tra hồ sơ, tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trưng thc hin các công vic quy định ti đim b, c, Khoản 1 Điều 74 Ngh định s43/2014/NĐ-CP;

c) Trong thi hn không quá 05 ngày làm việc, y ban nhân dân tnh ký quyết định gia hạn quyền s dụng đt;

d) Trong thi hạn không quá 05 ngày làm vic, Văn png Đăng ký quyền sdụng đất tnh thc hiện các công việc quy định ti điểm b và d, Khon 1 Điu 74 Ngh định s 43/2014/NĐ-CP, chuyển Giy chng nhn đã xác nhận gia hn s dng đất đến Bộ phn Tiếp nhn và trả kết quca Sở Tài nguyên Môi trưng.

đ) Ngay trong ngày làm việc, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường trao Giấy chứng nhận đã được xác nhận gia hạn sử dụng đất cho người sử dụng đất.

3. Đối với những trường hợp không đủ điều kiện được gia hạn sử dụng đất thì trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc cơ quan tài nguyên và môi trường thông báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định.

Điều 10. Thời gian thực hiện thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất quy định tại Khoản 3 Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

Thời gian gii quyết là 10 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Ngưi sdụng đt np h sơ tại B phận Tiếp nhn và trả kết qu cp xã, trong thời hạn không quá 03 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ hợp lệ, y ban nhân dân cp xã nơi đất kiểm tra h sơ, thc hin các công vic theo quy định ti điểm b, Khon 3 Điu 74 Ngh định s 43/2014/-CP, chuyn h sơ đến B phn Tiếp nhận và trả kết quả cp huyn;

Bộ phận Tiếp nhn và trả kết qu cp huyện chuyển h sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền s dng đt cấp huyn;

2. Trong thời hn không quá 05 ngày làm việc, Văn png Đăng ký quyền sdụng đt cấp huyn kiểm tra h sơ, thc hiện các công việc theo quy định ti điểm c, Khon 3 Điu 74 Nghị định s 43/2014/NĐ-CP, chuyển Giy chng nhận đã xác nhận gia hn sử dụng đất đến Bộ phận Tiếp nhn trả kết qu cấp huyn;

3. Trong thi hn không quá 01 ngày làm việc, B phn Tiếp nhận và trả kết qu cp huyện gi Giấy chng nhn đã xác nhn gia hn s dng đt cho y ban nhân dân cấp xã đ trao cho ngưi sử dụng đất;

4. Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc k t ngày nhn được Giấy chứng nhn, y ban nhân dân cp xã trao Giấy chng nhn đã xác nhn gia hn cho ngưi s dụng đt.

Điều 11. Thời gian thực hiện thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất quy định tại Điều 75 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

Thời gian gii quyết là 20 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Đi vi trưng hp h gia đình, cá nhân, cộng đng dân cư:

a) Trưng hp tách tha không phi lập h sơ trình quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhn theo Khoản 4 Điu 75 Nghị định s 43/2014/NĐ-CP:

Trong thời hn không quá 18 ngày làm vic, k t ngày nhận đ h sơ hp ldo B phận Tiếp nhận và trả kết qu cp huyện chuyển đến, Văn phòng Đăng ký quyền s dng đt cấp huyện tch nhiệm thc hiện các công việc quy định ti Khon 4 Điu 75 Ngh định s 43/2014/NĐ-CP, chuyển Giy chng nhận đã xác nhận thay đổi cho B phn Tiếp nhn và trả kết quả cp huyn;

b) Trưng hợp tách tha, hp tha phi lp h sơ trình quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhn theo Khon 2, 3, Điu 75 Ngh định s 43/2014/-CP:

- Trong thời hn kng quá 10 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất cấp huyn thc hin các công việc quy đnh ti Khon 2, 3, Điu 75 Nghđịnh s 43/2014/NĐ-CP, chuyển h sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trưng;

- Trong thi hn không quá 04 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trưng cp huyện kim tra h sơ, trình UBND cấp huyện ký Giấy chng nhn cho ngưi sử dụng đt đối vi tha đất mới tách, hp tha;

- Trong thi hn không quá 03 ngày làm vic, y ban nhân dân cp huyện ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký đến Văn phòng Đăng quyền sử dụng đt cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt cấp huyện cập nht b sung kết qu cp Giấy chng nhn vào hồ sơ đa chính, s d liệu đất đai và chuyển Giấy chứng nhn đến B phận Tiếp nhn và trkết quả cp huyn;

c) Trong thi hn không quá 01 ngày làm vic, B phn Tiếp nhận và trả kết qu cp huyện trao Giấy chứng nhn cho ngưi được cp giấy đối với trưng hp np h sơ tại B phn Tiếp nhn và tr kết qu ca cp huyện hoặc gi Giấy chứng nhận cho y ban nhân dân cp xã đ trao cho ni được cp giấy đi vi tng hp np h sơ tại cấp xã;

d) Trong thi hn không quá 01 ngày làm việc k t ngày nhn được Giấy chứng nhn,y ban nhân dân cấp xã trao Giấy chứng nhn cho ngưi s dng đt.

2. Đi vi t chức, nời Vit Nam đnh cư nước ngoài:

Ngay trong ngày nhn đ h sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhn và trả kết qu ca Sở Tài nguyên và Môi trưng chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất tỉnh;

a) Trưng hp tách tha không phi lập h sơ trình quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhn theo Khoản 4 Điu 75 Nghị định s 43/2014/NĐ-CP:

Trong thời hn không quá 19 ngày làm vic, Văn png Đăng ký quyền sdụng đất tnh có tch nhiệm thc hin c công vic quy định ti Khon 4 Điu 75 Ngh định s 43/2014/NĐ-CP, chuyển Giy chng nhn đã xác nhận thay đổi cho Bphận Tiếp nhận và trả kết quả ca Sở Tài nguyên và Môi trưng để trao cho t chức.

b) Trưng hợp tách tha, hp tha phi lp h sơ trình quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhn theo Khon 2, 3, Điu 75 Ngh định s 43/2014/-CP:

- Trong thời hn kng quá 12 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất tỉnh thực hin theo quy đnh tại Khoản 2, 3, Điều 75 Nghị định s43/2014/NĐ-CP, chuyển h đến Chi cc Quản lý đt đai;

- Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Chi cc Quản lý đất đai kiểm tra h sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trưng ký Giấy chứng nhận quyền sdng đt, quyền s hu nhà và tài sản khác gắn lin với đt cho người s dụng đt đối vi tha đt mới tách, hp tha;

- Trong thi hn không quá 03 ngày làm việc, S Tài nguyên Môi trưng ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký đến Văn phòng Đăng quyền sử dụng đt tnh;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt tỉnh cập nht bsung kết quả cấp Giấy chng nhn vào h sơ đa cnh, cơ s d liu đt đai và chuyển Giấy chng nhn đến Bộ phận Tiếp nhn và trả kết quả ca Sở Tài nguyên Môi trưng.

c) Trong thời hn 01 ngày làm vic, B phn Tiếp nhn và trả kết qu ca STài nguyên và Môi trưng trao Giấy chứng nhn cho t chc.

Điều 12. Thời gian thực hiện thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng quy định tại Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

Người s dụng đt np 01 b h sơ thc hiện quyền ca người s dng đt, ch s hu tài sn gn liền vi đt. Trưng hp thc hin quyn ca ngưi s dụng đất đi vi mt phn tha đất thì ngưi s dng đt đ ngh Văn png Đăng ký quyền s dụng đt cp huyện (đi với trưng hp là h gia đình, nhân, cng đồng dân cư), Văn png Đăng ký quyền s dng đt tnh (đi vi t chc, ngưi Việt Nam định nước ngoài) thc hin đo đạc tách tha trưc khi np h sơ thc hin quyền ca ngưi sử dng đt.

Thời gian gii quyết là 10 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Trưng hp ngưi s dng đất là h gia đình, nhân, cộng đng dân cư:

a) Trường hợp không phải lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận thì trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện các công việc quy định tại các Khoản 2, 3, 4, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

b) Trường hợp phải lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận:

- Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện các công việc quy định tại các khoản 2, 3, 4, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trưng cp huyn;

- Trong thi hn không quá 02 ngày làm vic, Phòng Tài nguyên và Môi trưng cp huyện kim tra, chuyển h sơ đến UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhn;

- Trong thi hn không quá 02 ngày làm vic, y ban nhân dân cp huyện ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký đến Văn phòng Đăng quyền sử dụng đt cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt cấp huyện cập nht b sung kết qu cp Giấy chng nhn vào hồ sơ đa chính, s d liệu đất đai và chuyển Giấy chứng nhn đến B phận Tiếp nhn và trkết quả cp huyn;

c) Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trao Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất hoặc gửi Giấy chứng nhận cho Ủy ban nhân dân cấp xã để trao cho người sử dụng đất (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã).

d) Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy chứng nhận, Ủy ban nhân dân cấp xã trao Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất.

2. Trường hợp người sử dụng đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài:

Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh.

a) Trường hợp không phải lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận thì trong thời hạn không quá 09 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh thực hiện các công việc quy định tại các Khoản 2, 3, 4, Điều 21 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường để trao cho người sử dụng đất;

b) Trường hợp phải lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận:

- Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh thực hiện các công việc quy định tại các Khoản 2, 3, 4, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, chuyển hồ sơ đến Chi cục Quản lý đất đai thuc S Tài nguyên Môi trưng;

- Trong thời hạn không quá 03 ngày làm vic, Chi cc Quản lý đất đai kiểm tra h , chuyển h sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trưng ký Giấy chứng nhn;

- Trong thi hn không quá 02 ngày làm vic, S Tài nguyên và Môi trưng ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký đến Văn phòng Đăng quyền sử dụng đt tnh;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất cp tnh cp nhật b sung kết qu cấp Giấy chứng nhn vào hồ sơ đa chính, cơ s d liu đt đai và chuyển Giấy chứng nhận đến B phn Tiếp nhận và tr kết quả ca STài nguyên Môi trưng;

c) Trong thi hn không quá 01 ngày làm vic, B phn Tiếp nhận và trả kết quả ca STài nguyên Môi trưng trao Giấy chng nhn cho ngưi s dụng đt.

3. Trưng hợp ngưi s dng đất thuê ca nhà nước theo nh thc thuê đt trả tin thuê đt hàng năm mà bán hoc góp vốn bng tài sn gắn lin với đt thuê quy đnh ti Khoản 5 Điu 79 Ngh định s 43/2014/NĐ-CP thì thi gian gii quyết là 20 ngày làm việc đi vi h gia đình, nhân và 19 ngày làm việc đối với t chc, ngưi Vit Nam định nước ngoài, c thnhư sau:

a) Trưng hp người sử dụng đt là h gia đình, nhân np h ti B phn Tiếp nhn và trả kết qu cấp huyện đ chuyển h sơ đến Văn png Đăng ký quyền s dng đất cp huyn:

- Trong thời hn kng quá 06 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt cp huyện thc hiện các công việc quy định tại điểm b, d, Khoản 5 Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;

- Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện kiểm tra hồ sơ, thực hiện các công việc quy định tại điểm c, Khoản 5 Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện;

- Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện ký quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Bộ phn Tiếp nhn và tr kết quả cấp huyện trao Giấy chng nhận cho người s dng đt.

b) Trưng hp ngưi s dng đất là t chức, ngưi Vit Nam định nưc ngoài np h sơ ti Bộ phn Tiếp nhận và trả kết qu ca S Tài nguyên và Môi trưng đchuyển h sơ đến n phòng Đăng ký quyền sử dng đất tỉnh;

- Trong thời hn kng quá 05 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt tnh thc hiện các công việc quy đnh tại điểm b, d, Khoản 5 Điều 79 Nghđịnh s 43/2014/NĐ-CP;

- Trong thời hạn không quá 09 ngày làm việc, Chi cục Quản lý đất đai kiểm tra hồ sơ, tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện các công việc quy định tại điểm c, Khoản 5 Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh;

- Trong thời hạn không quá 04 ngày làm việc, UBND tỉnh ký quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đt tiếp tc thuê đt;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Bộ phn Tiếp nhn và tr kết quả ca STài nguyên Môi trưng trao Giấy chng nhn cho ni s dụng đt.

Điều 13. Thời gian thực hin thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho th lại, p vn bng quyền s dụng đt, quyền s hữu tài sản gn liền vi đt quy đnh ti Điều 80 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

Thời gian gii quyết th tc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê li là 03 ngày làm vic và th tc xóa góp vn bng quyền s dng đt, quyền s hu tài sn gắn liền vi đt là 05 ngày làm việc, cụ th như sau:

1. Trưng hp ngưi s dng đất là h gia đình, nhân, cộng đng dân cư:

Người sdụng đt np 01 b h sơ tại B phn Tiếp nhn và trả kết qu cp huyện để chuyển h sơ đến Văn png Đăng ký quyền sử dng đất cấp huyn.

- Trong thời hn không quá 02 ngày làm vic (đi vi th tc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê li) và 04 ngày làm việc (đối với thủ tục xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất), Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện các công việc quy định tại Khoản 2, Điều 80 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

- Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trao Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất;

2. Trường hợp người sử dụng đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài:

- Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh.

- Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc (đối với thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại) và 04 ngày làm việc (đi vi th tc xóa p vốn bng quyền sdụng đt, quyền s hữu tài sn gắn lin với đt), Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất tnh có tch nhim kiểm tra h sơ, nếu phù hợp quy định ca pháp luật thì thc hin các công vic quy định tại khoản 2 Điều 80 Ngh định s 43/2014/-CP và chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhn a đăng ký cho thuê, cho thuê li, xóa p vn đến B phn Tiếp nhn trả kết qu ca Sở Tài nguyên Môi trưng;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Bộ phn Tiếp nhn và tr kết quả ca STài nguyên Môi trưng trao Giấy chng nhn cho ngưi s dụng đt.

Điều 14. Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký, a đăng ký thế chp bng quyền s dụng đt quy đnh ti Điều 81 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ny 15/5/2014 ca Chính phủ

Thời gian giải quyết ngay trong ngày nhận h hp lệ (nếu nhận h sau 15 gi thì hoàn thành trong ngày làm việc tiếp theo); trong trưng hợp phải kéo dài thi gian gii quyết h thì cũng không quá 03 ngày làm vic, c thnhư sau:

1. Trưng hp ngưi s dng đất là h gia đình, nhân, cộng đng dân cư:

- Người sdụng đt np 01 b h sơ tại Bộ phn Tiếp nhn và trả kết qu cấp huyn. Ngay sau khi nhận được h sơ hp lệ, Bộ phn Tiếp nhận và trả kết qu cp huyện chuyển h sơ đến Văn png Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện;

- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện việc đăng ký, xóa đăng ký thế chấp trên Giấy chứng nhận theo quy định, chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả kết quả cho người người đăng ký, xóa đăng ký thế chấp.

2. Trường hợp người sử dụng đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài:

- Ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh;

- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện việc đăng ký, xóa đăng ký thế chấp trên Giấy chứng nhận theo quy đnh, chuyển h sơ đến B phận Tiếp nhn và trả kết qu ca Sở Tài nguyên và Môi trưng đtrả kết qu cho người đăng, xóa đăng ký thế chp.

Điều 15. Thi gian thực hiện thủ tục đăng ký biến đng đt đai, tài sn gắn liền với đt trong các trưng hợp trúng đu giá quyn s dụng đt; gii quyết tranh chp, khiếu ni, t cáo về đt đai; xử lý hợp đng thế chp, góp vốn; kê biên bán đu giá quyền s dng đt, tài sn gn liền vi đt đ thi hành án; chia, tách, hợp nht, p nhp t chức, chuyển đi công ty; tha thun hợp nht hoc phân chia quyền s dụng đt, quyền s hữu tài sn gắn liền vi đt ca hgia đình, ca v và chng, nhóm ngưi s dụng đt quy định ti Điều 84 Nghị đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph

Thời gian gii quyết là 15 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Đi vi trưng hp h gia đình, cá nhân, cộng đng dân cư:

a) Trưng hp ch xác nhn thay đi vào Giấy chng nhn đã cấp, thì trong thời hạn không quá 13 ngày làm việc k t ngày nhận đ h sơ hợp l do B phn Tiếp nhn và trả kết qu cấp huyện chuyển đến (kng tính thi gian thực hin trích đo đa cnh tha đt và người sdng đt thực hin nghĩa v i chính (nếu có)), Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất cp huyện tch nhim kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện các công việc theo quy định tại Khoản 3 Điều 84 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

b) Trường hợp phải lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận:

- Trong thời hạn không quá 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thi gian thực hin trích đo đa chính thửa đất người s dụng đất thực hin nga v i chính (nếu có)), Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện các công việc theo quy định tại Khoản 3 Điều 84 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện;

- Trong thi hn không quá 03 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trưng cp huyện kim tra h , trình UBND cấp huyện Giy chứng nhn;

- Trong thi hn không quá 03 ngày làm vic, y ban nhân dân cp huyện ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký cho Văn phòng Đăng quyền s dụng đt cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất cp huyện thc hin việc chỉnh lý, cp nhật biến động vào h sơ đa chính, cơ s dliu đất đai; chuyển Giấy chng nhận đến B phn Tiếp nhn và trả kết quả cấp huyn;

c) Trong thi hn không quá 01 ngày làm việc, B phn Tiếp nhận và trả kết qu cp huyện trao Giấy chng nhận cho ngưi s dụng đất đi vi tng hợp np h sơ tại B phn Tiếp nhn và trả kết qu ca cp huyện hoặc gi Giấy chứng nhn cho y ban nhân dân cấp xã đ trao cho nời được cấp giấy đi với trường hp np h sơ tại B phn Tiếp nhn trả kết qu ca cp xã;

d) Trong thi hn không quá 01 ngày làm việc, y ban nhân dân cấp xã trao Giấy chng nhn cho nời được cp giấy đi vi trường hp np h sơ ti B phn Tiếp nhận và trả kết quca cp xã.

2. Đi vi t chức, nời Vit Nam đnh cư nước ngoài:

Ngay trong ngày nhn đ h sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhn và trả kết qu ca Sở Tài nguyên và Môi trưng chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất tỉnh.

a) Trưng hp ch xác nhn thay đi vào Giấy chng nhn đã cấp, thì trong thời hạn không quá 14 ngày làm việc (không tính thi gian thực hin tch đo địa chính thửa đất và người sdụng đt thực hin nga v tài chính (nếu có)), Văn png Đăng ký quyền s dng đất tỉnh có tch nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện các công việc theo quy định tại Khoản 3 Điều 84 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Trường hợp phải lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận:

- Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc (không tính thời gian thực hiện trích đo địa chính thửa đất và người sử dụng đt thực hin nghĩa vụ tài chính (nếu có)), Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất tnh có tch nhim kiểm tra h sơ, nếu phù hp quy định ca pháp lut thì thc hin các công vic theo quy định tại Khoản 3 Điều 84 Ngh định s 43/2014/NĐ-CP;

- Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Chi cc Quản lý đất đai kiểm tra h sơ, chuyển h sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trưng ký Giấy chứng nhn;

- Trong thi hn không quá 03 ngày làm việc, S Tài nguyên và Môi trưng ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký cho Văn phòng Đăng quyền s dụng đt tnh;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt tnh thc hiện việc chnh lý, cập nhật biến động vào h sơ đa chính, sd liu đt đai; chuyển Giấy chứng nhận đến B phận Tiếp nhận và trả kết qu ca Sở Tài nguyên Môi trưng.

c) Trong thi hn không quá 01 ngày làm việc, B phn Tiếp nhận và trả kết quả ca STài nguyên Môi trưng trao Giấy chng nhn cho ni s dụng đt.

Điều 16. Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến đng do đi tên ngưi s dụng đt, chủ sở hữu tài sn gn liền vi đt hoặc thay đi v hình dng, kích thước, diện tích, s hiệu, đa ch tha đt hoc thay đi hn chế quyền s dụng đt hoc thay đi v nghĩa v tài chính hoc thay đi v tài sản gn liền với đt so vi ni dung đã đăng ký, cp Giấy chứng nhn theo quy đnh ti Điu 85 Nghị đnh s 43/2014/NĐ-CP ny 15/5/2014 của Chính ph

Thời gian gii quyết là 15 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Đi vi trưng hp h gia đình, cá nhân, cng đng dân cư:

a) Trưng hợp chxác nhn thay đi vào Giấy chứng nhận đã cấp thì trong thi hn không quá 13 ngày làm việc k t ngày nhận đ h sơ hp l (không nh thi gian thực hiện trích đo đa chính tha đất người s dụng đt thực hin nghĩa vtài chính (nếu có)), Văn phòng Đăng ký quyền s dng đất cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra h sơ, nếu phù hp quy định ca pháp lut thì thc hin các công việc quy định ti các điểm a, b, c, d, Khoản 2 Điu 85 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP, chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

b) Trường hợp phải lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận:

- Trong thời hạn không quá 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thi gian thực hin trích đo đa chính thửa đất người s dụng đất thực hin nga v i chính (nếu có)), Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra h sơ, nếu phù hp quy định ca pháp lut thì thc hin các công vic quy định tại các điểm a, b, c, d, Khon 2 Điều 85 Nghđịnh s43/2014/NĐ-CP;

- Trong thi hn không quá 03 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trưng cp huyện kim tra h sơ, ký li hợp đng thuê đất (đi vi trưng hp thuê đt), chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyn;

- Trong thi hn không quá 03 ngày làm vic, y ban nhân dân cp huyện ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký cho Văn phòng Đăng quyền s dụng đt cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất cp huyện thc hin việc chỉnh lý, cp nhật biến động vào h sơ đa chính, cơ s dliu đất đai; chuyển Giấy chng nhận đến B phn Tiếp nhn và trả kết quả cấp huyn.

c) Trong thi hn không quá 01 ngày làm việc, B phn Tiếp nhận và trả kết qu cp huyện trao Giấy chng nhận cho ngưi s dụng đất đi vi tng hợp np h sơ tại B phn Tiếp nhn và trả kết qu ca cp huyện hoặc gi Giấy chứng nhn cho y ban nhân dân cấp xã đ trao cho nời được cấp giấy đi với trường hp np h sơ tại B phn Tiếp nhn trả kết qu ca cp xã.

d) Trong thi hn không quá 01 ngày làm việc, y ban nhân dân cấp xã trao Giấy chng nhn cho nời được cp giấy đi vi trường hp np h sơ ti B phn Tiếp nhận và trả kết quca cp xã.

2. Đi vi t chức, nời Vit Nam định cư nước ngoài:

Ngay trong ngày nhn đ h sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhn và trả kết qu ca Sở Tài nguyên và Môi trưng chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất tỉnh;

a) Trưng hp ch xác nhận thay đổi vào Giấy chng nhn đã cấp thì Trong thời hạn không quá 14 ngày làm việc (không tính thi gian thực hin tch đo địa chính thửa đất và người s dụng đt thực hin nga v tài chính (nếu có)), Văn png Đăng ký quyền s dng đất tỉnh có trách nhiệm kiểm tra h sơ, nếu phù hp quy đnh ca pháp luật thì thc hin các công việc quy định ti các điểm a, b, c, d, Khoản 2 Điều 85 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Trưng hp phi lập h sơ trình quan thẩm quyền cấp Giấy chng nhn:

- Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc (không tính thời gian thực hiện trích đo địa chính thửa đất và người sử dụng đất thực hin nghĩa vụ tài chính (nếu có)), Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất tnh có tch nhim kiểm tra h sơ, nếu phù hp quy định ca pháp lut thì thc hiện các công vic quy định ti các điểm a, b, c, d, Khoản 2 Điu 85 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP;

- Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Chi cc Quản lý đất đai kiểm tra h sơ, chuyển h sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trưng ký li hợp đồng thuê đất (đi vi trưng hp thuê đt), ký Giấy chứng nhn;

- Trong thi hn không quá 03 ngày làm việc, S Tài nguyên và Môi trưng ký lại hợp đồng thuê đt (đi với trưng hp thuê đt), ký Giấy chứng nhn, chuyển hsơ và Giấy chứng nhn đã ký cho Văn png Đăng ký quyền s dng đt tnh;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt tnh thc hiện việc chnh lý, cập nhật biến động vào h sơ đa chính, sd liu đt đai; chuyển Giấy chứng nhận đến B phận Tiếp nhận và trả kết qu ca Sở Tài nguyên Môi trưng.

c) Trong thi hn không quá 01 ngày làm việc, B phn Tiếp nhận và trả kết quả ca STài nguyên Môi trưng trao Giấy chng nhn cho ni s dụng đt.

3. Trưng hp người sdụng đt có nhu cầu chuyển mc đích sdụng đt kết hp vi đăng ký biến đng v các ni dung theo quy định ti Điều này thì thi gian thc hiện tăng thêm 15 ngày làm việc, c thể:

Tăng 10 ngày ca Phòng Tài nguyên và Môi trưng (đối vi h sơ ca h gia đình, nhân) hoặc Chi cc Quản lý đất đai (đối với h sơ ca t chc) đ thẩm tra h sơ; xác minh thc địa, thẩm định nhu cầu chuyển mc đích s dng đt; hưng dn người s dng đt thc hiện nghĩa v tài cnh theo quy định ca pháp lut, trình y ban nhân dân cấp thẩm quyền quyết định cho phép chuyển mc đích s dụng đt; ch đo cp nht, chỉnh lý sd liu đt đai, h sơ đa chính.

Tăng 05 ngày ca y ban nhân dân cp thẩm quyền quyết đnh cho phép chuyển mc đích sử dng đt.

Điều 17. Thời gian thực hiện thủ tục chuyển từ hình thức thuê đt tr tiền hàng năm sang thuê đt trả tiền mt ln cho cả thời gian thuê hoc từ giao đt không thu tiền s dụng đt sang hình thức thuê đt hoc t thuê đt sang giao đt thu tiền s dụng đt theo quy đnh ti Điều 85 Ngh đnh s 43/2014/NĐ- CP ny 15/5/2014 của Chính ph

V trình t thc hin theo quy định ti Điều 16 Quy định này; thi gian gii quyết 30 ngày làm vic, cụ th:

1. Đi vi h sơ ca h gia đình, nhân:

- Trưng hp không phi lập h sơ trình quan thẩm quyền cấp Giấy chứng nhn thì tăng thi gian thc hin ca Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt cấp huyện từ 13 ngày lên 28 ngày làm vic.

- Trưng hp phi lp h sơ trình cơ quan thẩm quyền cấp Giấy chng nhận thì tăng thêm 05 ngày làm việc ca Văn png Đăng ký quyền s dng đt cấp huyn, 08 ngày làm vic cho Phòng Tài nguyên và Môi trưng và 02 ngày làm việc ca y ban nhân dân cấp huyn.

2. Đi vi h sơ ca t chức, ngưi Vit Nam đnh cư ở nưc ngoài:

- Trưng hợp không phi lp h sơ trình quan có thẩm quyền cp Giấy chứng nhn thì tăng thi gian kiểm tra h sơ ca Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất tỉnh t 14 ngày lên 29 ngày làm vic.

- Trưng hp phi lp h sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chng nhận thì tăng thêm 06 ngày làm việc cho Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đt tỉnh; tăng 06 ngày làm việc cho Chi cc Qun lý đất đai; tăng 03 ngày làm việc cho Sở Tài nguyên Môi trưng.

3. Riêng đối với trưng hp chuyển t hình thc thuê đt trả tiền hàng năm sang thuê đt trả tin mt lần cho cả thời gian thuê thì thc hin theo trình t, th tục này sau khi có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thc trả tin thuê đất mt ln cho cả thời gian thuê ca UBND tỉnh (đi vi t chc, ngưi Vit Nam định nước ngoài) và UBND cp huyện (đi vi h gia đình, cá nhân) theo quy định ti Khon 2 Điu 172 Luật Đất đai năm 2013.

Điều 18. Thi gian thực hiện thủ tục cho phép chuyển mục đích s dụng đt theo quy đnh ti Điều 69 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 ca Chính phủ

Thời gian gii quyết là 15 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Đi vi trưng hp h gia đình, cá nhân, cộng đng dân cư:

- Trong thời hn không quá 08 ngày làm vic k tngày nhn đ h sơ hp ldo B phn Tiếp nhận và trả kết qu cp huyện chuyển đến, phòng Tài nguyên và Môi tng cp huyện có trách nhiệm thm tra h sơ, thc hin các công việc quy định tại Khon 2 Điu 69 Nghđnh s43/2014/NĐ-CP; trưng hp đđiu kiện thì ch đạo Văn png Đăng ký quyền s dụng đt luân chuyển h sơ xác định nghĩa vtài chính theo quy đnh, viết Giấy chứng nhn (đi vi trưng hợp phi cp mới Giấy chứng nhn), chuyển h sơ đến UBND cp huyn;

- Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện ký quyết đnh cho phép chuyển mc đích s dng đt, ký Giấy chứng nhận (trưng hợp phi cp mới Giy chứng nhn), chuyển h sơ đến Phòng Tài nguyên Môi trưng; - Trong thời hn không quá 02 ngày làm việc, Png Tài nguyên và Môi trưng ký Hp đng thuê đt (đi vi trưng hợp phi chuyển sang thuê đt), ch đo Văn png Đăng ký quyền sdng đt cp nht, chỉnh lý s dliu đt đai, hsơ đa chính; chuyển Giấy chứng nhn đến Bộ phn Tiếp nhn và trả kết quả cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Bộ phn Tiếp nhn và tr kết qu cp huyện trao Giấy chng nhận cho ngưi s dụng đất đi vi tng hợp np h sơ tại B phn Tiếp nhn và trả kết qu ca cp huyện hoặc gi Giấy chứng nhn cho y ban nhân dân cấp xã đ trao cho nời được cấp giấy đối với trường hp np h sơ tại B phn Tiếp nhn trả kết qu ca cp xã.

- Trong thi hạn không quá 01 ngày làm vic, y ban nhân dân cp xã trao Giấy chng nhn cho nời được cp giấy đi vi trường hp np h sơ ti B phn Tiếp nhận và trả kết quca cp xã.

2. Đi vi h sơ ca t chức, ngưi Vit Nam đnh nưc ngoài:

Ngay trong ngày nhn đ h sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhn và trả kết qu ca Sở Tài nguyên Môi trưng chuyển h sơ đến Chi cc Qun lý đất đai;

- Trong thi hn không quá 06 ngày làm việc, Chi cc Qun lý đất đai tch nhiệm thẩm tra h sơ, thc hin các công việc quy đnh tại Khon 2 Điều 69 Nghđịnh s 43/2014/NĐ-CP; trưng hợp đ điều kiện thì tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trưng trình UBND tnh;

- Trong thời hn không quá 04 ngày làm vic, UBND tnh ký quyết định cho phép chuyển mc đích sdụng đt, chuyển quyết đnh đến S Tài nguyên và Môi trưng;

- Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính; luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định; tham mưu Giấy chứng nhận (đối với trường hợp phải cấp mới Giấy chứng nhận) chuyển hồ sơ đến Chi cục Quản lý đất đai để kiểm tra, trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận;

- Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, Chi cục Quản lý đất đai kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trưng ký Hợp đng thuê đt i với tng hp phi chuyển sang thuê đất), ký Giấy chứng nhn;

- Trong thi hn không quá 01 ngày làm việc, S Tài nguyên và Môi trưng ký Hợp đồng thuê đt (đi với tng hp phải chuyển sang thuê đt); ký Giấy chứng nhận chuyển cho n phòng Đăng ký quyn sử dụng đt tnh;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt tnh đ cập nht b sung, chỉnh lý cơ s d liu đất đai, h sơ đa chính, chuyển Giấy chng nhn đến Bộ phn Tiếp nhận trả kết quả ca Sở Tài nguyên và Môi trưng;

- Ngay trong ngày làm việc, Bộ phn Tiếp nhn và trả kết qu ca Sở Tài nguyên Môi trưng trao Giấy chứng nhận cho ngưi s dụng đất.

Chương IV

CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Điều 19. Thời gian thực hiện thủ tục cp đi Giấy chứng nhn đã cp cho hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam đnh c ngoài được s hữu nhà ở ti Việt Nam theo quy đnh ti Điều 76 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 ca Chính phủ

Thời gian gii quyết là 10 ngày làm việc, c thnhư sau:

1. Các trưng hợp cp đi Giấy chng nhn, Giấy chứng nhn quyền s hu nhà ở, Giấy chứng nhn quyền s hu công trình xây dng đã cấp theo quy định ti Khon 1 Điều 76 Ngh định s 43/2014/NĐ-CP.

2. Người s dng đất np 01 b h sơ đngh cp đi Giấy chứng nhn.

a) Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư:

- Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển đến, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện các công việc quy định tại các điểm a, b, Khoản 3 Điều 76 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường;

- Trong thi hn không quá 02 ngày làm vic, Phòng Tài nguyên và Môi trưng kiểm tra h sơ, chuyển h sơ đến UBND cấp huyện ký Giấy chng nhn cấp đi;

- Trong thi hn không quá 02 ngày làm vic, y ban nhân dân cp huyện ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký đến Văn phòng Đăng quyền sử dụng đt cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt cấp huyện thc hiện việc cp nht, chnh lý h sơ đa cnh, s d liu đất đai; chuyển Giấy chứng nhn đến B phn Tiếp nhn trả kết quả cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Bộ phn Tiếp nhn và tr kết qu cp huyện trao Giấy chứng nhận cho người sdng đt (đi vi trưng hợp nộp h sơ ti Bộ phận Tiếp nhn và tr kết qu cấp huyn) hoặc gi Giấy chng nhận cấp đi cho y ban nhân dân cấp xã đtrao cho người s dng đt;

- Trong thi hạn không quá 01 ngày làm vic, y ban nhân dân cp xã trao Giấy chng nhn cấp đổi cho người sử dụng đất.

b) Trường hợp người sử dụng đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài:

- Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh;

- Trong thời hn kng quá 04 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt tnh thc hiện các công việc quy định ti các điểm a, b, Khoản 3 Điu 76 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP, chuyển h sơ đến Chi cc Qun lý đt đai;

- Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cc Quản lý đất đai kiểm tra h sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trưng cấp đi Giấy chng nhận quyền s dụng đt, quyền shu nhà ở và tài sn khác gn lin vi đất cho người sử dụng đt;

- Trong thi hn không quá 02 ngày làm việc, S Tài nguyên và Môi trưng ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký đến Văn phòng Đăng quyền sử dụng đt tnh;

- Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh cập nhật bổ sung kết quả cấp đổi Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển Giấy chứng nhận cấp đổi đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường trao Giấy chứng nhận cấp đổi cho tổ chức.

3. Trưng hp cấp đi Giấy chứng nhn sau khi dn đin đi tha, đo đc lp bn đ đa chính mà Giấy chng nhn đã cấp đang thế chấp ti t chc tín dụng và vic trao Giấy chứng nhn quyền s dụng đt, quyền s hu nhà và tài sn khác gn lin vi đt mới cấp đổi đi vi trưng hp này thc hiện theo quy đnh tại Khon 4, 5, Điu 76 Ngh đnh s 43/2014/-CP.

Điều 20. Thi gian thực hiện thủ tc cp li Giấy chứng nhn, Giấy chứng nhn quyền s hữu nhà ở, Giy chứng nhn quyền s hữu công trình y dựng do bị mt quy đnh ti Điều 77 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 ca Chính phủ

Người b mất Giấy chng nhận thc hin các ni dung theo quy định ti Khon 1, 2, Điu 77 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP, np 01 b h sơ đ ngh cp li Giy chứng nhn. Thi gian giải quyết 30 ngày làm việc, cụ thnhư sau:

1. Trưng hp ngưi s dng đất là h gia đình, nhân, cộng đng dân cư:

- Trong thời hn không quá 16 ngày làm vic k tngày nhn đ h sơ hp ldo B phận Tiếp nhận và tr kết qu cp huyện chuyển đến (không tính thi gian thực hin tch đo đa cnh thửa đt), Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đt cp huyện thc hiện các công việc quy đnh ti Khon 3 Điều 77 Nghđịnh s43/2014/NĐ-CP, chuyển h sơ đến Png Tài nguyên và Môi trưng;

- Trong thi hn không quá 05 ngày làm vic, Phòng Tài nguyên và Môi trưng kiểm tra h sơ, chuyển h sơ đến UBND cấp huyn;

- Trong thi hn không quá 05 ngày làm vic, y ban nhân dân cp huyện ký quyết định hủy Giấy chứng nhn b mt, đng thời ký cp lại Giấy chứng nhận quyền s dụng đt, quyền s hu nhà và tài sản khác gn lin vi đt, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký đến Văn png Đăng ký quyền sử dng đt cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 02 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt cấp huyện thc hiện việc cp nht, chnh lý h sơ đa cnh, s d liu đất đai; chuyển Giấy chng nhn đến B phn Tiếp nhn trả kết quả cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Bộ phn Tiếp nhn và tr kết qu cp huyện trao Giấy chứng nhận cho người sdng đt (đi vi trưng hợp nộp h sơ ti Bộ phận Tiếp nhn và tr kết qu cấp huyn) hoặc gi Giấy chng nhận cấp đi cho y ban nhân dân cấp xã đtrao cho người sử dụng đất;

- Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã trao Giấy chứng nhận cấp đổi cho người sử dụng đất.

2. Trường hợp người sử dụng đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài:

- Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh;

- Trong thời hn kng quá 20 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt tỉnh thc hiện các công việc quy định tại Khoản 3 Điều 77 Ngh đnh s43/2014/NĐ-CP, chuyển h sơ đến Chi cc Quản lý đt đai;

- Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, Chi cc Quản lý đất đai kiểm tra h sơ, trình Sở Tài nguyên Môi trưng;

- Trong thi hn không quá 03 ngày làm việc, S Tài nguyên và Môi trưng ký quyết định hủy Giấy chứng nhn b mt, đng thời ký cp lại Giấy chứng nhận quyền s dụng đt, quyền s hu nhà và tài sản khác gn lin vi đt, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký đến Văn png Đăng ký quyền sử dng đt tnh;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt tnh cp nht b sung kết qu cp lại Giấy chứng nhn vào h sơ đa chính, cơ s d liu đt đai và chuyển Giấy chng nhận cp lại đến B phận Tiếp nhận và trả kết quả ca Sở Tài nguyên và Môi trưng;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Bộ phn Tiếp nhn và tr kết quả ca STài nguyên Môi trưng trao Giấy chứng nhn cp lại cho t chc.

Điều 21. Thi gian thực hiện thủ tục cp đi Giy chứng nhn cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện phương án dn đin đi tha đã đưc UBND cp huyện phê duyệt quy đnh ti Điều 78 Nghđnh s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 ca Chính phủ

H gia đình, nhân s dụng đt np 01 b h sơ cp đổi Giấy chứng nhận ti Bộ phn Tiếp nhn và trả kết quả cp xã. Thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, cth như sau:

- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (thời gian luân chuyển theo quy định tại điểm b, d Khoản 3 Điều 2 của Quy định này);

- Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, thực hiện các công việc quy định tại các điểm a, b, Khoản 6 Điều 78 Nghị đnh s 43/2014/NĐ-CP;

- Trong thi hn không quá 02 ngày làm vic, Phòng Tài nguyên và Môi trưng kiểm tra h sơ, chuyển h sơ đến UBND cấp huyn Giấy chứng nhn;

- Trong thi hn không quá 02 ngày làm vic, y ban nhân dân cp huyện ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký đến Văn phòng Đăng quyền sử dụng đt cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất cp huyện thc hin việc lập hoc cập nht, chỉnh lý h sơ địa cnh, cơ sd liu đt đai; chuyển Giấy chứng nhận đã được cp đến B phận Tiếp nhận và trkết quả cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Bộ phn Tiếp nhn và tr kết qu cấp huyện gửi Giấy chng nhn cho y ban nhân dân cp xã đ trao cho ngưi s dng đt;

- Trong thi hạn không quá 01 ngày làm vic, y ban nhân dân cp xã trao Giấy chng nhn cho ni s dụng đt.

Chương V

ĐĂNG KÝ CẤP MỚI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI DỰ ÁN XÂY DỰNG HỆ THỐNG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI (DỰ ÁN TỔNG THỂ)

Điều 22. Thi gian thực hin thủ tục đăng ký đất đai, tài sn gn liền với đt, cp Giấy chứng nhn quyền s dụng đt, quyền s hữu nhà và tài sn khác gn liền với đất lần đu cho h gia đình, cá nhân quy định ti Điều 70 Nghị đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph

Thời gian gii quyết là 30 ngày làm việc, c thnhư sau:

- Trong thi hn không quá 10 ngày làm vic k t ngày nhận được h sơ hp l (không tính thi gian niêm yết công khai kết qu kiểm tra h sơ), y ban nhân dân cấp xã trách nhim kim tra h sơ và thc hin các công vic theo quy đnh tại điểm a, c, Khoản 2 Điều Điu 70 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP, gi h sơ đến Văn png Đăng ký quyền sử dụng đt cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 10 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất cp huyện thc hin các công việc quy đnh ti điểm d, đ, e và g, Khoản 3 Điều 70 Nghị định s 43/2014/NĐ-CP;

- Trong thi hn không quá 03 ngày làm vic, Phòng Tài nguyên và Môi trưng kiểm tra h sơ, thc hin các công việc quy định tại Khon 4 Điu 70 Nghđịnh s 43/2014/NĐ-CP;

- Trong thi hn không quá 03 ngày làm vic, y ban nhân dân cp huyện ký Giấy chng nhn, chuyển h sơ và Giấy chứng nhn đã ký đến Văn phòng Đăng quyền sử dụng đt cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 02 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt cấp huyện cập nht b sung kết qu cp Giấy chng nhn vào hồ sơ đa chính, s d liệu đất đai và chuyển Giấy chứng nhn đến B phận Tiếp nhn và trkết quả cp huyn;

- Trong thời hn kng quá 01 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt cp huyện gi Giấy chứng nhận cho y ban nhân dân cấp xã để trao cho ngưi đưc cp giy.

- Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc k t ngày nhn được Giấy chứng nhn, y ban nhân dân cp xã trao Giấy chng nhận cho ngưi được cp Giấy chứng nhn.

Điều 23. Thời gian thực hiện thủ tục cp đi Giấy chứng nhn đã cp cho hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam đnh c ngoài được s hữu nhà ở ti Việt Nam theo quy đnh ti Điều 76 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 ca Chính phủ

Thời gian gii quyết là 50 ngày làm việc, c thnhư sau:

- Trong thi hạn không quá 07 ngày làm việc, k t ngày nhn đủ h sơ hp lệ, y ban nhân dân cp xã chuyển h sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đt cấp huyn;

- Trong thời hn kng quá 28 ngày làm vic, Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất cp huyện thc hin các công vic quy đnh ti các đim a, b, Khoản 3 Điu 76 Ngh định s 43/2014/-CP, chuyển h sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trưng;

- Trong thi hn không quá 04 ngày làm vic, Phòng Tài nguyên và Môi trưng kiểm tra h sơ, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận cấp đổi;

- Trong thời hạn không quá 04 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận, chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đã ký đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện;

- Trong thời hạn không quá 04 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thc hiện việc cp nht, chnh lý h sơ đa cnh, s d liu đất đai, chuyển Giấy chứng nhn đến UBND cấp xã;

- Trong thi hạn không quá 03 ngày làm vic, y ban nhân dân cp xã trao Giấy chng nhn cp đi cho ngưi s dụng đt.

Điều 24. X , gii quyết các h sơ tn đng

1. Đối vi h sơ đơn v tư vn đã t chc đăng ký nhưng chưa np cho y ban nhân dân cấp xã.

a) Trong thi hạn 15 ngày làm việc k t ngày Quy định này hiu lc, Đơn v vấn trách nhim phân loi hồ sơ cp mi, cấp đi kèm theo danh ch báo cáo cho y ban nhân dân cp xã, Văn phòng Đăng ký quyền s dng đt cp huyện và Ban Qun lý dự án thuc Sở Tài nguyên và Môi trưng đ Thưng dn đăng ký do UBND cấp huyện thành lp theo Điều 25 ca Quy đnh này (sau đây gi tắt là Thưng dẫn đăng ký) tiến hành soát, phân loại h sơ đ xác đnh h sơ nào đã hp lệ, h sơ nào chưa hp l cn b sung, điu chỉnh nội dung gì, có phiếu ý kiến hưng dn cho y ban nhân dân cấp xã đi với tng h sơ c th.

b) Trong thi hn 10 ngày làm việc, k t ngày nhn h sơ do Đơn v tư vn chuyển đến, T hưng dn đăng ký phi kết qu phân loại h sơ hp l và chưa hp l;

c) Căn cứ kết qu phân loi, h sơ nào hp l thì lập biên bản bàn giao cho Ủy ban nhân dân cp xã, thời điểm lập biên bản bàn giao cũng là thi điểm bắt đu thc hin các th tc hành chính quy đnh tại Điều 22 và Điu 23 ca Quy định này;

d) Đi với h sơ ca hợp lệ, căn cứ ni dung cần chỉnh sa, b sung trong phiếu ý kiến, trong thi hn 10 ngày, đơn v tư vn trách nhiệm hoàn chỉnh h sơ đ bàn giao li cho y ban nhân dân cp xã. Khi bàn giao li phải kèm theo phiếu ý kiến trước đó.

2. Đối với hồ sơ đã đăng ký đang tồn đọng tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

a) Tổ hướng dẫn đăng ký có trách nhiệm lập kế hoạch phân loại hồ sơ để xác định hồ sơ nào đã hợp lệ, hồ sơ nào chưa hợp lệ cần bổ sung, điều chỉnh nội dung gì, có phiếu ý kiến hướng dẫn cho Ủy ban nhân dân cấp xã đối với từng hồ sơ cụ thể. Sau khi phân loại thì tiến hành lập biên bản để cùng xác nhận hồ sơ nào hợp lệ, hồ sơ nào chưa hợp lệ (có danh sách cụ thể kèm theo);

b) K t ngày lập biên bn, những h sơ nào hp l thì bt đu tính thời gian thc hiện các th tc hành chính quy định tại Điều 22 và Điều 23 ca Quy định này. Nhng h sơ nào chưa hp l thì lập biên bn chuyển li cho Đơn v tư vn thc hin như theo Khon 1, Điều này.

Điều 25. y dựng kế hoạch phi hợp xét cp Giy chứng nhn, thực hiện lồng ghép ti y ban nhân dân cp xã

1. Lập T hưng dẫn đăng , xây dựng kế hoch thc hiện

a) Ch tch y ban nhân dân cp huyện có tch nhiệm thành lp T hưng dẫn đăng ký. Thành phn gồm:

- Ch tch hoặc Phó Ch tch y ban nhân dân cp xã ph tch T trưng;

- Cán b địa chính cp T phó;

- Chuyên viên Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cp huyện T viên;

- Nhân viên đơn v vấn: tối thiu hai (02) ngưi T viên;

b) T trưng T hưng dn đăng ký có trách nhiệm xây dng Kế hoch thc hin công vic còn li ca D án trên đa bàn xã, trình Ch tch y ban nhân dân cấp huyện phê duyệt làm cơ sở thc hin. Gm:

- T chức đăng , cp mi, cấp đi cho các trưng hp chưa đăng ký;

- T chc xét, xác nhận đối vi các hsơ đã đăng ký nhưng ca được xét, xác nhận đchuyển Văn png Đăng ký quyền sử dụng đt cp huyn.

Kế hoạch thc hin cần chi tiết ni dung công vic gm: T chức đăng ký đối vi trưng hp chưa đăng ký; soát h sơ đã được Đơn v tư vấn t chc đăng ký chuyển cho y ban nhân dân cấp xã; soát h sơ đã đăng hoặc đã được Đơn vị tư vn t chc đăng ký và chuyển cho y ban nhân dân xã nhưng chưa được xét; thi gian thc hin các ni dung trên và nhim v ca từng thành viên. Kèm theo Kế hoạch là Bn cam kết thc hin ca tng thành viên trong T.

2. Ni dung phối hp, hưng dẫn ca Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đt cấp huyện tại y ban nhân dân cấp xã.

Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cp huyện cử cán bộ tham gia T ng dn đăng ký ca cp xã, phối hợp để thực hiện tại xã đối với các công việc sau đây:

a) Trong thời hạn tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách cấp mới, cấp đổi chưa đăng ký do Đơn vị tư vấn chuyển đến, Tổ hướng dẫn đăng ký tổ chức đăng ký theo quy định. Ngay sau khi Tổ hướng dẫn đăng ký thực hiện đăng ký phải lập biên bản đăng ký trong ngày. Biên bản đăng ký phải cụ thể tổng số hồ sơ đăng ký cấp mới, tổng số hồ sơ đăng ký cấp đổi. Thời gian thực hiện thủ tục hành chính được tính là ngày làm việc tiếp theo kể từ ngày đăng ký.

b) Phi hp với y ban nhân dân cp xã cùng thc hiện kiểm tra s đầy đủ, rõ ràng, thng nhất ca h sơ kê khai đăng ký đã tiếp nhn; phân loi h sơ đăng ký đphc v cho vic xác nhận ca y ban nhân dân cấp xã và việc duyệt cp Giấy chứng nhận ca y ban nhân dân cp huyn, gồm:

- H sơ đăng ký, cp Giấy chng nhn ln đu, trong đó được phân theo tng loi ngun gc sử dng đt;

- H sơ cp đi Giấy chứng nhn;

c) ng dn y ban nhân dân cp xã thực hin việc xác nhn hsơ đăng ký ca h gia đình, nhân, cng đng dân theo quy đnh ca pháp lut đt đai đối vi mi loi th tc hành chính.

d) Kiểm tra kết qu xác nhận ca y ban nhân dân cp xã đối vi tng h sơ đăng ký ca h gia đình, nhân, cng đng dân ngay sau khi được xác nhn.

đ) Xác đnh điu kin cấp Giấy chng nhn, điều kiện đăng ký biến động đt đai, tài sn gắn lin với đất và ghi ý kiến ca Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đt cấp huyện vào tng h sơ đăng ký theo thẩm quyền phân cấp quy định đối vi mi loi th tc hành chính.

Điều 26. Trách nhim của Sở Tài nguyên và Môi trưng, y ban nhân dân cp huyện,y ban nhân n cấp xã, và Đơn v vn đối với D án tng thể

1. Sở Tài nguyên Môi trưng

- Ch trì, phi hp với y ban nhân dân cấp huyện t chc, trin khai Quy định này đến tng xã, phưng, th trn, thc hin D án Đơn v vn để thc hin.

- Ch trì, phi hợp với y ban nhân dân cấp huyện thưng xuyên kiểm tra vic thc hin ca y ban nhân dân cấp xã, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện những quy định này.

- Hướng dẫn về mặt chuyên môn theo thẩm quyền hoặc báo cáo cơ quan có thẩm quyền để kịp thời tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện;

- Tạo điều kiện về kinh phí để thực hiện công tác đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho các đơn vị theo quy định;

- Hàng tháng (vào ngày 25 hàng tháng) báo cáo y ban nhân dân tỉnh v tình hình, kết qu thc hiện ca tng huyện đ đ xut khen thưng, x lý vi phạm theo quy định và đ xut x lý vi phạm (thông qua Sở Nội v) đi vi đơn vị, nhân vi phạm (nếu có) trong quá trình thc hin Quy đnh y.

2.y ban nhân dân các huyn, th xã, thành ph

- Ký Giấy chứng nhn theo đúng thẩm quyền quy đnh.

- Phi hp vi Sở Tài nguyên và Môi trưng t chc, trin khai Quy định này đến từng xã, phưng, thị trn thc hin D án Đơn v vn để thc hin.

- Ch đo, kiểm tra vic thc hin ca y ban nhân dân cp xã, Văn phòng Đăng ký quyền sdng đất cp huyn, Phòng Tài nguyên và Môi trưng những quy định y.

- Ch đo y ban nhân dân cấp xã, các cơ quan chuyên môn trc thuc thc đúng, đ ni dung thuc thẩm quyền theo quy định ca Chính phủ.

- Chđo y ban nhân dân cp xã, các cơ quan chuyên môn trc thuc không được yêu cu ngưi s dng đt, ch s hu tài sản gn lin vi đất np thêm các giấy t khác ngoài các giấy t phi np theo quy đnh ca B Tài nguyên và Môi trưng.

- Thành lập T hưng dn đăng ký đthc hin.

- ng dn v mặc chuyên môn theo thm quyền hoặc báo cáo quan có thẩm quyền để tháo gnhng khó khăn, ng mắc trong quá trình thc hin;

- Hàng tháng (vào ngày 20 hàng tháng) báo cáo U ban nhân dân tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trưng v tình hình, kết qu thc hiện ca từng huyện đđxut khen thưng, x lý vi phạm theo quy đnh.

3.y ban nhân dân cấp xã

- Ch trì, t chc tuyên truyền vn động người s dụng đt biết phi hợp trong vic xác định ranh gii, mc giới tha đt, cung cấp giấy t liên quan trong quá trình đo đạc và thc hin đầy đủ vic đăng ký đt đai.

- Ch trì, t chức đăng ký đi vi các trưng hp chưa đăng ký;

- Ch trì thc hin công tác đăng ký, xét cấp Giấy chứng nhn như theo các ni dung ca Quy đnh này;

- Báo cáo Png Tài nguyên và Môi trưng, Sở Tài nguyên và Môi trưng kết qu thc hin hàng tháng (vào ngày 15 hàng tháng), nhng khó khăn vưng mắc trong quá trình thc hin.

4. Đơn v tư vn

- Lập danh sách các tha đt chưa đăng ký và báo cáo y ban nhân dân cp xã t chc đăng , Văn phòng Đăng ký quyền sdng đt cp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trưng đtheo dõi ch đo;

- Cử cán b có chuyên môn để thc hin các ni dung ti Quy đnh này;

- Ch t soát phân loại h sơ đã đăng ký nhưng chưa nộp cho y ban nhân dân cấp xã trước khi bàn giao cho y ban nhân dân cấp xã;

- Thc hiện các nội dung liên quan tại Quy định này.

Chương VI

CƠ CHẾ VỀ CUNG CẤP THÔNG TIN, LUÂN CHUYỂN HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HOẶC ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG

Điều 27. Cung cp thông tin

1. Trưng hợp cn xác minh thêm thông tin v điu kin chng nhận quyền shu tài sn gn lin với đt theo quy đnh, Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đt gi phiếu lấy ý kiến kèm theo h sơ đến quan qun lý nhà nưc v nhà ở, công trình xây dng, quan quản lý Nhà nước vnông nghip.

a) H sơ gi kèm theo phiếu lấy ý kiến bao gm bản đ đa chính trích lc hoặc trích đo, sơ đ nhà hoặc công trình xây dựng đ ngh cp Giấy chứng nhn và toàn b các loi giấy tờ, có liên quan;

b) Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt phải trc tiếp gửi phiếu lấy ý kiến và h sơ, vào s theo dõi ký nhn;

c) Trong thi hạn không quá 05 ngày làm vic k t ngày nhn được phiếu lấy ý kiến, cơ quan qun lý nhà nước v nhà ở, công trình xây dựng, cơ quan qun lý nhà nước v nông nghip tch nhiệm trả lời cho Văn png Đăng ký quyền s dụng đt.

2. Trưng hợp hin trng sử dụng đt không phù hợp với bản vẽ quy hoch xây dựng chi tiết ca d án đã được duyt, không phù hp với bn v hoàn công công trình đã được duyệt thì Văn phòng Đăng ký quyền s dng đất gi văn bn kèm theo kết quả kiểm tra và h sơ quy định tại đim b, Khon 1 Điều này đến quan quản lý nhà nước v nhà ở, công trình xây dng đ x lý theo quy định ca pháp luật và gi cho người đăng ký cấp Giấy chng nhận đ biết. Trong thi hạn không quá 15 ngày làm việc k t ngày nhận đưc kết qu kiểm tra và h sơ kèm theo t Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đt, quan qun lý nhà nưc v nhà ở, công trình xây dựng phải quyết đnh x lý hoc trình quan nhà nước thẩm quyền quyết đnh x lý theo quy định ca pháp lut, gi kết qucho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt.

Điều 28. Phi hợp luân chuyển h xác định nghĩa vụ tài chính về đất

Quy trình phi hợp gia các quan trong việc luân chuyển h sơ, xác đnh nghĩa v tài chính v thu tiền s dng đt, tin thuê đt được thc hin theo hưng dn ca Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính và quy định của UBND tỉnh.

Chương VII

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 29. Trách nhim của các s, ngành liên quan và y ban nhân dân các huyện, th xã, thành ph

1. Sở Tài nguyên Môi trưng:

a) Xây dng quy chế phi hp gia các phòng nghip v ca S vi Văn png Đăng ký quyền sdng đt tỉnh, B phn Tiếp nhn và trả kết qu; gia Văn png Đăng ký quyền s dụng đất tnh với Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đt cấp huyn, đảm bảo thc hin đầy đủ trình tự, thủ tc và đúng thi gian theo quy định tại Ngh đnh s43/2014/-CP và Quy đnh này.

b) B trí nhân viên có nghiệp v làm việc tại B phn Tiếp nhn và trả kết quả ca S đ hưng dn h sơ cho ngưi đăng , tránh hưng dn nhiu ln, gây phin hà cho ngưi đến giao dch.

c) ng dn, tháo g vưng mắc cho các địa phương khi thc hin cp Giấy chứng nhn, đăng ký biến động quyền s dụng đt, quyền s hu tài sn trên đt; tổng hp, báo cáo y ban nhân dân tỉnh nhng vưng mắc khi thc hin Quy định này để kp thi điu chỉnh cho phù hp.

d) Báo cáo Tng cc Quản lý đt đai theo định kỳ quy đnh.

2. Sở Xây dựng, Sở Nông nghip và Phát triển nông thôn:

a) Trả lời kp thi các văn bn lấy ý kiến ca Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt tnh đúng thời gian ti Quy định này;

b) tch nhiệm cung cp đầy đ thông tin khi có yêu cầu và phi hợp cht chvi Sở Tài nguyên và Môi trưng trong việc chứng nhn quyền s hu vnhà ở, công trình xây dựng và rừng sản xuất là rng trng.

3.y ban nhân dân các huyn, th xã, thành ph:

a) Ch đạo Phòng Tài nguyên và Môi trưng, Văn png Đăng ký quyền sdụng đt cp huyện và y ban nhân dân các xã, phưng, th trn nghiêm c thc hin Quy định này; kịp thời x lý nhng cán b, công chc khi thi hành công v gây khó khăn, phin cho người đăng ký.

b) Ch đo Png Kinh tế - H tng, Phòng Qun lý đô th, Png Kinh tế (đối vi huyện Phú Quý và thành ph Phan Thiết), Png Nông nghiệp và Phát trin nông tn phối hp cht ch vi Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đt cấp huyện trong vic chng nhận quyền shu tài sn trên đất;

c) Bố t cán b phẩm chất tt và nghip v làm vic tại Bộ phận Tiếp nhn và trả kết qu đ hưng dn đầy đủ h sơ, tránh gây phiền hà cho người đăng ký.

Điều 30. Điều khoản thi hành

1. Th trưng các sở, ban, ngành thuc tnh, Ch tch y ban nhân dân các huyn, th xã, thành ph chu tch nhiệm thi hành Quy đnh y.

2. Các ni dung khác thc hin theo các văn bn hưng dn ca các B, ngành có liên quan.

3. Trong thi gian ca thành lp Văn png Đăng ký đt đai theo quy định ti Điều 5 Ngh định s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 ca Chính ph thì Văn phòng Đăng ký quyền s dng đt tnh, Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đt cấp huyện thc hin theo Quy đnh này. Sau khi thành lp Văn png Đăng ký đt đai thì Văn png Đăng ký đất đai tiếp tc thc hiện theo Quy định tại Quyết đnh này và theo chc năng, nhiệm vụ quyền hn đưc UBND tnh phê duyt.

4. Trong quá trình triển khai thc hin, nếu phát sinh khó khăn, vưng mắc, các sở, ngành, các cp phản ánh v S Tài nguyên và Môi trưng đtng hp đxuất y ban nhân dân tnh gii quyết theo quy định./.

 

PHỤ LỤC:

DANH SÁCH CÁC XÃ MIỀN NÚI, HI ĐO, VÙNG SÂU, VÙNG XA, VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ KHÓ KHĂN TRÊN ĐA BÀN TỈNH BÌNH THUN
(Ban hành kèm theo Quyết định s51/2014/-UBND ngày 01 tng 12 m 2014 ca UBND tỉnh Bình Thun)

1. Huyện Tuy Phong:

- Các xã: Phong Phú, Phan Dũng, Bình Thnh.

2. Huyện Bc Bình:

- Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Đin, Sông Bình, Bình An.

3. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Các xã: Hng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi.

4. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Các xã: Mỹ Thnh, Hàm Cần.

5. Huyện Hàm Tân:

- Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đc, Thng Hi, Tân Hà, Sơn M.

6. Huyện Đức Linh:

- Các xã: Sùng Nhơn, pu, Đa Kai, TTân.

7. Huyện Tánh Linh:

- Các xã: Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Ngh Đức, Măng T, Bắc Rung, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thun, Sui Kiết.

8. Huyện Phú Quý:

- Các xã hải đảo gồm: xã Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải.

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác