650540

Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

650540
LawNet .vn

Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 506/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Phùng Thị Kim Nga
Ngày ban hành: 21/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 506/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Phùng Thị Kim Nga
Ngày ban hành: 21/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 506/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 06/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 12/TTr-SNNMT ngày 14/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đất nông nghiệp là 6.695,07 ha, chiếm 56,03% diện tích tự nhiên;

Đất phi nông nghiệp là 5.244,90 ha, chiếm 43,90% diện tích tự nhiên;

Đất chưa sử dụng là 8,63 ha, chiếm 0,07% diện tích tự nhiên.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch là 22,17 ha:

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ điều chỉnh quy hoạch:

Thu hồi đất nông nghiệp: 1.473,42 ha;

Thu hồi đất phi nông nghiệp: 206,37 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch:

Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.707,75 ha;

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 384,50 ha;

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 58,79 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong điều chỉnh quy hoạch 2021-2030 của thành phố Phúc Yên

(Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo)

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai 2024;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Quản lý chặt chẽ quy hoạch, kịp thời xử lý các trường hợp vi phạm (nếu có); báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai 2024.

2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thị Kim Nga

 

Phụ lục biểu kèm theo Quyết định
Về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

STT

Ký hiệu Biểu

Tên biểu, phụ lục

1

Biểu số 01

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

2

Biểu số 02

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

3

Biểu số 03

Diện tích cần thu hồi trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

4

Biểu số 04

Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

5

Phụ biểu 01

Danh mục công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

 

BIỂU SỐ  01

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023 (sau hiệu chỉnh chỉ tiêu SDĐ theo điều 9, Luật Đất đai 2024 và Điều 4, 5, 6 Nghị định 102/2024/NĐ-CP)

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng thời kỳ 2021 - 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11.948,60

100,00

11.949

0

11.948,60

100,00

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

8.402,82

70,32

6.695

0

6.695,07

56,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.000,07

16,74

1.393

0

1.392,86

11,66

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.701,63

14,24

1.393

0

1.392,86

11,66

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

298,44

2,50

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

480,49

4,02

 

271

270,95

2,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.202,50

10,06

1.005

2

1.007,09

8,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.530,97

12,81

1.210

2

1.212,28

10,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

630,81

5,28

729

 

729,31

6,10

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.361,38

19,76

1.938

0

1.937,38

16,21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

186,64

1,56

 

135

135,25

1,13

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

7,90

0,07

 

8

7,90

0,07

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,05

0,02

 

2

2,05

0,02

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.514,98

29,42

5.245

0

5.244,90

43,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

475,38

3,98

758

0

757,25

6,34

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

594,69

4,98

824

0

824,71

6,90

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,56

0,21

21

 

20,95

0,18

2.4

Đất quốc phòng

CQP

193,29

1,62

264

-9

255,42

2,14

2.5

Đất an ninh

CAN

3,57

0,03

19

-6

13,34

0,11

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

218,45

1,83

 

347

346,96

2,90

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,49

0,14

36

0

36,31

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

8,95

0,07

 

9

8,65

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,73

0,11

20

0

20,40

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

105,71

0,88

150

-3

147,21

1,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

72,64

0,61

133

 

133,18

1,11

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,92

0,01

 

1

1,20

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

380,88

3,19

 

771

770,61

6,45

-

Đất khu công nghiệp

SKK

50,00

0,42

178

 

177,74

1,49

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,96

0,09

56

-3

53,67

0,45

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

135,36

1,13

388

0

387,58

3,24

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

184,55

1,54

153

-1

151,61

1,27

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.216,79

10,18

 

1.820

1.820,27

15,23

-

Đất công trình giao thông

DGT

715,48

5,99

1.040

0

1.040,25

8,71

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

429,18

3,59

423

0

423,44

3,54

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

13,59

0,11

 

21

21,22

0,18

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

25,56

0,21

 

56

56,37

0,47

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2,49

0,02

2

0

2,49

0,02

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

5,08

0,04

22

 

22,03

0,18

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

4,30

0,04

25

 

25,06

0,21

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,56

0,00

1

 

0,56

0,00

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

3,52

0,03

 

6

5,87

0,05

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

17,04

0,14

 

223

222,99

1,87

2.9

Đất tôn giáo

TON

9,40

0,08

10

 

9,79

0,08

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

4,03

0,03

 

4

4,15

0,03

2.11

Đất nghĩa trang, cơ sở tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

56,81

0,48

80

0

80,08

0,67

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

333,65

2,79

 

338

338,15

2,83

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

171,54

1,44

 

187

187,37

1,57

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

162,11

1,36

 

151

150,78

1,26

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,47

0,03

 

3

3,21

0,03

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

30,80

0,26

9

0

8,63

0,07


BIỂU SỐ 02

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Hai Bà Trưng

Trong đó:

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(11.1)

(11.2)

(12)

(13)

1

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

22,17

8,96

 

0,18

1,52

6,15

1,34

 

 

 

1,35

2,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,61

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,21

 

 

0,09

1,00

2,12

1,00

 

 

 

 

 

1.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

1.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,42

 

 

 

 

0,04

0,01

 

 

 

0,37

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,42

 

 

 

 

0,04

0,01

 

 

 

0,37

 

1.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,88

0,12

 

 

0,02

0,72

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất khu công nghiệp

SKK

0,70

 

 

 

0,01

0,69

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

0,12

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

13,99

8,73

 

0,09

0,50

3,24

0,30

 

 

 

0,96

0,17

-

Đất công trình giao thông

DGT

11,77

8,73

 

0,09

0,50

1,69

0,09

 

 

 

0,50

0,17

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,22

 

 

 

 

1,55

0,21

 

 

 

0,46

 

 

BIỂU SỐ 03

DIỆN TÍCH CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Hai Bà Trưng

Trong đó:

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(11.1)

(11.2)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.473,42

174,71

21,83

19,77

132,46

140,38

203,08

39,05

38,48

0,57

22,37

719,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

548,50

139,12

6,36

9,55

91,53

119,70

112,09

20,47

20,47

 

3,66

46,02

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

511,54

135,28

6,36

9,55

79,12

109,26

111,39

20,47

20,47

 

1,50

38,61

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

36,96

3,84

 

 

12,41

10,44

0,70

 

 

 

2,16

7,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

159,57

20,05

8,74

1,72

29,57

10,92

34,05

9,40

9,25

0,15

7,28

37,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

226,30

1,21

3,69

7,29

6,29

5,11

40,16

5,63

5,56

0,07

10,44

146,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

130,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130,20

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

361,55

8,02

0,70

 

 

 

 

 

 

 

0,97

351,86

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

47,30

6,31

2,34

1,21

5,07

4,65

16,78

3,55

3,20

0,35

0,02

7,37

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

206,37

31,55

4,40

5,21

11,54

30,46

14,04

12,25

6,09

6,16

5,67

91,25

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,00

10,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,94

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

13,72

 

0,47

2,12

0,58

5,79

2,61

1,73

0,45

1,28

0,42

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,65

 

 

0,16

 

0,21

0,15

4,27

 

4,27

 

0,86

2.4

Đất quốc phòng

CQP

55,53

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

55,22

2.5

Đất an ninh

CAN

0,02

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

5,37

 

0,21

0,40

0,06

0,25

0,17

0,42

0,17

0,25

1,34

2,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,59

 

0,21

 

0,06

 

0,09

0,25

 

0,25

 

0,98

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,23

 

 

0,17

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,23

 

 

0,23

 

0,22

0,05

0,17

0,17

 

1,34

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,02

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

20,80

0,29

2,66

0,95

0,71

6,35

0,50

4,37

4,16

0,21

2,37

2,60

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,60

 

0,35

0,95

0,71

0,70

 

 

 

 

 

0,89

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,20

0,29

2,31

 

 

5,65

0,50

4,37

4,16

0,21

2,37

1,71

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

50,90

12,83

0,97

1,00

4,86

15,23

6,96

1,25

1,10

0,15

1,10

6,70

-

Đất công trình giao thông

DGT

34,86

9,05

0,47

0,89

2,45

11,20

3,80

0,71

0,56

0,15

0,64

5,65

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

15,13

2,90

0,50

0,11

2,38

4,03

3,16

0,54

0,54

 

0,46

1,05

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,05

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

6,35

2,62

 

0,11

0,14

2,59

0,16

0,21

0,21

 

0,14

0,38

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

21,83

5,62

0,09

0,10

5,19

0,03

3,48

 

 

 

0,30

7,02

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

BIỂU SỐ 04

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tổng diện tích

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Hai Bà Trưng

Trong đó:

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(11.1)

(11.2)

(12)

(13)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.707,75

185,43

21,91

20,58

150,41

158,67

211,92

41,00

40,43

0,57

23,30

894,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

600,08

147,13

6,36

9,64

107,64

131,13

114,85

22,42

22,42

 

4,59

56,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

176,11

20,28

8,82

1,72

30,81

11,99

38,45

9,40

9,25

0,15

7,28

47,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

254,49

1,39

3,69

7,90

6,29

10,90

41,00

5,63

5,56

0,07

10,44

167,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

130,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

496,59

9,52

0,70

 

 

 

 

 

 

 

0,97

485,40

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

50,28

7,11

2,34

1,32

5,67

4,65

17,62

3,55

3,20

0,35

0,02

8,00

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

384,50

 

2,17

 

0,53

 

 

 

 

 

0,20

381,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

7,14

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

 

6,61

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

247,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

247,44

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

129,92

 

2,17

 

 

 

 

 

 

 

0,20

127,55

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

58,79

4,78

2,91

0,93

2,07

5,83

1,12

1,19

0,82

0,37

2,50

37,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/CSK

51,50

4,78

2,26

0,47

1,64

0,68

1,12

1,14

0,82

0,32

2,35

37,06

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,94

 

 

0,38

0,43

 

 

0,05

 

0,05

0,08

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

6,35

 

 

0,08

 

5,80

 

 

 

 

0,07

0,40

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 


PHỤ BIỂU SỐ 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Dự kiến năm thực hiện

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.1

Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư sang đất trồng cây lâu năm trên địa bàn các xã, phường

CLN

59,19

 

59,19

LUC (5,31 ha); LUK (1,94 ha); HNK (33,38 ha); RSX (17,45 ha); NTS (1,11 ha)

Các xã, phường: Nam Viêm (0,53 ha); Xuân Hòa (11,16 ha); Đồng Xuân (2,68 ha); Ngọc Thanh (44,71 ha); Tiền Châu (0,11 ha)

2026-2030

II

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

2.1

Xác định lại chỉ tiêu đất rừng đặc dụng đã giao cho Trung tâm khoa học lâm nghiệp Đông Bắc Bộ

RDD

98,50

 

98,50

RPH; RSX

Ngọc Thanh

2026-2030

III

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

3.1

Chuyển loại rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ khu vực núi Thằn Lằn

RPH

58,95

 

58,95

RSX

Cao Minh

2021-2025

IV

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

4.1

Rừng phòng hộ ít xung yếu chuyển đổi sang đất rừng sản xuất theo Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

RSX

202,51

 

202,51

RPH

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

4.2

Đường lâm nghiệp phòng cháy chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Đồng Chằm - Hang Dơi, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

RSX

3,00

 

3,00

RPH

Ngọc Thanh

2021-2025

4.3

Đường lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Khâm Kha, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

RSX

3,00

 

3,00

RPH

Ngọc Thanh

2021-2025

V

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

5.1

Dự án thao trường huấn luyện tổng hợp thành phố Phúc Yên hạng mục: Khu vực tập trung, huấn luyện Tiểu đoàn quân dự bị động viên tại thôn Đồng Giãng, xã Ngọc Thanh

CQP

3,16

 

3,16

RSX (2,90 ha); CLN (0,26 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

5.2

Nhà Công vụ cán bộ Lữ đoàn đặc công 113

CQP

4,50

 

4,50

LUC (4,03 ha); CLN (0,28 ha); ONT (0,19 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

5.3

Thao trường huấn luyện dã ngoại, sinh tồn trong điều kiện khắc nghiệt Lữ đoàn 113

CQP

50,00

 

50,00

RPH

Ngọc Thanh

2026-2030

5.4

Khu căn cứ chiến đấu cấp thành phố

CQP

60,00

 

60,00

RPH

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

VI

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

6.1

Trụ sở công an xã Cao Minh

CAN

0,15

 

0,15

LUC

Cao Minh

2021-2025

6.2

Trụ sở công an xã Ngọc Thanh (trong đó: diện tích đất an ninh là 0,14 ha; đất hành lang giao thông 0,04 ha)

CAN

0,18

 

0,18

LUC

Ngọc Thanh

2021-2025

6.3

Trụ sở công an thành phố và bãi tạm giữ phương tiện vi phạm hành chính

CAN

7,00

 

7,00

LUC

Nam Viêm

2021-2025

6.4

Trụ sở làm việc lực lượng công an đảm bảo ANTT, PCCC và CNCH tại khu vực công nghiệp Phúc Yên

CAN

0,50

 

0,50

LUC

Phúc Thắng

2021-2025

6.5

Đất an ninh trên địa bàn thành phố Phúc Yên

CAN

2,00

 

2,00

LUC

Cao Minh

2021-2025

VII

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

7.1

Khu công nghiệp Phúc Yên

SKK

127,74

 

127,74

LUC (83,79 ha); LUK (9,95 ha); HNK (0,28 ha); NTS (3,58 ha); DGT (7,61 ha); DTL (3,17 ha); BCS (0,7 ha); NTD (2,25 ha); SKC (16,41 ha)

Phúc Thắng, Nam Viêm

2021-2025

VIII

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

8.1

Cụm công nghiệp Cao Minh

SKN

30,00

 

30,00

LUC (21,75 ha); BHK (4,48 ha); DGT (2,68 ha); DTL (0,4 ha); TIN (0,09 ha); NTD (0,6 ha)

Cao Minh

2026-2030

8.2

Cụm công nghiệp Hùng Vương- Phúc Thắng

SKN

9,94

9,94

 

HT SKN

Phúc Thắng

2021-2025

8.3

Cụm công nghiệp Phúc Thắng

SKN

12,71

 

12,71

LUC (10,33 ha); DGT (2,0 ha); DTL (0,29 ha); NTS (0,07 ha); BCS (0,02 ha)

Phúc Thắng

2026-2030

IX

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

9.1

Tổ hợp khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng, sân golf và dịch vụ vui chơi giải trí tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên (thực hiện chuyển mục đích đến năm 2030 là 80 ha)

TMD+ …

80,00

 

80,00

LUC (4,41 ha); ONT (2,4 ha); CLN (14,23 ha); DGT (1,08 ha); HNK (1,15 ha); RSX (56,73 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

9.2

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp xã Ngọc Thanh (Tổng diện tích dự án là 53,69 ha, trong đó diện tích thực hiện CMĐ đến năm 2030 là 26 ha)

TMD+ …

26,00

 

26,00

RSX

Ngọc Thanh

2026-2030

9.3

Chuyển mục đích Nhà hát nhân dân thành phố Phúc Yên sang đất thương mại dịch vụ để để tổ chức đấu giá theo quy định

TMD

0,38

 

0,38

DVH

Hùng Vương

2021-2025

9.4

Đất thương mại dịch vụ phường Hùng Vương: Lô V-CX26 phân khu C2

TMD

0,31

 

0,31

CSD (0,08 ha); NTS (0,11 ha); CLN (0,08); DGT (0,04 ha)

Hùng Vương

2026-2030

9.5

Đất thương mại dịch vụ giáp công an phường Hùng Vương

TMD

0,45

 

0,45

CLN

Hùng Vương

2026-2030

9.6

Đất thương mại dịch vụ: HH-23 phân khu C3

TMD

2,81

 

2,81

LUK

Nam Viêm

2021-2025

9.7

Đất thương mại dịch vụ đối diện trường Cao đẳng Công nghiệp 3

TMD

0,09

 

0,09

LUC

Nam Viêm

2026-2030

9.8

Đất thương mại dịch vụ: HH-25 phân khu C3

TMD

2,71

 

2,71

LUC (1,60 ha); NTS (0,60 ha); BHK (0,25 ha); DTL (0,09 ha); DGT (0,17 ha)

Nam Viêm

2026-2030

9.9

Khu đất thương mại, dịch vụ giáp Chi cục thuế

TMD

3,97

 

3,97

LUC

Nam Viêm, Xuân Hòa

2026-2030

9.10

Đất thương mại dịch vụ: HH-21 phân khu C3

TMD

4,58

 

4,58

LUK (4,36 ha); MNC (0,06 ha); DGT (0,16 ha)

Nam Viêm, Cao Minh

2021-2025

9.11

Đất thương mại dịch vụ: HH-19 phân khu C3

TMD

6,40

 

6,40

LUC (4,57 ha); NTS (0,80 ha); BHK (0,23 ha); CLN (0,18 ha); NTD (0,02 ha); BCS (0,12 ha); DTL (0,06 ha); DGT (0,42 ha)

Nam Viêm, Cao Minh

2021-2025

9.12

Dự án tổ hợp sân golf Ngôi Sao Đại Lải và khu nhà ở sinh thái và biệt thự nghỉ dưỡng Đại Lải

TMD

5,03

 

5,03

TMD

Ngọc Thanh

2021-2025

9.13

Trung tâm nghiên cứu sản phẩm công nghệ cao và du lịch Ngọc Thanh

TMD

3,00

 

3,00

RSX

Ngọc Thanh

2021-2025

9.14

Đất thương mại dịch vụ thôn Thanh Lộc, xã Ngọc Thanh

TMD

0,93

 

0,93

LUK (0,93 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

9.15

Đất thương mại dịch vụ thôn Đồng Chằm (gần hồ Trại Trâu)

TMD

5,62

 

5,62

RSX

Ngọc Thanh

2026-2030

9.16

Khu nhà ở sinh thái và biệt thự nghỉ dưỡng Đại Lải tại xã Ngọc Thanh

TMD

2,35

 

2,35

CLN(0,75 ha); RST(1,28 ha); SON( 0,02); LUC(0,3 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

9.17

Đất thương mại dịch vụ ven đường Đại Lải (giáp hồ Đại Lải)

TMD

3,82

 

3,82

CLN

Ngọc Thanh

2026-2030

9.18

Đất thương mại dịch vụ thôn Đại Lộc, xã Ngọc Thanh

TMD

3,75

 

3,75

CLN (1,19 ha); LUC (2,56 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

9.19

Khu biệt thự nghỉ dưỡng xã Ngọc Thanh

TMD

6,58

 

6,58

RSX (0,57 ha); MNC (0,52 ha); BHK (5,49 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

9.20

Đất thương mại dịch vụ thôn Thanh Cao, xã Ngọc Thanh

TMD

3,15

 

3,15

CLN (0,38 ha); RSX (2,77 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

9.21

Khu đất thương mại dịch vụ thôn Đại Quang (giáp trục đường 301)

TMD

15,77

 

15,77

LUC (8,49 ha); ONT (2,97 ha); CLN (4,31 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

9.22

Đất thương mại dịch vụ thôn Thanh Lộc (núi Ba Khe) (Tổng diện tích dự án là 22,50 ha, trong đó diện tích thực hiện CMĐ đến năm 2030 là 10 ha)

TMD

10,00

 

10,00

RSX

Ngọc Thanh

2026-2030

9.23

Đất thương mại dịch vụ thôn Đồng Đằm (vị trí QH cửa hàng xăng dầu tại thôn Đồng Chằm cũ)

TMD

0,50

 

0,50

CLN

Ngọc Thanh

2026-2030

9.24

Khu thương mại dịch vụ thôn Thanh Cao

TMD

1,37

 

1,37

HNK

Ngọc Thanh

2026-2030

9.25

Khu du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

TMD+ …

58,30

 

58,30

RSX

Ngọc Thanh

2026-2030

9.26

Dự án đầu tư xây dựng Vườn sinh thái giá trị kinh tế cao kết hợp với du lịch nghỉ dưỡng OASIS Đại Lải

TMD+ …

2,34

 

2,34

MNC (0,68 ha); CLN (1,49 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

9.27

Trung tâm thương mại phường Phúc Thắng

TMD

0,78

 

0,78

LUC (0,27 ha); BHK (0,02 ha); SKX (0,20 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha); BCS (0,01 ha); CLN (0,26 ha)

Phúc Thắng

2026-2030

9.28

Đất thương mại dịch vụ Bãi Rợ

TMD

4,80

 

4,80

CLN

Phúc Thắng

2026-2030

9.29

Đất doanh nghiệp vừa và nhỏ

TMD

5,01

 

5,01

LUC (3,08 ha); BHK (0,15 ha); CLN (0,73 ha); NTD (0,54 ha); MNC (0,02 ha); DTL (0,13 ha); DGT (0,36 ha)

Phúc Thắng

2021-2025

9.30

Đất thương mại dịch vụ TDP Xuân Mai

TMD

4,84

 

4,84

SKC

Phúc Thắng

2026-2030

9.31

Đất thương mại dịch vụ lô VI-HH01 phân khu C2

TMD

4,62

 

4,62

LUC (4,52 ha); DGT (0,1 ha)

Phúc Thắng

2026-2030

9.32

Đất thương mại dịch vụ phường Tiền Châu

TMD

1,91

 

1,91

CLN (0,84 ha); HNK (1,07 ha)

Tiền Châu

2026-2030

9.33

Chuyển mục đích Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân TP Phúc Yên cũ; Tòa án nhân dân Phúc Yên (cũ) sang đất thương mại dịch vụ để tổ chức đấu giá theo quy định

TMD

0,10

 

0,10

TSC

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2021-2025

9.34

Chuyển mục đích Phòng Giáo dục cũ sang đất thương mại dịch vụ để để tổ chức đấu giá theo quy định

TMD

0,05

 

0,05

DGD

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2021-2025

9.35

Đất dôi dư hiệu thuốc Phúc Yên

TMD

0,02

 

0,02

TMD

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2021-2025

9.36

Đất thương mại dịch vụ phường Xuân Hòa

TMD

0,32

 

0,32

LUC (0,28 ha); BCS (0,02 ha); DGT (0,02 ha)

Xuân Hòa

2026-2030

9.37

Chuyển mục đích Khu Bách hóa số 1 và Khu Bách hóa số 2 sang đất thương mại dịch vụ để để tổ chức đấu giá theo quy định

TMD

0,17

 

0,17

DGD (0,08 ha); TMD (0,09 ha)

Xuân Hòa

2026-2030

9.38

Đất thương mại dịch vụ tại phường Xuân Hòa

TMD

1,81

 

1,81

RPH

Xuân Hòa

2026-2030

9.39

Đầu tư xây dựng khu biệt thự, nhà nghỉ cuối tuần và du lịch tại khu Thanh Cao, xã Ngọc Thanh

TMD+ …

166,87

22,39

144,48

BĐHT: MNC (7,06 ha); NTS (1,13 ha); CLN (3,94 ha); BHK (4,01 ha); DGT (2,49 ha); RSX (125,85 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

9.40

Đất thương mại dịch vụ đầu đường Nguyễn Tất Thành

TMD

1,89

 

1,89

LUC

Phúc Thắng

2026-2030

9.41

Đất thương mại dịch vụ lô V-CQ09 phân khu C2

TMD

0,08

 

0,08

SKC

Hùng Vương

2026-2030

9.42

Khu thương mại dịch vụ xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

TMD

31,76

 

31,76

DGT (1,30 ha); RSX (29,76 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

9.43

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất thương mại dịch vụ tại phường Tiền Châu

TMD

0,98

 

0,98

SKC (HT TMD)

Tiền Châu

2026-2030

9.44

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất thương mại dịch vụ tại phường Phúc Thắng

TMD

0,76

 

0,76

SKC

Phúc Thắng

2026-2030

9.45

Phát triển khu nhà ở thương mại du lịch nghỉ dưỡng xã Ngọc Thanh

TMD+ …

19,03

 

19,03

BHK (7,08 ha); CLN (1,70 ha); LUC (10,25 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

9.46

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất thương mại dịch vụ tại xã Ngọc Thanh

TMD

0,40

 

0,40

SKC

Ngọc Thanh

2026-2030

9.47

Khu đất thương mại dịch vụ thôn Đồng Chằm

TMD

2,19

 

2,19

CLN 1,19; RSX 1

Ngọc Thanh

2026-2030

9.48

Khu đất thương mại tại đường 310 xã Ngọc Thanh

TMD

0,10

 

0,10

CLN

Ngọc Thanh

2026-2030

9.49

Dự án xây dựng nhà kho chứa cấu kiện bê tông đúc sẵn và gạch Block của công ty cổ phần xây dựng số 1 Vĩnh Phúc

TMD

0,03

 

0,03

LUC

Phúc Thắng

2021-2025

9.50

Dự án thuê đất để mở xưởng sản xuất máy móc cơ khí nông nghiệp và mô hình trang trại VAC

TMD

1,44

 

1,44

LUC (0,95 ha); BHK (0,16 ha); MNC (0,33 ha)

Phúc Thắng

2026-2030

9.51

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp giáp đường sắt Hà Nội - Lào Cai

SKC

0,65

 

0,65

LUC

Phúc Thắng

2026-2030

9.52

Viện dưỡng lão kết hợp nghỉ dưỡng

TMD

5,96

 

5,96

RSX

Cao Minh

2026-2030

X

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

10.1

Nhà máy sản xuất thảm sàn ô tô Akira tại phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên

SKC

0,04

 

0,04

LUC

Phúc Thắng

2021-2025

10.2

Đất sản xuất kinh doanh giáp HTX DV Xuân Mai

SKC

0,74

 

0,74

BHK

Phúc Thắng

2021-2025

10.3

Công ty nước sạch Vĩnh Phúc

SKC

0,18

 

0,18

LUC

Tiền Châu

2026-2030

10.4

Nhà máy nước sạch Phúc Bình (Hạng mục: Xây dựng tuyến ống nước sạch)

SKC

5,41

 

5,41

LUC (4,18 ha); BHK (0,10 ha); DGT (0,20 ha); DTL (0,12 ha); ODT (0,23 ha); DGD (0,43 ha); SON (0,10 ha); NTD (0,04 ha); BCS (0,01 ha)

Tiền Châu, Nam Viêm

2026-2030

10.5

Trạm xử lý nước sạch

SKC

0,06

 

0,06

CDK (BĐHT SKC)

Nam Viêm

2026-2030

XI

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

11.1

Hạ tầng giao thông kết nối Vùng thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL.2B đến Tây Thiện, đi QL.2C và Tuyên Quang)

DGT

49,37

 

49,37

LUC (4,56 ha); BHK (0,68 ha); NTS (0,18 ha); CLN (12,47 ha); RSX (14,38 ha); ONT+CLN (12,30 ha ); TON (0,01 ha); MNC (0,56 ha); NTD (0,01 ha); DGT (1,96 ha); DTL (0,59 ha); SON (1,64 ha); BCS (0,03 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

11.2

Đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh

DGT

8,20

 

8,20

LUC (7,5 ha); BHK (0,1 ha); NTS (0,1 ha); DGT (0,28 ha); DTL (0,05 ha); ODT+CLN (0,15 ha); SON (0,02 ha)

Tiền Châu

2021-2025

11.3

Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía Bắc), đoạn từ ĐT.310B (cảng cạn ICD) đến QL.2 (Phúc Yên)

DGT

9,60

 

9,60

LUC (2,00 ha); HNK (2,00 ha); CLN (2,00 ha); DGT (3,00 ha); ODT (0,20 ha); NTS (0,20 ha); DTL (0,20 ha)

Tiền Châu, Phúc Thắng, Hai Bà Trưng

2021-2025

11.4

Nâng cấp, mở rộng ĐT.301, đoạn từ Km12+400 (Ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ) đến Km18+100 (giao với đường Vành đai 5 vùng Thủ đô)

DGT

12,00

 

12,00

LUK (0,07 ha); BHK (0,21 ha); CLN (2,2 ha); RSX (1,18 ha); NTS (0,02 ha); ONT (4,86 ha); DTT (1,02 ha); TSC (0,37 ha); BCS (0,13 ha); CQP (0,07 ha); TMD (0,87 ha); DGT (1,00 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

11.5

Nâng cấp, mở rộng QL2 (địa phận thành phố Phúc Yên)

DGT

36,55

 

36,55

DGT (20,48 ha); ODT (9,61 ha); SKC (3,88 ha); TMD (1,40 ha); CAN (0,02 ha); TSC (0,47 ha); NTD (0,18 ha); LUC (0,05 ha); DGD (0,1 ha); DYT (0,06 ha); DTL (0,18 ha); BHK (0,05 ha); SON (0,07 ha)

Tiền Châu, Phúc Thắng, Hùng Vương

2026-2030

11.6

Xây dựng nút giao IC2 Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

DGT

11,94

 

11,94

DGT (9,42 ha); LUC (2,52 ha)

Nam Viêm

2021-2025

11.7

Đường nối từ QL.2 (Thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên) đến đường Nguyễn Tất Thành (xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên)

DGT

26,05

 

26,05

LUC (19,69 ha); HNK (2,04 ha); ONT (0,83 ha);ODT (0,16 ha); CLN (0,14 ha); NTS (0,71 ha); DGT 0,94 ha); DTL (0,30 ha); SON (0,19 ha);…

Cao Minh, Tiền Châu, Nam Viêm

2021-2025

11.8

Mở rộng tỉnh lộ 301 (Phúc Thắng-Đèo Nhe)

DGT

8,20

 

8,20

HNK (1,00 ha); LUC (2,20 ha); CLN (1,32 ha); ODT (0,25 ha); ONT (0,10 ha); DGT (2,94 ha); RST (0,39 ha)

Phúc Thắng, Nam Viêm, Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ), Xuân Hòa, Đồng Xuân, Ngọc Thanh

2021-2025

11.9

Đường sắt Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng (mới) và nhà ga

DGT

14,74

 

14,74

Trưng Nhị: 1,01 ha LUC; Tiền Châu: 13,73 (LUC 4,95 ha; BHK 6,15 ha; NTS 1,3 ha; DGT 1,21 ha; DTL 0,12 ha)

Tiền Châu, Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2021-2025; 2026-2030

11.10

Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên)

DGT

5,70

 

5,70

LUC (2,74 ha); BHK (0,2 ha); NTS (0,04 ha); CLN (0,11 ha); ONT (0,31 ha); DGT (1,54 ha); DTL (0,37 ha); NTD (3,6 m2); SKC (0,34 ha); SON (0,05 ha); BCS (26 m2)

Cao Minh, Xuân Hòa

2021-2025

11.11

Đường nối từ Đại Lải đến Sóc Sơn, kết nối Cảng hàng không quốc tế Nội Bài

DGT

19,86

 

19,86

LUC (4,5 ha); BHK (2,3 ha); CLN (6,56 ha); NTS (0,85 ha); RSX (1,5 ha); DTL (0,35 ha); DGT (3,80 ha)

Ngọc Thanh, Đồng Xuân

2021-2025

11.12

Cải tạo nâng cấp Đường Phạm Văn Đồng thành phố Phúc Yên (đoạn từ nhà máy xe đạp đến ĐT 301)

DGT

0,15

 

0,15

CLN

Xuân Hòa

2021-2025

11.13

Đường tránh TP Phúc Yên từ KĐT Đầm Diệu qua đường sắt đi Nam Viêm

DGT

10,53

 

10,53

LUC (6,0 ha); LUK (1,5 ha); BHK (1,85 ha); CLN (0,51 ha); NTS (0,4 ha); MNC (0,27 ha)

Nam Viêm, Tiền Châu

2021-2025

11.14

Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh

DGT

5,52

 

5,52

LUC (3,5 ha); BHK (1,06 ha); NTS (0,4 ha); DTL (0,14 ha); ONT+CLN (0,42 ha)

Cao Minh

2021-2025

11.15

Đường từ Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên

DGT

5,20

 

5,20

LUC (4,2 ha); BHK (0,5 ha); NTS (0,2 ha); DTL (0,1 ha); DGT (0,2 ha)

Cao Minh

2021-2025

11.16

Đường vào nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân

DGT

0,19

 

0,19

LUC (11m2); DGT (0,14 ha); ODT (0,05 ha); SON (0,8 m2)

Đồng Xuân

2021-2025

11.17

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 308 (đoạn QL23 cũ) thị xã Phúc Yên

DGT

2,40

 

2,40

BHK (0,02 ha); CLN (0,04 ha); DGT (2,1 ha); DTL (0,02 ha); ODT (0,04 ha); BCS (0,18 ha)

Hùng Vương, Tiền Châu

2021-2025

11.18

Đường nội thị thành phố Phúc Yên đoạn từ hội tin lành đến khu Gò Chai Phường Tiền Châu

DGT

1,34

 

1,34

ODT (1,24 ha); CLN (0,05 ha); NTS (0,05 ha)

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2021-2025

11.19

Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ thành phố Phúc Yên đi Sóc Sơn Hà Nội

DGT

8,49

 

8,49

LUC (0,28 ha); HNK (0,38 ha); CLN (0,69 ha); RSX (0,02 ha); DGT (3,19 ha); DTL (0,06 ha); ONT+CLN (3,50 ha); CQP (0,08 ha); SON (0,06 ha); NTD (0,22 ha); BCS (0,01 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

11.20

Cải tạo đường Ngô Miễn kéo dài (Đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa)

DGT

1,15

 

1,15

LUC (0,61 ha); DGT (0,53 ha); DTL (0,01)

Phúc Thắng

2021-2025

11.21

Xây dựng cầu dân sinh thôn đồng Đầm, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

DGT

0,05

 

0,05

CLN (0,01 ha); DGT (0,02 ha); SON (0,02 ha); ONT+CLN (12 m2)

Ngọc Thanh

2021-2025

11.22

Đường Quang Trung phường Tiền Châu đoạn từ QL2 đến Ngã tư giao với đường Hoàng Quốc Việt

DGT

2,96

 

2,96

HNK (0,2 ha); CLN (0,7 ha); ODT (0,2 ha); DGT (1,86 ha)

Tiền Châu

2021-2025

11.23

Tuyến đường Khớp nối tuyến đường nối QL23 đi cảng Chu Phan, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội

DGT

0,90

 

0,90

DGT (0,13 ha); DTL (0,03 ha); LUC (0,74 ha)

Tiền Châu

2021-2025

11.24

Đầu tư xây dựng phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ đường ĐT.301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành (phần hạ tầng)

DGT

8,30

 

8,30

LUC (5,9 ha); BHK (0,37 ha); ODT (0,10 ha) DGT (1,36 ha); DTL (0,25 ha); NTD (0,006 ha); còn lại hành lang giao thông

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ), Phúc Thắng

2021-2025

11.25

Đường nối từ đường Lê Quang Đạo đến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phúc Yên

DGT

3,45

3,44

0,01

LUC

Nam Viêm, Xuân Hòa, Cao Minh

2021-2025

11.26

Đường giao thông trục chính tuyến từ UBND phường Nam Viêm đi cầu Đồng Cờ

DGT

0,20

 

0,20

LUC

Nam Viêm

2021-2025

11.27

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh 308 (đoạn từ điểm giao QL2 chợ Đám Tiền Châu đi UBND xã Tiến Thắng huyện Mê Linh

DGT

0,13

 

0,13

BHK (0,03 ha); CLN (0,04 ha); NTS (0,03 ha); ODT (0,03 ha)

Tiền Châu

2021-2025

11.28

Đường vào trường THPT Xuân Hòa và khu thiết chế thể văn hóa thể tổ dân phố 3, phường Xuân Hòa

DGT

0,15

 

0,15

ODT 0,03 ha; DGT 0,01 ha; LUC 0,11 ha

Xuân Hòa

2021-2025

11.29

Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Nam Viêm đi xã Cao Minh

DGT

0,70

 

0,70

LUC (0,54 ha); LUK (0,16 ha)

Cao Minh, Nam Viêm

2021-2025

11.30

Đường Nguyễn Tất Thành đi Khu đô thị mới Xuân Hòa (Điểm đầu: từ Đường Nguyễn Tất Thành trụ sở PCCC Phúc Yên - Bình Xuyên. Điểm cuối: Giao với đường 36m Nguyễn Tất Thành - Lê Quang Đạo)

DGT

2,50

 

2,50

BHK (0,25 ha); LUK (2,25 ha)

Nam Viêm, Xuân Hòa

2021-2025

11.31

Tuyến từ đường Lê Quang Đạo - Nguyễn Tất Thành đến Khu đô thị Hoài Nam

DGT

3,50

 

3,50

MNC (0,26 ha); NTD (0,28 ha); LUK (2,07 ha); DTL (0,05 ha); LUC (0,84 ha)

Nam Viêm, Xuân Hòa

2021-2025

11.32

Đường 24m nối từ ngã ba TL310 đi Đường vành đai 5 - Vùng thủ đô Hà Nội

DGT

2,00

 

2,00

LUC (0,5 ha); BHK (0,5 ha); CLN (1,0 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

11.33

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thanh Cao đi Đèo Bụt sang Thái Nguyên; Đường từ DT.301 đi Đèo Khế sang Thái Nguyên

DGT

4,50

 

4,50

RPH (0,2 ha); RSX (0,3 ha); CLN (3,0 ha); LUC (0,5 ha); BHK (0,5 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

11.34

Đất giao thông trong các phân khu

DGT

5,00

 

5,00

LUC; HNK; CLN; ONT; ODT; RSX; NTS; DTL; TMD; DGT; DKV; MNC…

Các xã, phường

2021-2025

11.35

Đường trục số 03 nối từ đường Nguyễn Tất Thành đi đường Nam Viêm - Cao Minh

DGT

3,00

 

3,00

NTS (0,1 ha); BHK (0,15 ha); DGT (0,05 ha); LUC (2,7 ha)

Nam Viêm, Cao Minh

2026-2030

11.36

Đường trục khu trung tâm hành chính. Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đi đường Nguyễn Văn Linh, mặt cắt 36m

DGT

4,52

 

4,52

ONT (0,48 ha); CLN (0,24 ha); NTS (0,13 ha); DGT (0,3 ha); DTL (0,06 ha); BHK (0,09 ha); LUC (3,22 ha)

Cao Minh

2026-2030

11.37

Đường 36m nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường tránh Phúc Yên từ khu đô thị Đầm Diệu vượt đường sắt đi Nam Viêm

DGT

6,50

 

6,50

BHK (1,5 ha); CLN (3,5 ha); DTL (0,5 ha); LUC (1,0 ha)

Nam Viêm

2026-2030

11.38

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai đoạn nút giao Nguyễn Thái Học kết nối với đường Nguyễn Văn Cừ đi Sóc Sơn Hà Nội

DGT

9,05

 

9,05

CLN (0,1 ha); ODT+CLN (0,45); DTL 0,05; LUC (8,45 ha)

Đồng Xuân, Ngọc Thanh

2026-2030

11.39

Mở rộng, kéo dài đường Bảo An Đồng Quỳ

DGT

0,33

 

0,33

LUC (0,05 ha), BHK (0,21 ha), CLN (0,04 ha), DTL (0,03 ha)

Đồng Xuân

2026-2030

11.40

Bãi đỗ xe phường Hùng Vương

DGT

0,80

 

0,80

CLN (0,35 ha); LUC (0,45 ha)

Hùng Vương

2026-2030

11.41

Đường nối từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Thị Khoan Hòa

DGT

1,33

 

1,33

SKC (0,17 ha); DYT (0,17 ha); DGT (0,59 ha); BHK (0,13 ha); CLN (0,27 ha)

Hùng Vương, Phúc Thắng

2026-2030

11.42

Đường vào khu đất ở TDP Xuân Mới

DGT

0,49

 

0,49

LUC

Phúc Thắng

2026-2030

11.43

Bãi đỗ xe lô KV2.3.3 phân khu 4

DGT

0,17

 

0,17

LUC

Phúc Thắng

2026-2030

11.44

Cầu Kim Xuyên

DGT

0,07

 

0,07

ODT+CLN

Tiền Châu

2026-2030

11.45

Đường GTNT đoạn cầu Đạm Xuyên

DGT

1,00

 

1,00

LUC (0,3 ha); HNK (0,3 ha); CLN (0,4 ha)

Tiền Châu

2026-2030

11.46

Đường gom từ đường Tiền Châu - Nam Viêm đi Đường tỉnh 310

DGT

2,00

 

2,00

LUC (0,50 ha); HNK (1,00 ha); CLN (0,50 ha)

Tiền Châu, Nam Viêm

2026-2030

11.47

Bãi đỗ xe phường Xuân Hòa (gần Chùa Tiên)

DGT

0,08

 

0,08

CLN

Xuân Hòa

2026-2030

11.48

Bãi đỗ xe phường Xuân Hòa (TDP Yên Mỹ 2)

DGT

0,06

 

0,06

Đất chuyên dùng (BĐHT SKC)

Xuân Hòa

2026-2030

11.49

Bãi đỗ xe giáp khu đô thị mới Xuân Hòa

DGT

1,56

 

1,56

DRA (0,79 ha); NTD (0,08 ha); BHK (0,28 ha); LUK (0,41 ha)

Cao Minh, Xuân Hòa

2026-2030

11.50

Bãi đỗ xe phường Xuân Hòa (khu trung tâm hành chính)

DKV

0,88

 

0,88

DGD

Xuân Hòa

2026-2030

11.51

Cải tạo mở rộng đường vào TDP 14, phường Hùng Vương và bệnh viện K74

DGT

0,65

0,65

 

 

Hùng Vương

2021-2025

11.52

Cải tạo, mở rộng ngõ 6, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên

DGT

0,50

0,50

 

 

Xuân Hòa

2021-2025

11.53

Đường từ QL2A đi UBND phường Tiền Châu

DGT

3,50

3,50

 

 

Tiền Châu

2021-2025

11.54

Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Vinaconex

DGT

2,00

2,00

 

 

Đồng Xuân

2021-2025

11.55

Xây dựng bến xe khách kiêm bãi đỗ xe thành phố Phúc Yên

DGT

1,48

1,48

 

 

Nam Viêm

2021-2025

11.56

Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi huyện Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310)

DGT

22,74

22,74

 

 

Ngọc Thanh, Cao Minh

2021-2025

11.57

Cải tạo, nâng cấp ĐT 301 đoạn từ gầm cầu vượt QL2A-BOT vượt đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến đường Nguyễn Tất Thành

DGT

7,34

7,34

 

 

Hai Bà Trưng; Phúc Thắng, Nam Viêm

2021-2025

11.58

Đường Nguyễn Tất Thành, thị xã Phúc Yên

DGT

48,88

48,88

 

 

Phúc Thắng, Nam Viêm, Cao Minh

2021-2025

11.59

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Trãi

DGT

1,60

1,60

 

 

Hùng Vương

2021-2025

11.60

Cải tạo nâng cấp tuyến phố Nhuế Khúc phường Hùng Vương

DGT

0,90

0,90

 

 

Hùng Vương

2021-2025

11.61

Đường vành đai Phúc Yên tuyến từ đường Nguyễn Trãi đến QL2A - Làng Mới

DGT

3,50

3,50

 

 

Hùng Vương

2021-2025

11.62

Vỉa hè, cây xanh đường Trường Chinh (ĐT 301) đoạn từ Đảo xuyến phường Đồng Xuân đến ngã 3 KDL Đại Lải

DGT

0,12

0,12

 

 

Đồng Xuân

2021-2025

11.63

Đường giao thông từ QL.2 Làng Mới đến đường vành đai Phúc Yên, phường Hùng Vương, thành phố Phúc Yên

DGT

2,00

2,00

 

 

Hùng Vương

2021-2025

11.64

Cải tạo, nâng cấp mặt đường dọc sông Cà Lồ thuộc thành phố Phúc Yên; Đoạn từ ĐT.301 km3+200 (Đầu cầu Khả Do, phường Nam Viêm) đến QL.2A km13+950 (TDP Đại Phùng, phường Phúc Thắng)

DGT

1,00

1,00

 

 

Nam Viêm, Phúc Thắng

2021-2025

11.65

Đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn từ ĐT 301 đến khu du lịch sinh thái thung lũng Thanh Xuân, TP. Phúc Yên (GĐ 1)

DGT

2,04

2,04

 

 

Ngọc Thanh

2021-2025

11.66

Hạ tầng khu vực trường học và thiết chế VHTT phường Trưng Nhị

DGT

0,20

0,20

 

 

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2021-2025

11.67

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ đường Trưng Trắc vào khu đô thị Đồng Sơn)

DGT

0,03

0,03

 

 

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2021-2025

11.68

Đường giao thông từ đường Lê Quang Đạo nối với trụ sở UBND xã Cao Minh, thị xã Phúc Yên

DGT

0,90

0,90

 

 

Cao Minh

2021-2025

11.69

Đường giao thông Phường Tiền Châu, đoạn từ trạm y tế Phường Tiền Châu đi thôn Thịnh Kỷ, Phường Tiền Châu

DGT

0,24

0,24

 

 

Tiền Châu

2021-2025

11.70

Cải tạo, mở rộng tuyến đường Hoàng Quốc Việt (đoạn từ tổ 11 phường Trưng Trắc đến ngã 4 cây Đa Tiền Châu)

DGT

0,50

0,50

 

 

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ), Tiền Châu

2021-2025

XII

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

12.1

Cải tạo, nạo vét tuyến kênh tiêu Đầm Láng, Thành phố Phúc Yên

DTL

2,00

 

2,00

BHK (0,2 ha); LNK (0,3 ha); NTS (0,3 ha); ONT (0,2 ha); DGT (0,3 ha); DTL (0,5 ha); LUC (0,2 ha)

Cao Minh, Nam Viêm

2021-2025

12.2

Cải tạo, nâng cấp các hồ chứa nước Lập Đinh, Đồng Mỏ, Than Lanh, Vân Trục

DTL

1,50

 

1,50

BHK (0,54 ha); LNK (0,1 ha); NTS (0,3 ha); ONT (0,06 ha); DGT (0,2 ha); DTL (0,3 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

12.3

Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Đại Lải

DTL

1,00

 

1,00

LUC (0,20 ha); BHK (0,6 ha); LNK (0,20 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

12.4

Cải tạo, nâng cấp cống điều tiết Yên Mỹ, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

DTL

0,80

 

0,80

BHK (0,79 ha), LUC (0,01 ha)

Xuân Hòa

2021-2025

12.5

Nâng cấp, cải tạo các hồ chứa, hệ thống thủy lợi trên địa bàn thành phố

DTL

1,00

 

1,00

HNK

Các xã, phường

2026-2030

12.6

Dự án hồ chứa nước Lập Đinh

DTL

75,80

75,80

 

 

Ngọc Thanh

2021-2025

12.7

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Đầm Láng

DTL

0,37

0,37

 

 

Nam Viêm

2021-2025

12.8

Trạm bơm và hệ thống kênh tiêu úng khu vực Thịnh Kỷ - Tiên Non - Đại Lợi, phường Tiền Châu

DTL

0,22

 

0,22

LUC (0,08 ha); BHK (0,07 ha); DTL (0,07 ha)

Tiền Châu

2021-2025

12.9

Cải tạo nạo vét hồ cổ ngựa, thành phố Phúc Yên

DTL

1,60

 

1,60

LUC (1,4 ha); NTS (0,20 ha)

Tiền Châu, Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2021-2025

12.10

Kiên cố hóa kênh dẫn bể hút trạm bơm Đại Phùng I

DTL

0,07

 

0,07

LUC

Nam Viêm

2026-2030

12.11

Cải tạo nâng cấp hồ Bến Cả xã Ngọc Thanh, TP Phúc Yên

DTL

0,26

 

0,26

DGT (0,12 ha); BHK (0,14 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

12.12

Cải tạo, nâng cấp tràn, nạo vét hồ Đập Ba xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

DTL

0,12

 

0,12

ONT+CLN

Ngọc Thanh

2021-2025

12.13

Kênh mương nội đồng

DTL

2,00

 

2,00

LUC; LUK; HNK; DGT; DTL;

Các xã, phường

2026-2030

XIII

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

13.1

Dự án xây dựng, cải tạo ngầm tràn trên đường tỉnh 310, hạ lưu tràn hồ Đại Lải

DCT

2,40

2,40

 

 

Ngọc Thanh

2021-2025

13.2

Cải tạo, nâng cấp cống Thó, thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

DCT

0,50

 

0,50

LUC (0,1 ha); DGT (0,1 ha); DTL (0,2 ha); ONT (0,05 ha); CLN (0,05 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

13.3

Hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước thải Khu du lịch Đại Lải

DCT

0,10

 

0,10

LUC (0,07 ha); DGT (0,01 ha); TMD (0,02 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

13.4

Xây dựng đường trục thoát nước chống ngập úng nội thị Phúc Yên

DCT

5,50

5,50

 

 

Phúc Thắng, Trưng Nhị, Tiền Châu

2021-2025

13.5

Cải tạo rãnh nước thải khu Đầm Thấm

DCT

0,20

 

0,20

CLN

Nam Viêm

2021-2025

13.6

Trạm xử lý nước sạch xã Ngọc Thanh

DCT

1,00

 

1,00

LUC (0,5 ha); RSX (0,5 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

XIV

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

14.1

Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: Cải tạo 03 sông Bình Xuyên (lưu vực C)

DPC

6,32

 

6,32

LUC (1,50 ha); BHK (1,74 ha); NTS (0,07 ha); DGT (0,24 ha); DTL (0,02 ha); SON (2,75 ha)

Nam Viêm

2026-2030

14.2

Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: Điều tiết cầu sắt thuộc lưu vực C)

DPC

0,58

 

0,58

LUK (0,08 ha); BHK (0,38 ha); NTS (0,01 ha); CLN (0,02 ha); DGT (0,01 ha); SON (0,09 ha); SKX (19m2)

Tiền Châu

2026-2030

14.3

Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: Nạo vét sông Bá Hanh)

DPC

7,03

 

7,03

LUC (1,41 ha); DGT (0,09 ha); SON (5,53 ha)

Cao Minh

2026-2030

14.4

Xử lý sạt lở bờ sông Cà lồ đoạn qua tổ dân phố Đồng Cờ, phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên

DPC

2,70

 

2,70

HNK (0,30 ha); CLN (0,10 ha); ODT (0,40 ha); DGT (0,30 ha); DTL (0,40 ha); LUC (1,20 ha)

Nam Viêm

2021-2025

14.5

Cải tạo sông Đại Nạn thành phố Phúc Yên

DPC

10,10

 

10,10

LUC (1,0 ha); HNK (4,2 ha); CLN (3 ha); NTS (1 ha); ONT (1 ha)

Ngọc Thanh, Xuân Hòa

2026-2030

14.6

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8- Vĩnh Phúc

DPC

1,14

1,14

 

 

Ngọc Thanh

2021-2025

14.7

Xử lý sạt lở bờ sông Đại Nạn khu vực phường Đồng Xuân, thành phố Phúc Yên

DPC

0,25

 

0,25

DGT (0,1 ha); HNK (0,05 ha); CLN (0,05 ha); ODT (0,05 ha)

Đồng Xuân

2021-2025

14.8

Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi các hồ chứa vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

DPC

0,15

 

0,15

LUC (0,05 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,05 ha)

Các xã, phường

2021-2025

14.9

Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên

DPC

3,70

 

3,70

LUC (0,5 ha); BHK (2,00 ha); CLN (0,50 ha) SON (0,6 ha); DTL (0,1 ha)

Nam Viêm, Tiền Châu

2021-2025

14.10

Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Cà Lồ thuộc thành phố Phúc Yên

DPC

3,20

3,20

 

 

Tiền Châu, Nam Viêm

2021-2025

XV

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

15.1

Nhà văn hóa công nhân khu vực tại phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên

DVH

1,79

 

1,79

LUC (1,6 ha); NTS (0,005 ha); CLN (0,0068 ha); DGT (0,17)

Phúc Thắng

2021-2025

15.2

Xây dựng Khu thiết chế văn hóa thôn Cao Quang, xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên

DVH

0,25

 

0,25

DVH

Cao Minh

2021-2025

15.3

Nhà văn hóa kiểu mẫu TDP Đồng Quỳ

DVH

0,34

 

0,34

DVH

Đồng Xuân

2026-2030

15.4

Đất nhà văn hóa kiểu mẫu TDP 6

DVH

0,23

 

0,23

DGD

Hùng Vương

2021-2025

15.5

Xây dựng khu thiết chế văn hóa - thể thao gắn kết với di tích lịch sử đình Lập Đinh, thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

DVH

0,52

 

0,52

TIN (0,27 ha); DVH (0,10 ha); CLN (0,15)

Ngọc Thanh

2021-2025

15.6

Khu trung tâm văn hóa, thể thao phường Phúc Thắng

DVH

1,43

 

1,43

LUC

Phúc Thắng

2026-2030

15.7

Nhà văn hóa Xuân Phương 2

DVH

0,10

 

0,10

NTS

Phúc Thắng

2021-2025

15.8

Nhà văn hóa Xuân Mai 1, 2

DVH

0,23

 

0,23

BHK

Phúc Thắng

2021-2025

15.9

Xây dựng Khu thiết chế văn hóa - thể thao tổ dân phố Kim Xuyên, phường Tiền Châu

DVH

0,66

 

0,66

DTT (0,51 ha); NTS (0,06 ha); LUC (0,09 ha)

Tiền Châu

2021-2025

15.10

Nhà văn hóa kiểu mẫu TDP 3 Đạm Nội

DVH

0,60

 

0,60

LUC

Tiền Châu

2026-2030

15.11

Khu trung tâm văn hóa thể thao phường

DVH

1,20

1,20

 

DVH

Tiền Châu

2026-2030

15.12

Nhà văn hóa Kim Tràng

DVH

0,14

0,14

 

DVH

Tiền Châu

2026-2030

15.13

Nhà văn hóa TDP 4, phường Xuân Hòa

DVH

0,20

 

0,20

ODT

Xuân Hòa

2026-2030

15.14

Xây dựng hệ thống các biển quảng cáo trên địa bàn thành phố

DVH

0,50

 

0,50

DGT (0,1 ha); ODT (0,35 ha); ONT (0,05 ha)

Các xã, phường

2021-2025

15.15

Mở rộng nhà văn hóa thôn Hiển Lễ

DVH

0,51

 

0,51

NTS

Cao Minh

2026-2030

15.16

Nhà văn hóa TDP 5, phường Đồng Xuân

DVH

0,22

 

0,22

NTS

Đồng Xuân

2026-2030

15.17

Mở rộng nhà văn hóa Tân Minh (Tân Tiến)

DVH

0,10

 

0,10

LUC

Nam Viêm

2026-2030

15.18

Mở rộng nhà văn hóa Xuân Mới

DVH

0,18

 

0,18

NTS

Phúc Thắng

2026-2030

15.19

Xây mới nhà văn hóa Xuân Mai

DVH

0,18

 

0,18

BHK

Phúc Thắng

2026-2030

15.20

Nhà văn hóa lô KP3.2.1 Khu 4

DVH

0,40

 

0,40

LUC

Phúc Thắng

2026-2030

15.21

Nhà văn hóa TDP 3 Đạm Nội

DVH

0,09

 

0,09

NTS

Tiền Châu

2026-2030

15.22

Nhà văn hóa Kim Tràng

DVH

0,14

 

0,14

LUC

Tiền Châu

2026-2030

15.23

Khu thiết chế văn hóa, thể thao TDP Đại Lợi

DVH

0,51

 

0,51

LUC (0,34 ha); BHK (0,11 ha); BCS (0,01 ha); DGT (0,05 ha)

Tiền Châu

2026-2030

15.24

Mở rộng nhà văn hóa Tân Lợi

DVH

0,03

 

0,03

NTS

Tiền Châu

2026-2030

15.25

Nhà văn hóa TDP 1, phường Xuân Hòa

DVH

0,37

 

0,37

BCS

Xuân Hòa

2026-2030

15.26

Khu thiết chế văn hóa TDP3 phường Xuân Hòa

DVH

1,53

 

1,53

HNK

Xuân Hòa

2026-2030

15.27

Nhà văn hóa TDP6, phường Xuân Hòa

DVH

0,21

 

0,21

HNK

Xuân Hòa

2026-2030

15.28

Nhà văn hóa thôn Thanh Lộc

DVH

0,23

 

0,23

DVH (0,07 ha); CLN (0,16 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

15.29

Nhà văn hóa thôn Đại Lộc

DVH

0,34

 

0,34

DVH (0,04 ha); LUC (0,06 ha); CLN (0,24 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

15.30

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Chằm

DVH

0,31

 

0,31

CLN

Ngọc Thanh

2026-2030

15.31

Nhà văn hóa Đồng Câu

DVH

0,34

 

0,34

DVH (0,1 ha); LUC (0,24 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

15.32

Nhà văn hóa thôn Thanh Cao

DVH

0,28

 

0,28

LUC

Ngọc Thanh

2026-2030

15.33

Khu thiết chế văn hóa thể thao thôn Đồng Đầm

DVH

1,22

 

1,22

LUK

Ngọc Thanh

2026-2030

15.34

Nhà văn hóa thôn Đồng Giãng

DVH

0,26

 

0,26

DVH (0,08 ha); BHK (0,18 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

15.35

Nhà văn hóa thôn Lập Đinh

DVH

0,32

 

0,32

DVH (0,03 ha); LUC (0,29 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

15.36

Nhà văn hóa thôn 8T

DVH

0,31

 

0,31

DVH (0,06 ha); LUK (0,25 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

15.37

Mở rộng nhà văn hóa thôn Chung

DVH

0,15

 

0,15

BHK

Ngọc Thanh

2026-2030

15.38

Nhà văn hóa thôn Miếu Gỗ

DVH

0,13

 

0,13

LUC

Ngọc Thanh

2026-2030

15.39

Mở rộng nhà văn hóa thôn An Đồng

DVH

0,22

 

0,22

LUC

Ngọc Thanh

2026-2030

XVI

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

16.1

Trung tâm y tế thành phố

DYT

1,99

 

1,99

LUC

Nam Viêm

2021-2025

16.2

Đất y tế: Lô HH-25 phân khu C3

DYT

2,00

 

2,00

LUC (1,71 ha) HNK (0,14 ha); DGT (0,10 ha); DTL (0,05 ha)

Nam Viêm

2026-2030

16.3

Đất y tế phường Tiền Châu

DYT

2,91

 

2,91

LUC (0,28 ha); BHK (2,48 ha); DTL (0,15 ha)

Tiền Châu

2026-2030

16.4

Quy hoạch đất y tế trục đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phúc Yên (Tổng quy mô là 6 ha, diện tích chuyển mục đích đến năm 2030 là 2,00 ha)

DYT

2,00

 

2,00

LUK

Tiền Châu

2026-2030

16.5

Quy hoạch đất y tế (giáp bệnh viện K74)

DYT

2,89

 

2,89

CLN (0,61 ha); LUC (2,28 ha)

Hùng Vương

2021-2025

16.6

Đất y tế lô YT-01 khu 05 phường Phúc Thắng

DYT

0,11

 

0,11

HNK

Phúc Thắng

2026-2030

16.7

Chuyển mục đích sử dụng đất tại Bệnh viện Hữu nghị Lạc Việt Phúc Yên, phường Hùng Vương

DYT

0,09

 

0,09

TMD

Hùng Vương

2021-2025

XVII

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

17.1

Trường THCS chất lượng cao Phúc Yên tại phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên

DGD

5,20

 

5,20

LUC (1,78 ha); BHK (0,18 ha); SKX (2,01 ha); NTD (1,05 ha); DGT (0,18 ha)

Cao Minh

2021-2025

17.2

QH đất giáo dục lô GD-03 chỉnh trang khu 12

DGD

1,27

 

1,27

DGT (0,06 ha); LUC (1,21 ha)

Cao Minh

2026-2030

17.3

Mở rộng trường tiểu học Cao Minh cơ sở 2

DGD

1,98

 

1,98

NTD (0,2 ha); LUC (1,78 ha)

Cao Minh

2021-2025

17.4

Mở rộng trường tiểu học Cao Minh cơ sở 1

DGD

1,29

 

1,29

NTD (0,04 ha); BHK (0,09 ha); DTL (0,06 ha); LUC (1,1 ha)

Cao Minh

2021-2025

17.5

Trường Mầm Non Cao Minh A (Hạng mục: Nhà điều hành, nhà để xe, sân tập trung hoạt động ngoài giờ, sân vườn, thoát nước nội bộ)

DGD

1,09

1,09

 

DGD

Cao Minh

2021-2025

17.6

Mở rộng trường THCS Cao Minh

DGD

0,43

 

0,43

DKV

Cao Minh

2021-2025

17.7

Trường Mầm non Hùng Vương 2

DGD

0,80

0,80

 

DGD

Hùng Vương

2021-2025

17.8

Mở rộng trường tiểu học Ngọc Thanh B

DGD

2,21

 

2,21

CLN (0,71 ha); BHK (1,5 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

17.9

Mở rộng trường Mầm non Ngọc Thanh C

DGD

0,08

 

0,08

DVH

Ngọc Thanh

2021-2025

17.10

Trường Mầm non Ngọc Thanh B

DGD

0,27

 

0,27

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025

17.11

Mở rộng trường tiểu học Ngọc Thanh C

DGD

0,53

 

0,53

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025

17.12

Xây mới trường THCS Ngọc Thanh

DGD

2,47

 

2,47

LUA

Ngọc Thanh

2026-2030

17.13

Mở rộng trường THCS Ngọc Thanh B

DGD

0,51

 

0,51

LUC

Ngọc Thanh

2021-2025

17.14

Trường Mầm non trung tâm phường Phúc Thắng

DGD

0,77

 

0,77

LUC

Phúc Thắng

2021-2025

17.15

Xây dựng trường THCS Phúc Thắng

DGD

1,92

 

1,92

DGT (0,05 ha); DTL (0,05 ha); LUC (1,82 ha)

Phúc Thắng

2026-2030

17.16

Trường tiểu học Lưu Quý An

DGD

1,70

0,90

0,80

LUC

Tiền Châu, Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2021-2025

17.17

Mở rộng trường tiểu học Tiền Châu B

DGD

0,90

 

0,90

CLN

Tiền Châu

2021-2025

17.18

Đất giáo dục lô I-TH04 phân khu C2

DGD

1,18

 

1,18

DTL (0,14 ha); MNC (0,31 ha); CLN (0,29 ha); DGT (0,02 ha); LUC (0,42 ha)

Tiền Châu

2026-2030

17.19

Mở rộng trường THCS Tiền Châu

DGD

0,52

0,52

 

DGD

Tiền Châu

2021-2025

17.20

Trường tiểu học phường Trưng Nhị

DGD

0,76

 

0,76

LUC

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2021-2025

17.21

Mở rộng trường THCS Hai Bà Trưng

DGD

0,68

 

0,68

DGD

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2021-2025

17.22

Đất giáo dục lô TH-01 khu 3 phường Trưng Nhị

DGD

0,53

 

0,53

LUC

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2021-2025

17.23

Mở rộng diện tích đất trường THPT Xuân Hòa

DGD

0,72

 

0,72

LUC (0,65 ha); DGT (0,07 ha)

Xuân Hòa

2021-2025

17.24

Quy hoạch đất giáo dục tại TDP Khả Do

DGD

3,43

 

3,43

CLN (0,2 ha); LUC (3,23 ha)

Nam Viêm

2026-2030

17.25

Quy hoạch đất giáo dục giáp khu đô thị mới Xuân Hòa

DGD

3,69

 

3,69

BHK (2,89 ha); LUK (0,80 ha)

Cao Minh

2026-2030

XVIII

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

18.1

Sân thể thao và công viên cây xanh TDP Xuân Mới, phường Phúc Thắng

DTT+ …

0,94

 

0,94

DGT (0,02 ha); BHK (0,02 ha); LUC (0,9 ha)

Phúc Thắng

2021-2025

18.2

Khu thiết chế văn hóa - thể thao - khu vui chơi giải trí phường Nam Viêm

DTT

1,40

 

1,40

LUC (1,3 ha); DGT (0,1 ha)

Nam Viêm

2021-2025

18.3

Khu thiết chế văn hóa thể thao, phường Trưng Nhị

DTT

1,65

 

1,65

LUC (1,45 ha); DGT (0,12 ha); DTL (0,08 ha)

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2021-2025

18.4

Khu dân cư dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất và khu thiết chế văn hóa thể thao phường Đồng Xuân

DTT

3,20

 

3,20

LUC (1,20 ha); BHK (1,77 ha); DTL (0,06 ha); ODT (0,08 ha); SON (0,09 ha)

Đồng Xuân

2021-2025

18.5

Sân thể thao thôn Đồng Giãng

DTT

0,37

 

0,37

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025

XIX

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

19.1

TBA 220KV Phúc Yên và Nhánh rẽ

DNL

7,20

 

7,20

LUC (4,32 ha); RSX (1,44 ha); Khác (1,44 ha)

Các xã, phường

2021-2025; 2026-2030

19.2

Xây dựng mới xuất tuyến 110kV 02 mạch sau trạm 220kV Phúc Yên cấp điện cho trạm 110kV Phúc Yên 2 (Đồng bộ với trạm 220kV Phúc Yên).

DNL

1,00

 

1,00

LUC (0,5 ha); RSX (0,2 ha); Khác (0,3 ha)

Các xã, phường

2021-2025

19.3

Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang

DNL

0,30

 

0,30

LUC (0,2 ha); RSX (0,03); Khác (0,07 ha)

Cao Minh, Ngọc Thanh

2021-2025

19.4

Xây dựng mới đường dây 110kV và trạm biến áp 110kV Xuân Hòa.

DNL

1,00

 

1,00

LUC (0,5 ha); RSX (0,2 ha); Khác (0,3 ha)

Các xã, phường

2021-2025

19.5

Trạm biến áp 220kV Mê Linh và đấu nối đường dây 220kV Mê Linh - Bá Thiện

DNL

1,50

 

1,50

LUC (0,65 ha); Khác (0,85 ha)

Nam Viêm, Cao Minh, Ngọc Thanh, Tiền Châu

2021-2025

19.6

Đường dây và Trạm biến áp 110KV Phúc Yên 2

DNL

1,34

 

1,34

LUC (0,94 ha); Khác (0,4 ha)

Nam Viêm

2021-2025

19.7

Đường dây 500kV Tây Hà Nội - Vĩnh Yên

DNL

4,62

 

4,62

RSX (4,35 ha); DTL (0,27 ha)

Ngọc Thanh, Cao Minh

2021-2025

19.8

Xây dựng mới đường dây mạch kép 220kV Bá Thiện (Vĩnh Yên 500kV) - Rẽ Vĩnh Yên - Sóc Sơn.

DNL

1,00

 

1,00

LUC (0,5 ha); RSX (0,2 ha); Khác (0,3 ha)

Các xã, phường

2021-2025

19.9

Xây dựng mới xuất tuyến 110kV sau trạm 220kV Phúc Yên đấu chuyển tiếp trên 02 mạch đường dây 110kV từ trạm 220kV Bá Thiện - 110kV Khai Quang và từ trạm 220kV Bá Thiện - 110kV Vĩnh Yên (Đồng bộ với trạm 220kV Phúc Yên).

DNL

1,00

 

1,00

LUC (0,5 ha); RSX (0,2 ha); Khác (0,3 ha)

Các xã, phường

2021-2025

19.10

Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Sơn Lôi 2

DNL

0,06

 

0,06

LUC

Các xã, phường

2021-2025

19.11

Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Vĩnh Yên 3

DNL

0,05

 

0,05

LUC

Các xã, phường

2021-2025

19.12

Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Xuân Hòa

DNL

0,03

 

0,03

LUC

Các xã, phường

2021-2025

19.13

Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Phúc Yên 2

DNL

0,19

 

0,19

DGT

Các xã, phường

2021-2025

19.14

Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2025

DNL

0,06

 

0,06

DGT

Các xã, phường

2021-2025

19.15

Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực Thành phố Phúc Yên năm 2025

DNL

0,01

 

0,01

LUC

Các xã, phường

2021-2025

19.16

Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2026

DNL

0,05

 

0,05

DGT

Các xã, phường

2026-2030

19.17

Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2026

DNL

0,36

 

0,36

LUC (0,00105 ha); DGT (0,3593 ha); DVH (0,00105 ha)

Các xã, phường

2026-2030

19.18

Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2027

DNL

0,33

 

0,33

DGT

Các xã, phường

2026-2030

19.19

Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2027

DNL

0,01

 

0,01

DVH (0,00105 ha); DYT (0,00105 ha); TMD (0,0048 ha)

Các xã, phường

2026-2030

19.20

Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2028

DNL

0,02

 

0,02

LUC (0,00176 ha); ONT (0,0128 ha)

Các xã, phường

2026-2030

19.21

Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2028

DNL

0,12

 

0,12

LUC (0,00658 ha); DGT (0,1178 ha)

Các xã, phường

2026-2030

19.22

Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2029

DNL

0,01

 

0,01

DGT

Các xã, phường

2026-2030

19.23

Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2029

DNL

0,07

 

0,07

LUC (0,00329 ha); DGT (0,06876 ha); DVH (0,00105 ha); ONT (0,00056 ha)

Các xã, phường

2026-2030

19.24

Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2030

DNL

0,41

 

0,41

DGT

Các xã, phường

2026-2030

19.25

Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2030

DNL

0,05

 

0,05

LUC (0,00105 ha); DGT (0,05321 ha)

Các xã, phường

2026-2030

19.26

Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (dự án JICA)

DNL

 

 

 

 

Các xã, phường

2026-2030

19.27

Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực Thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên năm 2024

DNL

 

 

 

 

Các xã, phường

2026-2030

19.28

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực Thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên năm 2024

DNL

 

 

 

 

Các xã, phường

2026-2030

19.29

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2023 - khu vực TP Vĩnh Yên, TP Phúc Yên

DNL

 

 

 

 

Các xã, phường

2026-2030

19.30

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2024 - khu vực TP Vĩnh Yên, TP Phúc Yên và huyện Yên Lạc

DNL

 

 

 

 

Các xã, phường

2026-2030

19.31

Nâng cao KNTT đường dây 110kV TBA 220kV Vĩnh Yên - Phúc Yên -Quang Minh, tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

 

 

 

 

Các xã, phường

2026-2030

XX

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

20.1

Khu xử lý nước thải tập trung tại thành phố Phúc Yên

DRA

7,95

 

7,95

LUC (7,17 ha); NTD (0,15 ha); BHK (0,09 ha); DGT (0,54 ha)

Nam Viêm

2026-2030

20.2

Nhà máy xử lý rác thành phố Phúc Yên

DRA

10,00

 

10,00

RPH

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

XXI

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

21.1

Cải tạo, tu bổ và mở rộng chùa Bảo Sơn

TON

0,06

 

0,06

ODT

Nam Viêm

2021-2025

21.2

Mở rộng đình Đạm Xuyên

TON

0,09

 

0,09

DVH

Tiền Châu

2026-2030

21.3

Mở rộng chùa Nam Viêm

TON

0,07

 

0,07

NTS

Nam Viêm

2026-2030

21.4

Mở rộng chùa Thanh Cao

TON

0,12

 

0,12

RSX

Ngọc Thanh

2026-2030

21.5

Nhà thờ TDP Đồng Quỳ

TON

0,27

 

0,27

TON (0,17 ha); LUC (0,1 ha)

Đồng Xuân

2026-2030

XXII

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

22.1

Xây dựng nghĩa trang nhân dân thành phố Phúc Yên. (Tổng diện tích quy hoạch của dự án là 25 ha, trong đó thực hiện chuyển mục đích đến năm 2030 là 10 ha)

NTD

10,00

 

10,00

RPH

Ngọc Thanh

2021-2025

22.2

Mở rộng nghĩa trang tập trung phường Tiền Châu

NTD

3,43

0,53

2,90

BHK (0,35 ha); NTS (0,59 ha); BCS (0,01 ha); DTL (0,03 ha); DGT (0,21 ha); LUC (1,71 ha)

Tiền Châu

2021-2025

22.3

Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Trưng Nhị

NTD

3,02

1,17

1,85

LUC (0,15 ha); NTS (1,04 ha); CLN (0,09 ha); SKX (0,19 ha); DTL (0,12 ha); DGT (0,26 ha)

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2021-2025

22.4

Mở rộng nghĩa trang nhân dân Xuân Hòa 2

NTD

0,99

 

0,99

LUC

Cao Minh

2021-2025

22.5

Nhà tang lễ thành phố Phúc Yên

NTD

1,47

 

1,47

DTL (0,08 ha); DGT (0,07 ha); LUC (1,32 ha)

Nam Viêm

2021-2025

22.6

Nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân (NTD 1,56; DKV 0,32; DGT 0,31)

NTD

2,19

 

2,19

BHK (0,72 ha); LUC (1,47 ha) (BĐHT: NTD)

Đồng Xuân

2021-2025

22.7

Mở rộng nghĩa trang nhân dân TDP Đồng Quỳ, phường Đồng Xuân

NTD

0,07

 

0,07

CLN

Đồng Xuân

2026-2030

22.8

Mở rộng nghĩa trang nhân dân Khả Do

NTD

4,16

 

4,16

LUC (2,16 ha); HNK (2 ha)

Nam Viêm

2026-2030

22.9

Mở rộng nghĩa trang Xuân Bến

NTD

0,51

 

0,51

LUK

Phúc Thắng

2026-2030

22.10

Mở rộng nghĩa trang TDP Xuân Mai

NTD

1,38

 

1,38

LUC (0,97 ha); BHK (0,31 ha); BCS (0,03 ha); DGT (0,07 ha)

Phúc Thắng

2026-2030

22.11

Mở rộng nghĩa trang Đồng Cân

NTD

1,20

 

1,20

BHK (0,23 ha); LUC (0,94 ha); DGT (0,03 ha)

Phúc Thắng

2026-2030

22.12

Mở rộng nghĩa trang Tiên Thịnh

NTD

1,44

 

1,44

LUC (0,68 ha); BHK (0,76 ha)

Tiền Châu

2026-2030

22.13

Mở rộng nghĩa trang Đại Lợi

NTD

0,64

 

0,64

LUC (0,55 ha); BHK (0,03 ha); DGT (0,06 ha)

Tiền Châu

2026-2030

22.14

Mở rộng nghĩa trang Xuân Hòa (nghĩa trang Lùng Bùng)

NTD

0,83

 

0,83

LUK (0,28 ha); LUC (0,23 ha); BHK (0,13 ha); DGT (0,83 ha)

Xuân Hòa

2026-2030

22.15

Nghĩa trang liệt sĩ phường Xuân Hòa

NTD

0,46

 

0,46

DGD

Xuân Hòa

2026-2030

22.16

Mở rộng nghĩa trang thôn Trung, An Đồng, Miếu Gỗ

NTD

0,97

 

0,97

LUC

Ngọc Thanh

2026-2030

22.17

Nghĩa trang nhân dân thôn 8T

NTD

1,05

 

1,05

LUC

Ngọc Thanh

2026-2030

22.18

Nghĩa trang thôn Lập Đinh

NTD

1,27

 

1,27

LUK (0,24 ha); CLN (1,03 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

22.19

Nghĩa trang thôn Đồng Giãng

NTD

0,64

 

0,64

CLN

Ngọc Thanh

2026-2030

22.20

Mở rộng nghĩa trang thôn Đồng Đầm

NTD

0,71

 

0,71

LUC

Ngọc Thanh

2026-2030

22.21

Nghĩa trang Đồng Chằm

NTD

1,09

 

1,09

LUK

Ngọc Thanh

2026-2030

22.22

Nghĩa trang thôn Đại Lộc

NTD

1,11

 

1,11

LUC (0,68 ha); CLN (0,43 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

22.23

Nghĩa trang nhân dân thôn Thanh Lộc (Đồi Cấm)

NTD

1,23

 

1,23

LUC

Ngọc Thanh

2026-2030

XXIII

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

23.1

Chợ trung tâm phường Nam Viêm

DCH

0,30

 

0,30

LUC

Nam Viêm

2026-2030

23.2

Chợ đầu mối thành phố Phúc Yên

DCH

2,50

 

2,50

LUC

Nam Viêm

2026-2030

XXIV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

24.1

Cải tạo Hồ điều hòa, cây xanh, bãi đỗ xe mở rộng đường qua UBND phường Cao Minh

DKV+ …

2,00

 

2,00

NTS (0,09 ha); CLN (0,06 ha); LUC (1,85 ha)

Cao Minh

2021-2025

24.2

Cải tạo hồ điều hòa TDP Cao Quang và công viên cây xanh

DKV

3,48

 

3,48

CLN (1,83 ha); ONT (0,05 ha); BHK (0,1 ha); DGT (0,15 ha); NTS (1,35 ha)

Cao Minh

2026-2030

24.3

Cải tạo hồ điều hòa thôn Hiển Lễ, xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên

DKV

5,44

 

5,44

NTS (0,22 ha); LUC (1,87 ha); BHK (0,39 ha); NTS (0,41 ha); CLN (0,73 ha); ONT+CLN (1,53 ha); DGT (0,017 ha); DTL (0,27 ha); TIN (0,0036)

Cao Minh

2021-2025

24.4

Khu vui chơi giải trí kết hợp sân thể thao TDP Cao Quang (gắn liền khu di tích lịch sử đình làng Cao Quang)

DKV

0,60

 

0,60

LUC

Cao Minh

2021-2025

24.5

Khu vui chơi giải trí kết hợp sân thể thao thôn Xuân Hòa 2

DKV

0,50

 

0,50

LUC

Cao Minh

2021-2025

24.6

Công viên, cây xanh Bảo An

DKV

2,21

 

2,21

BHK (0,65 ha); LUC (0,65 ha); DTL (0,15 ha); CLN (0,76 ha)

Đồng Xuân

2021-2025

24.7

Đất công viên cây xanh đồng Má Hội

DKV

3,92

 

3,92

NTS (0,8 ha); DTL (0,08 ha); DGT (0,15 ha); BHK (2,89 ha)

Đồng Xuân

2021-2025

24.8

Công viên, cây xanh gần Sân vận động thành phố

DKV

1,80

 

1,80

CLN (0,54 ha); BHK (0,1 ha); LUC (1,11 ha); NTD (0,05 ha)

Hùng Vương

2021-2025

24.9

Đất cây xanh gần hồ Đầm Âu

DKV

0,16

 

0,16

BHK

Hùng Vương

2021-2025

24.10

Khu công viên cây xanh đường vào bệnh viện K74

DKV

0,10

 

0,10

MNC

Hùng Vương

2026-2030

24.11

Công viên cây xanh, bãi đỗ xe Cửa Nghè Cả Đông

DKV

1,04

 

1,04

LUC (0,92 ha); HNK (0,02 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,05 ha); ODT (2,3 m2)

Nam Viêm

2021-2025

24.12

Công viên cây xanh Dộc Cả Đoài

DKV

2,00

 

2,00

LUC

Nam Viêm

2021-2025

24.13

Cây xanh đối diện trường Cao đẳng Công nghiệp 3

DKV

0,06

 

0,06

LUC

Nam Viêm

2026-2030

24.14

Điểm vui chơi giải trí TDP Cả Đoài

DKV

0,04

 

0,04

NTS (0,01 ha); DNL (0,03 ha)

Nam Viêm

2026-2030

24.15

Khu công viên, cây xanh kết hợp sân thể thao TDP Nam Viêm

DKV

0,84

 

0,84

CLN

Nam Viêm

2026-2030

24.16

Đất công viên cây xanh phường Nam Viêm

DKV

0,39

 

0,39

DTL

Nam Viêm

2026-2030

24.17

Khu công viên cây xanh đối diện chùa Vạn Phúc

DKV

0,10

 

0,10

SON

Nam Viêm

2026-2030

24.18

Khu cây xanh TDP Nam Viêm

DKV

0,06

 

0,06

DVH

Nam Viêm

2026-2030

24.19

Khu công viên cây xanh thôn Thanh Lộc

DKV

0,22

 

0,22

DGD

Ngọc Thanh

2026-2030

24.20

Quảng trường, công viên cây xanh ven hồ Đại Lải

DKV

0,30

 

0,30

DXH

Ngọc Thanh

2021-2025

24.21

Khu công viên cây xanh giáp trụ sở PCCC cũ

DKV

0,45

 

0,45

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025

24.22

Khu vui chơi giải trí thôn Thanh Cao

DKV

0,48

 

0,48

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025

24.23

Đầu tư xây dựng các khu công viên cây xanh, vườn hoa, bến tàu phục vụ công cộng khu vực hồ Đại Lải, thành phố Phúc Yên (giai đoạn 1)

DKV

0,80

 

0,80

RSX

Ngọc Thanh

2021-2025

24.24

Đất công viên cây xanh khu 3C Đại Lải

DKV

0,49

 

0,49

TSC

Ngọc Thanh

2021-2025

24.25

Công viên cây xanh Xuân Phương

DKV

4,50

 

4,50

CLN (0,32 ha); DGT (0,11 ha); LUC (4,07 ha)

Phúc Thắng

2021-2025

24.26

Khu cây xanh giáp công ty Hoàng Vân

DKV

0,45

 

0,45

BCS (0,24 ha); BHK (0,21 ha)

Phúc Thắng

2021-2025

24.27

Khu công viên cây xanh giáp sông Cà Lồ

DKV

1,00

 

1,00

BCS

Phúc Thắng

2021-2025

24.28

Khu đất xen kẹt phường Phúc Thắng

DKV+ …

0,83

 

0,83

LUC (0,55 ha); NTD (0,28 ha)

Phúc Thắng

2021-2025

24.29

Cải tạo hồ điều hòa, công viên cây xanh Đầm Và phường Trưng Nhị

DKV

4,12

 

4,12

LUC (0,48 ha); NTS (1,13 ha); SKX (2,01 ha); NTD (0,01 ha); CLN (0,09 ha); ODT (0,14 ha); DTL (0,13 ha); DGT (0,13 ha)

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2021-2025

24.30

Vườn hoa, bãi đỗ xe Gò Đình phường Trưng Nhị, thành phố Phúc Yên

DKV

0,56

 

0,56

BHK (0,1 ha); LUC (0,46 ha)

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2021-2025

24.31

Khu công viên cây xanh TDP2 (vị trí trường mầm non cũ)

DKV

0,17

 

0,17

DGD

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2026-2030

24.32

Đầu tư xây dựng công viên cây xanh và quảng trường trung tâm hành chính kết nối hồ Đầm Diệu

DKV

1,77

 

1,77

SKX (1,34 ha ha); CLN (0,4 ha); NTS (0,03 ha)

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ), Tiền Châu

2021-2025

24.33

Đất công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí tại trụ sở UBND thành phố Phúc Yên cũ

DKV

4,20

 

4,20

TSC

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2026-2030

24.34

Công viên cây xanh dọc đường Phạm Văn Đồng, TP Phúc Yên

DKV

1,20

 

1,20

BHK (0,92 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,23 ha)

Xuân Hòa

2021-2025

XXV

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

25.1

Khu đô thị hỗn hợp và du lịch hồ Lập Đinh, thành phố Phúc Yên. Trong đó: Đất ở tại nông thôn 103,00 ha; Đất thương mại dịch vụ 35,03 ha; đất công trình công cộng 158,21 ha (Cơ cấu các loại đất quy hoạch sẽ được xác định trong quy hoạch chi tiết của dự án)

ONT+ DKV+ TMD…

296,24

 

296,24

ONT (6,91 ha); CLN (2,91 ha); BHK (2,61 ha); NTS (2,36 ha); DGT (3,96 ha); SON (0,13 ha); MNC (45,94 ha); RSX (232,21 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

25.2

Khu nhà ở kết hợp du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Đại Lải, xã Ngọc Thanh

ONT+ …

55,07

 

55,07

CQP

Ngọc Thanh

2021-2025

25.3

Khu đất hỗn hợp đất ở, thương mại, dịch vụ phía Tây hồ Đại Lải (Tổng diện tích dự án là 124,30 ha, trong đó diện tích thực hiện CMĐ đến năm 2030 là 35,36 ha)

ONT

35,36

 

35,36

ONT (1,14 ha); NTS (1,99 ha); CLN (24,86 ha) SKC (1,71 ha); LUK (4,34 ha); BHK (0,90 ha); DGT (0,42 ha)

Ngọc Thanh

2026-2030

25.4

Tổ hợp khách sạn và Biệt thự nghỉ dưỡng, tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên

ONT

10,24

 

10,24

RSX

Ngọc Thanh

2021-2025

25.5

Khu đất tái định cư phục vụ GPMB dự án Hạ tầng giao thông kết nối vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (tuyến đường VĐ5 - Vùng thủ đô và đoạn tuyến ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường VĐ5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang).

ONT

3,43

 

3,43

RSX (3,0 ha); CLN (0,33 ha); HNK (0,1 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

25.6

Khu đất TĐC, đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Thanh

ONT

1,10

 

1,10

ONT

Ngọc Thanh

2021-2025

25.7

Khu biệt thự và vui chơi giải trí Đại Lải, xã Ngọc Thanh

ONT

2,30

 

2,30

RSX (BĐHT: ONT)

Ngọc Thanh

2021-2025

25.8

Đấu giá QSDĐ Khu đất xen kẹp giữa Dự án VINACONEX 6 và Dự án Tái định cư

ONT

0,75

 

0,75

ONT

Ngọc Thanh

2021-2025

25.9

Đấu giá QSDĐ khu Đại Lải

ONT

0,21

 

0,21

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025

25.10

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Sơn Đồng

ONT

1,78

 

1,78

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025

25.11

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Đồng Cao

ONT

0,10

 

0,10

LUC

Ngọc Thanh

2021-2025

25.12

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Miếu Gỗ

ONT

1,38

 

1,38

CLN (0,51 ha); BHK (0,87 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

25.13

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Chung

ONT

0,72

 

0,72

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025

25.14

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn T80

ONT

5,16

 

5,16

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

25.15

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Lập Đinh

ONT

4,89

 

4,89

CLN (3,70 ha); RSX (0,87 ha); LUC (0,32 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

25.16

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Đại Lộc

ONT

9,67

 

9,67

NTS (0,27 ha); CLN (9,4 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

25.17

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Thanh Lộc

ONT

8,94

 

8,94

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

25.18

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Đồng Chằm

ONT

10,46

 

10,46

BHK (0,23 ha); CLN (10,23 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

25.19

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Đồng Đầm

ONT

3,49

 

3,49

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

25.20

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Thanh Cao

ONT

15,10

 

15,10

CLN (10,11 ha); RSX (3,26 ha); BHK 1,73 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

25.21

Khu nhà ở tự xây của cán bộ chiến sĩ lữ đoàn đặc công 113 tại xã Ngọc Thanh

ONT

2,67

 

2,67

LUC (2,61 ha); BHK (0,06 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025

25.22

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Đại Quang

ONT

10,32

 

10,32

CLN (10,07 ha); RSX (0,25 ha)

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

25.23

Đấu giá sử dụng đất ở tại vị trí nhà văn hóa thôn Đồng Đầm cũ

ONT

0,10

 

0,10

DVH

Ngọc Thanh

2021-2025

25.24

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Đồng Giãng

ONT

7,93

 

7,93

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025; 2026-2030

25.25

Khu đất đấu giá, tái định cư xã Ngọc Thanh

ONT

2,83

 

2,83

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025

25.26

Đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu vực Rau xanh, Cổng Đình, thôn Hiển Lễ

ONT+ …

3,20

 

3,20

LUC (2,5 ha); NTS (0,25 ha); DGT (0,45 ha)

Cao Minh

2021-2025

25.27

Khu đất tái định cư, đất ở tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên để phục vụ GPMB dự án Đường Nguyễn Văn Linh kéo dài đi KCN Bá Thiện

ONT

0,42

 

0,42

LUC (0,377 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,006 ha)

Cao Minh

2021-2025

25.28

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất quốc phòng sang đất ở

ONT

4,49

 

4,49

CQP (BĐHT: ONT)

Cao Minh

2026-2030

25.29

Khu tái định cư khu tái định cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh và dự án đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh

ONT

1,62

 

1,62

LUC (1,22 ha); CLN (0,15 ha); BHK (0,15 ha); DGT (0,07 ha); DTL (0,03 ha)

Cao Minh

2021-2025

25.30

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại khu 12

ONT

2,30

 

2,30

LUC

Cao Minh

2021-2025

25.31

Chuyển mục đích sử dụng đất tại TDP Cao Quang

ONT

1,56

 

1,56

CLN (0,8 ha); RSX (0,76 ha)

Cao Minh

2021-2025

25.32

Đấu giá đất ở tại vị trí chợ Cao Minh

ONT

0,45

 

0,45

DCH

Cao Minh

2021-2025

25.33

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án giáp khu đô thị mới Xuân Hòa, xã Cao Minh

ONT+ …

0,79

 

0,79

LUC

Cao Minh

2021-2025

25.34

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án lô DO 47; DO52; DO53

ONT

14,95

 

14,95

ONT (0,45 ha); TON (0,04 ha); LUK (2,71 ha); LUC (3,43 ha); HNK (3,91 ha); CLN (0,99 ha); NTS (1,42 ha); PNK (0,09 ha); SKC (0,12 ha); BCS (0,11 ha); NTD (0,01 ha); DTL (0,19 ha); DGT (1,48 ha)

Cao Minh

2021-2025; 2026-2030

25.35

Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Hiển Lễ xã Cao Minh

ONT

0,89

 

0,89

NTS (0,15 ha); LUC (0,5 ha); HNK (0,24 ha)

Cao Minh

2021-2025

25.36

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm, đất vườn, ao trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn

ONT

7,00

 

7,00

HNK; CLN; NTS

Các xã: Cao Minh (2,0 ha); Ngọc Thanh (5,0 ha)

2021-2025; 2026-2030

XXVI

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

26.1

Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Eco Green Field - Giai đoạn I thuộc phường Nam Viêm và xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên

ODT+ …

30,00

 

30,00

LUC (26,08 ha); BHK (0,91 ha); CLN (0,11 ha); NTD (0,22 ha); DTL (0,22 ha); BCS (0,03 ha); ONT (0,69 ha); DGT (1,74 ha)

Cao Minh

2026-2030

26.2

Khu nhà ở xã hội Phúc Yên thuộc phường Hùng Vương và phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (Phuc Yen Green)

ODT+ …

4,45

 

4,45

BCS

Phúc Thắng, Hùng Vương

2021-2025

26.3

Khu đô thị TMS Land Hùng Vương

ODT

18,58

9,10

9,48

LUC (10,88 ha); CLN (0,29 ha); DGT (2,64 ha) (BĐHT: ODT)

Hùng Vương

2021-2025

26.4

Dự án đầu tư phát triển đô thị tại phường Hùng Vương

ODT+ …

6,79

 

6,79

LUC (5,46 ha); CLN 0,19 ha); TMD (0,16 ha); BCS (0,16 ha); HNK (0,24 ha); DGT (0,56 ha); DTL (0,02 ha)

Hùng Vương

2021-2025

26.5

Khu đô thị Hùng Vương- Tiền Châu (Phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng)

ODT

2,39

 

2,39

LUC (1,63 ha); BHK (0,2 ha); NTS (0,56 ha); đất chuyên dùng (0,01 ha) (BĐHT: ODT)

Hùng Vương, Tiền Châu

2021-2025

26.6

Dự án ĐTXD Khu đô thị mới Đông Phúc Yên tại phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên

ODT+ …

20,40

 

20,40

DGT (0,30 ha); DTL (0,48 ha); LUC (12,72 ha); LUK (6,90 ha)

Nam Viêm

2021-2025

26.7

Khu đô thị Nam Phúc Yên

ODT

17,59

7,21

10,38

LUC (6,74 ha); BHK (2,89 ha); SKC (3,63 ha); DNL (0,01 ha); NTD (0,12 ha); SON (0,22 ha); DGT (3,59 ha); DTL (0,25 ha); BCS (0,14 ha) (BĐHT: ODT)

Nam Viêm

2021-2025

26.8

Khu nhà ở đô thị tại khu vực nút giao thông đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với đường Nguyễn Tất Thành

ODT+ …

9,90

 

9,90

LUC (5,00 ha); BHK (4,35 ha); DGT (0,45 ha); DTL (0,1 ha)

Nam Viêm

2021-2025

26.9

Phát triển đô thị tại phường Nam Viêm

ODT

10,87

 

10,87

LUC (2,3 ha); BHK (6,37 ha); TMD (0,7 ha); SON (1,5 ha)

Nam Viêm

2026-2030

26.10

Khu đô thị mới Tiền Châu - Khu vực 2, phường Tiền Châu

ODT+ …

34,50

 

34,50

LUC (30,8 ha); BHK (0,30 ha); NTS (0,73 ha); SKC (0,50 ha); NTD (0,03 ha); DGT (1,33 ha); DTL (0,6 ha); BCS (0,21 ha)

Tiền Châu

2021-2025

26.11

Khu đô thị mới Tiền Châu (Khu đô thị Cienco5)

ODT+ …

26,73

 

26,73

LUC (22,42 ha); DGT (1,00 ha); DTL (1,60 ha); NTD (1,08); NTS (0,60); BHK (0,03)

Tiền Châu

2021-2025

26.12

Khu đô thị mới Đầm Diệu

ODT+ …

59,58

 

59,58

LUC (33,10 ha); BHK (4,41 ha); CLN (0,36 ha); NTS (5,09 ha); DGT (1,86 ha); MNC (16,28 ha)

Tiền Châu, Hai Bà Trưng

2021-2025

26.13

Khu đô thị mới tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên

ODT+ …

24,20

 

24,20

LUC (18,44 ha); BHK (1,09 ha); NTD (1,48 ha); CLN (0,23 ha); NTS (0,23 ha); DGT (1,06 ha); DTL (0,39 ha); ONT (1,27 ha); BCS (0,01 ha)

Cao Minh

2026-2030

26.14

Dự án phát triển đô thị Cao Minh

ODT+ …

7,77

 

7,77

SKX (7,5 ha); HNK (0,27 ha)

Cao Minh

2026-2030

26.15

Khu đô thị mới Xuân Hòa

ODT

0,32

 

0,32

LUC (0,07 ha); ONT (0,1 ha); CLN (0,15 ha) (BĐHT: ODT)

Cao Minh, Xuân Hòa

2021-2025

26.16

Khu nhà ở xã hội tại phường Phúc Thắng

ODT+ …

1,60

 

1,60

SKC

Phúc Thắng

2021-2025

26.17

Khu nhà ở xã hội Xuân Phương, phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên

ODT

1,15

 

1,15

DTL (0,06 ha); DGT (0,12 ha); LUC (0,97 ha)

Phúc Thắng

2026-2030

26.18

Giao đất dịch vụ, đấu giá các khu đất xen kẹp

ODT

0,16

 

0,16

BHK

Đồng Xuân

2026-2030

26.19

Chuyển mục đích sử dụng đất tại TDP 5 phường Đồng Xuân

ODT

0,08

 

0,08

CLN

Đồng Xuân

2026-2030

26.20

Khu đất giá QSD đất tại Khu C trường Trung cấp nghề kỹ thuật xây dựng và nghiệp vụ Vinaconex 2

ODT

0,42

 

0,42

NTS

Đồng Xuân

2021-2025

26.21

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP Bảo An (tại vị trí QH trường Mầm non Đồng Xuân)

ODT

0,82

 

0,82

LUC (0,07 ha); DTL (0,04 ha); BHK (0,71 ha)

Đồng Xuân

2026-2030

26.22

Đấu giá đất ở tại 02 nhà văn hóa TDP Đồng Quỳ

ODT

0,21

 

0,21

DVH

Đồng Xuân

2026-2030

26.23

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại Lô CX-15 khu 6

ODT

2,31

 

2,31

SKC

Đồng Xuân

2026-2030

26.24

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị tại Khu chợ Đồng Xuân, giáp đường Trường Chinh

ODT

0,35

 

0,35

TMD

Đồng Xuân

2026-2030

26.25

Khu đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Trình Hương, TDP 14

ODT

0,74

 

0,74

LUC (0,32 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,02 ha) ODT (0,35 ha)

Hùng Vương

2021-2025

26.26

Khu nhà ở hỗn hợp, thương mại dịch vụ tại phường Hùng Vương

ODT

0,74

 

0,74

LUC

Hùng Vương

2021-2025

26.27

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại khu tập thể quân nhân phường Hùng Vương

ODT

0,31

 

0,31

CQP (BĐHT: ODT)

Hùng Vương

2026-2030

26.28

Chuyển mục đích sử dụng đất tại TDP 10, phường Hùng Vương

ODT

0,27

 

0,27

CLN

Hùng Vương

2026-2030

26.29

Chuyển mục đích sử dụng đất tại tại vị trí xen kẹt phường Hùng Vương

ODT

0,57

 

0,57

LUC (0,13 ha); CLN (0,27 ha); BHK (0,17 ha)

Hùng Vương

2026-2030

26.30

Đất ở đấu giá gần công an phường Hùng Vương

ODT

0,99

 

0,99

NTS (0,71 ha); CLN (0,28 ha)

Hùng Vương

2021-2025

26.31

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư gần bệnh viện K74

ODT

1,90

 

1,90

LUC (1,07 ha); CLN (0,79 ha); DGT (0,04 ha)

Hùng Vương

2026-2030

26.32

Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất tại khu Gò Sỏi

ODT

2,06

 

2,06

LUC (1,40 ha); NTS (0,66 ha)

Nam Viêm

2021-2025

26.33

Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất tại xứ đồng Múc Đẩu, thôn Tân Tiến

ODT

0,16

 

0,16

LUC

Nam Viêm

2021-2025

26.34

Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất tại Gò La Mưa và Gò Tròn, TDP Tân Minh, phường Nam Viêm.

ODT

5,36

 

5,36

LUC (1,14 ha); LUK (3,75 ha); DGT (0,43 ha); DTL (0,04 ha)

Nam Viêm

2021-2025

26.35

Quy hoạch 16 hộ dân do hợp tác xã Nam Viêm giao đất trái thẩm quyền năm 2003

ODT

0,15

 

0,15

LUC

Nam Viêm

2021-2025

26.36

Khu đất đấu giá, giãn dân Đồng Trống

ODT

1,82

 

1,82

LUC (1,6 ha); DGT (0,22 ha)

Nam Viêm

2021-2025

26.37

Cải tạo hạ tầng khu tái định cư phường Nam Viêm

ODT

1,23

 

1,23

LUC (0,61 ha); BHK (0,58 ha); DGT (0,04 ha)

Nam Viêm

2021-2025

26.38

Khu đấu giá Đồng Rùa- Đồng Trống

ODT

0,77

 

0,77

LUC

Nam Viêm

2021-2025

26.39

Chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí xen kẹt phường Nam Viêm

ODT

0,19

 

0,19

CLN

Nam Viêm

2026-2030

26.40

Khu đất giãn dân và đấu giá QSD đất khu Lăng Ngang

ODT

3,21

 

3,21

BHK

Nam Viêm

2026-2030

26.41

Chuyển mục đích sử dụng đất tại TDP Nam Viêm

ODT

0,72

 

0,72

CLN (0,10 ha); NTS (0,62 ha)

Nam Viêm

2026-2030

26.42

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP Cả Đông

ODT

0,26

 

0,26

BHK

Nam Viêm

2026-2030

26.43

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP Nam Viêm gần chùa Vạn Phúc

ODT

0,21

 

0,21

SON

Nam Viêm

2026-2030

26.44

Đầu tư xây dựng Khu hạ tầng kỹ thuật Tái định cư và công viên cây xanh phường Phúc Thắng

ODT

1,64

 

1,64

LUC

Phúc Thắng

2026-2030

26.45

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư đối diện trung tâm văn hóa phường Phúc Thắng

ODT

0,53

 

0,53

LUC

Phúc Thắng

2021-2025

26.46

Khu nhà ở nằm giữa đường Nguyễn Tất Thành và sông Cà Lồ thuộc phường Phúc Thắng

ODT+ …

9,40

 

9,40

NTS (0,12 ha); BHK (8,28 ha); CLN (0,07 ha); DGT (0,82 ha); DTL (0,11 ha)

Phúc Thắng

2026-2030

26.47

Khu đất TĐC, đất giãn dân, đấu giá QSD tại khu Cửa Đình, thôn Đạm Xuyên

ODT

4,50

2,33

2,17

LUC (1,87 ha); DGT (0,2 ha); DTL (0,1 ha)

Tiền Châu

2021-2025

26.48

Giao đất dịch vụ, đấu giá khu 2,3 thôn Tiền Châu

ODT

0,90

 

0,90

LUC (0,56 ha); NTS (0,34 ha)

Tiền Châu

2021-2025

26.49

Giao đất dịch vụ, đấu giá thôn Tân Lợi

ODT

1,32

 

1,32

LUC (0,79 ha); CLN (0,53 ha)

Tiền Châu

2026-2030

26.50

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP Thịnh Kỷ

ODT

4,25

 

4,25

HNK (3,13 ha); LUC (0,24 ha); CLN (0,88 ha)

Tiền Châu

2026-2030

26.51

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP Tiền Châu

ODT

1,10

 

1,10

NTS (0,81 ha); LUC (0,29 ha)

Tiền Châu

2026-2030

26.52

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP 3 Đạm Nội phường Tiền Châu (Trại Cây)

ODT

1,74

 

1,74

CLN (1,48 ha); LUC (0,26 ha)

Tiền Châu

2026-2030

26.53

Giao đất tái định cư, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Đạm Xuyên vị trí giáp trường THCS Tiền Châu (Khu 1 Đạm Xuyên)

ODT

1,78

 

1,78

LUC (1,23 ha); CLN (0,55 ha)

Tiền Châu

2021-2025

26.54

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại Kim Tràng

ODT

3,65

 

3,65

LUC (0,99 ha); NTS (0,88 ha); BHK (0,18 ha); DGT (0,1 ha); DTL (0,05 ha); CLN (1,45 ha)

Tiền Châu

2026-2030

26.55

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP 3 Đạm Nội, lô VCX16 phân khu C2

ODT

0,37

 

0,37

CLN (0,1 ha); BHK (0,19 ha); LUC (0,08 ha)

Tiền Châu

2026-2030

26.56

Khu đấu dịch vụ, tái định cư, giãn dân đấu giá QSDĐ khu vực 2 (giáp trường THCS Tiền Châu)

ODT

0,95

 

0,95

LUC

Tiền Châu

2026-2030

26.57

Khu đấu giá đất ở Tiên Thịnh (Đồng Nhòng)

ODT

1,19

 

1,19

NTS

Tiền Châu

2026-2030

26.58

Quy hoạch đất ở tại vị trí điểm trường tiểu học Tiền Châu cũ tại TDP 3 Đạm Nội

ODT

0,07

 

0,07

DGD

Tiền Châu

2026-2030

26.59

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Tiền Châu

DGT

0,70

 

0,70

LUC

Tiền Châu

2026-2030

26.60

Đất dịch vụ, đất giãn dân, đất tái định cư, đất đấu giá khu đồng Canh Nông - tổ 9,10

ODT+ …

4,50

 

4,50

LUC

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2021-2025

26.61

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP 3 phường Trưng Nhị

ODT

0,20

 

0,20

DGD

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2026-2030

26.62

Khu đất đấu giá phường phường Trưng Nhị (tổ 1, 2)

ODT

0,91

 

0,91

LUC

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2026-2030

26.63

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thấp tầng Vinaconex 2, phường Trưng Nhị

ODT

0,62

 

0,62

SKC

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ)

2026-2030

26.64

Đầu tư xây dựng phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ đường ĐT.301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành (các hạng mục còn lại)

ODT+ …

5,72

 

5,72

NTS (0,02 ha); CLN (0,38 ha); DTT (0,4 ha); ODT (0,11 ha); DTL (0,5 ha); LUC (4,01); DGT (0,3 ha)

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ), Phúc Thắng

2026-2030

26.65

Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị

ODT+ …

15,00

 

15,00

LUC (9,85 ha); CLN (0,05 ha); HNK (4,05 ha); NTS (0,35 ha); DGT (0,60 ha); DTL (0,10 ha)

Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ), Tiền Châu

2021-2025

26.66

Thu hồi các nhà văn hóa không sử dụng sang đất ở tại đô thị để đấu giá QSD đất

ODT

0,25

 

0,25

DVH

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2021-2025

26.67

CMĐ sử dụng đất từ Trụ sở làm việc Phòng công chứng số 2 tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại đô thị để đấu giá QSD đất

ODT

0,02

 

0,02

TSC

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2021-2025

26.68

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại khu tập thể in nhãn tổ 3

ODT

0,21

 

0,21

SKC

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2021-2025

26.69

Đấu giá đất ở trụ sở Chi cục Thuế (cũ)

ODT

0,05

 

0,05

TSC

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2021-2025

26.70

Đấu giá đất ở hội người mù (cũ)

ODT

0,02

 

0,02

DTS (BĐHT: ODT)

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2021-2025

26.71

Hạ tầng quy hoạch khu đất đấu giá QSD đất và giãn dân cho cán bộ công nhân viên Bách Hóa và nhân dân phường Trưng Trắc

ODT

0,20

 

0,20

ODT

Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ)

2021-2025

26.72

CMĐ sử dụng đất từ đất sản xuất kinh doanh sang đất ở đô thị để giao đất cho nhân dân của Khu tập thể Công ty CP In Phúc Yên

ODT

1,00

 

1,00

SKC

Hai Bà Trưng

2026-2030

26.73

Đấu giá đất ở nhà không chủ

ODT

0,17

 

0,17

ODT

Hai Bà Trưng

2021-2025

26.74

Dự án Khu dân cư hai bên đường vào Khu công nghiệp Xuân Hòa (Khu đấu giá QSD đất)

ODT+ …

6,55

 

6,55

LUC (1,38 ha); LUK (3,55 ha); BHK (0,83 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,09 ha); ODT (0,10 ha); NTD (0,09 ha); BCS (0,46 ha)

Xuân Hòa

2021-2025

26.75

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại Khu nhà ở thu nhập thấp 8T

ODT

0,17

 

0,17

PNK

Xuân Hòa

2021-2025

26.76

Khu nhà ở CBCNV M951 tại phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên

ODT

1,69

 

1,69

ODT

Xuân Hòa

2021-2025

26.77

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại tổ Yên Mỹ 1

ODT

1,16

 

1,16

BHK

Xuân Hòa

2026-2030

26.78

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại tổ 3

ODT

0,51

 

0,51

BHK

Xuân Hòa

2026-2030

26.79

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP 5 (phía sau trường THCS và tiểu học)

ODT

0,77

 

0,77

RSX (0,77 ha)

Xuân Hòa

2026-2030

26.80

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư gần chùa Tiên

ODT

1,89

 

1,89

SKC

Xuân Hòa

2026-2030

26.81

Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại Khu nhà tập thể 34T phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên

ODT

0,18

 

0,18

SKC

Xuân Hòa

2021-2025

26.82

Dự án Khu nhà ở tự xây TTGD quốc phòng Hà Nội 2 (thuộc trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2)

ODT

0,74

 

0,74

ONT (70 m2); RSX (0,66 ha); BCS (0,08 ha) (BĐHT: ODT)

Xuân Hòa

2021-2025

26.83

Khu đấu giá đất ở giáp khu đô thị mới Xuân Hòa, phường Xuân Hòa

ODT

1,00

 

1,00

BHK (0,60 ha); LUK (0,06 ha); LUC (0,05 ha); MNC (0,15 ha); DTL (0,02 ha); DGT (0,12 ha)

Xuân Hòa

2026-2030

26.84

Chuyển mục đích Khu móng nhà 11 tầng - phường Xuân Hòa sang đất thương mại dịch vụ để để tổ chức đấu giá theo quy định

ODT

0,07

 

0,07

Đất công của UB thành phố (BĐHT SKC)

Xuân Hòa

2021-2025

26.85

Chuyển mục đích đất nông nghiệp trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở đô thị tại đô thị

ODT

16,00

 

16,00

HNK; CLN; NTS; LUC

Đồng Xuân (1,69 ha); Hùng Vương (2,36 ha); Nam Viêm (2,1 ha); Phúc Thắng (2,81 ha); Tiền Châu (2,98 ha); Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) (1,56 ha); Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) (0,2 ha); Xuân Hòa (2,30 ha)

2021-2025; 2026-2030

26.86

Các khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại các vị trí xen kẹt trên địa bàn thành phố Phúc Yên

ODT

1,00

 

1,00

CLN

Đồng Xuân (0,2 ha); Hùng Vương (0,1 ha); Nam Viêm (0,2 ha); Phúc Thắng (0,2 ha); Tiền Châu (0,1 ha); Xuân Hòa (0,2 ha)

2026-2030

26.87

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại TDP Đồng Quỳ

ODT

0,56

 

0,56

HNK

Đồng Xuân

2026-2030

26.88

Khu đô thị thành phố thông minh tại thành phố Phúc Yên

ODT

31,58

 

31,58

LUC (18,72 ha); BHK (12,02 ha); NTS (0,84 ha)

Nam Viêm, Trưng Nhị, Tiền Châu

2026-2030

XXVII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

27.1

Trụ sở Chi cục thuế thành phố Phúc Yên

TSC

0,55

 

0,55

LUC (BĐHT: TSC)

Nam Viêm

2021-2025

27.2

Đất trụ sở cơ quan: HH-24 phân khu C3

TSC

0,40

 

0,40

BHK (0,34 ha); DGT (0,06 ha)

Nam Viêm

2021-2025

27.3

Mở rộng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Phúc Yên

TSC

0,10

 

0,10

NTS (0,08 ha); BCS (0,02 ha)

Tiền Châu

2021-2025

27.4

Khu Trung tâm hành chính chính trị và công viên cây xanh thành phố Phúc Yên

TSC+ …

14,63

 

14,63

LUC (12,81 ha); NTD (0,07 ha); BHK (0,90 ha); DTL (0,1 ha); DGT (0,75 ha)

Cao Minh

2021-2025

XXVIII

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DSK

 

 

 

 

 

 

28.1

Xây dựng văn phòng đăng ký đất đai

DSK

0,05

 

0,05

TSC

Phúc Thắng

2021-2025

28.2

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp lô HH 20 phân khu C3

DSK

0,23

 

0,23

LUC

Xuân Hòa

2021-2025

XXIX

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

29.1

Đình Thanh Cao

TIN

0,19

 

0,19

CLN

Ngọc Thanh

2021-2025

29.2

Điểm tín ngưỡng Điếm TDP 4 Đạm Nội

TIN

0,02

 

0,02

CLN

Tiền Châu

2021-2025

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác