Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 506/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Phùng Thị Kim Nga |
Ngày ban hành: | 21/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 506/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Phùng Thị Kim Nga |
Ngày ban hành: | 21/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 506/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 03 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 06/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 12/TTr-SNNMT ngày 14/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đất nông nghiệp là 6.695,07 ha, chiếm 56,03% diện tích tự nhiên;
Đất phi nông nghiệp là 5.244,90 ha, chiếm 43,90% diện tích tự nhiên;
Đất chưa sử dụng là 8,63 ha, chiếm 0,07% diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch là 22,17 ha:
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ điều chỉnh quy hoạch:
Thu hồi đất nông nghiệp: 1.473,42 ha;
Thu hồi đất phi nông nghiệp: 206,37 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.707,75 ha;
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 384,50 ha;
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 58,79 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong điều chỉnh quy hoạch 2021-2030 của thành phố Phúc Yên
(Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo)
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai 2024;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Quản lý chặt chẽ quy hoạch, kịp thời xử lý các trường hợp vi phạm (nếu có); báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai 2024.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục biểu kèm theo Quyết định
Về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố
Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
STT |
Ký hiệu Biểu |
Tên biểu, phụ lục |
1 |
Biểu số 01 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
2 |
Biểu số 02 |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
3 |
Biểu số 03 |
Diện tích cần thu hồi trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
4 |
Biểu số 04 |
Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
5 |
Phụ biểu 01 |
Danh mục công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
BIỂU SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH
PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2023 (sau hiệu chỉnh chỉ tiêu SDĐ theo điều 9, Luật Đất đai 2024 và Điều 4, 5, 6 Nghị định 102/2024/NĐ-CP) |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng thời kỳ 2021 - 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
11.948,60 |
100,00 |
11.949 |
0 |
11.948,60 |
100,00 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
8.402,82 |
70,32 |
6.695 |
0 |
6.695,07 |
56,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.000,07 |
16,74 |
1.393 |
0 |
1.392,86 |
11,66 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.701,63 |
14,24 |
1.393 |
0 |
1.392,86 |
11,66 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
298,44 |
2,50 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
480,49 |
4,02 |
|
271 |
270,95 |
2,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.202,50 |
10,06 |
1.005 |
2 |
1.007,09 |
8,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.530,97 |
12,81 |
1.210 |
2 |
1.212,28 |
10,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
630,81 |
5,28 |
729 |
|
729,31 |
6,10 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.361,38 |
19,76 |
1.938 |
0 |
1.937,38 |
16,21 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
186,64 |
1,56 |
|
135 |
135,25 |
1,13 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
7,90 |
0,07 |
|
8 |
7,90 |
0,07 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,05 |
0,02 |
|
2 |
2,05 |
0,02 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.514,98 |
29,42 |
5.245 |
0 |
5.244,90 |
43,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
475,38 |
3,98 |
758 |
0 |
757,25 |
6,34 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
594,69 |
4,98 |
824 |
0 |
824,71 |
6,90 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,56 |
0,21 |
21 |
|
20,95 |
0,18 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
193,29 |
1,62 |
264 |
-9 |
255,42 |
2,14 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
3,57 |
0,03 |
19 |
-6 |
13,34 |
0,11 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
218,45 |
1,83 |
|
347 |
346,96 |
2,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,49 |
0,14 |
36 |
0 |
36,31 |
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
8,95 |
0,07 |
|
9 |
8,65 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,73 |
0,11 |
20 |
0 |
20,40 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
105,71 |
0,88 |
150 |
-3 |
147,21 |
1,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
72,64 |
0,61 |
133 |
|
133,18 |
1,11 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,92 |
0,01 |
|
1 |
1,20 |
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
380,88 |
3,19 |
|
771 |
770,61 |
6,45 |
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
50,00 |
0,42 |
178 |
|
177,74 |
1,49 |
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,96 |
0,09 |
56 |
-3 |
53,67 |
0,45 |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
135,36 |
1,13 |
388 |
0 |
387,58 |
3,24 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
184,55 |
1,54 |
153 |
-1 |
151,61 |
1,27 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.216,79 |
10,18 |
|
1.820 |
1.820,27 |
15,23 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
715,48 |
5,99 |
1.040 |
0 |
1.040,25 |
8,71 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
429,18 |
3,59 |
423 |
0 |
423,44 |
3,54 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
13,59 |
0,11 |
|
21 |
21,22 |
0,18 |
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
25,56 |
0,21 |
|
56 |
56,37 |
0,47 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,49 |
0,02 |
2 |
0 |
2,49 |
0,02 |
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
5,08 |
0,04 |
22 |
|
22,03 |
0,18 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
4,30 |
0,04 |
25 |
|
25,06 |
0,21 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,56 |
0,00 |
1 |
|
0,56 |
0,00 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
3,52 |
0,03 |
|
6 |
5,87 |
0,05 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
17,04 |
0,14 |
|
223 |
222,99 |
1,87 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
9,40 |
0,08 |
10 |
|
9,79 |
0,08 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,03 |
0,03 |
|
4 |
4,15 |
0,03 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, cơ sở tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
56,81 |
0,48 |
80 |
0 |
80,08 |
0,67 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
333,65 |
2,79 |
|
338 |
338,15 |
2,83 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
171,54 |
1,44 |
|
187 |
187,37 |
1,57 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
162,11 |
1,36 |
|
151 |
150,78 |
1,26 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,47 |
0,03 |
|
3 |
3,21 |
0,03 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
30,80 |
0,26 |
9 |
0 |
8,63 |
0,07 |
BIỂU SỐ 02
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Cao Minh |
Phường Đồng Xuân |
Phường Hùng Vương |
Phường Nam Viêm |
Phường Phúc Thắng |
Phường Tiền Châu |
Phường Hai Bà Trưng |
Trong đó: |
Phường Xuân Hòa |
Xã Ngọc Thanh |
|||||
Phường Trưng Nhị |
Phường Trưng Trắc |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(11.1) |
(11.2) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,17 |
8,96 |
|
0,18 |
1,52 |
6,15 |
1,34 |
|
|
|
1,35 |
2,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,61 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,21 |
|
|
0,09 |
1,00 |
2,12 |
1,00 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,42 |
|
|
|
|
0,04 |
0,01 |
|
|
|
0,37 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,42 |
|
|
|
|
0,04 |
0,01 |
|
|
|
0,37 |
|
1.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,88 |
0,12 |
|
|
0,02 |
0,72 |
|
|
|
|
0,02 |
|
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,70 |
|
|
|
0,01 |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,12 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,02 |
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
13,99 |
8,73 |
|
0,09 |
0,50 |
3,24 |
0,30 |
|
|
|
0,96 |
0,17 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
11,77 |
8,73 |
|
0,09 |
0,50 |
1,69 |
0,09 |
|
|
|
0,50 |
0,17 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,22 |
|
|
|
|
1,55 |
0,21 |
|
|
|
0,46 |
|
BIỂU SỐ 03
DIỆN TÍCH CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 506/QĐ-UBND ngày
21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Cao Minh |
Phường Đồng Xuân |
Phường Hùng Vương |
Phường Nam Viêm |
Phường Phúc Thắng |
Phường Tiền Châu |
Phường Hai Bà Trưng |
Trong đó: |
Phường Xuân Hòa |
Xã Ngọc Thanh |
|||||
Phường Trưng Nhị |
Phường Trưng Trắc |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(11.1) |
(11.2) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.473,42 |
174,71 |
21,83 |
19,77 |
132,46 |
140,38 |
203,08 |
39,05 |
38,48 |
0,57 |
22,37 |
719,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
548,50 |
139,12 |
6,36 |
9,55 |
91,53 |
119,70 |
112,09 |
20,47 |
20,47 |
|
3,66 |
46,02 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
511,54 |
135,28 |
6,36 |
9,55 |
79,12 |
109,26 |
111,39 |
20,47 |
20,47 |
|
1,50 |
38,61 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
36,96 |
3,84 |
|
|
12,41 |
10,44 |
0,70 |
|
|
|
2,16 |
7,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
159,57 |
20,05 |
8,74 |
1,72 |
29,57 |
10,92 |
34,05 |
9,40 |
9,25 |
0,15 |
7,28 |
37,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
226,30 |
1,21 |
3,69 |
7,29 |
6,29 |
5,11 |
40,16 |
5,63 |
5,56 |
0,07 |
10,44 |
146,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
130,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130,20 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
361,55 |
8,02 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
351,86 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
47,30 |
6,31 |
2,34 |
1,21 |
5,07 |
4,65 |
16,78 |
3,55 |
3,20 |
0,35 |
0,02 |
7,37 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
206,37 |
31,55 |
4,40 |
5,21 |
11,54 |
30,46 |
14,04 |
12,25 |
6,09 |
6,16 |
5,67 |
91,25 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
26,00 |
10,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,94 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,72 |
|
0,47 |
2,12 |
0,58 |
5,79 |
2,61 |
1,73 |
0,45 |
1,28 |
0,42 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,65 |
|
|
0,16 |
|
0,21 |
0,15 |
4,27 |
|
4,27 |
|
0,86 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
55,53 |
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
55,22 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
5,37 |
|
0,21 |
0,40 |
0,06 |
0,25 |
0,17 |
0,42 |
0,17 |
0,25 |
1,34 |
2,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,59 |
|
0,21 |
|
0,06 |
|
0,09 |
0,25 |
|
0,25 |
|
0,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,23 |
|
|
0,17 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,23 |
|
|
0,23 |
|
0,22 |
0,05 |
0,17 |
0,17 |
|
1,34 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
20,80 |
0,29 |
2,66 |
0,95 |
0,71 |
6,35 |
0,50 |
4,37 |
4,16 |
0,21 |
2,37 |
2,60 |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,60 |
|
0,35 |
0,95 |
0,71 |
0,70 |
|
|
|
|
|
0,89 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,20 |
0,29 |
2,31 |
|
|
5,65 |
0,50 |
4,37 |
4,16 |
0,21 |
2,37 |
1,71 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
50,90 |
12,83 |
0,97 |
1,00 |
4,86 |
15,23 |
6,96 |
1,25 |
1,10 |
0,15 |
1,10 |
6,70 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
34,86 |
9,05 |
0,47 |
0,89 |
2,45 |
11,20 |
3,80 |
0,71 |
0,56 |
0,15 |
0,64 |
5,65 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
15,13 |
2,90 |
0,50 |
0,11 |
2,38 |
4,03 |
3,16 |
0,54 |
0,54 |
|
0,46 |
1,05 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,05 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
6,35 |
2,62 |
|
0,11 |
0,14 |
2,59 |
0,16 |
0,21 |
0,21 |
|
0,14 |
0,38 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
21,83 |
5,62 |
0,09 |
0,10 |
5,19 |
0,03 |
3,48 |
|
|
|
0,30 |
7,02 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
BIỂU SỐ 04
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tổng diện tích |
||||||||||
Xã Cao Minh |
Phường Đồng Xuân |
Phường Hùng Vương |
Phường Nam Viêm |
Phường Phúc Thắng |
Phường Tiền Châu |
Phường Hai Bà Trưng |
Trong đó: |
Phường Xuân Hòa |
Xã Ngọc Thanh |
|||||
Phường Trưng Nhị |
Phường Trưng Trắc |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(11.1) |
(11.2) |
(12) |
(13) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.707,75 |
185,43 |
21,91 |
20,58 |
150,41 |
158,67 |
211,92 |
41,00 |
40,43 |
0,57 |
23,30 |
894,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
600,08 |
147,13 |
6,36 |
9,64 |
107,64 |
131,13 |
114,85 |
22,42 |
22,42 |
|
4,59 |
56,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
176,11 |
20,28 |
8,82 |
1,72 |
30,81 |
11,99 |
38,45 |
9,40 |
9,25 |
0,15 |
7,28 |
47,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
254,49 |
1,39 |
3,69 |
7,90 |
6,29 |
10,90 |
41,00 |
5,63 |
5,56 |
0,07 |
10,44 |
167,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
130,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
496,59 |
9,52 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
485,40 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
50,28 |
7,11 |
2,34 |
1,32 |
5,67 |
4,65 |
17,62 |
3,55 |
3,20 |
0,35 |
0,02 |
8,00 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
384,50 |
|
2,17 |
|
0,53 |
|
|
|
|
|
0,20 |
381,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
7,14 |
|
|
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
6,61 |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
247,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247,44 |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
129,92 |
|
2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
127,55 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
58,79 |
4,78 |
2,91 |
0,93 |
2,07 |
5,83 |
1,12 |
1,19 |
0,82 |
0,37 |
2,50 |
37,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/CSK |
51,50 |
4,78 |
2,26 |
0,47 |
1,64 |
0,68 |
1,12 |
1,14 |
0,82 |
0,32 |
2,35 |
37,06 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,94 |
|
|
0,38 |
0,43 |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
0,08 |
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
6,35 |
|
|
0,08 |
|
5,80 |
|
|
|
|
0,07 |
0,40 |
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
PHỤ BIỂU SỐ 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 506/QĐ-UBND ngày
21 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Dự kiến năm thực hiện |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư sang đất trồng cây lâu năm trên địa bàn các xã, phường |
CLN |
59,19 |
|
59,19 |
LUC (5,31 ha); LUK (1,94 ha); HNK (33,38 ha); RSX (17,45 ha); NTS (1,11 ha) |
Các xã, phường: Nam Viêm (0,53 ha); Xuân Hòa (11,16 ha); Đồng Xuân (2,68 ha); Ngọc Thanh (44,71 ha); Tiền Châu (0,11 ha) |
2026-2030 |
II |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xác định lại chỉ tiêu đất rừng đặc dụng đã giao cho Trung tâm khoa học lâm nghiệp Đông Bắc Bộ |
RDD |
98,50 |
|
98,50 |
RPH; RSX |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
III |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chuyển loại rừng sản xuất sang quy hoạch rừng phòng hộ khu vực núi Thằn Lằn |
RPH |
58,95 |
|
58,95 |
RSX |
Cao Minh |
2021-2025 |
IV |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Rừng phòng hộ ít xung yếu chuyển đổi sang đất rừng sản xuất theo Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
RSX |
202,51 |
|
202,51 |
RPH |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
4.2 |
Đường lâm nghiệp phòng cháy chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Đồng Chằm - Hang Dơi, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
RSX |
3,00 |
|
3,00 |
RPH |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
4.3 |
Đường lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Khâm Kha, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
RSX |
3,00 |
|
3,00 |
RPH |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
V |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án thao trường huấn luyện tổng hợp thành phố Phúc Yên hạng mục: Khu vực tập trung, huấn luyện Tiểu đoàn quân dự bị động viên tại thôn Đồng Giãng, xã Ngọc Thanh |
CQP |
3,16 |
|
3,16 |
RSX (2,90 ha); CLN (0,26 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
5.2 |
Nhà Công vụ cán bộ Lữ đoàn đặc công 113 |
CQP |
4,50 |
|
4,50 |
LUC (4,03 ha); CLN (0,28 ha); ONT (0,19 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
5.3 |
Thao trường huấn luyện dã ngoại, sinh tồn trong điều kiện khắc nghiệt Lữ đoàn 113 |
CQP |
50,00 |
|
50,00 |
RPH |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
5.4 |
Khu căn cứ chiến đấu cấp thành phố |
CQP |
60,00 |
|
60,00 |
RPH |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
VI |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Trụ sở công an xã Cao Minh |
CAN |
0,15 |
|
0,15 |
LUC |
Cao Minh |
2021-2025 |
6.2 |
Trụ sở công an xã Ngọc Thanh (trong đó: diện tích đất an ninh là 0,14 ha; đất hành lang giao thông 0,04 ha) |
CAN |
0,18 |
|
0,18 |
LUC |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
6.3 |
Trụ sở công an thành phố và bãi tạm giữ phương tiện vi phạm hành chính |
CAN |
7,00 |
|
7,00 |
LUC |
Nam Viêm |
2021-2025 |
6.4 |
Trụ sở làm việc lực lượng công an đảm bảo ANTT, PCCC và CNCH tại khu vực công nghiệp Phúc Yên |
CAN |
0,50 |
|
0,50 |
LUC |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
6.5 |
Đất an ninh trên địa bàn thành phố Phúc Yên |
CAN |
2,00 |
|
2,00 |
LUC |
Cao Minh |
2021-2025 |
VII |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Khu công nghiệp Phúc Yên |
SKK |
127,74 |
|
127,74 |
LUC (83,79 ha); LUK (9,95 ha); HNK (0,28 ha); NTS (3,58 ha); DGT (7,61 ha); DTL (3,17 ha); BCS (0,7 ha); NTD (2,25 ha); SKC (16,41 ha) |
Phúc Thắng, Nam Viêm |
2021-2025 |
VIII |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Cụm công nghiệp Cao Minh |
SKN |
30,00 |
|
30,00 |
LUC (21,75 ha); BHK (4,48 ha); DGT (2,68 ha); DTL (0,4 ha); TIN (0,09 ha); NTD (0,6 ha) |
Cao Minh |
2026-2030 |
8.2 |
Cụm công nghiệp Hùng Vương- Phúc Thắng |
SKN |
9,94 |
9,94 |
|
HT SKN |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
8.3 |
Cụm công nghiệp Phúc Thắng |
SKN |
12,71 |
|
12,71 |
LUC (10,33 ha); DGT (2,0 ha); DTL (0,29 ha); NTS (0,07 ha); BCS (0,02 ha) |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
IX |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Tổ hợp khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng, sân golf và dịch vụ vui chơi giải trí tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên (thực hiện chuyển mục đích đến năm 2030 là 80 ha) |
TMD+ … |
80,00 |
|
80,00 |
LUC (4,41 ha); ONT (2,4 ha); CLN (14,23 ha); DGT (1,08 ha); HNK (1,15 ha); RSX (56,73 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.2 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp xã Ngọc Thanh (Tổng diện tích dự án là 53,69 ha, trong đó diện tích thực hiện CMĐ đến năm 2030 là 26 ha) |
TMD+ … |
26,00 |
|
26,00 |
RSX |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.3 |
Chuyển mục đích Nhà hát nhân dân thành phố Phúc Yên sang đất thương mại dịch vụ để để tổ chức đấu giá theo quy định |
TMD |
0,38 |
|
0,38 |
DVH |
Hùng Vương |
2021-2025 |
9.4 |
Đất thương mại dịch vụ phường Hùng Vương: Lô V-CX26 phân khu C2 |
TMD |
0,31 |
|
0,31 |
CSD (0,08 ha); NTS (0,11 ha); CLN (0,08); DGT (0,04 ha) |
Hùng Vương |
2026-2030 |
9.5 |
Đất thương mại dịch vụ giáp công an phường Hùng Vương |
TMD |
0,45 |
|
0,45 |
CLN |
Hùng Vương |
2026-2030 |
9.6 |
Đất thương mại dịch vụ: HH-23 phân khu C3 |
TMD |
2,81 |
|
2,81 |
LUK |
Nam Viêm |
2021-2025 |
9.7 |
Đất thương mại dịch vụ đối diện trường Cao đẳng Công nghiệp 3 |
TMD |
0,09 |
|
0,09 |
LUC |
Nam Viêm |
2026-2030 |
9.8 |
Đất thương mại dịch vụ: HH-25 phân khu C3 |
TMD |
2,71 |
|
2,71 |
LUC (1,60 ha); NTS (0,60 ha); BHK (0,25 ha); DTL (0,09 ha); DGT (0,17 ha) |
Nam Viêm |
2026-2030 |
9.9 |
Khu đất thương mại, dịch vụ giáp Chi cục thuế |
TMD |
3,97 |
|
3,97 |
LUC |
Nam Viêm, Xuân Hòa |
2026-2030 |
9.10 |
Đất thương mại dịch vụ: HH-21 phân khu C3 |
TMD |
4,58 |
|
4,58 |
LUK (4,36 ha); MNC (0,06 ha); DGT (0,16 ha) |
Nam Viêm, Cao Minh |
2021-2025 |
9.11 |
Đất thương mại dịch vụ: HH-19 phân khu C3 |
TMD |
6,40 |
|
6,40 |
LUC (4,57 ha); NTS (0,80 ha); BHK (0,23 ha); CLN (0,18 ha); NTD (0,02 ha); BCS (0,12 ha); DTL (0,06 ha); DGT (0,42 ha) |
Nam Viêm, Cao Minh |
2021-2025 |
9.12 |
Dự án tổ hợp sân golf Ngôi Sao Đại Lải và khu nhà ở sinh thái và biệt thự nghỉ dưỡng Đại Lải |
TMD |
5,03 |
|
5,03 |
TMD |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
9.13 |
Trung tâm nghiên cứu sản phẩm công nghệ cao và du lịch Ngọc Thanh |
TMD |
3,00 |
|
3,00 |
RSX |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
9.14 |
Đất thương mại dịch vụ thôn Thanh Lộc, xã Ngọc Thanh |
TMD |
0,93 |
|
0,93 |
LUK (0,93 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.15 |
Đất thương mại dịch vụ thôn Đồng Chằm (gần hồ Trại Trâu) |
TMD |
5,62 |
|
5,62 |
RSX |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.16 |
Khu nhà ở sinh thái và biệt thự nghỉ dưỡng Đại Lải tại xã Ngọc Thanh |
TMD |
2,35 |
|
2,35 |
CLN(0,75 ha); RST(1,28 ha); SON( 0,02); LUC(0,3 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.17 |
Đất thương mại dịch vụ ven đường Đại Lải (giáp hồ Đại Lải) |
TMD |
3,82 |
|
3,82 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.18 |
Đất thương mại dịch vụ thôn Đại Lộc, xã Ngọc Thanh |
TMD |
3,75 |
|
3,75 |
CLN (1,19 ha); LUC (2,56 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.19 |
Khu biệt thự nghỉ dưỡng xã Ngọc Thanh |
TMD |
6,58 |
|
6,58 |
RSX (0,57 ha); MNC (0,52 ha); BHK (5,49 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.20 |
Đất thương mại dịch vụ thôn Thanh Cao, xã Ngọc Thanh |
TMD |
3,15 |
|
3,15 |
CLN (0,38 ha); RSX (2,77 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.21 |
Khu đất thương mại dịch vụ thôn Đại Quang (giáp trục đường 301) |
TMD |
15,77 |
|
15,77 |
LUC (8,49 ha); ONT (2,97 ha); CLN (4,31 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.22 |
Đất thương mại dịch vụ thôn Thanh Lộc (núi Ba Khe) (Tổng diện tích dự án là 22,50 ha, trong đó diện tích thực hiện CMĐ đến năm 2030 là 10 ha) |
TMD |
10,00 |
|
10,00 |
RSX |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.23 |
Đất thương mại dịch vụ thôn Đồng Đằm (vị trí QH cửa hàng xăng dầu tại thôn Đồng Chằm cũ) |
TMD |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.24 |
Khu thương mại dịch vụ thôn Thanh Cao |
TMD |
1,37 |
|
1,37 |
HNK |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.25 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
TMD+ … |
58,30 |
|
58,30 |
RSX |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.26 |
Dự án đầu tư xây dựng Vườn sinh thái giá trị kinh tế cao kết hợp với du lịch nghỉ dưỡng OASIS Đại Lải |
TMD+ … |
2,34 |
|
2,34 |
MNC (0,68 ha); CLN (1,49 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
9.27 |
Trung tâm thương mại phường Phúc Thắng |
TMD |
0,78 |
|
0,78 |
LUC (0,27 ha); BHK (0,02 ha); SKX (0,20 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha); BCS (0,01 ha); CLN (0,26 ha) |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
9.28 |
Đất thương mại dịch vụ Bãi Rợ |
TMD |
4,80 |
|
4,80 |
CLN |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
9.29 |
Đất doanh nghiệp vừa và nhỏ |
TMD |
5,01 |
|
5,01 |
LUC (3,08 ha); BHK (0,15 ha); CLN (0,73 ha); NTD (0,54 ha); MNC (0,02 ha); DTL (0,13 ha); DGT (0,36 ha) |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
9.30 |
Đất thương mại dịch vụ TDP Xuân Mai |
TMD |
4,84 |
|
4,84 |
SKC |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
9.31 |
Đất thương mại dịch vụ lô VI-HH01 phân khu C2 |
TMD |
4,62 |
|
4,62 |
LUC (4,52 ha); DGT (0,1 ha) |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
9.32 |
Đất thương mại dịch vụ phường Tiền Châu |
TMD |
1,91 |
|
1,91 |
CLN (0,84 ha); HNK (1,07 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
9.33 |
Chuyển mục đích Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân TP Phúc Yên cũ; Tòa án nhân dân Phúc Yên (cũ) sang đất thương mại dịch vụ để tổ chức đấu giá theo quy định |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
TSC |
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2021-2025 |
9.34 |
Chuyển mục đích Phòng Giáo dục cũ sang đất thương mại dịch vụ để để tổ chức đấu giá theo quy định |
TMD |
0,05 |
|
0,05 |
DGD |
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2021-2025 |
9.35 |
Đất dôi dư hiệu thuốc Phúc Yên |
TMD |
0,02 |
|
0,02 |
TMD |
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2021-2025 |
9.36 |
Đất thương mại dịch vụ phường Xuân Hòa |
TMD |
0,32 |
|
0,32 |
LUC (0,28 ha); BCS (0,02 ha); DGT (0,02 ha) |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
9.37 |
Chuyển mục đích Khu Bách hóa số 1 và Khu Bách hóa số 2 sang đất thương mại dịch vụ để để tổ chức đấu giá theo quy định |
TMD |
0,17 |
|
0,17 |
DGD (0,08 ha); TMD (0,09 ha) |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
9.38 |
Đất thương mại dịch vụ tại phường Xuân Hòa |
TMD |
1,81 |
|
1,81 |
RPH |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
9.39 |
Đầu tư xây dựng khu biệt thự, nhà nghỉ cuối tuần và du lịch tại khu Thanh Cao, xã Ngọc Thanh |
TMD+ … |
166,87 |
22,39 |
144,48 |
BĐHT: MNC (7,06 ha); NTS (1,13 ha); CLN (3,94 ha); BHK (4,01 ha); DGT (2,49 ha); RSX (125,85 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
9.40 |
Đất thương mại dịch vụ đầu đường Nguyễn Tất Thành |
TMD |
1,89 |
|
1,89 |
LUC |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
9.41 |
Đất thương mại dịch vụ lô V-CQ09 phân khu C2 |
TMD |
0,08 |
|
0,08 |
SKC |
Hùng Vương |
2026-2030 |
9.42 |
Khu thương mại dịch vụ xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
TMD |
31,76 |
|
31,76 |
DGT (1,30 ha); RSX (29,76 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.43 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất thương mại dịch vụ tại phường Tiền Châu |
TMD |
0,98 |
|
0,98 |
SKC (HT TMD) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
9.44 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất thương mại dịch vụ tại phường Phúc Thắng |
TMD |
0,76 |
|
0,76 |
SKC |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
9.45 |
Phát triển khu nhà ở thương mại du lịch nghỉ dưỡng xã Ngọc Thanh |
TMD+ … |
19,03 |
|
19,03 |
BHK (7,08 ha); CLN (1,70 ha); LUC (10,25 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.46 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất thương mại dịch vụ tại xã Ngọc Thanh |
TMD |
0,40 |
|
0,40 |
SKC |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.47 |
Khu đất thương mại dịch vụ thôn Đồng Chằm |
TMD |
2,19 |
|
2,19 |
CLN 1,19; RSX 1 |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.48 |
Khu đất thương mại tại đường 310 xã Ngọc Thanh |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
9.49 |
Dự án xây dựng nhà kho chứa cấu kiện bê tông đúc sẵn và gạch Block của công ty cổ phần xây dựng số 1 Vĩnh Phúc |
TMD |
0,03 |
|
0,03 |
LUC |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
9.50 |
Dự án thuê đất để mở xưởng sản xuất máy móc cơ khí nông nghiệp và mô hình trang trại VAC |
TMD |
1,44 |
|
1,44 |
LUC (0,95 ha); BHK (0,16 ha); MNC (0,33 ha) |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
9.51 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp giáp đường sắt Hà Nội - Lào Cai |
SKC |
0,65 |
|
0,65 |
LUC |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
9.52 |
Viện dưỡng lão kết hợp nghỉ dưỡng |
TMD |
5,96 |
|
5,96 |
RSX |
Cao Minh |
2026-2030 |
X |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Nhà máy sản xuất thảm sàn ô tô Akira tại phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên |
SKC |
0,04 |
|
0,04 |
LUC |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
10.2 |
Đất sản xuất kinh doanh giáp HTX DV Xuân Mai |
SKC |
0,74 |
|
0,74 |
BHK |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
10.3 |
Công ty nước sạch Vĩnh Phúc |
SKC |
0,18 |
|
0,18 |
LUC |
Tiền Châu |
2026-2030 |
10.4 |
Nhà máy nước sạch Phúc Bình (Hạng mục: Xây dựng tuyến ống nước sạch) |
SKC |
5,41 |
|
5,41 |
LUC (4,18 ha); BHK (0,10 ha); DGT (0,20 ha); DTL (0,12 ha); ODT (0,23 ha); DGD (0,43 ha); SON (0,10 ha); NTD (0,04 ha); BCS (0,01 ha) |
Tiền Châu, Nam Viêm |
2026-2030 |
10.5 |
Trạm xử lý nước sạch |
SKC |
0,06 |
|
0,06 |
CDK (BĐHT SKC) |
Nam Viêm |
2026-2030 |
XI |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Hạ tầng giao thông kết nối Vùng thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL.2B đến Tây Thiện, đi QL.2C và Tuyên Quang) |
DGT |
49,37 |
|
49,37 |
LUC (4,56 ha); BHK (0,68 ha); NTS (0,18 ha); CLN (12,47 ha); RSX (14,38 ha); ONT+CLN (12,30 ha ); TON (0,01 ha); MNC (0,56 ha); NTD (0,01 ha); DGT (1,96 ha); DTL (0,59 ha); SON (1,64 ha); BCS (0,03 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
11.2 |
Đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh |
DGT |
8,20 |
|
8,20 |
LUC (7,5 ha); BHK (0,1 ha); NTS (0,1 ha); DGT (0,28 ha); DTL (0,05 ha); ODT+CLN (0,15 ha); SON (0,02 ha) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
11.3 |
Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía Bắc), đoạn từ ĐT.310B (cảng cạn ICD) đến QL.2 (Phúc Yên) |
DGT |
9,60 |
|
9,60 |
LUC (2,00 ha); HNK (2,00 ha); CLN (2,00 ha); DGT (3,00 ha); ODT (0,20 ha); NTS (0,20 ha); DTL (0,20 ha) |
Tiền Châu, Phúc Thắng, Hai Bà Trưng |
2021-2025 |
11.4 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.301, đoạn từ Km12+400 (Ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ) đến Km18+100 (giao với đường Vành đai 5 vùng Thủ đô) |
DGT |
12,00 |
|
12,00 |
LUK (0,07 ha); BHK (0,21 ha); CLN (2,2 ha); RSX (1,18 ha); NTS (0,02 ha); ONT (4,86 ha); DTT (1,02 ha); TSC (0,37 ha); BCS (0,13 ha); CQP (0,07 ha); TMD (0,87 ha); DGT (1,00 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
11.5 |
Nâng cấp, mở rộng QL2 (địa phận thành phố Phúc Yên) |
DGT |
36,55 |
|
36,55 |
DGT (20,48 ha); ODT (9,61 ha); SKC (3,88 ha); TMD (1,40 ha); CAN (0,02 ha); TSC (0,47 ha); NTD (0,18 ha); LUC (0,05 ha); DGD (0,1 ha); DYT (0,06 ha); DTL (0,18 ha); BHK (0,05 ha); SON (0,07 ha) |
Tiền Châu, Phúc Thắng, Hùng Vương |
2026-2030 |
11.6 |
Xây dựng nút giao IC2 Cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
DGT |
11,94 |
|
11,94 |
DGT (9,42 ha); LUC (2,52 ha) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
11.7 |
Đường nối từ QL.2 (Thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên) đến đường Nguyễn Tất Thành (xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên) |
DGT |
26,05 |
|
26,05 |
LUC (19,69 ha); HNK (2,04 ha); ONT (0,83 ha);ODT (0,16 ha); CLN (0,14 ha); NTS (0,71 ha); DGT 0,94 ha); DTL (0,30 ha); SON (0,19 ha);… |
Cao Minh, Tiền Châu, Nam Viêm |
2021-2025 |
11.8 |
Mở rộng tỉnh lộ 301 (Phúc Thắng-Đèo Nhe) |
DGT |
8,20 |
|
8,20 |
HNK (1,00 ha); LUC (2,20 ha); CLN (1,32 ha); ODT (0,25 ha); ONT (0,10 ha); DGT (2,94 ha); RST (0,39 ha) |
Phúc Thắng, Nam Viêm, Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ), Xuân Hòa, Đồng Xuân, Ngọc Thanh |
2021-2025 |
11.9 |
Đường sắt Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng (mới) và nhà ga |
DGT |
14,74 |
|
14,74 |
Trưng Nhị: 1,01 ha LUC; Tiền Châu: 13,73 (LUC 4,95 ha; BHK 6,15 ha; NTS 1,3 ha; DGT 1,21 ha; DTL 0,12 ha) |
Tiền Châu, Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2021-2025; 2026-2030 |
11.10 |
Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên) |
DGT |
5,70 |
|
5,70 |
LUC (2,74 ha); BHK (0,2 ha); NTS (0,04 ha); CLN (0,11 ha); ONT (0,31 ha); DGT (1,54 ha); DTL (0,37 ha); NTD (3,6 m2); SKC (0,34 ha); SON (0,05 ha); BCS (26 m2) |
Cao Minh, Xuân Hòa |
2021-2025 |
11.11 |
Đường nối từ Đại Lải đến Sóc Sơn, kết nối Cảng hàng không quốc tế Nội Bài |
DGT |
19,86 |
|
19,86 |
LUC (4,5 ha); BHK (2,3 ha); CLN (6,56 ha); NTS (0,85 ha); RSX (1,5 ha); DTL (0,35 ha); DGT (3,80 ha) |
Ngọc Thanh, Đồng Xuân |
2021-2025 |
11.12 |
Cải tạo nâng cấp Đường Phạm Văn Đồng thành phố Phúc Yên (đoạn từ nhà máy xe đạp đến ĐT 301) |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Xuân Hòa |
2021-2025 |
11.13 |
Đường tránh TP Phúc Yên từ KĐT Đầm Diệu qua đường sắt đi Nam Viêm |
DGT |
10,53 |
|
10,53 |
LUC (6,0 ha); LUK (1,5 ha); BHK (1,85 ha); CLN (0,51 ha); NTS (0,4 ha); MNC (0,27 ha) |
Nam Viêm, Tiền Châu |
2021-2025 |
11.14 |
Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh |
DGT |
5,52 |
|
5,52 |
LUC (3,5 ha); BHK (1,06 ha); NTS (0,4 ha); DTL (0,14 ha); ONT+CLN (0,42 ha) |
Cao Minh |
2021-2025 |
11.15 |
Đường từ Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên |
DGT |
5,20 |
|
5,20 |
LUC (4,2 ha); BHK (0,5 ha); NTS (0,2 ha); DTL (0,1 ha); DGT (0,2 ha) |
Cao Minh |
2021-2025 |
11.16 |
Đường vào nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân |
DGT |
0,19 |
|
0,19 |
LUC (11m2); DGT (0,14 ha); ODT (0,05 ha); SON (0,8 m2) |
Đồng Xuân |
2021-2025 |
11.17 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 308 (đoạn QL23 cũ) thị xã Phúc Yên |
DGT |
2,40 |
|
2,40 |
BHK (0,02 ha); CLN (0,04 ha); DGT (2,1 ha); DTL (0,02 ha); ODT (0,04 ha); BCS (0,18 ha) |
Hùng Vương, Tiền Châu |
2021-2025 |
11.18 |
Đường nội thị thành phố Phúc Yên đoạn từ hội tin lành đến khu Gò Chai Phường Tiền Châu |
DGT |
1,34 |
|
1,34 |
ODT (1,24 ha); CLN (0,05 ha); NTS (0,05 ha) |
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2021-2025 |
11.19 |
Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ thành phố Phúc Yên đi Sóc Sơn Hà Nội |
DGT |
8,49 |
|
8,49 |
LUC (0,28 ha); HNK (0,38 ha); CLN (0,69 ha); RSX (0,02 ha); DGT (3,19 ha); DTL (0,06 ha); ONT+CLN (3,50 ha); CQP (0,08 ha); SON (0,06 ha); NTD (0,22 ha); BCS (0,01 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
11.20 |
Cải tạo đường Ngô Miễn kéo dài (Đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa) |
DGT |
1,15 |
|
1,15 |
LUC (0,61 ha); DGT (0,53 ha); DTL (0,01) |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
11.21 |
Xây dựng cầu dân sinh thôn đồng Đầm, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
DGT |
0,05 |
|
0,05 |
CLN (0,01 ha); DGT (0,02 ha); SON (0,02 ha); ONT+CLN (12 m2) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
11.22 |
Đường Quang Trung phường Tiền Châu đoạn từ QL2 đến Ngã tư giao với đường Hoàng Quốc Việt |
DGT |
2,96 |
|
2,96 |
HNK (0,2 ha); CLN (0,7 ha); ODT (0,2 ha); DGT (1,86 ha) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
11.23 |
Tuyến đường Khớp nối tuyến đường nối QL23 đi cảng Chu Phan, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội |
DGT |
0,90 |
|
0,90 |
DGT (0,13 ha); DTL (0,03 ha); LUC (0,74 ha) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
11.24 |
Đầu tư xây dựng phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ đường ĐT.301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành (phần hạ tầng) |
DGT |
8,30 |
|
8,30 |
LUC (5,9 ha); BHK (0,37 ha); ODT (0,10 ha) DGT (1,36 ha); DTL (0,25 ha); NTD (0,006 ha); còn lại hành lang giao thông |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ), Phúc Thắng |
2021-2025 |
11.25 |
Đường nối từ đường Lê Quang Đạo đến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phúc Yên |
DGT |
3,45 |
3,44 |
0,01 |
LUC |
Nam Viêm, Xuân Hòa, Cao Minh |
2021-2025 |
11.26 |
Đường giao thông trục chính tuyến từ UBND phường Nam Viêm đi cầu Đồng Cờ |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
LUC |
Nam Viêm |
2021-2025 |
11.27 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh 308 (đoạn từ điểm giao QL2 chợ Đám Tiền Châu đi UBND xã Tiến Thắng huyện Mê Linh |
DGT |
0,13 |
|
0,13 |
BHK (0,03 ha); CLN (0,04 ha); NTS (0,03 ha); ODT (0,03 ha) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
11.28 |
Đường vào trường THPT Xuân Hòa và khu thiết chế thể văn hóa thể tổ dân phố 3, phường Xuân Hòa |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
ODT 0,03 ha; DGT 0,01 ha; LUC 0,11 ha |
Xuân Hòa |
2021-2025 |
11.29 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Nam Viêm đi xã Cao Minh |
DGT |
0,70 |
|
0,70 |
LUC (0,54 ha); LUK (0,16 ha) |
Cao Minh, Nam Viêm |
2021-2025 |
11.30 |
Đường Nguyễn Tất Thành đi Khu đô thị mới Xuân Hòa (Điểm đầu: từ Đường Nguyễn Tất Thành trụ sở PCCC Phúc Yên - Bình Xuyên. Điểm cuối: Giao với đường 36m Nguyễn Tất Thành - Lê Quang Đạo) |
DGT |
2,50 |
|
2,50 |
BHK (0,25 ha); LUK (2,25 ha) |
Nam Viêm, Xuân Hòa |
2021-2025 |
11.31 |
Tuyến từ đường Lê Quang Đạo - Nguyễn Tất Thành đến Khu đô thị Hoài Nam |
DGT |
3,50 |
|
3,50 |
MNC (0,26 ha); NTD (0,28 ha); LUK (2,07 ha); DTL (0,05 ha); LUC (0,84 ha) |
Nam Viêm, Xuân Hòa |
2021-2025 |
11.32 |
Đường 24m nối từ ngã ba TL310 đi Đường vành đai 5 - Vùng thủ đô Hà Nội |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
LUC (0,5 ha); BHK (0,5 ha); CLN (1,0 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
11.33 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thanh Cao đi Đèo Bụt sang Thái Nguyên; Đường từ DT.301 đi Đèo Khế sang Thái Nguyên |
DGT |
4,50 |
|
4,50 |
RPH (0,2 ha); RSX (0,3 ha); CLN (3,0 ha); LUC (0,5 ha); BHK (0,5 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
11.34 |
Đất giao thông trong các phân khu |
DGT |
5,00 |
|
5,00 |
LUC; HNK; CLN; ONT; ODT; RSX; NTS; DTL; TMD; DGT; DKV; MNC… |
Các xã, phường |
2021-2025 |
11.35 |
Đường trục số 03 nối từ đường Nguyễn Tất Thành đi đường Nam Viêm - Cao Minh |
DGT |
3,00 |
|
3,00 |
NTS (0,1 ha); BHK (0,15 ha); DGT (0,05 ha); LUC (2,7 ha) |
Nam Viêm, Cao Minh |
2026-2030 |
11.36 |
Đường trục khu trung tâm hành chính. Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đi đường Nguyễn Văn Linh, mặt cắt 36m |
DGT |
4,52 |
|
4,52 |
ONT (0,48 ha); CLN (0,24 ha); NTS (0,13 ha); DGT (0,3 ha); DTL (0,06 ha); BHK (0,09 ha); LUC (3,22 ha) |
Cao Minh |
2026-2030 |
11.37 |
Đường 36m nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường tránh Phúc Yên từ khu đô thị Đầm Diệu vượt đường sắt đi Nam Viêm |
DGT |
6,50 |
|
6,50 |
BHK (1,5 ha); CLN (3,5 ha); DTL (0,5 ha); LUC (1,0 ha) |
Nam Viêm |
2026-2030 |
11.38 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai đoạn nút giao Nguyễn Thái Học kết nối với đường Nguyễn Văn Cừ đi Sóc Sơn Hà Nội |
DGT |
9,05 |
|
9,05 |
CLN (0,1 ha); ODT+CLN (0,45); DTL 0,05; LUC (8,45 ha) |
Đồng Xuân, Ngọc Thanh |
2026-2030 |
11.39 |
Mở rộng, kéo dài đường Bảo An Đồng Quỳ |
DGT |
0,33 |
|
0,33 |
LUC (0,05 ha), BHK (0,21 ha), CLN (0,04 ha), DTL (0,03 ha) |
Đồng Xuân |
2026-2030 |
11.40 |
Bãi đỗ xe phường Hùng Vương |
DGT |
0,80 |
|
0,80 |
CLN (0,35 ha); LUC (0,45 ha) |
Hùng Vương |
2026-2030 |
11.41 |
Đường nối từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Thị Khoan Hòa |
DGT |
1,33 |
|
1,33 |
SKC (0,17 ha); DYT (0,17 ha); DGT (0,59 ha); BHK (0,13 ha); CLN (0,27 ha) |
Hùng Vương, Phúc Thắng |
2026-2030 |
11.42 |
Đường vào khu đất ở TDP Xuân Mới |
DGT |
0,49 |
|
0,49 |
LUC |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
11.43 |
Bãi đỗ xe lô KV2.3.3 phân khu 4 |
DGT |
0,17 |
|
0,17 |
LUC |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
11.44 |
Cầu Kim Xuyên |
DGT |
0,07 |
|
0,07 |
ODT+CLN |
Tiền Châu |
2026-2030 |
11.45 |
Đường GTNT đoạn cầu Đạm Xuyên |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
LUC (0,3 ha); HNK (0,3 ha); CLN (0,4 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
11.46 |
Đường gom từ đường Tiền Châu - Nam Viêm đi Đường tỉnh 310 |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
LUC (0,50 ha); HNK (1,00 ha); CLN (0,50 ha) |
Tiền Châu, Nam Viêm |
2026-2030 |
11.47 |
Bãi đỗ xe phường Xuân Hòa (gần Chùa Tiên) |
DGT |
0,08 |
|
0,08 |
CLN |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
11.48 |
Bãi đỗ xe phường Xuân Hòa (TDP Yên Mỹ 2) |
DGT |
0,06 |
|
0,06 |
Đất chuyên dùng (BĐHT SKC) |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
11.49 |
Bãi đỗ xe giáp khu đô thị mới Xuân Hòa |
DGT |
1,56 |
|
1,56 |
DRA (0,79 ha); NTD (0,08 ha); BHK (0,28 ha); LUK (0,41 ha) |
Cao Minh, Xuân Hòa |
2026-2030 |
11.50 |
Bãi đỗ xe phường Xuân Hòa (khu trung tâm hành chính) |
DKV |
0,88 |
|
0,88 |
DGD |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
11.51 |
Cải tạo mở rộng đường vào TDP 14, phường Hùng Vương và bệnh viện K74 |
DGT |
0,65 |
0,65 |
|
|
Hùng Vương |
2021-2025 |
11.52 |
Cải tạo, mở rộng ngõ 6, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên |
DGT |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xuân Hòa |
2021-2025 |
11.53 |
Đường từ QL2A đi UBND phường Tiền Châu |
DGT |
3,50 |
3,50 |
|
|
Tiền Châu |
2021-2025 |
11.54 |
Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Vinaconex |
DGT |
2,00 |
2,00 |
|
|
Đồng Xuân |
2021-2025 |
11.55 |
Xây dựng bến xe khách kiêm bãi đỗ xe thành phố Phúc Yên |
DGT |
1,48 |
1,48 |
|
|
Nam Viêm |
2021-2025 |
11.56 |
Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi huyện Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310) |
DGT |
22,74 |
22,74 |
|
|
Ngọc Thanh, Cao Minh |
2021-2025 |
11.57 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT 301 đoạn từ gầm cầu vượt QL2A-BOT vượt đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến đường Nguyễn Tất Thành |
DGT |
7,34 |
7,34 |
|
|
Hai Bà Trưng; Phúc Thắng, Nam Viêm |
2021-2025 |
11.58 |
Đường Nguyễn Tất Thành, thị xã Phúc Yên |
DGT |
48,88 |
48,88 |
|
|
Phúc Thắng, Nam Viêm, Cao Minh |
2021-2025 |
11.59 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Trãi |
DGT |
1,60 |
1,60 |
|
|
Hùng Vương |
2021-2025 |
11.60 |
Cải tạo nâng cấp tuyến phố Nhuế Khúc phường Hùng Vương |
DGT |
0,90 |
0,90 |
|
|
Hùng Vương |
2021-2025 |
11.61 |
Đường vành đai Phúc Yên tuyến từ đường Nguyễn Trãi đến QL2A - Làng Mới |
DGT |
3,50 |
3,50 |
|
|
Hùng Vương |
2021-2025 |
11.62 |
Vỉa hè, cây xanh đường Trường Chinh (ĐT 301) đoạn từ Đảo xuyến phường Đồng Xuân đến ngã 3 KDL Đại Lải |
DGT |
0,12 |
0,12 |
|
|
Đồng Xuân |
2021-2025 |
11.63 |
Đường giao thông từ QL.2 Làng Mới đến đường vành đai Phúc Yên, phường Hùng Vương, thành phố Phúc Yên |
DGT |
2,00 |
2,00 |
|
|
Hùng Vương |
2021-2025 |
11.64 |
Cải tạo, nâng cấp mặt đường dọc sông Cà Lồ thuộc thành phố Phúc Yên; Đoạn từ ĐT.301 km3+200 (Đầu cầu Khả Do, phường Nam Viêm) đến QL.2A km13+950 (TDP Đại Phùng, phường Phúc Thắng) |
DGT |
1,00 |
1,00 |
|
|
Nam Viêm, Phúc Thắng |
2021-2025 |
11.65 |
Đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn từ ĐT 301 đến khu du lịch sinh thái thung lũng Thanh Xuân, TP. Phúc Yên (GĐ 1) |
DGT |
2,04 |
2,04 |
|
|
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
11.66 |
Hạ tầng khu vực trường học và thiết chế VHTT phường Trưng Nhị |
DGT |
0,20 |
0,20 |
|
|
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2021-2025 |
11.67 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ đường Trưng Trắc vào khu đô thị Đồng Sơn) |
DGT |
0,03 |
0,03 |
|
|
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2021-2025 |
11.68 |
Đường giao thông từ đường Lê Quang Đạo nối với trụ sở UBND xã Cao Minh, thị xã Phúc Yên |
DGT |
0,90 |
0,90 |
|
|
Cao Minh |
2021-2025 |
11.69 |
Đường giao thông Phường Tiền Châu, đoạn từ trạm y tế Phường Tiền Châu đi thôn Thịnh Kỷ, Phường Tiền Châu |
DGT |
0,24 |
0,24 |
|
|
Tiền Châu |
2021-2025 |
11.70 |
Cải tạo, mở rộng tuyến đường Hoàng Quốc Việt (đoạn từ tổ 11 phường Trưng Trắc đến ngã 4 cây Đa Tiền Châu) |
DGT |
0,50 |
0,50 |
|
|
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ), Tiền Châu |
2021-2025 |
XII |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Cải tạo, nạo vét tuyến kênh tiêu Đầm Láng, Thành phố Phúc Yên |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
BHK (0,2 ha); LNK (0,3 ha); NTS (0,3 ha); ONT (0,2 ha); DGT (0,3 ha); DTL (0,5 ha); LUC (0,2 ha) |
Cao Minh, Nam Viêm |
2021-2025 |
12.2 |
Cải tạo, nâng cấp các hồ chứa nước Lập Đinh, Đồng Mỏ, Than Lanh, Vân Trục |
DTL |
1,50 |
|
1,50 |
BHK (0,54 ha); LNK (0,1 ha); NTS (0,3 ha); ONT (0,06 ha); DGT (0,2 ha); DTL (0,3 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
12.3 |
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Đại Lải |
DTL |
1,00 |
|
1,00 |
LUC (0,20 ha); BHK (0,6 ha); LNK (0,20 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
12.4 |
Cải tạo, nâng cấp cống điều tiết Yên Mỹ, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
DTL |
0,80 |
|
0,80 |
BHK (0,79 ha), LUC (0,01 ha) |
Xuân Hòa |
2021-2025 |
12.5 |
Nâng cấp, cải tạo các hồ chứa, hệ thống thủy lợi trên địa bàn thành phố |
DTL |
1,00 |
|
1,00 |
HNK |
Các xã, phường |
2026-2030 |
12.6 |
Dự án hồ chứa nước Lập Đinh |
DTL |
75,80 |
75,80 |
|
|
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
12.7 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Đầm Láng |
DTL |
0,37 |
0,37 |
|
|
Nam Viêm |
2021-2025 |
12.8 |
Trạm bơm và hệ thống kênh tiêu úng khu vực Thịnh Kỷ - Tiên Non - Đại Lợi, phường Tiền Châu |
DTL |
0,22 |
|
0,22 |
LUC (0,08 ha); BHK (0,07 ha); DTL (0,07 ha) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
12.9 |
Cải tạo nạo vét hồ cổ ngựa, thành phố Phúc Yên |
DTL |
1,60 |
|
1,60 |
LUC (1,4 ha); NTS (0,20 ha) |
Tiền Châu, Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2021-2025 |
12.10 |
Kiên cố hóa kênh dẫn bể hút trạm bơm Đại Phùng I |
DTL |
0,07 |
|
0,07 |
LUC |
Nam Viêm |
2026-2030 |
12.11 |
Cải tạo nâng cấp hồ Bến Cả xã Ngọc Thanh, TP Phúc Yên |
DTL |
0,26 |
|
0,26 |
DGT (0,12 ha); BHK (0,14 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
12.12 |
Cải tạo, nâng cấp tràn, nạo vét hồ Đập Ba xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
DTL |
0,12 |
|
0,12 |
ONT+CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
12.13 |
Kênh mương nội đồng |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
LUC; LUK; HNK; DGT; DTL; |
Các xã, phường |
2026-2030 |
XIII |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Dự án xây dựng, cải tạo ngầm tràn trên đường tỉnh 310, hạ lưu tràn hồ Đại Lải |
DCT |
2,40 |
2,40 |
|
|
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
13.2 |
Cải tạo, nâng cấp cống Thó, thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
DCT |
0,50 |
|
0,50 |
LUC (0,1 ha); DGT (0,1 ha); DTL (0,2 ha); ONT (0,05 ha); CLN (0,05 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
13.3 |
Hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước thải Khu du lịch Đại Lải |
DCT |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,07 ha); DGT (0,01 ha); TMD (0,02 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
13.4 |
Xây dựng đường trục thoát nước chống ngập úng nội thị Phúc Yên |
DCT |
5,50 |
5,50 |
|
|
Phúc Thắng, Trưng Nhị, Tiền Châu |
2021-2025 |
13.5 |
Cải tạo rãnh nước thải khu Đầm Thấm |
DCT |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Nam Viêm |
2021-2025 |
13.6 |
Trạm xử lý nước sạch xã Ngọc Thanh |
DCT |
1,00 |
|
1,00 |
LUC (0,5 ha); RSX (0,5 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
XIV |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: Cải tạo 03 sông Bình Xuyên (lưu vực C) |
DPC |
6,32 |
|
6,32 |
LUC (1,50 ha); BHK (1,74 ha); NTS (0,07 ha); DGT (0,24 ha); DTL (0,02 ha); SON (2,75 ha) |
Nam Viêm |
2026-2030 |
14.2 |
Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: Điều tiết cầu sắt thuộc lưu vực C) |
DPC |
0,58 |
|
0,58 |
LUK (0,08 ha); BHK (0,38 ha); NTS (0,01 ha); CLN (0,02 ha); DGT (0,01 ha); SON (0,09 ha); SKX (19m2) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
14.3 |
Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: Nạo vét sông Bá Hanh) |
DPC |
7,03 |
|
7,03 |
LUC (1,41 ha); DGT (0,09 ha); SON (5,53 ha) |
Cao Minh |
2026-2030 |
14.4 |
Xử lý sạt lở bờ sông Cà lồ đoạn qua tổ dân phố Đồng Cờ, phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên |
DPC |
2,70 |
|
2,70 |
HNK (0,30 ha); CLN (0,10 ha); ODT (0,40 ha); DGT (0,30 ha); DTL (0,40 ha); LUC (1,20 ha) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
14.5 |
Cải tạo sông Đại Nạn thành phố Phúc Yên |
DPC |
10,10 |
|
10,10 |
LUC (1,0 ha); HNK (4,2 ha); CLN (3 ha); NTS (1 ha); ONT (1 ha) |
Ngọc Thanh, Xuân Hòa |
2026-2030 |
14.6 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8- Vĩnh Phúc |
DPC |
1,14 |
1,14 |
|
|
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
14.7 |
Xử lý sạt lở bờ sông Đại Nạn khu vực phường Đồng Xuân, thành phố Phúc Yên |
DPC |
0,25 |
|
0,25 |
DGT (0,1 ha); HNK (0,05 ha); CLN (0,05 ha); ODT (0,05 ha) |
Đồng Xuân |
2021-2025 |
14.8 |
Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi các hồ chứa vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
DPC |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,05 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,05 ha) |
Các xã, phường |
2021-2025 |
14.9 |
Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên |
DPC |
3,70 |
|
3,70 |
LUC (0,5 ha); BHK (2,00 ha); CLN (0,50 ha) SON (0,6 ha); DTL (0,1 ha) |
Nam Viêm, Tiền Châu |
2021-2025 |
14.10 |
Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Cà Lồ thuộc thành phố Phúc Yên |
DPC |
3,20 |
3,20 |
|
|
Tiền Châu, Nam Viêm |
2021-2025 |
XV |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Nhà văn hóa công nhân khu vực tại phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên |
DVH |
1,79 |
|
1,79 |
LUC (1,6 ha); NTS (0,005 ha); CLN (0,0068 ha); DGT (0,17) |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
15.2 |
Xây dựng Khu thiết chế văn hóa thôn Cao Quang, xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên |
DVH |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Cao Minh |
2021-2025 |
15.3 |
Nhà văn hóa kiểu mẫu TDP Đồng Quỳ |
DVH |
0,34 |
|
0,34 |
DVH |
Đồng Xuân |
2026-2030 |
15.4 |
Đất nhà văn hóa kiểu mẫu TDP 6 |
DVH |
0,23 |
|
0,23 |
DGD |
Hùng Vương |
2021-2025 |
15.5 |
Xây dựng khu thiết chế văn hóa - thể thao gắn kết với di tích lịch sử đình Lập Đinh, thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
DVH |
0,52 |
|
0,52 |
TIN (0,27 ha); DVH (0,10 ha); CLN (0,15) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
15.6 |
Khu trung tâm văn hóa, thể thao phường Phúc Thắng |
DVH |
1,43 |
|
1,43 |
LUC |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
15.7 |
Nhà văn hóa Xuân Phương 2 |
DVH |
0,10 |
|
0,10 |
NTS |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
15.8 |
Nhà văn hóa Xuân Mai 1, 2 |
DVH |
0,23 |
|
0,23 |
BHK |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
15.9 |
Xây dựng Khu thiết chế văn hóa - thể thao tổ dân phố Kim Xuyên, phường Tiền Châu |
DVH |
0,66 |
|
0,66 |
DTT (0,51 ha); NTS (0,06 ha); LUC (0,09 ha) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
15.10 |
Nhà văn hóa kiểu mẫu TDP 3 Đạm Nội |
DVH |
0,60 |
|
0,60 |
LUC |
Tiền Châu |
2026-2030 |
15.11 |
Khu trung tâm văn hóa thể thao phường |
DVH |
1,20 |
1,20 |
|
DVH |
Tiền Châu |
2026-2030 |
15.12 |
Nhà văn hóa Kim Tràng |
DVH |
0,14 |
0,14 |
|
DVH |
Tiền Châu |
2026-2030 |
15.13 |
Nhà văn hóa TDP 4, phường Xuân Hòa |
DVH |
0,20 |
|
0,20 |
ODT |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
15.14 |
Xây dựng hệ thống các biển quảng cáo trên địa bàn thành phố |
DVH |
0,50 |
|
0,50 |
DGT (0,1 ha); ODT (0,35 ha); ONT (0,05 ha) |
Các xã, phường |
2021-2025 |
15.15 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Hiển Lễ |
DVH |
0,51 |
|
0,51 |
NTS |
Cao Minh |
2026-2030 |
15.16 |
Nhà văn hóa TDP 5, phường Đồng Xuân |
DVH |
0,22 |
|
0,22 |
NTS |
Đồng Xuân |
2026-2030 |
15.17 |
Mở rộng nhà văn hóa Tân Minh (Tân Tiến) |
DVH |
0,10 |
|
0,10 |
LUC |
Nam Viêm |
2026-2030 |
15.18 |
Mở rộng nhà văn hóa Xuân Mới |
DVH |
0,18 |
|
0,18 |
NTS |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
15.19 |
Xây mới nhà văn hóa Xuân Mai |
DVH |
0,18 |
|
0,18 |
BHK |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
15.20 |
Nhà văn hóa lô KP3.2.1 Khu 4 |
DVH |
0,40 |
|
0,40 |
LUC |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
15.21 |
Nhà văn hóa TDP 3 Đạm Nội |
DVH |
0,09 |
|
0,09 |
NTS |
Tiền Châu |
2026-2030 |
15.22 |
Nhà văn hóa Kim Tràng |
DVH |
0,14 |
|
0,14 |
LUC |
Tiền Châu |
2026-2030 |
15.23 |
Khu thiết chế văn hóa, thể thao TDP Đại Lợi |
DVH |
0,51 |
|
0,51 |
LUC (0,34 ha); BHK (0,11 ha); BCS (0,01 ha); DGT (0,05 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
15.24 |
Mở rộng nhà văn hóa Tân Lợi |
DVH |
0,03 |
|
0,03 |
NTS |
Tiền Châu |
2026-2030 |
15.25 |
Nhà văn hóa TDP 1, phường Xuân Hòa |
DVH |
0,37 |
|
0,37 |
BCS |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
15.26 |
Khu thiết chế văn hóa TDP3 phường Xuân Hòa |
DVH |
1,53 |
|
1,53 |
HNK |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
15.27 |
Nhà văn hóa TDP6, phường Xuân Hòa |
DVH |
0,21 |
|
0,21 |
HNK |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
15.28 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Lộc |
DVH |
0,23 |
|
0,23 |
DVH (0,07 ha); CLN (0,16 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
15.29 |
Nhà văn hóa thôn Đại Lộc |
DVH |
0,34 |
|
0,34 |
DVH (0,04 ha); LUC (0,06 ha); CLN (0,24 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
15.30 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Chằm |
DVH |
0,31 |
|
0,31 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
15.31 |
Nhà văn hóa Đồng Câu |
DVH |
0,34 |
|
0,34 |
DVH (0,1 ha); LUC (0,24 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
15.32 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Cao |
DVH |
0,28 |
|
0,28 |
LUC |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
15.33 |
Khu thiết chế văn hóa thể thao thôn Đồng Đầm |
DVH |
1,22 |
|
1,22 |
LUK |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
15.34 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Giãng |
DVH |
0,26 |
|
0,26 |
DVH (0,08 ha); BHK (0,18 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
15.35 |
Nhà văn hóa thôn Lập Đinh |
DVH |
0,32 |
|
0,32 |
DVH (0,03 ha); LUC (0,29 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
15.36 |
Nhà văn hóa thôn 8T |
DVH |
0,31 |
|
0,31 |
DVH (0,06 ha); LUK (0,25 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
15.37 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Chung |
DVH |
0,15 |
|
0,15 |
BHK |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
15.38 |
Nhà văn hóa thôn Miếu Gỗ |
DVH |
0,13 |
|
0,13 |
LUC |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
15.39 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn An Đồng |
DVH |
0,22 |
|
0,22 |
LUC |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
XVI |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Trung tâm y tế thành phố |
DYT |
1,99 |
|
1,99 |
LUC |
Nam Viêm |
2021-2025 |
16.2 |
Đất y tế: Lô HH-25 phân khu C3 |
DYT |
2,00 |
|
2,00 |
LUC (1,71 ha) HNK (0,14 ha); DGT (0,10 ha); DTL (0,05 ha) |
Nam Viêm |
2026-2030 |
16.3 |
Đất y tế phường Tiền Châu |
DYT |
2,91 |
|
2,91 |
LUC (0,28 ha); BHK (2,48 ha); DTL (0,15 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
16.4 |
Quy hoạch đất y tế trục đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phúc Yên (Tổng quy mô là 6 ha, diện tích chuyển mục đích đến năm 2030 là 2,00 ha) |
DYT |
2,00 |
|
2,00 |
LUK |
Tiền Châu |
2026-2030 |
16.5 |
Quy hoạch đất y tế (giáp bệnh viện K74) |
DYT |
2,89 |
|
2,89 |
CLN (0,61 ha); LUC (2,28 ha) |
Hùng Vương |
2021-2025 |
16.6 |
Đất y tế lô YT-01 khu 05 phường Phúc Thắng |
DYT |
0,11 |
|
0,11 |
HNK |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
16.7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại Bệnh viện Hữu nghị Lạc Việt Phúc Yên, phường Hùng Vương |
DYT |
0,09 |
|
0,09 |
TMD |
Hùng Vương |
2021-2025 |
XVII |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Trường THCS chất lượng cao Phúc Yên tại phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên |
DGD |
5,20 |
|
5,20 |
LUC (1,78 ha); BHK (0,18 ha); SKX (2,01 ha); NTD (1,05 ha); DGT (0,18 ha) |
Cao Minh |
2021-2025 |
17.2 |
QH đất giáo dục lô GD-03 chỉnh trang khu 12 |
DGD |
1,27 |
|
1,27 |
DGT (0,06 ha); LUC (1,21 ha) |
Cao Minh |
2026-2030 |
17.3 |
Mở rộng trường tiểu học Cao Minh cơ sở 2 |
DGD |
1,98 |
|
1,98 |
NTD (0,2 ha); LUC (1,78 ha) |
Cao Minh |
2021-2025 |
17.4 |
Mở rộng trường tiểu học Cao Minh cơ sở 1 |
DGD |
1,29 |
|
1,29 |
NTD (0,04 ha); BHK (0,09 ha); DTL (0,06 ha); LUC (1,1 ha) |
Cao Minh |
2021-2025 |
17.5 |
Trường Mầm Non Cao Minh A (Hạng mục: Nhà điều hành, nhà để xe, sân tập trung hoạt động ngoài giờ, sân vườn, thoát nước nội bộ) |
DGD |
1,09 |
1,09 |
|
DGD |
Cao Minh |
2021-2025 |
17.6 |
Mở rộng trường THCS Cao Minh |
DGD |
0,43 |
|
0,43 |
DKV |
Cao Minh |
2021-2025 |
17.7 |
Trường Mầm non Hùng Vương 2 |
DGD |
0,80 |
0,80 |
|
DGD |
Hùng Vương |
2021-2025 |
17.8 |
Mở rộng trường tiểu học Ngọc Thanh B |
DGD |
2,21 |
|
2,21 |
CLN (0,71 ha); BHK (1,5 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
17.9 |
Mở rộng trường Mầm non Ngọc Thanh C |
DGD |
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
17.10 |
Trường Mầm non Ngọc Thanh B |
DGD |
0,27 |
|
0,27 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
17.11 |
Mở rộng trường tiểu học Ngọc Thanh C |
DGD |
0,53 |
|
0,53 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
17.12 |
Xây mới trường THCS Ngọc Thanh |
DGD |
2,47 |
|
2,47 |
LUA |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
17.13 |
Mở rộng trường THCS Ngọc Thanh B |
DGD |
0,51 |
|
0,51 |
LUC |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
17.14 |
Trường Mầm non trung tâm phường Phúc Thắng |
DGD |
0,77 |
|
0,77 |
LUC |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
17.15 |
Xây dựng trường THCS Phúc Thắng |
DGD |
1,92 |
|
1,92 |
DGT (0,05 ha); DTL (0,05 ha); LUC (1,82 ha) |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
17.16 |
Trường tiểu học Lưu Quý An |
DGD |
1,70 |
0,90 |
0,80 |
LUC |
Tiền Châu, Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2021-2025 |
17.17 |
Mở rộng trường tiểu học Tiền Châu B |
DGD |
0,90 |
|
0,90 |
CLN |
Tiền Châu |
2021-2025 |
17.18 |
Đất giáo dục lô I-TH04 phân khu C2 |
DGD |
1,18 |
|
1,18 |
DTL (0,14 ha); MNC (0,31 ha); CLN (0,29 ha); DGT (0,02 ha); LUC (0,42 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
17.19 |
Mở rộng trường THCS Tiền Châu |
DGD |
0,52 |
0,52 |
|
DGD |
Tiền Châu |
2021-2025 |
17.20 |
Trường tiểu học phường Trưng Nhị |
DGD |
0,76 |
|
0,76 |
LUC |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2021-2025 |
17.21 |
Mở rộng trường THCS Hai Bà Trưng |
DGD |
0,68 |
|
0,68 |
DGD |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2021-2025 |
17.22 |
Đất giáo dục lô TH-01 khu 3 phường Trưng Nhị |
DGD |
0,53 |
|
0,53 |
LUC |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2021-2025 |
17.23 |
Mở rộng diện tích đất trường THPT Xuân Hòa |
DGD |
0,72 |
|
0,72 |
LUC (0,65 ha); DGT (0,07 ha) |
Xuân Hòa |
2021-2025 |
17.24 |
Quy hoạch đất giáo dục tại TDP Khả Do |
DGD |
3,43 |
|
3,43 |
CLN (0,2 ha); LUC (3,23 ha) |
Nam Viêm |
2026-2030 |
17.25 |
Quy hoạch đất giáo dục giáp khu đô thị mới Xuân Hòa |
DGD |
3,69 |
|
3,69 |
BHK (2,89 ha); LUK (0,80 ha) |
Cao Minh |
2026-2030 |
XVIII |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Sân thể thao và công viên cây xanh TDP Xuân Mới, phường Phúc Thắng |
DTT+ … |
0,94 |
|
0,94 |
DGT (0,02 ha); BHK (0,02 ha); LUC (0,9 ha) |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
18.2 |
Khu thiết chế văn hóa - thể thao - khu vui chơi giải trí phường Nam Viêm |
DTT |
1,40 |
|
1,40 |
LUC (1,3 ha); DGT (0,1 ha) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
18.3 |
Khu thiết chế văn hóa thể thao, phường Trưng Nhị |
DTT |
1,65 |
|
1,65 |
LUC (1,45 ha); DGT (0,12 ha); DTL (0,08 ha) |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2021-2025 |
18.4 |
Khu dân cư dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất và khu thiết chế văn hóa thể thao phường Đồng Xuân |
DTT |
3,20 |
|
3,20 |
LUC (1,20 ha); BHK (1,77 ha); DTL (0,06 ha); ODT (0,08 ha); SON (0,09 ha) |
Đồng Xuân |
2021-2025 |
18.5 |
Sân thể thao thôn Đồng Giãng |
DTT |
0,37 |
|
0,37 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
XIX |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
19.1 |
TBA 220KV Phúc Yên và Nhánh rẽ |
DNL |
7,20 |
|
7,20 |
LUC (4,32 ha); RSX (1,44 ha); Khác (1,44 ha) |
Các xã, phường |
2021-2025; 2026-2030 |
19.2 |
Xây dựng mới xuất tuyến 110kV 02 mạch sau trạm 220kV Phúc Yên cấp điện cho trạm 110kV Phúc Yên 2 (Đồng bộ với trạm 220kV Phúc Yên). |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
LUC (0,5 ha); RSX (0,2 ha); Khác (0,3 ha) |
Các xã, phường |
2021-2025 |
19.3 |
Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
LUC (0,2 ha); RSX (0,03); Khác (0,07 ha) |
Cao Minh, Ngọc Thanh |
2021-2025 |
19.4 |
Xây dựng mới đường dây 110kV và trạm biến áp 110kV Xuân Hòa. |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
LUC (0,5 ha); RSX (0,2 ha); Khác (0,3 ha) |
Các xã, phường |
2021-2025 |
19.5 |
Trạm biến áp 220kV Mê Linh và đấu nối đường dây 220kV Mê Linh - Bá Thiện |
DNL |
1,50 |
|
1,50 |
LUC (0,65 ha); Khác (0,85 ha) |
Nam Viêm, Cao Minh, Ngọc Thanh, Tiền Châu |
2021-2025 |
19.6 |
Đường dây và Trạm biến áp 110KV Phúc Yên 2 |
DNL |
1,34 |
|
1,34 |
LUC (0,94 ha); Khác (0,4 ha) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
19.7 |
Đường dây 500kV Tây Hà Nội - Vĩnh Yên |
DNL |
4,62 |
|
4,62 |
RSX (4,35 ha); DTL (0,27 ha) |
Ngọc Thanh, Cao Minh |
2021-2025 |
19.8 |
Xây dựng mới đường dây mạch kép 220kV Bá Thiện (Vĩnh Yên 500kV) - Rẽ Vĩnh Yên - Sóc Sơn. |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
LUC (0,5 ha); RSX (0,2 ha); Khác (0,3 ha) |
Các xã, phường |
2021-2025 |
19.9 |
Xây dựng mới xuất tuyến 110kV sau trạm 220kV Phúc Yên đấu chuyển tiếp trên 02 mạch đường dây 110kV từ trạm 220kV Bá Thiện - 110kV Khai Quang và từ trạm 220kV Bá Thiện - 110kV Vĩnh Yên (Đồng bộ với trạm 220kV Phúc Yên). |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
LUC (0,5 ha); RSX (0,2 ha); Khác (0,3 ha) |
Các xã, phường |
2021-2025 |
19.10 |
Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Sơn Lôi 2 |
DNL |
0,06 |
|
0,06 |
LUC |
Các xã, phường |
2021-2025 |
19.11 |
Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Vĩnh Yên 3 |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
LUC |
Các xã, phường |
2021-2025 |
19.12 |
Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Xuân Hòa |
DNL |
0,03 |
|
0,03 |
LUC |
Các xã, phường |
2021-2025 |
19.13 |
Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Phúc Yên 2 |
DNL |
0,19 |
|
0,19 |
DGT |
Các xã, phường |
2021-2025 |
19.14 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2025 |
DNL |
0,06 |
|
0,06 |
DGT |
Các xã, phường |
2021-2025 |
19.15 |
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực Thành phố Phúc Yên năm 2025 |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
LUC |
Các xã, phường |
2021-2025 |
19.16 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2026 |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
DGT |
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.17 |
Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2026 |
DNL |
0,36 |
|
0,36 |
LUC (0,00105 ha); DGT (0,3593 ha); DVH (0,00105 ha) |
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.18 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2027 |
DNL |
0,33 |
|
0,33 |
DGT |
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.19 |
Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2027 |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
DVH (0,00105 ha); DYT (0,00105 ha); TMD (0,0048 ha) |
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.20 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2028 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
LUC (0,00176 ha); ONT (0,0128 ha) |
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.21 |
Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2028 |
DNL |
0,12 |
|
0,12 |
LUC (0,00658 ha); DGT (0,1178 ha) |
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.22 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2029 |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
DGT |
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.23 |
Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2029 |
DNL |
0,07 |
|
0,07 |
LUC (0,00329 ha); DGT (0,06876 ha); DVH (0,00105 ha); ONT (0,00056 ha) |
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.24 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2030 |
DNL |
0,41 |
|
0,41 |
DGT |
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.25 |
Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn TP Phúc Yên năm 2030 |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
LUC (0,00105 ha); DGT (0,05321 ha) |
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.26 |
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (dự án JICA) |
DNL |
|
|
|
|
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.27 |
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực Thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên năm 2024 |
DNL |
|
|
|
|
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.28 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực Thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên năm 2024 |
DNL |
|
|
|
|
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.29 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2023 - khu vực TP Vĩnh Yên, TP Phúc Yên |
DNL |
|
|
|
|
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.30 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2024 - khu vực TP Vĩnh Yên, TP Phúc Yên và huyện Yên Lạc |
DNL |
|
|
|
|
Các xã, phường |
2026-2030 |
19.31 |
Nâng cao KNTT đường dây 110kV TBA 220kV Vĩnh Yên - Phúc Yên -Quang Minh, tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
|
|
|
|
Các xã, phường |
2026-2030 |
XX |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Khu xử lý nước thải tập trung tại thành phố Phúc Yên |
DRA |
7,95 |
|
7,95 |
LUC (7,17 ha); NTD (0,15 ha); BHK (0,09 ha); DGT (0,54 ha) |
Nam Viêm |
2026-2030 |
20.2 |
Nhà máy xử lý rác thành phố Phúc Yên |
DRA |
10,00 |
|
10,00 |
RPH |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
XXI |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Cải tạo, tu bổ và mở rộng chùa Bảo Sơn |
TON |
0,06 |
|
0,06 |
ODT |
Nam Viêm |
2021-2025 |
21.2 |
Mở rộng đình Đạm Xuyên |
TON |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Tiền Châu |
2026-2030 |
21.3 |
Mở rộng chùa Nam Viêm |
TON |
0,07 |
|
0,07 |
NTS |
Nam Viêm |
2026-2030 |
21.4 |
Mở rộng chùa Thanh Cao |
TON |
0,12 |
|
0,12 |
RSX |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
21.5 |
Nhà thờ TDP Đồng Quỳ |
TON |
0,27 |
|
0,27 |
TON (0,17 ha); LUC (0,1 ha) |
Đồng Xuân |
2026-2030 |
XXII |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thành phố Phúc Yên. (Tổng diện tích quy hoạch của dự án là 25 ha, trong đó thực hiện chuyển mục đích đến năm 2030 là 10 ha) |
NTD |
10,00 |
|
10,00 |
RPH |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
22.2 |
Mở rộng nghĩa trang tập trung phường Tiền Châu |
NTD |
3,43 |
0,53 |
2,90 |
BHK (0,35 ha); NTS (0,59 ha); BCS (0,01 ha); DTL (0,03 ha); DGT (0,21 ha); LUC (1,71 ha) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
22.3 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Trưng Nhị |
NTD |
3,02 |
1,17 |
1,85 |
LUC (0,15 ha); NTS (1,04 ha); CLN (0,09 ha); SKX (0,19 ha); DTL (0,12 ha); DGT (0,26 ha) |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2021-2025 |
22.4 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Xuân Hòa 2 |
NTD |
0,99 |
|
0,99 |
LUC |
Cao Minh |
2021-2025 |
22.5 |
Nhà tang lễ thành phố Phúc Yên |
NTD |
1,47 |
|
1,47 |
DTL (0,08 ha); DGT (0,07 ha); LUC (1,32 ha) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
22.6 |
Nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân (NTD 1,56; DKV 0,32; DGT 0,31) |
NTD |
2,19 |
|
2,19 |
BHK (0,72 ha); LUC (1,47 ha) (BĐHT: NTD) |
Đồng Xuân |
2021-2025 |
22.7 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân TDP Đồng Quỳ, phường Đồng Xuân |
NTD |
0,07 |
|
0,07 |
CLN |
Đồng Xuân |
2026-2030 |
22.8 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Khả Do |
NTD |
4,16 |
|
4,16 |
LUC (2,16 ha); HNK (2 ha) |
Nam Viêm |
2026-2030 |
22.9 |
Mở rộng nghĩa trang Xuân Bến |
NTD |
0,51 |
|
0,51 |
LUK |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
22.10 |
Mở rộng nghĩa trang TDP Xuân Mai |
NTD |
1,38 |
|
1,38 |
LUC (0,97 ha); BHK (0,31 ha); BCS (0,03 ha); DGT (0,07 ha) |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
22.11 |
Mở rộng nghĩa trang Đồng Cân |
NTD |
1,20 |
|
1,20 |
BHK (0,23 ha); LUC (0,94 ha); DGT (0,03 ha) |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
22.12 |
Mở rộng nghĩa trang Tiên Thịnh |
NTD |
1,44 |
|
1,44 |
LUC (0,68 ha); BHK (0,76 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
22.13 |
Mở rộng nghĩa trang Đại Lợi |
NTD |
0,64 |
|
0,64 |
LUC (0,55 ha); BHK (0,03 ha); DGT (0,06 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
22.14 |
Mở rộng nghĩa trang Xuân Hòa (nghĩa trang Lùng Bùng) |
NTD |
0,83 |
|
0,83 |
LUK (0,28 ha); LUC (0,23 ha); BHK (0,13 ha); DGT (0,83 ha) |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
22.15 |
Nghĩa trang liệt sĩ phường Xuân Hòa |
NTD |
0,46 |
|
0,46 |
DGD |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
22.16 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Trung, An Đồng, Miếu Gỗ |
NTD |
0,97 |
|
0,97 |
LUC |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
22.17 |
Nghĩa trang nhân dân thôn 8T |
NTD |
1,05 |
|
1,05 |
LUC |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
22.18 |
Nghĩa trang thôn Lập Đinh |
NTD |
1,27 |
|
1,27 |
LUK (0,24 ha); CLN (1,03 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
22.19 |
Nghĩa trang thôn Đồng Giãng |
NTD |
0,64 |
|
0,64 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
22.20 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Đồng Đầm |
NTD |
0,71 |
|
0,71 |
LUC |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
22.21 |
Nghĩa trang Đồng Chằm |
NTD |
1,09 |
|
1,09 |
LUK |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
22.22 |
Nghĩa trang thôn Đại Lộc |
NTD |
1,11 |
|
1,11 |
LUC (0,68 ha); CLN (0,43 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
22.23 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Thanh Lộc (Đồi Cấm) |
NTD |
1,23 |
|
1,23 |
LUC |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
XXIII |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Chợ trung tâm phường Nam Viêm |
DCH |
0,30 |
|
0,30 |
LUC |
Nam Viêm |
2026-2030 |
23.2 |
Chợ đầu mối thành phố Phúc Yên |
DCH |
2,50 |
|
2,50 |
LUC |
Nam Viêm |
2026-2030 |
XXIV |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
24.1 |
Cải tạo Hồ điều hòa, cây xanh, bãi đỗ xe mở rộng đường qua UBND phường Cao Minh |
DKV+ … |
2,00 |
|
2,00 |
NTS (0,09 ha); CLN (0,06 ha); LUC (1,85 ha) |
Cao Minh |
2021-2025 |
24.2 |
Cải tạo hồ điều hòa TDP Cao Quang và công viên cây xanh |
DKV |
3,48 |
|
3,48 |
CLN (1,83 ha); ONT (0,05 ha); BHK (0,1 ha); DGT (0,15 ha); NTS (1,35 ha) |
Cao Minh |
2026-2030 |
24.3 |
Cải tạo hồ điều hòa thôn Hiển Lễ, xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên |
DKV |
5,44 |
|
5,44 |
NTS (0,22 ha); LUC (1,87 ha); BHK (0,39 ha); NTS (0,41 ha); CLN (0,73 ha); ONT+CLN (1,53 ha); DGT (0,017 ha); DTL (0,27 ha); TIN (0,0036) |
Cao Minh |
2021-2025 |
24.4 |
Khu vui chơi giải trí kết hợp sân thể thao TDP Cao Quang (gắn liền khu di tích lịch sử đình làng Cao Quang) |
DKV |
0,60 |
|
0,60 |
LUC |
Cao Minh |
2021-2025 |
24.5 |
Khu vui chơi giải trí kết hợp sân thể thao thôn Xuân Hòa 2 |
DKV |
0,50 |
|
0,50 |
LUC |
Cao Minh |
2021-2025 |
24.6 |
Công viên, cây xanh Bảo An |
DKV |
2,21 |
|
2,21 |
BHK (0,65 ha); LUC (0,65 ha); DTL (0,15 ha); CLN (0,76 ha) |
Đồng Xuân |
2021-2025 |
24.7 |
Đất công viên cây xanh đồng Má Hội |
DKV |
3,92 |
|
3,92 |
NTS (0,8 ha); DTL (0,08 ha); DGT (0,15 ha); BHK (2,89 ha) |
Đồng Xuân |
2021-2025 |
24.8 |
Công viên, cây xanh gần Sân vận động thành phố |
DKV |
1,80 |
|
1,80 |
CLN (0,54 ha); BHK (0,1 ha); LUC (1,11 ha); NTD (0,05 ha) |
Hùng Vương |
2021-2025 |
24.9 |
Đất cây xanh gần hồ Đầm Âu |
DKV |
0,16 |
|
0,16 |
BHK |
Hùng Vương |
2021-2025 |
24.10 |
Khu công viên cây xanh đường vào bệnh viện K74 |
DKV |
0,10 |
|
0,10 |
MNC |
Hùng Vương |
2026-2030 |
24.11 |
Công viên cây xanh, bãi đỗ xe Cửa Nghè Cả Đông |
DKV |
1,04 |
|
1,04 |
LUC (0,92 ha); HNK (0,02 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,05 ha); ODT (2,3 m2) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
24.12 |
Công viên cây xanh Dộc Cả Đoài |
DKV |
2,00 |
|
2,00 |
LUC |
Nam Viêm |
2021-2025 |
24.13 |
Cây xanh đối diện trường Cao đẳng Công nghiệp 3 |
DKV |
0,06 |
|
0,06 |
LUC |
Nam Viêm |
2026-2030 |
24.14 |
Điểm vui chơi giải trí TDP Cả Đoài |
DKV |
0,04 |
|
0,04 |
NTS (0,01 ha); DNL (0,03 ha) |
Nam Viêm |
2026-2030 |
24.15 |
Khu công viên, cây xanh kết hợp sân thể thao TDP Nam Viêm |
DKV |
0,84 |
|
0,84 |
CLN |
Nam Viêm |
2026-2030 |
24.16 |
Đất công viên cây xanh phường Nam Viêm |
DKV |
0,39 |
|
0,39 |
DTL |
Nam Viêm |
2026-2030 |
24.17 |
Khu công viên cây xanh đối diện chùa Vạn Phúc |
DKV |
0,10 |
|
0,10 |
SON |
Nam Viêm |
2026-2030 |
24.18 |
Khu cây xanh TDP Nam Viêm |
DKV |
0,06 |
|
0,06 |
DVH |
Nam Viêm |
2026-2030 |
24.19 |
Khu công viên cây xanh thôn Thanh Lộc |
DKV |
0,22 |
|
0,22 |
DGD |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
24.20 |
Quảng trường, công viên cây xanh ven hồ Đại Lải |
DKV |
0,30 |
|
0,30 |
DXH |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
24.21 |
Khu công viên cây xanh giáp trụ sở PCCC cũ |
DKV |
0,45 |
|
0,45 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
24.22 |
Khu vui chơi giải trí thôn Thanh Cao |
DKV |
0,48 |
|
0,48 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
24.23 |
Đầu tư xây dựng các khu công viên cây xanh, vườn hoa, bến tàu phục vụ công cộng khu vực hồ Đại Lải, thành phố Phúc Yên (giai đoạn 1) |
DKV |
0,80 |
|
0,80 |
RSX |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
24.24 |
Đất công viên cây xanh khu 3C Đại Lải |
DKV |
0,49 |
|
0,49 |
TSC |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
24.25 |
Công viên cây xanh Xuân Phương |
DKV |
4,50 |
|
4,50 |
CLN (0,32 ha); DGT (0,11 ha); LUC (4,07 ha) |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
24.26 |
Khu cây xanh giáp công ty Hoàng Vân |
DKV |
0,45 |
|
0,45 |
BCS (0,24 ha); BHK (0,21 ha) |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
24.27 |
Khu công viên cây xanh giáp sông Cà Lồ |
DKV |
1,00 |
|
1,00 |
BCS |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
24.28 |
Khu đất xen kẹt phường Phúc Thắng |
DKV+ … |
0,83 |
|
0,83 |
LUC (0,55 ha); NTD (0,28 ha) |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
24.29 |
Cải tạo hồ điều hòa, công viên cây xanh Đầm Và phường Trưng Nhị |
DKV |
4,12 |
|
4,12 |
LUC (0,48 ha); NTS (1,13 ha); SKX (2,01 ha); NTD (0,01 ha); CLN (0,09 ha); ODT (0,14 ha); DTL (0,13 ha); DGT (0,13 ha) |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2021-2025 |
24.30 |
Vườn hoa, bãi đỗ xe Gò Đình phường Trưng Nhị, thành phố Phúc Yên |
DKV |
0,56 |
|
0,56 |
BHK (0,1 ha); LUC (0,46 ha) |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2021-2025 |
24.31 |
Khu công viên cây xanh TDP2 (vị trí trường mầm non cũ) |
DKV |
0,17 |
|
0,17 |
DGD |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2026-2030 |
24.32 |
Đầu tư xây dựng công viên cây xanh và quảng trường trung tâm hành chính kết nối hồ Đầm Diệu |
DKV |
1,77 |
|
1,77 |
SKX (1,34 ha ha); CLN (0,4 ha); NTS (0,03 ha) |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ), Tiền Châu |
2021-2025 |
24.33 |
Đất công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí tại trụ sở UBND thành phố Phúc Yên cũ |
DKV |
4,20 |
|
4,20 |
TSC |
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2026-2030 |
24.34 |
Công viên cây xanh dọc đường Phạm Văn Đồng, TP Phúc Yên |
DKV |
1,20 |
|
1,20 |
BHK (0,92 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,23 ha) |
Xuân Hòa |
2021-2025 |
XXV |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
25.1 |
Khu đô thị hỗn hợp và du lịch hồ Lập Đinh, thành phố Phúc Yên. Trong đó: Đất ở tại nông thôn 103,00 ha; Đất thương mại dịch vụ 35,03 ha; đất công trình công cộng 158,21 ha (Cơ cấu các loại đất quy hoạch sẽ được xác định trong quy hoạch chi tiết của dự án) |
ONT+ DKV+ TMD… |
296,24 |
|
296,24 |
ONT (6,91 ha); CLN (2,91 ha); BHK (2,61 ha); NTS (2,36 ha); DGT (3,96 ha); SON (0,13 ha); MNC (45,94 ha); RSX (232,21 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
25.2 |
Khu nhà ở kết hợp du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Đại Lải, xã Ngọc Thanh |
ONT+ … |
55,07 |
|
55,07 |
CQP |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.3 |
Khu đất hỗn hợp đất ở, thương mại, dịch vụ phía Tây hồ Đại Lải (Tổng diện tích dự án là 124,30 ha, trong đó diện tích thực hiện CMĐ đến năm 2030 là 35,36 ha) |
ONT |
35,36 |
|
35,36 |
ONT (1,14 ha); NTS (1,99 ha); CLN (24,86 ha) SKC (1,71 ha); LUK (4,34 ha); BHK (0,90 ha); DGT (0,42 ha) |
Ngọc Thanh |
2026-2030 |
25.4 |
Tổ hợp khách sạn và Biệt thự nghỉ dưỡng, tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
ONT |
10,24 |
|
10,24 |
RSX |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.5 |
Khu đất tái định cư phục vụ GPMB dự án Hạ tầng giao thông kết nối vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (tuyến đường VĐ5 - Vùng thủ đô và đoạn tuyến ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường VĐ5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang). |
ONT |
3,43 |
|
3,43 |
RSX (3,0 ha); CLN (0,33 ha); HNK (0,1 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.6 |
Khu đất TĐC, đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Thanh |
ONT |
1,10 |
|
1,10 |
ONT |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.7 |
Khu biệt thự và vui chơi giải trí Đại Lải, xã Ngọc Thanh |
ONT |
2,30 |
|
2,30 |
RSX (BĐHT: ONT) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.8 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất xen kẹp giữa Dự án VINACONEX 6 và Dự án Tái định cư |
ONT |
0,75 |
|
0,75 |
ONT |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.9 |
Đấu giá QSDĐ khu Đại Lải |
ONT |
0,21 |
|
0,21 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Sơn Đồng |
ONT |
1,78 |
|
1,78 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Đồng Cao |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
LUC |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Miếu Gỗ |
ONT |
1,38 |
|
1,38 |
CLN (0,51 ha); BHK (0,87 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Chung |
ONT |
0,72 |
|
0,72 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn T80 |
ONT |
5,16 |
|
5,16 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
25.15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Lập Đinh |
ONT |
4,89 |
|
4,89 |
CLN (3,70 ha); RSX (0,87 ha); LUC (0,32 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
25.16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Đại Lộc |
ONT |
9,67 |
|
9,67 |
NTS (0,27 ha); CLN (9,4 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
25.17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Thanh Lộc |
ONT |
8,94 |
|
8,94 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
25.18 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Đồng Chằm |
ONT |
10,46 |
|
10,46 |
BHK (0,23 ha); CLN (10,23 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
25.19 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Đồng Đầm |
ONT |
3,49 |
|
3,49 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
25.20 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Thanh Cao |
ONT |
15,10 |
|
15,10 |
CLN (10,11 ha); RSX (3,26 ha); BHK 1,73 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
25.21 |
Khu nhà ở tự xây của cán bộ chiến sĩ lữ đoàn đặc công 113 tại xã Ngọc Thanh |
ONT |
2,67 |
|
2,67 |
LUC (2,61 ha); BHK (0,06 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.22 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Đại Quang |
ONT |
10,32 |
|
10,32 |
CLN (10,07 ha); RSX (0,25 ha) |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
25.23 |
Đấu giá sử dụng đất ở tại vị trí nhà văn hóa thôn Đồng Đầm cũ |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.24 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Đồng Giãng |
ONT |
7,93 |
|
7,93 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025; 2026-2030 |
25.25 |
Khu đất đấu giá, tái định cư xã Ngọc Thanh |
ONT |
2,83 |
|
2,83 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
25.26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu vực Rau xanh, Cổng Đình, thôn Hiển Lễ |
ONT+ … |
3,20 |
|
3,20 |
LUC (2,5 ha); NTS (0,25 ha); DGT (0,45 ha) |
Cao Minh |
2021-2025 |
25.27 |
Khu đất tái định cư, đất ở tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên để phục vụ GPMB dự án Đường Nguyễn Văn Linh kéo dài đi KCN Bá Thiện |
ONT |
0,42 |
|
0,42 |
LUC (0,377 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,006 ha) |
Cao Minh |
2021-2025 |
25.28 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất quốc phòng sang đất ở |
ONT |
4,49 |
|
4,49 |
CQP (BĐHT: ONT) |
Cao Minh |
2026-2030 |
25.29 |
Khu tái định cư khu tái định cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh và dự án đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh |
ONT |
1,62 |
|
1,62 |
LUC (1,22 ha); CLN (0,15 ha); BHK (0,15 ha); DGT (0,07 ha); DTL (0,03 ha) |
Cao Minh |
2021-2025 |
25.30 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại khu 12 |
ONT |
2,30 |
|
2,30 |
LUC |
Cao Minh |
2021-2025 |
25.31 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại TDP Cao Quang |
ONT |
1,56 |
|
1,56 |
CLN (0,8 ha); RSX (0,76 ha) |
Cao Minh |
2021-2025 |
25.32 |
Đấu giá đất ở tại vị trí chợ Cao Minh |
ONT |
0,45 |
|
0,45 |
DCH |
Cao Minh |
2021-2025 |
25.33 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án giáp khu đô thị mới Xuân Hòa, xã Cao Minh |
ONT+ … |
0,79 |
|
0,79 |
LUC |
Cao Minh |
2021-2025 |
25.34 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án lô DO 47; DO52; DO53 |
ONT |
14,95 |
|
14,95 |
ONT (0,45 ha); TON (0,04 ha); LUK (2,71 ha); LUC (3,43 ha); HNK (3,91 ha); CLN (0,99 ha); NTS (1,42 ha); PNK (0,09 ha); SKC (0,12 ha); BCS (0,11 ha); NTD (0,01 ha); DTL (0,19 ha); DGT (1,48 ha) |
Cao Minh |
2021-2025; 2026-2030 |
25.35 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại thôn Hiển Lễ xã Cao Minh |
ONT |
0,89 |
|
0,89 |
NTS (0,15 ha); LUC (0,5 ha); HNK (0,24 ha) |
Cao Minh |
2021-2025 |
25.36 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm, đất vườn, ao trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn |
ONT |
7,00 |
|
7,00 |
HNK; CLN; NTS |
Các xã: Cao Minh (2,0 ha); Ngọc Thanh (5,0 ha) |
2021-2025; 2026-2030 |
XXVI |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Eco Green Field - Giai đoạn I thuộc phường Nam Viêm và xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên |
ODT+ … |
30,00 |
|
30,00 |
LUC (26,08 ha); BHK (0,91 ha); CLN (0,11 ha); NTD (0,22 ha); DTL (0,22 ha); BCS (0,03 ha); ONT (0,69 ha); DGT (1,74 ha) |
Cao Minh |
2026-2030 |
26.2 |
Khu nhà ở xã hội Phúc Yên thuộc phường Hùng Vương và phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (Phuc Yen Green) |
ODT+ … |
4,45 |
|
4,45 |
BCS |
Phúc Thắng, Hùng Vương |
2021-2025 |
26.3 |
Khu đô thị TMS Land Hùng Vương |
ODT |
18,58 |
9,10 |
9,48 |
LUC (10,88 ha); CLN (0,29 ha); DGT (2,64 ha) (BĐHT: ODT) |
Hùng Vương |
2021-2025 |
26.4 |
Dự án đầu tư phát triển đô thị tại phường Hùng Vương |
ODT+ … |
6,79 |
|
6,79 |
LUC (5,46 ha); CLN 0,19 ha); TMD (0,16 ha); BCS (0,16 ha); HNK (0,24 ha); DGT (0,56 ha); DTL (0,02 ha) |
Hùng Vương |
2021-2025 |
26.5 |
Khu đô thị Hùng Vương- Tiền Châu (Phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng) |
ODT |
2,39 |
|
2,39 |
LUC (1,63 ha); BHK (0,2 ha); NTS (0,56 ha); đất chuyên dùng (0,01 ha) (BĐHT: ODT) |
Hùng Vương, Tiền Châu |
2021-2025 |
26.6 |
Dự án ĐTXD Khu đô thị mới Đông Phúc Yên tại phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên |
ODT+ … |
20,40 |
|
20,40 |
DGT (0,30 ha); DTL (0,48 ha); LUC (12,72 ha); LUK (6,90 ha) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
26.7 |
Khu đô thị Nam Phúc Yên |
ODT |
17,59 |
7,21 |
10,38 |
LUC (6,74 ha); BHK (2,89 ha); SKC (3,63 ha); DNL (0,01 ha); NTD (0,12 ha); SON (0,22 ha); DGT (3,59 ha); DTL (0,25 ha); BCS (0,14 ha) (BĐHT: ODT) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
26.8 |
Khu nhà ở đô thị tại khu vực nút giao thông đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với đường Nguyễn Tất Thành |
ODT+ … |
9,90 |
|
9,90 |
LUC (5,00 ha); BHK (4,35 ha); DGT (0,45 ha); DTL (0,1 ha) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
26.9 |
Phát triển đô thị tại phường Nam Viêm |
ODT |
10,87 |
|
10,87 |
LUC (2,3 ha); BHK (6,37 ha); TMD (0,7 ha); SON (1,5 ha) |
Nam Viêm |
2026-2030 |
26.10 |
Khu đô thị mới Tiền Châu - Khu vực 2, phường Tiền Châu |
ODT+ … |
34,50 |
|
34,50 |
LUC (30,8 ha); BHK (0,30 ha); NTS (0,73 ha); SKC (0,50 ha); NTD (0,03 ha); DGT (1,33 ha); DTL (0,6 ha); BCS (0,21 ha) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
26.11 |
Khu đô thị mới Tiền Châu (Khu đô thị Cienco5) |
ODT+ … |
26,73 |
|
26,73 |
LUC (22,42 ha); DGT (1,00 ha); DTL (1,60 ha); NTD (1,08); NTS (0,60); BHK (0,03) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
26.12 |
Khu đô thị mới Đầm Diệu |
ODT+ … |
59,58 |
|
59,58 |
LUC (33,10 ha); BHK (4,41 ha); CLN (0,36 ha); NTS (5,09 ha); DGT (1,86 ha); MNC (16,28 ha) |
Tiền Châu, Hai Bà Trưng |
2021-2025 |
26.13 |
Khu đô thị mới tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên |
ODT+ … |
24,20 |
|
24,20 |
LUC (18,44 ha); BHK (1,09 ha); NTD (1,48 ha); CLN (0,23 ha); NTS (0,23 ha); DGT (1,06 ha); DTL (0,39 ha); ONT (1,27 ha); BCS (0,01 ha) |
Cao Minh |
2026-2030 |
26.14 |
Dự án phát triển đô thị Cao Minh |
ODT+ … |
7,77 |
|
7,77 |
SKX (7,5 ha); HNK (0,27 ha) |
Cao Minh |
2026-2030 |
26.15 |
Khu đô thị mới Xuân Hòa |
ODT |
0,32 |
|
0,32 |
LUC (0,07 ha); ONT (0,1 ha); CLN (0,15 ha) (BĐHT: ODT) |
Cao Minh, Xuân Hòa |
2021-2025 |
26.16 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Phúc Thắng |
ODT+ … |
1,60 |
|
1,60 |
SKC |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
26.17 |
Khu nhà ở xã hội Xuân Phương, phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên |
ODT |
1,15 |
|
1,15 |
DTL (0,06 ha); DGT (0,12 ha); LUC (0,97 ha) |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
26.18 |
Giao đất dịch vụ, đấu giá các khu đất xen kẹp |
ODT |
0,16 |
|
0,16 |
BHK |
Đồng Xuân |
2026-2030 |
26.19 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại TDP 5 phường Đồng Xuân |
ODT |
0,08 |
|
0,08 |
CLN |
Đồng Xuân |
2026-2030 |
26.20 |
Khu đất giá QSD đất tại Khu C trường Trung cấp nghề kỹ thuật xây dựng và nghiệp vụ Vinaconex 2 |
ODT |
0,42 |
|
0,42 |
NTS |
Đồng Xuân |
2021-2025 |
26.21 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP Bảo An (tại vị trí QH trường Mầm non Đồng Xuân) |
ODT |
0,82 |
|
0,82 |
LUC (0,07 ha); DTL (0,04 ha); BHK (0,71 ha) |
Đồng Xuân |
2026-2030 |
26.22 |
Đấu giá đất ở tại 02 nhà văn hóa TDP Đồng Quỳ |
ODT |
0,21 |
|
0,21 |
DVH |
Đồng Xuân |
2026-2030 |
26.23 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại Lô CX-15 khu 6 |
ODT |
2,31 |
|
2,31 |
SKC |
Đồng Xuân |
2026-2030 |
26.24 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị tại Khu chợ Đồng Xuân, giáp đường Trường Chinh |
ODT |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Đồng Xuân |
2026-2030 |
26.25 |
Khu đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Trình Hương, TDP 14 |
ODT |
0,74 |
|
0,74 |
LUC (0,32 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,02 ha) ODT (0,35 ha) |
Hùng Vương |
2021-2025 |
26.26 |
Khu nhà ở hỗn hợp, thương mại dịch vụ tại phường Hùng Vương |
ODT |
0,74 |
|
0,74 |
LUC |
Hùng Vương |
2021-2025 |
26.27 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại khu tập thể quân nhân phường Hùng Vương |
ODT |
0,31 |
|
0,31 |
CQP (BĐHT: ODT) |
Hùng Vương |
2026-2030 |
26.28 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại TDP 10, phường Hùng Vương |
ODT |
0,27 |
|
0,27 |
CLN |
Hùng Vương |
2026-2030 |
26.29 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại tại vị trí xen kẹt phường Hùng Vương |
ODT |
0,57 |
|
0,57 |
LUC (0,13 ha); CLN (0,27 ha); BHK (0,17 ha) |
Hùng Vương |
2026-2030 |
26.30 |
Đất ở đấu giá gần công an phường Hùng Vương |
ODT |
0,99 |
|
0,99 |
NTS (0,71 ha); CLN (0,28 ha) |
Hùng Vương |
2021-2025 |
26.31 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư gần bệnh viện K74 |
ODT |
1,90 |
|
1,90 |
LUC (1,07 ha); CLN (0,79 ha); DGT (0,04 ha) |
Hùng Vương |
2026-2030 |
26.32 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất tại khu Gò Sỏi |
ODT |
2,06 |
|
2,06 |
LUC (1,40 ha); NTS (0,66 ha) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
26.33 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất tại xứ đồng Múc Đẩu, thôn Tân Tiến |
ODT |
0,16 |
|
0,16 |
LUC |
Nam Viêm |
2021-2025 |
26.34 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất tại Gò La Mưa và Gò Tròn, TDP Tân Minh, phường Nam Viêm. |
ODT |
5,36 |
|
5,36 |
LUC (1,14 ha); LUK (3,75 ha); DGT (0,43 ha); DTL (0,04 ha) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
26.35 |
Quy hoạch 16 hộ dân do hợp tác xã Nam Viêm giao đất trái thẩm quyền năm 2003 |
ODT |
0,15 |
|
0,15 |
LUC |
Nam Viêm |
2021-2025 |
26.36 |
Khu đất đấu giá, giãn dân Đồng Trống |
ODT |
1,82 |
|
1,82 |
LUC (1,6 ha); DGT (0,22 ha) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
26.37 |
Cải tạo hạ tầng khu tái định cư phường Nam Viêm |
ODT |
1,23 |
|
1,23 |
LUC (0,61 ha); BHK (0,58 ha); DGT (0,04 ha) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
26.38 |
Khu đấu giá Đồng Rùa- Đồng Trống |
ODT |
0,77 |
|
0,77 |
LUC |
Nam Viêm |
2021-2025 |
26.39 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí xen kẹt phường Nam Viêm |
ODT |
0,19 |
|
0,19 |
CLN |
Nam Viêm |
2026-2030 |
26.40 |
Khu đất giãn dân và đấu giá QSD đất khu Lăng Ngang |
ODT |
3,21 |
|
3,21 |
BHK |
Nam Viêm |
2026-2030 |
26.41 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại TDP Nam Viêm |
ODT |
0,72 |
|
0,72 |
CLN (0,10 ha); NTS (0,62 ha) |
Nam Viêm |
2026-2030 |
26.42 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP Cả Đông |
ODT |
0,26 |
|
0,26 |
BHK |
Nam Viêm |
2026-2030 |
26.43 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP Nam Viêm gần chùa Vạn Phúc |
ODT |
0,21 |
|
0,21 |
SON |
Nam Viêm |
2026-2030 |
26.44 |
Đầu tư xây dựng Khu hạ tầng kỹ thuật Tái định cư và công viên cây xanh phường Phúc Thắng |
ODT |
1,64 |
|
1,64 |
LUC |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
26.45 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư đối diện trung tâm văn hóa phường Phúc Thắng |
ODT |
0,53 |
|
0,53 |
LUC |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
26.46 |
Khu nhà ở nằm giữa đường Nguyễn Tất Thành và sông Cà Lồ thuộc phường Phúc Thắng |
ODT+ … |
9,40 |
|
9,40 |
NTS (0,12 ha); BHK (8,28 ha); CLN (0,07 ha); DGT (0,82 ha); DTL (0,11 ha) |
Phúc Thắng |
2026-2030 |
26.47 |
Khu đất TĐC, đất giãn dân, đấu giá QSD tại khu Cửa Đình, thôn Đạm Xuyên |
ODT |
4,50 |
2,33 |
2,17 |
LUC (1,87 ha); DGT (0,2 ha); DTL (0,1 ha) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
26.48 |
Giao đất dịch vụ, đấu giá khu 2,3 thôn Tiền Châu |
ODT |
0,90 |
|
0,90 |
LUC (0,56 ha); NTS (0,34 ha) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
26.49 |
Giao đất dịch vụ, đấu giá thôn Tân Lợi |
ODT |
1,32 |
|
1,32 |
LUC (0,79 ha); CLN (0,53 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
26.50 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP Thịnh Kỷ |
ODT |
4,25 |
|
4,25 |
HNK (3,13 ha); LUC (0,24 ha); CLN (0,88 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
26.51 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP Tiền Châu |
ODT |
1,10 |
|
1,10 |
NTS (0,81 ha); LUC (0,29 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
26.52 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP 3 Đạm Nội phường Tiền Châu (Trại Cây) |
ODT |
1,74 |
|
1,74 |
CLN (1,48 ha); LUC (0,26 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
26.53 |
Giao đất tái định cư, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Đạm Xuyên vị trí giáp trường THCS Tiền Châu (Khu 1 Đạm Xuyên) |
ODT |
1,78 |
|
1,78 |
LUC (1,23 ha); CLN (0,55 ha) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
26.54 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại Kim Tràng |
ODT |
3,65 |
|
3,65 |
LUC (0,99 ha); NTS (0,88 ha); BHK (0,18 ha); DGT (0,1 ha); DTL (0,05 ha); CLN (1,45 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
26.55 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP 3 Đạm Nội, lô VCX16 phân khu C2 |
ODT |
0,37 |
|
0,37 |
CLN (0,1 ha); BHK (0,19 ha); LUC (0,08 ha) |
Tiền Châu |
2026-2030 |
26.56 |
Khu đấu dịch vụ, tái định cư, giãn dân đấu giá QSDĐ khu vực 2 (giáp trường THCS Tiền Châu) |
ODT |
0,95 |
|
0,95 |
LUC |
Tiền Châu |
2026-2030 |
26.57 |
Khu đấu giá đất ở Tiên Thịnh (Đồng Nhòng) |
ODT |
1,19 |
|
1,19 |
NTS |
Tiền Châu |
2026-2030 |
26.58 |
Quy hoạch đất ở tại vị trí điểm trường tiểu học Tiền Châu cũ tại TDP 3 Đạm Nội |
ODT |
0,07 |
|
0,07 |
DGD |
Tiền Châu |
2026-2030 |
26.59 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Tiền Châu |
DGT |
0,70 |
|
0,70 |
LUC |
Tiền Châu |
2026-2030 |
26.60 |
Đất dịch vụ, đất giãn dân, đất tái định cư, đất đấu giá khu đồng Canh Nông - tổ 9,10 |
ODT+ … |
4,50 |
|
4,50 |
LUC |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2021-2025 |
26.61 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP 3 phường Trưng Nhị |
ODT |
0,20 |
|
0,20 |
DGD |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2026-2030 |
26.62 |
Khu đất đấu giá phường phường Trưng Nhị (tổ 1, 2) |
ODT |
0,91 |
|
0,91 |
LUC |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2026-2030 |
26.63 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thấp tầng Vinaconex 2, phường Trưng Nhị |
ODT |
0,62 |
|
0,62 |
SKC |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) |
2026-2030 |
26.64 |
Đầu tư xây dựng phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ đường ĐT.301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành (các hạng mục còn lại) |
ODT+ … |
5,72 |
|
5,72 |
NTS (0,02 ha); CLN (0,38 ha); DTT (0,4 ha); ODT (0,11 ha); DTL (0,5 ha); LUC (4,01); DGT (0,3 ha) |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ), Phúc Thắng |
2026-2030 |
26.65 |
Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị |
ODT+ … |
15,00 |
|
15,00 |
LUC (9,85 ha); CLN (0,05 ha); HNK (4,05 ha); NTS (0,35 ha); DGT (0,60 ha); DTL (0,10 ha) |
Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ), Tiền Châu |
2021-2025 |
26.66 |
Thu hồi các nhà văn hóa không sử dụng sang đất ở tại đô thị để đấu giá QSD đất |
ODT |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2021-2025 |
26.67 |
CMĐ sử dụng đất từ Trụ sở làm việc Phòng công chứng số 2 tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại đô thị để đấu giá QSD đất |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
TSC |
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2021-2025 |
26.68 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại khu tập thể in nhãn tổ 3 |
ODT |
0,21 |
|
0,21 |
SKC |
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2021-2025 |
26.69 |
Đấu giá đất ở trụ sở Chi cục Thuế (cũ) |
ODT |
0,05 |
|
0,05 |
TSC |
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2021-2025 |
26.70 |
Đấu giá đất ở hội người mù (cũ) |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
DTS (BĐHT: ODT) |
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2021-2025 |
26.71 |
Hạ tầng quy hoạch khu đất đấu giá QSD đất và giãn dân cho cán bộ công nhân viên Bách Hóa và nhân dân phường Trưng Trắc |
ODT |
0,20 |
|
0,20 |
ODT |
Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) |
2021-2025 |
26.72 |
CMĐ sử dụng đất từ đất sản xuất kinh doanh sang đất ở đô thị để giao đất cho nhân dân của Khu tập thể Công ty CP In Phúc Yên |
ODT |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Hai Bà Trưng |
2026-2030 |
26.73 |
Đấu giá đất ở nhà không chủ |
ODT |
0,17 |
|
0,17 |
ODT |
Hai Bà Trưng |
2021-2025 |
26.74 |
Dự án Khu dân cư hai bên đường vào Khu công nghiệp Xuân Hòa (Khu đấu giá QSD đất) |
ODT+ … |
6,55 |
|
6,55 |
LUC (1,38 ha); LUK (3,55 ha); BHK (0,83 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,09 ha); ODT (0,10 ha); NTD (0,09 ha); BCS (0,46 ha) |
Xuân Hòa |
2021-2025 |
26.75 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại Khu nhà ở thu nhập thấp 8T |
ODT |
0,17 |
|
0,17 |
PNK |
Xuân Hòa |
2021-2025 |
26.76 |
Khu nhà ở CBCNV M951 tại phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên |
ODT |
1,69 |
|
1,69 |
ODT |
Xuân Hòa |
2021-2025 |
26.77 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại tổ Yên Mỹ 1 |
ODT |
1,16 |
|
1,16 |
BHK |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
26.78 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại tổ 3 |
ODT |
0,51 |
|
0,51 |
BHK |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
26.79 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại TDP 5 (phía sau trường THCS và tiểu học) |
ODT |
0,77 |
|
0,77 |
RSX (0,77 ha) |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
26.80 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư gần chùa Tiên |
ODT |
1,89 |
|
1,89 |
SKC |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
26.81 |
Đất ở thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư tại Khu nhà tập thể 34T phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên |
ODT |
0,18 |
|
0,18 |
SKC |
Xuân Hòa |
2021-2025 |
26.82 |
Dự án Khu nhà ở tự xây TTGD quốc phòng Hà Nội 2 (thuộc trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2) |
ODT |
0,74 |
|
0,74 |
ONT (70 m2); RSX (0,66 ha); BCS (0,08 ha) (BĐHT: ODT) |
Xuân Hòa |
2021-2025 |
26.83 |
Khu đấu giá đất ở giáp khu đô thị mới Xuân Hòa, phường Xuân Hòa |
ODT |
1,00 |
|
1,00 |
BHK (0,60 ha); LUK (0,06 ha); LUC (0,05 ha); MNC (0,15 ha); DTL (0,02 ha); DGT (0,12 ha) |
Xuân Hòa |
2026-2030 |
26.84 |
Chuyển mục đích Khu móng nhà 11 tầng - phường Xuân Hòa sang đất thương mại dịch vụ để để tổ chức đấu giá theo quy định |
ODT |
0,07 |
|
0,07 |
Đất công của UB thành phố (BĐHT SKC) |
Xuân Hòa |
2021-2025 |
26.85 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở đô thị tại đô thị |
ODT |
16,00 |
|
16,00 |
HNK; CLN; NTS; LUC |
Đồng Xuân (1,69 ha); Hùng Vương (2,36 ha); Nam Viêm (2,1 ha); Phúc Thắng (2,81 ha); Tiền Châu (2,98 ha); Hai Bà Trưng (Trưng Nhị cũ) (1,56 ha); Hai Bà Trưng (Trưng Trắc cũ) (0,2 ha); Xuân Hòa (2,30 ha) |
2021-2025; 2026-2030 |
26.86 |
Các khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại các vị trí xen kẹt trên địa bàn thành phố Phúc Yên |
ODT |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Đồng Xuân (0,2 ha); Hùng Vương (0,1 ha); Nam Viêm (0,2 ha); Phúc Thắng (0,2 ha); Tiền Châu (0,1 ha); Xuân Hòa (0,2 ha) |
2026-2030 |
26.87 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại TDP Đồng Quỳ |
ODT |
0,56 |
|
0,56 |
HNK |
Đồng Xuân |
2026-2030 |
26.88 |
Khu đô thị thành phố thông minh tại thành phố Phúc Yên |
ODT |
31,58 |
|
31,58 |
LUC (18,72 ha); BHK (12,02 ha); NTS (0,84 ha) |
Nam Viêm, Trưng Nhị, Tiền Châu |
2026-2030 |
XXVII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
27.1 |
Trụ sở Chi cục thuế thành phố Phúc Yên |
TSC |
0,55 |
|
0,55 |
LUC (BĐHT: TSC) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
27.2 |
Đất trụ sở cơ quan: HH-24 phân khu C3 |
TSC |
0,40 |
|
0,40 |
BHK (0,34 ha); DGT (0,06 ha) |
Nam Viêm |
2021-2025 |
27.3 |
Mở rộng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Phúc Yên |
TSC |
0,10 |
|
0,10 |
NTS (0,08 ha); BCS (0,02 ha) |
Tiền Châu |
2021-2025 |
27.4 |
Khu Trung tâm hành chính chính trị và công viên cây xanh thành phố Phúc Yên |
TSC+ … |
14,63 |
|
14,63 |
LUC (12,81 ha); NTD (0,07 ha); BHK (0,90 ha); DTL (0,1 ha); DGT (0,75 ha) |
Cao Minh |
2021-2025 |
XXVIII |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DSK |
|
|
|
|
|
|
28.1 |
Xây dựng văn phòng đăng ký đất đai |
DSK |
0,05 |
|
0,05 |
TSC |
Phúc Thắng |
2021-2025 |
28.2 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp lô HH 20 phân khu C3 |
DSK |
0,23 |
|
0,23 |
LUC |
Xuân Hòa |
2021-2025 |
XXIX |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
29.1 |
Đình Thanh Cao |
TIN |
0,19 |
|
0,19 |
CLN |
Ngọc Thanh |
2021-2025 |
29.2 |
Điểm tín ngưỡng Điếm TDP 4 Đạm Nội |
TIN |
0,02 |
|
0,02 |
CLN |
Tiền Châu |
2021-2025 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây