Quyết định 504/QĐ-BTC năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Tài chính
Quyết định 504/QĐ-BTC năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Tài chính
Số hiệu: | 504/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 504/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 504/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 217/TB-BTC ngày 24/02/2025 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2023 (kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa);
Căn cứ Thông báo số 196/TB-BTC ngày 19/02/2025 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2023;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 504/QĐ-BTC ngày 28/02/2025 của Bộ Tài chính)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Tài chính (cấp I), Bộ Tài chính (quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Tài chính (cấp I) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:
1. Số dư kinh phí năm 2022 chuyển sang năm 2023:
- Nguồn ngân sách trong nước: 2.500.554 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 799.928 triệu đồng.
2. Dự toán được giao trong năm 2023:
- Nguồn ngân sách trong nước: 19.147.308 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong năm): 428.849 triệu đồng.
3. Kinh phí quyết toán trong năm 2023:
- Nguồn ngân sách trong nước: 18.762.369 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 399.191 triệu đồng.
4. Kinh phí giảm trong năm:
4.1. Nguồn ngân sách trong nước: 1.078.942 triệu đồng
- Đã nộp NSNN: 5 triệu đồng.
- Còn phải nộp NSNN: 32.727 triệu đồng.
- Hủy dự toán tại KBNN: 1.046.210 triệu đồng.
4.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại (đã nộp NSNN): 0 triệu đồng.
5. Số dư kinh phí năm 2023 chuyển sang năm 2024:
5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 1.806.550 triệu đồng, gồm:
a) Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 1.792.432 triệu đồng, gồm:
- Chi quản lý hành chính: 1.791.942 triệu đồng, gồm:
+ Số đã nhận: 183.142 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 1.608.800 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 490 triệu đồng (số dư dự toán).
b) Kinh phí giao không thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí không thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 14.118 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa học có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 7.630 triệu đồng, gồm:
+ Số đã nhận: 7.029 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 601 triệu đồng.
- Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2023: Chi hoạt động kinh tế: 6.489 triệu đồng (số dư dự toán).
5.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại: 829.585 triệu đồng.
BỘ TÀI CHÍNH |
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTC ngày / /2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
Tổng số liệu quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
995.597 |
995.597 |
0 |
1 |
Lệ phí |
6.385 |
6385 |
0 |
2 |
Phí |
989.212 |
989.212 |
0 |
|
Phí hải quan |
324.191 |
324.191 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
498.742 |
498.742 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
106.962 |
106.962 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
58.973 |
58.973 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
344 |
344 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
428.849 |
428.849 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
428.849 |
428.849 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
242.755 |
242.755 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
186.094 |
186.094 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
566.748 |
566.748 |
0 |
1 |
Lệ phí |
6.385 |
6.385 |
0 |
2 |
Phí |
560.363 |
560.363 |
0 |
|
Phí hải quan |
135.593 |
135.593 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
258.066 |
258.066 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
125.163 |
125.163 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
41.455 |
41.455 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
86 |
86 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
18.762.369 |
18.762.369 |
0 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
18.762.369 |
18.762.369 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
18.312.838 |
18.312.838 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
18.121.806 |
18.121.806 |
0 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
191.032 |
191.032 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
62.294 |
62.294 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
48.667 |
48.667 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
28.349 |
28.349 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
20.318 |
20.318 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
7.537 |
7.537 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
6.090 |
6.090 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
54.769 |
54.769 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
14.527 |
14.527 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
40.242 |
40.242 |
0 |
4 |
Chi hoạt động kinh tế |
329.391 |
329.391 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
329.391 |
329.391 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
1.670 |
1.670 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.670 |
1.670 |
0 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
1.407 |
1.407 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.407 |
1.407 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Tổng cục Thuế |
Tổng cục Hải quan |
Tổng cục Dự trữ nhà nước |
||
1 |
2 |
6 |
7 |
8 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
324.191 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
324.191 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
324.191 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
188.599 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
188.599 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
42.040 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
146.559 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
135.593 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
135.593 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
135.593 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
11.579.364 |
4.324.814 |
798.439 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
11.579.364 |
4.324.814 |
798.439 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
11.579.364 |
4.324.814 |
465.345 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
11.579.364 |
4.324.814 |
464.516 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
|
829 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
110 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
110 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
110 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
3.593 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
3.593 |
4 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
329.391 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
329.391 |
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán dược duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Ủy ban chứng khoán nhà nước |
Kho bạc nhà nước |
Văn phòng Bộ Tài chính |
||
1 |
2 |
9 |
10 |
11 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
505.127 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
6.385 |
|
|
2 |
Phí |
498.742 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
498.742 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
240.675 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
240.675 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
196.388 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
44.287 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
264.451 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
6.385 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
258.066 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
|
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
258.066 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
30.600 |
1.422.565 |
266.681 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
30.600 |
1.422365 |
266.681 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
30.600 |
1.422.565 |
266.407 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
30.600 |
1.422.565 |
226.576 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
39.831 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
274 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
274 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Cục Tin học và thống kê tài chính |
||
1 |
2 |
12 |
13 |
14 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
4.433 |
0 |
138.809 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
4.433 |
0 |
138.809 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
4.433 |
0 |
138.809 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.433 |
0 |
26.047 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
112.762 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Cục Quản lý công sản |
Cục Quản lý giá |
Cục Quản lý giám sát bảo hiểm |
||
1 |
2 |
15 |
16 |
17 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
344 |
58.973 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
344 |
58.973 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
58.973 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
344 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
258 |
17.318 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
258 |
17.518 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
258 |
16.376 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
1.142 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
86 |
41.455 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
86 |
41.455 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
41.455 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
86 |
|
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
9.598 |
8.829 |
0 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
9.598 |
8.829 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
9.598 |
8.829 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
9.598 |
8.829 |
0 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
|
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Cục Quản lý nợ |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
Học viện Tài chính |
||
1 |
2 |
18 |
19 |
20 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
106.962 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
106.962 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
106.962 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
-18.201 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
-18.201 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
-12.307 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
-5.894 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
125.163 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
125.163 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
125.163 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
15.663 |
13.335 |
10.000 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
15.663 |
13.335 |
10.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
15.663 |
13.335 |
787 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
10.928 |
13.335 |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
4.735 |
0 |
787 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
5.452 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
5.452 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
5.452 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
3.761 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
3.761 |
4 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
||
1 |
2 |
21 |
22 |
23 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
1.247 |
17.854 |
14.196 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
1.247 |
17.854 |
14.196 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
63 |
0 |
187 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
63 |
0 |
187 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
654 |
1.015 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
654 |
1.015 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
654 |
1.015 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.184 |
17.200 |
12.994 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
1.594 |
12.712 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.184 |
15.606 |
282 |
4 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính |
Viện Chiến lược và chính sách tài chính |
Thời báo Tài chính Việt Nam |
||
1 |
2 |
24 |
25 |
26 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
16.281 |
55.063 |
17.764 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
16.281 |
55.063 |
17.764 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
244 |
0 |
16.603 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
10 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
244 |
0 |
16.593 |
2 |
Chi nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
55.063 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
41.436 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
28.349 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
13.087 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
7.537 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
6.090 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
16.037 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
221 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
15.816 |
0 |
0 |
4 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
161 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
161 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
1.000 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
1.000 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
||
Tạp chí Tài chính |
Nhà xuất bản Tài chính |
Văn phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương |
||
1 |
2 |
27 |
28 |
29 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
7.157 |
2.002 |
4.954 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
7.157 |
2.002 |
4.954 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
5.922 |
1.595 |
4.954 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
191 |
0 |
0 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
5.731 |
1.595 |
4.954 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
1.235 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.235 |
0 |
0 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
407 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
407 |
0 |
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
|
Nhà nghỉ Sầm Sơn |
Ban Quản lý các chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài cơ quan Bộ Tài chính |
||
1 |
2 |
30 |
31 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
0 |
2.721 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
2.721 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
2.721 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
2.721 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
4 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây