Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 502/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 29/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 502/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 29/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 502/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 03 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản đảm bảo là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
5 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1.1. Thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Ghi nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. - Chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 4 |
- Ký xác nhận phiếu yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
1.2. Thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý hồ sơ theo quy định. |
Viên chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Ghi nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. - Chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 4 |
- Ký xác nhận phiếu yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Viên chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
2. Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
2.1. Thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Ghi nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. - Chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 4 |
- Ký xác nhận phiếu yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
3 ngày |
2.2. Thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý hồ sơ theo quy định. |
Viên chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; ghi nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. - Chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 4 |
- Ký xác nhận phiếu yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Viên chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
3. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
3.1. Thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Ghi nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. - Chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 4 |
- Ký xác nhận phiếu yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
3.2. Thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý hồ sơ theo quy định. |
Viên chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; ghi nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. - Chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 4 |
- Ký xác nhận phiếu yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Viên chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
4.1. Thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; ghi nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. - Chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 4 |
- Ký xác nhận phiếu yêu cầu đăng ký |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
4.2. Thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý hồ sơ theo quy định. |
Viên chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; ghi nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. - Chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 4 |
- Ký xác nhận phiếu yêu cầu đăng ký. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Viên chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
5.1. Thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Ghi nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. - Chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 4 |
- Ký xác nhận phiếu yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức trực tại tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
5.2. Thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý hồ sơ theo quy định. |
Viên chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; ghi nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. - Chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 4 |
- Ký xác nhận phiếu yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Viên chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây