Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Hoà Bình sau sắp xếp tổ chức bộ máy
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Hoà Bình sau sắp xếp tổ chức bộ máy
Số hiệu: | 501/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 19/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 501/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 19/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 501/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 19 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁOTHUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH HOÀ BÌNH SAU SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 499/NQ-HĐND ngày 06/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 243/TTr-SDT&TG ngày 17/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 54 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Tín ngưỡng tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Hoà Bình sau sắp xếp tổ chức bộ máy.
(Có Danh mục kèm theo)
Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: https://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin điện tử của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Hòa Bình (đia chỉ: http://sodantocvatongiao.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Dân tộc và Tôn giáo
Đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung tên gọi của các cơ quan chuyên môn liên quan (có sự thay đổi) sau sắp xếp tổ chức bộ máy trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện và chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý thực hiện Quyết định này theo quy định; niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh dữ liệu TTHC tại Quyết định này đảm bảo thống nhất với tên gọi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định; đăng tải công khai Quyết định trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Dân tộc và Tôn giáo, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN
GIÁO TỈNH HOÀ BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 501/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I. DANH MỤC TTHC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012664.H28 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh 1.012656.H28 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác 1.012653.H28 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) 1.012642.H28 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.012631.H28 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
26 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
32 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
33 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
34 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
35 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
36 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không |
||
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểmsinhhoạttôngiáo tậptrung đến địa bàn xã khác |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
Thủ tục đề nghị về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã) 1.012580.H28 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP, ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây