Quyết định 50/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định tỷ lệ % để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 50/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định tỷ lệ % để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 50/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Văn Thiện |
Ngày ban hành: | 17/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 50/2009/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Văn Thiện |
Ngày ban hành: | 17/12/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2009/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 17 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TỶ LỆ % ĐỂ TÍNH TIỀN THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày
03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung
về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp
thứ 16 về quy định tỷ lệ % để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tỷ lệ % để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2010 và thay thế các Quyết định số 131/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006, Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
VỀ
TỶ LỆ % ĐỂ TÍNH TIỀN THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 của UBND tỉnh)
Tỷ lệ % để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định được quy định như sau:
I. Phạm vi áp dụng.
Tỷ lệ % quy định tại phần II của Quy định này được áp dụng để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ; không áp dụng để tính tiền thuê đất tại các địa bàn thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội.
II. Tỷ lệ % để tính tiền thuê đất.
1. Quy định Nhóm địa bàn và Lĩnh vực ngành nghề sản xuất, kinh doanh:
a. Nhóm địa bàn: gồm 03 nhóm
- Nhóm 1: Các huyện Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão, Hoài Ân và xã Nhơn Châu của thành phố Quy Nhơn.
- Nhóm 2: Các huyện Tây Sơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn.
- Nhóm 3: Các huyện Tuy Phước, An Nhơn và thành phố Quy Nhơn.
b. Lĩnh vực ngành nghề sản xuất, kinh doanh: gồm 05 lĩnh vực
- Đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Điểm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp hoặc đầu tư SXKD đối với nhà đầu tư (cấp 2) trong mặt bằng các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Điểm công nghiệp - TTCN mà Nhà nước trực tiếp đầu tư hạ tầng (gọi tắt là Khu, Cụm, Điểm công nghiệp).
- Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng thủy hải sản (gọi tắt là sản xuất nông nghiệp).
- Sản xuất nằm ngoài Khu, Cụm, Điểm công nghiệp không kể sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng thủy hải sản (gọi tắt là sản xuất phi nông nghiệp nằm ngoài Khu, Cụm, Điểm công nghiệp).
- Hoạt động khai thác khoáng sản gồm: đất, cát, sỏi, đá và vàng, titan, đá granite và các khoáng sản khác (gọi tắt là hoạt động khoáng sản).
- Dịch vụ, thương mại, du lịch nằm ngoài Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Điểm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp (gọi tắt là dịch vụ, thương mại, du lịch).
2. Tỷ lệ % để tính tiền thuê đất áp dụng kể từ ngày 01/01/2010 như sau:
Mục đích sử dụng đất cho các lĩnh vực ngành nghề sản xuất, kinh doanh |
Tỷ lệ % tính tiền thuê đất |
||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
|
1. Khu, Cụm, Điểm công nghiệp |
0,25 |
0,4 |
0,5 |
2. Sản xuất nông nghiệp |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
3. Sản xuất phi nông nghiệp nằm ngoài Khu, Cụm, Điểm công nghiệp |
0,25 |
0,4 |
1,0 |
4. Hoạt động khai thác khoáng sản, chia ra: a. Đất, đá, cát, sỏi. b. Khoáng sản khác như: Vàng, titan, đá granite... |
0,9 1,0 |
1,5 1,6 |
1,8 2,0 |
5. Dịch vụ, thương mại, du lịch |
0,25 |
0,6 |
1,5 |
3. Trường hợp các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh khác với mục đích sản xuất, kinh doanh ban đầu thì tỷ lệ % tính tiền thuê đất để thu tiền thuê đất được xác định theo lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thực tế.
4. Đối với các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng đất của Nhà nước dưới hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm mà cho thuê lại thì tỷ lệ % tính tiền thuê đất được tính là 2% đối với diện tích đất cho thuê lại.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây