652073

Quyết định 498/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

652073
LawNet .vn

Quyết định 498/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

Số hiệu: 498/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Trọng Yên
Ngày ban hành: 09/04/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 498/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
Người ký: Lê Trọng Yên
Ngày ban hành: 09/04/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 498/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 09 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ GIA NGHĨA, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024.

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất, các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của UBND thành phố Gia Nghĩa tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-SNNMT ngày 03 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Chi tiết theo Phụ lục III kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: Trong năm 2025 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Gia Nghĩa có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Gia Nghĩa theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai năm 2024; việc tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa.

2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất.

4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

6. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp giữa Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Gia Nghĩa và các quy hoạch có tính chất chuyên ngành (quy hoạch đô thị, quy hoạch lâm nghiệp...) UBND thành phố Gia Nghĩa chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của cơ quan, ban, ngành có chức năng quản lý ngành.

7. Đối với các vị trí, công trình, dự án nằm trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18/7/2023, UBND thành phố Gia Nghĩa chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền.

8. Định kỳ, trước ngày 15/12 hàng năm, UBND thành phố Gia Nghĩa có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương gửi về UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo kết quả thực hiện gửi về Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố Gia Nghĩa hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh Đắk Nông đối với các nội dung đề xuất tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực XIV; Chủ tịch UBND thành phố Gia Nghĩa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT, TH, NNTNMT(Ha).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ GIA NGHĨA
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phương Nghĩa Đức

Phường Nghĩa Phú

Phường Nghĩa Tân

Phường Nghĩa Thành

Phường Nghĩa Trung

Phường Quảng Thành

Xã Đắk Nia

Xã Đắk R'Moan

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

28.410,67

1.702,78

1.288,14

1.858,29

310,50

1.226,02

7.760,57

9.351,93

4.912,44

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

23.306,10

1.187,68

724,02

1.255,24

75,95

736,03

7.278,04

8.108,94

3.940,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

51,51

 

 

 

 

 

 

51,51

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

51,05

 

 

 

 

 

 

51,05

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,46

 

 

 

 

 

 

0,46

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.681,53

3,51

10,40

73,29

14,34

54,47

550,66

907,27

67,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.528,27

1.152,13

692,78

1.103,22

59,28

643,93

5.760,42

6.474,47

3.642,04

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

935,92

 

12,37

21,19

 

 

788,48

0,01

113,87

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

401,85

 

 

12,92

 

 

96,50

291,68

0,76

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

319,86

 

 

11,40

 

 

26,60

281,10

0,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

497,33

32,05

8,46

41,62

2,33

36,71

76,91

199,20

100,05

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

209,70

 

 

3,00

 

0,93

5,07

184,82

15,88

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.094,49

515,09

564,12

603,05

234,55

489,99

472,45

1.242,99

972,25

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

230,01

 

 

 

 

 

 

149,78

80,23

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

718,43

177,94

97,13

134,68

92,89

139,02

76,77

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

84,43

18,20

1,50

27,80

0,97

33,91

0,64

0,90

0,52

2.4

Đất quốc phòng

CQP

54,99

11,90

14,68

12,82

 

1,74

 

8,61

5,24

2.5

Đất an ninh

CAN

87,78

48,72

30,17

7,33

0,62

 

0,23

0,30

 

2.6

Đất Xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

174,63

19,65

14,48

40,51

8,47

65,24

13,47

8,46

4,36

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,63

8,94

 

1,28

 

0,22

 

1,20

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,68

1,32

0,18

0,09

0,07

15,01

2,29

0,22

0,51

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

113,56

2,66

13,70

23,18

8,26

45,89

8,97

7,04

3,85

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

15,43

6,18

0,26

5,65

0,09

3,26

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

14,32

0,55

0,34

10,31

0,05

0,86

2,21

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,48

52,44

18,71

10,25

4,74

29,39

10,48

184,03

116,44

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

115,34

48,44

9,52

7,97

4,22

28,07

2,38

9,76

4,98

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,41

4,00

0,80

2,28

0,52

1,32

 

5,48

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

296,74

 

8,38

 

 

 

8,10

168,79

111,46

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.388,30

171,34

355,72

307,04

117,14

174,61

140,71

536,99

584,76

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

855,19

85,71

80,55

79,45

55,04

113,34

118,76

245,91

76,44

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

315,13

73,99

0,19

8,37

50,27

38,82

11,50

113,03

18,96

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - Văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

102,09

1,70

 

 

 

 

 

100,39

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

7,90

 

 

 

 

 

 

7,90

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1.051,01

0,04

269,45

215,66

 

0,39

9,30

68,12

488,05

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,68

0,04

0,08

0,57

0,45

1,04

0,12

0,25

0,14

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,24

 

 

 

1,94

5,30

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

47,05

9,86

5,45

2,98

9,44

15,72

1,03

1,39

1,17

2.9

Đất tôn giáo

TON

10,77

1,56

0,66

1,27

0,81

 

0,24

3,51

2,72

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,18

 

 

 

 

 

 

 

0,18

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

36,24

 

 

2,82

4,94

3,52

 

16,18

8,78

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

882,27

13,35

31,06

58,54

3,98

42,41

229,92

334,24

168,78

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

61,75

1,71

3,66

3,90

3,68

15,46

8,96

24,39

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch

SON

820,52

11,64

27,40

54,64

0,30

26,95

220,96

309,85

168,78

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

10,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

10,08

 

 

 

 

 

10,08

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ GIA NGHĨA
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phương Nghĩa Đức

Phường Nghĩa Phú

Phường Nghĩa Tân

Phường Nghĩa Thành

Phường Nghĩa Trung

Phường Quảng Thành

Xã Đắk Nia

Xã Đắk R’Moan

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

295,27

34,61

49,39

9,89

36,70

69,67

15,00

79,77

0,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,28

 

 

0,05

 

0,05

 

14,18

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

278,97

34,61

49,35

9,79

36,70

69,50

15,00

63,78

0,25

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,04

 

 

 

 

 

 

1,04

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,92

 

0,05

0,05

 

0,05

 

0,77

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

21,62

3,02

2,14

3,41

4,52

2,16

 

6,37

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,14

 

 

 

 

 

 

1,14

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,45

1,50

1,12

0,30

3,01

0,52

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

0,03

 

 

0,10

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,12

0,20

0,07

2,51

0,18

0,16

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,47

0,20

0,07

 

0,18

0,02

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,65

 

 

2,51

 

0,14

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,25

1,05

 

 

0,34

 

 

1,86

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,39

1,05

 

 

0,34

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,86

 

 

 

 

 

 

1,86

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

7,36

0,25

0,86

0,59

0,96

1,43

 

3,27

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,79

 

0,53

0,59

0,44

0,23

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,44

 

 

 

 

 

 

2,44

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - Văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,83

 

 

 

 

 

 

0,83

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,54

 

 

 

0,34

1,20

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,76

0,25

0,33

 

0,18

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,14

 

0,08

0,01

 

0,05

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,07

 

0,01

0,01

 

0,05

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ GIA NGHĨA
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nghĩa Đức

Phường Nghĩa Phú

Phường Nghĩa Tân

Phường Nghĩa Thành

Phường Nghĩa Trung

Phường Quảng Thành

Xã Đắk Nia

Xã Đắk R’Moan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

 

511,88

62,13

57,46

28,33

38,82

92,52

27,75

133,79

71,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,26

 

 

0,05

 

0,05

 

14,18

8,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

482,42

62,13

57,42

27,91

38,82

92,35

27,75

117,80

58,26

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,04

 

 

 

 

 

 

1,04

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,09

 

0,05

0,37

 

0,05

 

0,77

3,85

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

250,00

 

 

 

 

 

250,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Chuyển đất trồng cây lâu năm sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

CLN/NNP

250,00

 

 

 

 

 

250,00

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

11,02

1,70

0,90

5,61

1,10

1,71

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật đất đai

MHT/PNC

2,90

0,20

0,05

2,51

 

0,14

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang Đất ở

MHT/OCT

3,61

1,25

0,85

0,59

0,55

0,37

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

2,51

 

 

2,51

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

2,00

0,25

 

 

0,55

1,20

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác