559493

Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng

559493
LawNet .vn

Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 498/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 15/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 498/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 15/03/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 498/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 15 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP của Chính phngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương;

Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sa đi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh
;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/ cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

1.200.000 đồng

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất (Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ).

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể một số điều của Luật hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP (Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương).

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương.

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.

02

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

600.000 đồng

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương.

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

03

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

600.000 đồng

- Luật Hóa chất s 06/2007/QH12.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương.

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/ cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Mã số TTHC: 2.001547.000.00.00.H36

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

1.200.000 đồng

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương.

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

02

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

Mã số TTHC: 2.001175.000.00.00.H36

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trn Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

600.000 đồng

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương.

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

03

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

Mã số TTHC: 2.001172.000.00.00.H36

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

600.000 đồng

- Luật hóa chất số 06/2007/QH12.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương.

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ.

04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

Mã số TTHC: 1.002758.000.00.00.H36

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

1.200.000 đồng

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương.

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

05

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

Mã số TTHC: 2.001161.000.00.00.H36

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

600.000 đồng

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương.

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

06

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

Mã số TTHC: 2.000652.000.00.00.H36

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tnh Lâm Đồng

1.200.000 đồng

- Luật Hóa chất s06/2007/QH12.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương.

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

01

2.000543.000.00.00.H36

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện

02

2.000526.000.00.00.H36

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương trường hp bị mất hoặc bị hỏng thẻ

Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công thương

14,5 ngày làm việc

2. Cấp lại Giấy chứng nhn đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công thương

4,5 ngày làm việc

3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công thương

14,5 ngày làm việc

4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công thương

14,5 ngày làm việc

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Tng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công thương

4,5 ngày làm việc

6. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Tng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công thương

14,5 ngày làm việc

7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công thương

14,5 ngày làm việc

8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Tng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công thương

4,5 ngày làm việc

9. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công thương

14,5 ngày làm việc

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác