Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 494/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 10/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 494/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 10/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 494/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 494/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
1. Tên TTHC: Bổ nhiệm Thừa Phát lại
Mã TTHC: 1.008922.H42
Thời gian giải quyết:
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ. (Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp. Thu phí, lệ phí (nếu có). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). |
52 giờ |
|||
Trưởng phòng |
Xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách quyết định. |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc/Phó Giám đốc |
Xem xét quyết định ký Tờ trình gửi Bộ Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ Tư pháp |
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Tư pháp |
240 giờ |
|
Bước 6 |
Sở Tư pháp |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. |
06 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc trên phần mềm. |
|
2. Tên TTHC: Bổ nhiệm lại Thừa Phát lại
Mã TTHC: 1.008924.H42
Thời gian giải quyết:
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ. (Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp. Thu phí, lệ phí (nếu có). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). |
52 giờ |
|||
|
|
|
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). |
|
|
Trưởng phòng |
Xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách quyết định. |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc/Phó Giám đốc |
Xem xét quyết định ký Tờ trình gửi Bộ Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ Tư pháp |
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Tư pháp |
240 giờ |
|
Bước 6 |
Sở Tư pháp |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. |
06 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc trên phần mềm. |
|
3. Tên TTHC: Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
Mã TTHC: 1.008923.H42
Thời gian giải quyết:
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ. (Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp. Thu phí, lệ phí (nếu có). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). |
54 giờ |
|||
|
|
|
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). |
|
|
Trưởng phòng |
Xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách quyết định. |
06 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc/Phó Giám đốc |
Xem xét quyết định ký Tờ trình gửi Bộ Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ Tư pháp |
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Tư pháp |
120 giờ |
|
Bước 6 |
Sở Tư pháp |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. |
06 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã TTHC:1.000828.H42
Thời gian giải quyết:
+ Đoàn Luật sư tiếp nhận hồ sơ chuyển Sở Tư pháp: 07 ngày x 8 giờ = 56 giờ
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 272 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển đến Sở Tư pháp |
56 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp - Sở Tư pháp |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). |
40 giờ |
|||
|
|
Trưởng phòng |
Xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách quyết định. |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc/Phó Giám đốc |
Xem xét quyết định ký Tờ trình gửi Bộ Tư pháp |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp |
03 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ Tư pháp |
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Tư pháp |
160 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
Mã TTHC: 1.000688.H42
Thời gian giải quyết:
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 216 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp. Thu phí, lệ phí (nếu có). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). |
36 giờ |
|||
|
|
Trưởng phòng |
Xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách quyết định. |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc/Phó Giám đốc |
Xem xét quyết định ký Tờ trình gửi Bộ Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp |
03 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ Tư pháp |
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Tư pháp |
160 giờ |
|
Bước 6 |
Sở Tư pháp |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. |
03 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã TTHC: 1.008624.H42
- Trường hợp đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
Thời gian giải quyết:
+ Đoàn Luật sư tiếp nhận hồ sơ chuyển Sở Tư pháp 07 ngày x 8 giờ = 56 giờ
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 272 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển đến Sở Tư pháp |
56 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp - Sở Tư pháp |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). |
40 giờ |
|||
|
|
Trưởng phòng |
Xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách quyết định. |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc/Phó Giám đốc |
Xem xét quyết định ký Tờ trình gửi Bộ Tư pháp |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp |
03 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ Tư pháp |
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Tư pháp |
160 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
- Trường hợp miễn tập sự hành nghề luật sư
Thời gian giải quyết:
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 216 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp. Thu phí, lệ phí (nếu có). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). |
36 giờ |
|||
|
|
Trưởng phòng |
Xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách quyết định. |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc/Phó Giám đốc |
Xem xét quyết định ký Tờ trình gửi Bộ Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp |
03 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ Tư pháp |
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Tư pháp |
160 giờ |
|
Bước 6 |
Sở Tư pháp |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. |
03 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã TTHC: 1.008628.H42
- Trường hợp đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề Luật sư
Thời gian giải quyết:
+ Đoàn Luật sư tiếp nhận hồ sơ chuyển Sở Tư pháp: 07 ngày x 8 giờ = 56 giờ
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 272 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển đến Sở Tư pháp |
56 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp - Sở Tư pháp |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). |
40 giờ |
|||
|
|
Trưởng phòng |
Xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách quyết định. |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc/Phó Giám đốc |
Xem xét quyết định ký Tờ trình gửi Bộ Tư pháp |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp |
03 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ Tư pháp |
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Tư pháp |
160 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
- Trường hợp miễn tập sự hành nghề luật sư
Thời gian giải quyết:
+ Sở Tư pháp gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
+ Bộ Tư pháp xem xét, quyết định: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 216 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp. Thu phí, lệ phí (nếu có). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). |
36 giờ |
|||
|
|
Trưởng phòng |
Xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách quyết định. |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc/Phó Giám đốc |
Xem xét quyết định ký Tờ trình gửi Bộ Tư pháp |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ tới Bộ Tư pháp |
03 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ Tư pháp |
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Tư pháp |
160 giờ |
|
Bước 6 |
Sở Tư pháp |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. |
03 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc trên phần mềm. |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây