513133

Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

513133
LawNet .vn

Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

Số hiệu: 492/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành: 07/02/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 492/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành: 07/02/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHHÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 492/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: s 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 về việc công bBộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; s 3385/QĐ-BGDĐT ngày 15/10/2021 về việc công bthủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 74/TTr-SGDĐT ngày 13/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính; danh mục 125 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội, gồm: 87 thủ tục hành chính cấp Thành phố; 36 thủ tục hành chính cấp huyện; 05 thủ tục hành chính cấp xã (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố: số 1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020, số 4624/QĐ-UBND ngày 14/10/2020, số 5039/QĐ-UBND ngày 10/11/2020, số 389/QĐ-UBND ngày 19/01/2021, số 2703/QĐ-UBND ngày 22/6/2021.

Thủ tục hành chính số 1, 2, 3 mục A.I Phần I, II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH-HĐND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VPUBTP: CVP, PCVP Võ Tuấn Anh,
các Phòng: TKBT, TH, KGVX, KSTTHC;
- Trung tâm Tin học - Công báo Thành phố;
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, SGDĐT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số
492/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN TTHC

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

1

Công nhận trường mầm non và phthông đạt tiêu chí chất lượng cao

Luật Thủ đô

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

Thu hồi Quyết định Công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao

Luật Thủ đô

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Phê duyệt chương trình giảng dạy bổ sung nâng cao cấp học mầm non và phổ thông

Luật Thủ đô

Sở Giáo dục và Đào tạo

II. NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục 1: Công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao

1. Trình tự thực hiện

Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị công nhận trường Mầm non hoặc phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao.

Bước 2: Cán bộ một cửa kiểm tra, tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết qu.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ bằng văn bản trong đó ghi đầy đủ, rõ ràng loại giấy tờ cần bổ sung, hoàn thiện.

- Trường hợp hồ sơ không thuộc quyền giải quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Bước 3: Bộ phn một cửa vào sổ tiếp nhận, chuyển hồ sơ tới phòng chức năng của Sở đgiải quyết theo quy định.

Bước 4: Phòng chức năng kiểm tra hồ sơ, tiến hành giải quyết và chuyn kết quả đúng thời hạn ra bộ phận một cửa.

- Trường hợp trong quá trình giải quyết, nếu có phát sinh yêu cầu cần bổ sung hồ sơ hoặc tiến hành xác minh, phòng chức năng phải kịp thời thông tin đến bộ phận một cửa đthông báo hoặc hẹn lại thời gian giải quyết cho đơn vị biết.

Bước 5: Bộ phận một ca tiếp nhận kết quả, vào svà trả kết quả theo phiếu hẹn.

2. Cách thức thực hiện

Cách 1: Đại diện hợp pháp của đơn vị nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (bộ phận Một cửa) Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

Cách 2: Đơn vị có thể gửi hồ sơ qua đường bưu điện (nếu hồ sơ hợp lệ, thời hạn giải quyết tính từ ngày nhận được hồ sơ theo dấu bưu điện)

Cách 3: Đơn vị có thgửi hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến của Thành phố (nếu hồ sơ hợp lệ, thời hạn giải quyết tính từ ngày nhận được hồ sơ trên Hệ thống)

Nơi tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

Địa chỉ: Số 23A Quang Trung, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Thành phần hồ sơ

- Tờ trình đề nghị công nhận trường mầm non hoặc phthông đạt tiêu chí chất lượng cao. (Nếu trường THCS, Tiu học, Mầm non thì UBND quận, huyện trình. Nếu là trường THPT thì do Hiệu trưởng trình).

- Đề án: Đảm bảo nội dung, tiêu chí theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND Thành phố về Ban hành quy định cụ thể tiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp ging dạy và dịch vụ giáo dục chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phthông chất lượng cao, đm bảo tính khả thi, phù hợp với quy hoạch mạng lưới trường học và yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

- Biên bản tự kiểm định, đánh giá trường đạt tiêu chí chất lượng cao của đơn vị do Hiệu trưởng ký.

- Biên bn kim định, đánh giá trường đạt tiêu chí chất lượng cao đối với các trường THCS, Tiu học, Mầm non do UBND quận, huyện ký gửi Sở Giáo dục và Đào tạo. Biên bn của các trường THPT do hiệu trưng ký trình gửi Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Sở Giáo dục và Đào tạo s có biên bn kiểm tra, thẩm định đối với tất cả các trường chất lượng cao thuộc các cấp học trên địa bàn thành phố Hà Nội.

4. Số lượng: 01 bộ chính.

5. Thời hạn giải quyết: 42 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, Tổ chức

7. Cơ quan thực hiện TTHC

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

- Cơ quan phối hợp: Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Văn phòng UBND Thành phố.

8. Kết quả: Quyết định hành chính

9. Lệ phí: Chưa có quy định

10. Tên mẫu tờ khai

- Tờ trình, đề nghị công nhận trường đạt tiêu chí chất lượng cao (mẫu 1a).

- Biên bản tự kiểm định đánh giá trường đạt tiêu chí chất lượng cao (mẫu 1b)

- Biên bản của Sở Giáo dục và Đào tạo kiểm định đánh giá trường đạt tiêu chí chất lượng cao (mẫu 1c, 1d, 1đ)

11. Yêu cầu, điều kiện

Trường phải hoạt động trên ngun tắc phi lợi nhuận và tuân thủ những tiêu chí về cam kết chất lượng theo nhng quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND Thành phố về Ban hành quy định cụ thtiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy và dịch vụ giáo dục chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao và Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thành phố.

12. Căn cứ pháp lý

- Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;

- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;

- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;

- Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Điều lệ trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

- Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành Quy định cụ thể tiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy và dịch vụ chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phthông chất lượng cao;

- Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành Quy định về việc bổ sung chương trình giảng dạy nâng cao ngoài chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông để áp dụng đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao.

- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND Thành phố về việc Thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Ththao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội

 

Thủ tục 2: Thu hồi Quyết định công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao.

1. Trình tự thực hiện

Bước 1: Bộ phận một cửa tiếp nhận văn bản đề nghị thu hồi Quyết định công nhận trường chất lượng cao của cơ quan có thẩm quyền đối với các đơn vị trường có vấn đề vi phạm pháp luật hoặc vi phạm về cam kết chất lượng;

Bước 2: Bộ phận một cửa kiểm tra, vào sổ và chuyn hồ sơ, văn bản đề nghị của cơ quan có thẩm quyền đến Thanh tra Sở GD&ĐT;

Bước 3: Sở Giáo dục và Đào tạo tiến hành thẩm định, lấy ý kiến của các Sở ngành có liên quan;

Bước 4: Sở Giáo dục và Đào tạo tiến hành thm định, lấy ý kiến của các Sở ngành có liên quan;

Bước 5: UBND Thành phố ra Quyết định thu hồi Quyết định công nhn trường chất lượng cao đối với trường mầm non hoặc trường phổ thông khi đơn vị vi phạm pháp luật hoặc không còn đủ khả năng thực hiện các cam kết về tiêu chí chất lượng cao.

2. Cách thức thực hiện

Cách 1: Đại diện hợp pháp của đơn vị nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (bộ phận Một cửa) SGiáo dục và Đào tạo Hà Nội.

Cách 2: Đơn vị có thể gửi hồ sơ qua đường bưu điện (nếu hồ sơ hợp lệ, thời hạn giải quyết tính từ ngày nhận được hồ sơ theo dấu bưu điện)

Cách 3: Đơn vị có thể gửi hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến của Thành phố (nếu hồ sơ hợp lệ, thời hạn giải quyết tính từ ngày nhận được hồ sơ trên Hệ thống)

Nơi tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

Địa chỉ: Số 23A Quang Trung, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Thành phần hồ sơ

- Văn bản đề nghị thu hồi quyết định công nhận trường chất lượng cao của cơ quan có thm quyền;

- Các chng cứ, số liệu kèm theo. (nếu có).

4. Số lượng: 01 bộ chính.

5. Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức

7. Cơ quan thực hiện TTHC.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

- Cơ quan phối hợp: Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư, Văn phòng UBND Thành phố.

8. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính

9. Lệ phí: Chưa có quy định

10. Tên mẫu tờ khai

- Văn bản đề nghị thu hồi Quyết định trường đạt tiêu chí chất lượng cao;

- Bản tự kiểm điểm, đánh giá mức độ vi phạm của trường;

11. Yêu cầu, điều kiện

- Trường bị thu hồi Quyết định, phi thu hồi ngay biển hiệu chất lượng cao.

- Trường tổ chức ging dạy và hoạt động như nhng trường bình thường khác.

12. Căn cứ pháp lý

- Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;

- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;

- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;

- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính.

- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND Thành phố về việc Thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội

 

Thủ tục 3: Phê duyệt chương trình giảng dạy bổ sung nâng cao đối với các trường Mầm non và phổ thông đạt chất lượng cao

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Sở Giáo dục và Đào tạo Tiếp nhn hồ sơ đề nghị phê duyệt chương trình bổ sung nâng cao đối với các trường chất lượng cao;

Bước 2. Phòng chuyên môn chtrì kiểm tra, trình Giám đốc Sở xem xét;

Bước 3. Hội đồng cấp ngành tiến hành thẩm định chương trình bổ sung nâng cao theo cấp học;

Bước 4. Giám đốc Sở ra Quyết định phê duyệt chương trình bổ sung nâng cao đối với trường mầm non hoặc trường phổ thông chất lượng cao.

2. Cách thức thực hiện.

Cách 1: Đại diện hợp pháp của đơn vị nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (bộ phận Một cửa) Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

Cách 2: Đơn vị có thể gửi hồ sơ qua đường bưu điện (nếu hồ sơ hợp lệ, thời hạn giải quyết tính từ ngày nhận được hồ sơ theo dấu bưu điện)

Cách 3: Đơn vị có thgửi hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến của Thành phố (nếu hồ sơ hợp lệ, thời hạn giải quyết tính từ ngày nhận được hồ sơ trên Hệ thống)

Nơi tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

Địa chỉ: Số 23A Quang Trung, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Thành phần hồ sơ

- Quyết định trường đạt tiêu chí chất lượng cao của UBND Thành phố;

- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt chương trình (của Trưởng phòng GD&ĐT quận, huyện hoặc Hiệu trưởng trường THPT;

- Bộ chương trình giảng dạy nâng cao theo cấp học;

- Bản thuyết minh về tính khả thi của chương trình;

- Biên bn kim định của Hội đồng cấp cơ sở;

4. Số lượng: 01 (bộ) chính và 07 bộ photo.

5. Thời hạn giải quyết: 19 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức

7. Cơ quan thực hiện TTHC

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn theo cấp học thuộc Sở;

- Cơ quan phối hợp: Các Vụ chuyên môn thuộc Bộ và các phòng ban thuộc Sở.

8. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính

9. Lệ phí: Không

10. Tên mẫu tờ khai

- Tờ trình đề nghị phê duyệt chương trình ging dạy nâng cao đáp dụng đối với trường ……… chất lượng cao. (biu mẫu 3a)

- Biên bản thẩm định chương trình giảng dạy nâng cao của Hội đồng cp cơ sở (Đối với chương trình cấp học mầm non, tiểu học, THCS do huyện ký gửi Sở. Đối với chương trình cấp THPT do Hiệu trưởng ký trình Sở.) (biểu mẫu 3b)

- Sở scó biên bản thẩm định đối với tất ccác chương trình của các đơn vị thuộc các cấp học đề nghị phê duyệt.

11. Yêu cầu, điều kiện

Trường phải hoạt động trên nguyên tắc phi lợi nhuận và tuân thủ những tiêu chí về cam kết chất lượng theo nhng quy định tại Quyết định 21/QĐ-UBND của UBND Thành phố và Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thành phố.

12. Căn cứ pháp lý.

- Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;

- Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;

- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;

- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

- Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Điều lệ trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

- Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành Quy định cụ thể tiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy và dịch vụ chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phthông chất lượng cao;

- Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành Quy định về việc bổ sung chương trình giảng dạy nâng cao ngoài chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông đáp dụng đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phthông chất lượng cao.

 

III. CÁC BIU MU CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Biểu mẫu 1a

ỦY BAN NHÂN DÂN
(Quận, huyện, thị xã)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Hà Nội, ngày  tháng  năm 20

 

BIÊN BẢN

Kiểm tra thẩm định trường trung học đạt tiêu chí chất lượng cao

Căn cứ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định cụ thtiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy và dịch vụ giáo dục chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phthông chất lượng cao;

Thực hiện quyết định số: …../QĐ-UBND ngày….. tháng.... năm….. của UBND quận (huyện, thị xã) ………………. về việc thành lập đoàn kiểm tra thẩm định trường trung học đạt tiêu chí chất lượng cao năm 20....

Hồi …..giờ …..ngày ………tháng... năm 20....

Tại: ……………………………………………………

Đoàn kiểm tra, thẩm định trường trung học đạt tiêu chí chất lượng cao được thành lập theo Quyết định số ……./QĐ-UBND ngày ……..tháng ………năm …….của UBND quận, huyện.... đã tiến hành kiểm tra thẩm định trường trung học:…………….. đạt tiêu chí chất lượng cao

* Thành phần đoàn kiểm tra:

1. Trưng đoàn: Ông (bà) ………………………………………………………………………

2. Phó trưởng đoàn: Ông (bà) ………………………………………………………………….

3. Các ủy viên: …………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

* Đại diện đơn vị được kiểm tra:

1. Ông, bà ……………………………..

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

A. NỘI DUNG KIỂM TRA

I. Tiêu chí 1 - CƠ SỞ VẬT CHT

1. Khuôn viên, cảnh quan, môi trường sư phm:

- Diện tích trường: ………..m2       Đạt: …….m2/1 HS

- Diện tích sân chơi:…….. m2       Đạt: ……. m2/1 HS

- Cảnh quan nhà trường:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

- Môi trường sư phạm: …………………………………………………………………………..

2. Phòng học:

- Số lớp học ……….; Số phòng học: …………; Số học sinh: ………; Tlệ HS/lớp: ……..

- Diện tích phòng học: ………….m2           Đạt: ………………….m2/học sinh

- Bố trí ánh sáng phòng học: ……………………………………………………………………

- Nhiệt độ: …………………………………………………………………………………………

- Các trang thiết bị khác trong phòng học: …………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

3. Phòng chức năng, phòng bộ môn, khu giáo dục thể chất:

- Số phòng học thực hành bộ môn: Lý, Hóa, Sinh: ……………..; Diện tích …………….m2;

Số bàn ghế trong mi phòng thực hành: ………….. Đủ các trang thiết bị, vật dụng: ………

Hiệu quả hoạt động của các phòng thực hành:………………………………………………..;

Số phòng bộ môn: ……… của các môn: ……………………………………………………….

Hoạt động của phòng bộ môn ……………………………………………………………………

- Số phòng thí nghiệm, ĐDDH …………………;   Diện tích ………………………………….

Đủ trang thiết bị, đồ dùng: ……………… Bố trí khoa học, an toàn, vệ sinh: ……………….

- Phòng học Tin học có …………….máy, hoạt động ………………………………………….

- Diện tích phòng học ngoại ngữ ……………..m2, Có trang thiết bị: …………………………

- Diện tích khu giáo dục, nhà thể chất: ……………m2      Đạt: ………………….m2/1 HS

- Có đủ các dụng cụ tập luyện: ……………………………………………………………………

4. Thư viện:

- Diện tích thư viện: ……………m2    Phòng đọc cho HS: ……..m2, cho GV: ……………m2

- Hoạt động của thư viện: …………………………………………………………………………

- Đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu: ………………………………………………………..

- Thư viện đạt tiêu chuẩn: …………………………………………………………………………

5. Trang thiết bị và đồ dùng dạy học:

- Đủ trang thiết bị văn phòng: .... Số máy tính ……….., máy potocopy: …………………….

- Số máy projecter: ………………………….. Số lớp học có máy projecter: …………………

- Số lớp học có tivi LCD: ………………………………………………………………………….

- Số lớp học được trang bị bảng tương tác thông minh: ………………………………………

- Bàn, ghế học sinh đồng bộ, đạt tiêu chuẩn: ………… số lượng/lớp: ………………………

- Có đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học: …………………………………………………….

- Hiệu quả sử dụng: ……………………………………………………………………………….

6. Hệ thng công nghệ thông tin và hiệu quả hoạt động:

- Có kết nối Internet: …………………………… Có Website thông tin: ………………………

- Ứng dụng thông tin trong quản lý và dạy - học: ………………………………………………

- Hiệu quả hoạt động: ……………………………………………………………………………..

* Kết luận (Đạt hoặc không đạt tiêu chí 1): …………………………………………………….

II. Tiêu chí 2 - ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, GIÁO VIÊN

1. Số lượng giáo viên:

- Tng số giáo viên toàn trường: …………………… đạt tỷ lệ quy định: …………. GV/lớp.

- Hiện còn thiếu giáo viên các môn học: ………………………………………………………

- Số GV dạy chéo môn: ……………………. trong các môn học: ……………………………

- Số giáo viên giảng dạy chương trình nâng cao: …………………………………………….

Trình độ: đại học ……………………… thạc sỹ: ………………… tiến sỹ: …………………..

2. Trình độ giáo viên:

- Tỷ lệ đạt chuẩn …………………………%, tỷ lệ trên chuẩn: ……………………………%

- Giáo viên có kinh nghiệm ứng dụng CNTT: tlệ: ……………………………………….%

- Giáo viên có trình độ tin học B: tlệ: ……..…..%; Trình độ tin học A: tlệ: ………….%;

- Giáo viên có khả năng giao tiếp một Ngoại ng: tỷ lệ: ………………………………….%

- Xếp loại chuẩn nghề nghiệp GV Trung học: loại xuất sắc: ………..%; loại khá: ………%.

- Giáo viên dạy giỏi cấp trường: tỷ lệ: …………%; cấp Thành phố: tỷ lệ: ……………….%

- Số SKKN hàng năm: ………….; SKKN xếp loại cấp trường, qun: ……..; cấp TP: ………

3. Nhân viên, viên chức

- Số kế toán …….., thủ quỹ ………, thư viện …….., văn thư …., y tế ……., nhân viên …….

Trình độ đào tạo: Trung cấp: …………….;    …….; Cao đẳng, Đại học: ……………………..

- Viên chức làm công tác thiết bị dạy học có: ………; trình độ đào tạo: CĐ: …… ĐH: ……..

4. Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng

- Đánh giá hiệu trưởng, phó hiệu trưng: loại xuất sắc: …………………………………..%;

- Trình độ đào tạo cán bộ quản lý: thạc sỹ đạt tlệ: ………%; trên chuẩn đạt tlệ: ……%

5. Đội ngũ chuyên gia và giáo viên dạy song ngữ:

- Số chuyên gia giảng dạy và hỗ trợ chuyên môn: trong nước: ………..; ngoài nước: …………..; Thời lượng làm việc: ……………………………………………………………………………………..

- Giáo viên dạy được song ng: môn: …………; số lượng ……….., đạt tlệ: …………..%

- Tham gia các chương trình đào tạo bồi dưng, tham quan học tập trong hoặc ngoài nước: số lần/1 năm: …………..; Số người tham gia: ……………..; địa điểm: …………………;

Hiệu qu: ……………………………………………………………………………………………

* Kết luận (Đạt hoặc không đạt tiêu chí 2): …………………………………

III. Tiêu chí 3- CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY

1. Chương trình dạy học nâng cao:

- Số môn có chương trình nâng cao: ……………………………………………………………

- Số tiết nâng cao/1 môn…………………….. Số HS học chương trình nâng cao: ………..

- Hiệu quả: …………………………………………………………………………………………

2. Chương trình dạy tiếng Anh nghe, nói với người nước ngoài:

- Số lớp: ………………………………………………; Số tiết học/ 1 lớp: …………………….

- Số học sinh tham gia: ………..; Số giáo viên nước ngoài tham gia giảng dạy:……………

- Hiệu quả: …………………………………………………………………………………………

3. Lớp song ng:

- Số lớp: …………….; các môn học song ngữ ………………; số tiết học/1 lớp: …………..

- Hiệu quả: ………………………………………………………………………………………….

4. Giao lưu với các trường trong và ngoài nước:

- 1 năm học: …………………………..lần; số HS tham gia: ……………………………………

- Hiệu quả: ………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….….

5. Hoạt động văn hóa, thể dục thể thao, nghệ thuật, kỹ năng sống:

- ………….. hoạt động/1 năm học.

- Hiệu quả: …………………………………………………………………………………………

6. Học sinh được tiếp cận với thực tế và học tập theo chuyên đề:

- Số lần tiếp cận thực tế, số chuyên đề được tổ chức/1 năm học: ….; Số HS tham gia….

- Slần làm việc trong phòng thí nghiệm thực hành/1 lớp/1 năm học: …………………….

* Kết luận (Đạt hoặc không đạt tiêu chí 3): ……………………………………………………

IV. Tiêu chí 4 - PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

1. Đánh giá chung về việc sử dụng các phương pháp dạy học tích cực:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

2. Đánh giá chung về việc sử dụng các phương pháp dạy học mở:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

3. Tiết dạy đổi mới PPDH theo hướng dẫn của Bộ và Sở Giáo dục: đạt tỷ lệ: …….%

4. Đánh giá chung về việc sử dụng các phương pháp đặc thù:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

5. Đánh giá chung về việc đổi mới cách kiểm tra đánh giá học sinh:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

6. Đánh giá chung về thiết kế bài giảng của giáo viên:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

7. Đánh giá chung về việc giáo viên tạo điều kiện, hướng dẫn học sinh rèn luyện kỹ năng tự học, bi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

* Kết luận (Đạt hoặc không đạt tiêu chí 4): ……………………………………………………

V. Tiêu chí 5 - CÁC DỊCH VỤ TRONG GIÁO DỤC

1. Tổ chức đưa đón học sinh: …………………………………………………………………

2. Tổ chức học bán trú cho HS: ………………………………………………………………

Điều kiện lớp bán trú: …………………………………………………………………………….

3. Đánh giá của HS qua các lần đi tiếp cận thực tế, học tập chuyên đề và làm quen với phòng thí nghiệm thực hành:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

4. Cht lưng giáo dục và các điều kin đảm bảo chất lưng giáo dc:

- Đánh giá chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Học sinh giỏi cấp thành phố: ………..tỷ lệ: …………%; cấp Quốc gia: ……tỷ lệ ………%

- Học lực: tlệ ……………..% khá, giỏi, HS yếu, kém: tỷ lệ …………………………..….%

- Hạnh kiểm: tỷ lệ …………………% xếp loại khá, tốt; HS bỏ học và lưu ban: ………….%

- HS đtốt nghiệp trong tổng số HS tham dự kỳ thi: tỷ lệ ………………………………….%

- HS được tham gia các chương trình học kỹ năng sống, hoạt động XH: tỷ lệ ………….%

- Kết quả giáo dục hướng nghiệp, nghề đạt: ……………………………………% khá, giỏi.

- Mức độ hài lòng của phụ huynh học sinh: tỷ lệ …………………………………………….%

* Kết luận (Đạt hoặc không đạt tiêu chí 5): …………………………………………………..

B. KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA

I. Căn cứ vào kết quả kiểm tra của từng tiêu chí, Đoàn kim tra kết luận như sau:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

II. Kết luận chung: Nhà trường đạt: …………………………..;

chưa đạt: ……………………… các tiêu chí trường trung học chất lượng cao.

 

HIỆU TRƯỞNG

TM. ĐOÀN KIM TRA
TRƯ
NG ĐOÀN

THƯ

 

Chủ tịch UBND quận/huyện/thị xã

Nguyễn Văn A

 

Biểu mẫu 1b

ỦY BAN NHÂN DÂN
(Quận, huyện, thị xã)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Hà Nội, ngày  tháng  năm 20……

 

BIÊN BẢN

Kiểm tra, thẩm định trường tiểu học đạt tiêu chí chất lượng cao

Căn cứ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định cụ thtiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy và dịch vụ giáo dục chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phthông chất lượng cao;

Hồi ……………………….giờ …….ngày …..……tháng................. năm 20...........................

Tại: ……………………………………………………………………………………………………

Đoàn kiểm tra, thẩm định trường tiểu học đạt tiêu chí chất lượng cao được thành lập theo Quyết định số ……./QĐ-UBND ngày ……..tháng ………năm ……….của UBND quận/huyện/thị xã.... đã tiến hành kiểm tra thẩm định trường tiểu học:…………….. đạt tiêu chí chất lượng cao

* Thành phần đoàn kiểm tra:

1. Trưng đoàn: Ông (bà) …………………………………………………………………………

2. Phó trưởng đoàn: Ông (bà) …………………………………………………………………….

3. Các ủy viên: ………………………………………………………………………………………

* Đại diện đơn vị được kiểm tra:

1. Ông, bà ……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

A. NỘI DUNG KIỂM TRA

I. CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ:

1. Khuôn viên, cảnh quan, môi trường sư phm:

- Diện tích trường: ………..m2       Đạt: …….m2/1 hs

- Diện tích sân chơi:…….. m2       Đạt:……..m2/1 hs

- Cảnh quan nhà trường: …………………………………………………………………………

- Môi trường sư phạm: ……………………………………………………………………………

2. Nhà đa năng:

- Diện tích nhà đa năng: ……………………m2  Đạt: ……………………………..m2/1 HS

- Có đủ các dụng cụ tập luyện: ………………………………………………………………….

3. Phương tiện, thiết bị giáo dục:

- Có đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học: ……………………………………………………

- Nhà trường có máy tính, máy photocopy: ……………………………………………………

- Nhà trường có phòng lưu trhồ sơ tài liệu chung: …………………………………………

- Số bộ bàn ghế cho học sinh:.., trong đó loại bàn HS có 2 chỗ ngồi: ………………………

- Số lớp có đủ bàn, ghế, bảng, hệ thống chiếu sáng đúng quy cách: ………………………

- Sbảng chống lóa: ………………………………………………………………………………

4. Phòng học:

- Số lớp học: ……….. Số phòng học: …………. Số học sinh: ………… Tỷ lệ HS/lớp: ……

- Diện tích phòng học: ………..m2              Đạt: ……… m2/1 học sinh

- Đảm bảo về ánh sáng, nhiệt độ: ……………………………………………………………….

- Phòng học có trang bị tủ đựng hồ sơ, ĐDDH: ……………………………………………….

5. Thư viện:

- Diện tích thư viện: ………….m2       Phòng đọc cho HS: ………m2, cho GV: …………. m2

- Đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu: ………………………………………………………..

- Thư viện đạt tiêu chuẩn: …………………………………………………………………………

6. Công nghệ thông tin:

- Có kết nối Internet: ……………………………………………………………………………….

- Có Website thông tin: ……………………………………………………………………………

- Ứng dụng thông tin trong quản lý và dạy - học: ………………………………………………

7. Phòng học ngoại ngữ, tin học:

- Diện tích phòng học ngoại ngữ ………………m2     Có trang thiết bị: ………………………

- Diện tích phòng tin học………………………. m2      Số máy tính: …………………………..

8. An ninh, an toàn thực phm:

- Trường đảm bảo an ninh, phòng chống cháy nổ: ……………………………………………

- Bếp ăn đúng quy định, trang thiết bị đầy đủ: ………………………………………………….

- Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm: …………………………………………………………

- Trường đảm bảo các yêu cầu vệ sinh, có nguồn nước sạch: ………………………………

* Đánh giá tiêu chuẩn 1:

Đạt

 

Chưa đạt

 

II. ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN:

1. Số lượng và trình độ đào tạo:

- Tổng số giáo viên: …………………………           Số GV đạt trên chuẩn: …………………

- Số GV có chứng chA tiếng Anh: ……….           Tỷ lệ: ……………………………………..

- SGV có chứng chỉ B tiếng Anh: ……….            Tỷ lệ: …………………………………….

- Số GV biết ứng dụng CNTT: ……………..           Tỷ lệ: …………………………………….

- SGV tự làm và sử dụng ĐDDH hiệu quả:…….  Tỷ lệ: ……………………………………

- Đánh giá theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên:

+ Xếp loại Xuất sắc: …….         Tỷ lệ: ……………..

+ Xếp loại Khá: ………              Tỷ lệ: ………………

- Số GV dạy giỏi cấp trường: …………..                                         Tỷ lệ: ……………………

- SGV dạy gii cấp quận (huyện, thị xã) trở lên:……………        Tỷ lệ: ……………………

- Số SKKN được xếp loại cấp quận (huyện, thị xã) hoặc TP:……; Tỷ lệ: ……………………

2. Số lượng nhân viên:

- Kế toán: ………………       Văn thư: …………………    Y tế: ………………………………..

- Thiết bị dạy học: ………… Thư viện:……                      Nhân viên khác:…………………..

- Trình độ đào tạo: ………………………………………………………………………………….

- Số hoàn thành nhiệm vụ được giao: ………….  Tỷ lệ: ……………………………………….

3. Schuyên gia trong nước tham gia giảng dạy và hỗ trợ chuyên môn:

- Số chuyên gia ngoài nước tham gia giảng dạy và hỗ trợ chuyên môn: ……………………

- Có tổ chức tham quan, giao lưu học tập ở trong hoặc ngoài nước: ……………………….

* Đánh giá tiêu chuẩn 2:

Đạt

 

Chưa đạt

 

III. CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

1. Chương trình giáo dục bổ sung:

- Có bổ sung cho các môn học: …………………………………………………………………

- Có bổ sung cho các hoạt động giáo dục: ……………………………………………………

2. Hoạt động htrợ giáo dục:

- Tổ chức câu lạc bộ các môn năng khiếu: ……………………………………………………

- Tổ chức hoạt động tập thể, GD kỹ năng sống: ………………………………………………

3. Có chương trình dạy tăng cường tiếng Anh nghe, nói với người nước ngoài:

4. Có lớp song ngữ môn Toán và Khoa học cho HS lớp 4, 5: …………………………..

5. Hàng năm có cho HS tham quan, giao lưu với các trường trong và ngoài nước: ……….

6. Số lần tư vấn tâm lý, sức khỏe: ……………………………………………………../năm

* Đánh giá tiêu chuẩn 3:

Đạt

 

Chưa đạt

 

IV. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:

1. - Tiếp cận mô hình trường học mới: …………………………………………………………

- Đi mới phương pháp dạy học: ……………………………………………………………….

2. - Số cán bộ quản lý và giáo viên có kiến thức, kĩ năng thực hiện đi mới phương pháp dạy học và dạy phân hóa HS: …………………….. Tỷ lệ: ……………………………………………………..

3. - GV chú trọng bồi dưng PP tự học, tư duy khoa học: ……………………………………

4. - Đi mới công tác kiểm tra, đánh giá: ……………………………………………………….

* Đánh giá tiêu chuẩn 4:

Đạt

 

Chưa đạt

 

V. CÁC DỊCH VỤ GIÁO DỤC CHẤT LƯỢNG CAO:

1. Có các dịch vụ:

- Tổ chức bán trú cho HS: …………………………………………………………………………

- Tổ chức đưa, đón HS: ……………………………………………………………………………

- Tổ chức trông giữ HS đáp ứng nhu cầu của phụ huynh: …………………..…………………

2. - Phối hợp có hiệu quả gia nhà trường với Ban đại diện CMHS:

…………………………………………………………………………………………………………

- Phối hợp có hiệu quả giữa GV với cha mẹ HS đnâng cao chất lượng GD:

…………………………………………………………………………………………………………

- Có hệ thống thông tin hai chiều trực tuyến: …………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………

3. Chủ động tham mưu với chính quyền và phối hợp các tổ chức đoàn thể địa phương đhuy động các nguồn lực về kinh tế, vật chất đxây dựng trường và môi trường GD: .........................

4. Chất lượng giáo dục và các điều kiện đảm bảo chất lượng:

- Đm bảo chất lượng GD toàn diện cho HS, chú trọng phát huy năng lực cá nhân:

………………………………………………………………………………………………………..

- Số HS tham gia: HĐ ngoại khóa: …….. Tỷ lệ:……….., GD kĩ năng sống: …… Tỷ lệ: ……

Các môn năng khiếu (GD thể chất, GD nghệ thuật):…………                 Tỷ lệ: ……………

- Số HS xếp loại hạnh kiểm Thực hiện đầy đủ:………………..                Tỷ lệ: ……………

- Số HS: xếp loại GD đạt loại giỏi:……………………………….               Tlệ …………….

Xếp loại GD đạt trung bình: ………; ..Tỷ lệ: .... Số HS bhọc:……….    Tỷ lệ: ……………

- Có HS đạt thành tích trong các kỳ giao lưu olympic cấp quận (huyện, thị xã), thành phố trở lên: ………………………………………………………………………………………

- Số HS được khám, kiểm tra sức khỏe định kì 6 tháng/lần: ……….; Tỷ lệ: ……………….

- Số HS được tiêm chủng phòng bệnh:……………..                            Tỷ lệ: ………………

- Kết quả đánh giá hàng năm của các ban, ngành liên quan được xếp loại: ………………

- Trắc nghiệm mức độ tín nhiệm của HS về điều kiện học tập, chất lượng dạy-học hàng năm xếp loại Tốt đạt tỷ lệ: ………………….

- Trắc nghiệm mức độ tín nhiệm của cha mẹ HS về điều kiện học tập, chất lượng dạy- học hàng năm xếp loại Tt đạt tlệ: ………………..

* Đánh giá tiêu chuẩn 5:

Đạt

 

Chưa đạt

 

B. KẾT LUẬN:

Nhà trường đạt              tiêu chí trường tiu học chất lượng cao.

 

HIỆU TRƯNG

TM. ĐOÀN KIM TRA
TRƯỞNG ĐOÀN

THƯ KÝ

 

Chủ tịch UBND
quận/huyện/thị xã

Nguyễn Văn A

 

Biểu mẫu 1c

ỦY BAN NHÂN DÂN
(Quận, huyện, thị xã)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Hà Nội, ngày  tháng  năm 20…..

 

BIÊN BẢN

Kiểm tra, thẩm định trường mầm non đạt tiêu chí chất lượng cao

Căn cứ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định cụ thể tiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp ging dạy và dịch vụ giáo dục chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phthông chất lượng cao;

Hồi …………….giờ ………………..ngày ………..tháng …………..năm 20 …………………

Tại: ………………………………………………………………………………………………….

Đoàn kiểm tra, thẩm định trường tiểu học đạt tiêu chí chất lượng cao được thành lập theo Quyết định số …../QĐ-UBND ngày …..tháng ... năm của UBND quận/huyện/thị xã ……đã tiến hành kiểm tra thẩm định trường tiu học: ………………………….đạt tiêu chí chất lượng cao.

*Thành phần đoàn kiểm tra:

1. Trưởng đoàn: Ông (bà) …………………………………………………………………………

2. Phó trưởng đoàn: Ông (bà) …………………………………………………………………….

3. Các ủy viên: ………………………………………………………………………………………

*Đại diện đơn vị được kiểm tra:

1. Ông, bà ……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

A. NỘI DUNG KIM TRA

I. Kim tra tiêu chí cơ sở vật chất

1. Tng số điểm trường: …………………………………………………………………………

- Chất lượng các công trình xây dựng của nhà trường:

Kiên cố ………………..;         Bán kiên cố ………………;    Cấp 4 ……………………………

2. Định mức trẻ trên lớp:

- Nhóm trẻ 13-24 tháng tuổi: ………………………………………………………………………

- Nhóm trẻ 13-24 tháng tuổi: ………………………………………………………………………

- Lớp mẫu giáo 3-4 tui: ……………………………………………………………………………

- Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi: ……………………………………………………………………………

- Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi: ……………………………………………………………………………

3. Môi trường sư phạm xanh sạch đẹp: ………………………………………………………

- Khu vui chơi thiên nhiên cho trẻ hoạt động: ……………………………………………………

- Sân chơi giao thông cho trẻ hoạt động: ……………………………………………………….

4. Phòng nhóm, lớp:

- Điều kiện tiêu chuẩn ánh sáng học đường, không khí, nhiệt độ …………………………….

- Công trình vệ sinh, thiết bị vệ sinh theo lứa tui ………………………………………………

5. Trang thiết bị phòng nhóm, lớp:

- Thiết bị theo danh mục đồ dùng đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ GD & ĐT ban hành (đủ, thiếu): …………………………………………………………….

- Tính thẩm mỹ, hiện đại của trang thiết bị: …………………………………………………….

6. Phòng chức năng:

- Phòng hội trường, phòng máy tính, phòng tổ chức hoạt động làm quen tiếng Anh, phòng thư viện, các phòng, khu vực khác (đủ, thiếu) ………………………………………………………….

- Trang thiết bị phòng chức năng: (đủ, thiếu, đồng bộ, hiện đại): ……………………………

- Trang thiết bị nhà bếp: (đ, thiếu, hiện đại, đm bo vệ sinh an toàn thực phẩm):

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

7. Các phương tiện đảm bảo an ninh, an toàn, phòng cháy chữa cháy:

…………………………………………………………………………… (đủ, thiếu, bố trí phù hợp)

II. Tiêu chí đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên:

1. Kết quả đánh giá, xếp loại Hiệu trưởng theo Chuẩn Hiệu trưởng:

2. Trình độ đào tạo của cán bộ quản lý:

- Chứng chỉ QLGD: …………..;    QLHCNN: …………..;     LLCT: …………………………

- Năng lực tổ chức quản lý, chỉ đạo, tính dân chủ, đổi mới, sáng tạo của cán bộ quản lý: ………………………………………………………………………………………………………

- Khả năng ứng dụng CNTT trong quản lý, giảng dạy:……………………………………….

3. Giáo viên:

- Trình độ chuyên môn trên chuẩn: ………..; Chứng chỉ tiếng Anh: ……………………….

Khả năng ứng dụng CNTT …………………..; Xếp loại chuẩn nghề nghiệp GVMN: …….

4. Giáo viên dy chuyên bit các hot đng:

- Tạo hình, âm nhạc, thchất: …………………………………………………………………

5. Bồi dưng hàng năm cho giáo viên

- Về kiến thức mới, phương pháp giáo dục, tham quan học tập các đin hình tiên tiến trong nước, quốc tế: ………………………………………………………………………………………….

6. Nhân viên nuôi dưỡng đạt trình độ trung cấp nghề nấu ăn (số lượng, tỷ lệ): ………………………………………………………………………………………………………

7. Tỷ lệ cán bộ, GV, NV đạt lao động tiên tiến, giỏi cấp quận huyện, cấp Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………

III. Tiêu chí chương trình giảng dạy

1. Các nội dung chọn lọc, bổ sung:

- Tăng cường các hoạt động theo chủ đề: ……………………………………………………

- Tăng cường chăm sóc cá nhân: ………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

2. Tổ chức các hoạt động làm quen tiếng Anh, làm quen với máy tính ở lứa tuổi mẫu giáo (độ tui, thời gian, địa điểm, thời lượng...): …………………………………………………………..

3. Tổ chức các hoạt động ngoại khóa: Thể dục thể thao và nghệ thuật …………………

4. Tổ chức các hoạt động tư vấn dinh dưỡng sức khỏe, tâm lý cho trẻ

(thời điểm, số lần/ năm): ………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

5. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho trẻ

(Thời điểm, số lần/năm) ………………………………………………………………………….

IV. Tiêu chí phương pháp giảng dạy

1. Tlệ hoạt động giáo dục được tổ chức theo hình thức đi mới:

………………………………………………………………………………………………………

2. Áp dụng phương pháp và hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục tiên tiến, hiện đại của nhà trường ………………………………………………………………………………………………

3. Tổ chức các hoạt động tạo hình, âm nhạc, thể chất (giáo viên dạy chuyên biệt? học tại phòng chức năng?) ………………………………………………………………………………………………

4. Tăng cường tổ chức hoạt động theo nhóm và tiếp cận cá nhân (mức độ):

………………………………………………………………………………………………………

5. Mức độ cho trẻ tham gia các hoạt động tiếp xúc thiên nhiên và hoạt động trải nghiệm thực tiễn: ………………………………………………………………………………………………………

6. Có hình thức giáo dục trực tuyến, liên lạc qua mạng với học sinh, gia đình (có, không có): ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

V. Tiêu chí các dịch vụ chất lượng cao

1. Các dịch vụ đáp ứng nhu cầu của cha mẹ học sinh:

2. Cam kết cht lượng chăm sóc, nuôi dưng, giáo dục trẻ và các điều kiện đảm bảo chất lượng:

B. KIỂM TRA HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ CÔNG NHẬN TRƯỜNG CHẤT LƯỢNG CAO CỦA NHÀ TRƯỜNG

1. Biên bn tự đánh giá của trường theo tiêu chí trường chất lượng cao

………………………………………………………………………………………………………

2. Đề án phát triển trường chất lượng cao và Kế hoạch thực hiện

………………………………………………………………………………………………………

3. Hồ sơ quản lý chỉ đạo các hoạt động của nhà trường

…………………………………………

4. Hồ sơ kim định chất lượng giáo dục và kết quả đánh giá ngoài chất lượng giáo dục trường mầm non

………………………………………………………………………………………………………

C. KẾT LUẬN

1. Kết quả thẩm định các tiêu chí trường mầm non chất lượng cao:

………………………………………………………………………………………………………

2. Kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận trường chất lượng cao của nhà trường

………………………………………………………………………………………………………

Đối chiếu với các quy định cụ thể của trường chất lượng cao tại Quyết định số 20/2013/UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội; Trường mầm non ……………….. Đạt tiêu chí trường mầm non chất lượng cao, đđiều kiện đề nghị Hội đồng kiểm tra thẩm định cấp Thành phố kiểm tra và đề xuất UBND Thành phố công nhận./.

 

HIỆU TRƯỞNG

TM. ĐOÀN KIỂM TRA
TRƯỞNG ĐOÀN

THƯ KÝ

 

Chủ tịch UBND
quận/huyện/thị xã

Nguyễn Văn A

 

Biểu mẫu 1d

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Hà Nội, ngày   tháng   năm 20…….

 

BIÊN BẢN KIỂM TRA THẨM ĐỊNH TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠT TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG CAO

Căn cứ Luật Thủ đô đã được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2012;

Căn cứ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định cụ thể tiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy và dịch vụ giáo dục chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phthông chất lượng cao;

Căn cứ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành Quy định về việc bổ sung chương trình giảng dạy nâng cao, ngoài chương trình giáo dục mầm non, giáo dục ph thông chất lượng cao;

Hồi ………………..giờ ………………..ngày ………tháng …………năm 20 …………………

Tại: …………………………………………………………………………………………………..

Đoàn kiểm tra, thẩm định trường đạt tiêu chí chất lượng cao của Sở GĐ&ĐT Hà Nội được thành lập theo Quyết định số ……./QĐ-SGD&ĐT ngày ….tháng …..năm 20.... đã tiến hành kiểm tra thẩm định trường tiểu học đạt tiêu chí chất lượng cao

*Thành phần đoàn kiểm tra:

1. Trưng đoàn: Ông (bà) …………………………………………………………………………

2. Phó trưng đoàn: Ông (bà) …………………………………………………………………….

3. Các ủy viên: ………………………………………………………………………………………

*Đại diện đơn vị được kiểm tra:

1. Ông, bà ……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

A. NỘI DUNG KIỂM TRA

I. CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ:

1. Khuôn viên, cảnh quan, môi trường sư phạm:

- Diện tích trường: ……………..m2:         Đạt: ………..m2/1 HS

- Diện tích sân chơi: …….m2                   Đạt: ………..m2/1 HS

- Cảnh quan nhà trường: …………………………………………………………………………

- Môi trường sư phạm: ……………………………………………………………………………

2. Nhà đa năng:

- Diện tích nhà đa năng: ………………….…..m2          Đạt: ……………………….m2/1 HS

- Có đủ các dụng cụ tập luyện: ………………………………………………………………….

3. Phương tiện, thiết bị giáo dục:

- Có đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học: ……………………………………………………

- Nhà trường có máy tính, máy photocopy: ……………………………………………………

- Nhà trường có phòng lưu trhồ sơ tài liệu chung: …………………………………………

- Sbộ bàn ghế cho học sinh: ……………….., trong đó loại bàn HS có 2 chỗ ngồi: …….

- Số lớp có đủ bàn, ghế, bảng, hệ thống chiếu sáng đúng quy cách: ………………………

- Số bảng chống lóa: ……………………………………………………………………………..

4. Phòng học:

- Số lớp học: ………;      Số phòng học: ……..;   Số học sinh: …….; Tỷ lệ HS/lớp: ………

- Diện tích phòng học: ………..m2; Đạt: ……..m2/1 học sinh

- Đảm bảo về ánh sáng, nhiệt độ: ………………………………………………………………

- Phòng học có trang bị tủ đựng hồ sơ, ĐDDH: ………………………………………………

5. Thư viện:

- Diện tích thư viện: …… m2;            Phòng đọc cho HS: …..m2, cho GV: ……….m2

- Đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu: ………………………………………………………

- Thư viện đạt tiêu chuẩn: ……………………………………………………………………….

6. Công nghệ thông tin:

- Có kết nối Internet: ………………………………………………………………………………

- Có Website thông tin: ……………………………………………………………………………

- Ứng dụng thông tin trong quản lý và dạy-học: ……………………………………………….

7. Phòng học ngoại ngữ, tin học:

- Diện tích phòng học ngoại ngữ ……………..m2;        Có trang thiết bị: ……………………

- Diện tích phòng tin học …….m2;                                Số máy tính: …………………………

8. An ninh, an toàn thực phm:

- Trường đảm bảo an ninh, phòng chống cháy nổ: ……………………………………………

- Bếp ăn đúng quy định, trang thiết bị đầy đủ: …………………………………………………

- Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm: ………………………………………………………..

- Trường đảm bảo các yêu cầu vệ sinh, có nguồn nước sạch: ……………………………..

* Đánh giá tiêu chun 1:

Đạt

 

Chưa đạt

II. ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN:

1. Số lượng và trình độ đào tạo:

- Tổng số giáo viên: ………………………………    Số GV đạt trên chuẩn: …………………

- Tổng số giáo viên: …………………………           Số GV đạt trên chuẩn: …………………

- Số GV có chứng chA tiếng Anh: ……….           Tỷ lệ: ……………………………………..

- SGV có chứng chỉ B tiếng Anh: ……….            Tỷ lệ: …………………………………….

- Số GV biết ứng dụng CNTT: ……………..           Tỷ lệ: …………………………………….

- SGV tự làm và sử dụng ĐDDH hiệu quả:…….  Tỷ lệ: ……………………………………

- Đánh giá theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên:

+ Xếp loại Xuất sắc: …….         Tỷ lệ: ……………..

+ Xếp loại Khá: ………              Tỷ lệ: ………………

- Số GV dạy giỏi cấp trường: …………..                                         Tỷ lệ: …………………

- SGV dạy gii cấp quận (huyện, thị xã) trở lên:……………        Tỷ lệ: …………………

- Số SKKN được xếp loại cấp quận (huyện, thị xã) hoặc TP:……; Tỷ lệ: …………………

2. Slượng nhân viên:

- Kế toán: ……….;                    Văn thư: ……………;                  Y tế: ………………….

- Thiết bị dạy học: ……………. Thư viện: …………. và nhân viên khác: ……………….

- Trình độ đào tạo: ………………………………………………………………………………

- Số hoàn thành nhiệm vụ được giao: ……………………;      Tỷ lệ: ………………………

3. Số chuyên gia trong nước tham gia giảng dạy và hỗ trợ chuyên môn: ………….

- Số chuyên gia ngoài nước tham gia giảng dạy và hỗ trợ chuyên môn: …………………

- Có tổ chức tham quan, giao lưu học tập ở trong hoặc ngoài nước: …………………….

* Đánh giá tiêu chun 2:

Đạt

 

Chưa đạt

 

III. CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

1. Chương trình giáo dục bổ sung:

- Có bổ sung cho các môn học: …………………………………………………………………

- Có bổ sung cho các hoạt động giáo dục: …………………………………………………….

2. Hoạt động hỗ trợ giáo dục:

- Tổ chức câu lạc bộ các môn năng khiếu: ……………………………………………………

- Tổ chức hoạt động tập th, GD kỹ năng sống: ………………………………………………

3. Có chương trình dạy tăng cường tiếng Anh nghe, nói với người nước ngoài: ..............

4. Có lớp song ngmôn Toán và Khoa học cho HS lớp 4, 5: ………………………………

5. Hàng năm có cho HS tham quan, giao lưu với các trường trong và ngoài nước:………

6. Số lần tư vn tâm lý, sức khỏe: …………./năm

* Đánh giá tiêu chun 3:

Đạt

 

 

 

Chưa đạt

IV. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:

a. - Tiếp cận mô hình trường học mới: ………….

- Đi mới phương pháp dạy học: …………………

b. - Số CBQL và GV có kiến thức, kĩ năng thực hiện đi mới PPDH và dạy phân hóa HS: ……….. Tlệ: ……………..

c. - GV chú trọng bồi dưng PP tự học, tư duy khoa học: ………….

d. - Đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá: ……………….

* Đánh giá tiêu chun 4:

Đạt

 

 

 

Chưa đạt

 

V. CÁC DỊCH VỤ GIÁO DỤC CHT LƯỢNG CAO:

1. Có các dịch vụ:

- Tổ chức bán trú cho HS: ……………………………………………………………………….

- Tổ chức đưa, đón HS: ………………………………………………………………………….

- Tổ chức trông giHS đáp ứng nhu cầu của phụ huynh: …………………………………..

2. - Phối hợp có hiệu quả giữa nhà trường với Ban đại diện CMHS: ………………………

- Phối hợp có hiệu quả gia GV với cha mẹ HS đnâng cao chất lượng GD:

………………………………………………………………………………………………………

- Có hệ thống thông tin hai chiều trực tuyến: …………………………………………………

3. - Chủ động tham mưu với chính quyền và phối hợp các tổ chức đoàn thể địa phương đhuy động các nguồn lực về kinh tế, vật chất để xây dựng trường và môi trường GD: ………………………………………………………………………………………………………

4. Chất lượng giáo dục và các điều kiện đm bảo chất lượng:

- Đảm bảo cht lượng GD toàn diện cho HS, chú trọng phát huy năng lực cá nhân: …….

- Số HS tham gia: HĐ ngoại khóa: ……… Tỷ lệ: ....; GD kĩ năng sống:………. Tlệ: …….

Các môn năng khiếu (GD thchất, GD nghệ thuật): ………..; Tỷ lệ: ……………………….

- Số HS xếp loại hạnh kim Thực hiện đầy đ: ……….;      Tlệ: …………………………..

- Số HS: Xếp loại GD đạt loại giỏi:…….…. ;          Tlệ: ………..

xếp loại GD đạt trung bình:………….. ;          Tỷ lệ: …….. Số HS bỏ học: .... Tỷ lệ: ……..

- Có HS đạt thành tích trong các kỳ giao lưu olympic cấp quận (huyện, thị xã), thành phố trở lên: ………………………………………………………………………………………………………

- Số HS được khám, kiểm tra sức khỏe định kì 6 tháng/lần: …………… Tỷ lệ: ………….

- Số HS được tiêm chng phòng bệnh: ……………                       Tỷ lệ: ………………….

- Kết quả đánh giá hàng năm của các ban, ngành liên quan được xếp loại: ………………

- Trắc nghiệm mức độ tín nhiệm của HS về điều kiện học tập, chất lượng dạy-học hàng năm xếp loại Tốt đạt tỷ lệ: ………………

- Trắc nghiệm mức độ tín nhiệm của cha mẹ HS về điều kiện học tập, chất lượng dạy-học hàng năm xếp loại Tt đạt tỷ lệ:  ……………………….

* Đánh giá tiêu chun 5:

Đạt

 

 

Chưa đạt

 

B. KT LUẬN:

Nhà trường đạt            tiêu chí trường tiu học chất lượng cao.

 

HIỆU TRƯỞNG
NHÀ TRƯỜNG

TM. ĐOÀN KIM TRA
TRƯỞNG ĐOÀN

THƯ

 

Biểu mẫu 1đ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Hà Nội, ngày   tháng   năm 20…...

 

BIÊN BẢN

Kiểm tra thẩm định trường trung học đạt tiêu chí chất lượng cao

Căn cứ Luật Thủ đô đã được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2012;

Căn cứ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định cụ thể tiêu chí về cơ svật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp ging dạy và dịch vụ giáo dục chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao;

Căn cứ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành Quy định về việc bổ sung chương trình ging dạy nâng cao, ngoài chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phthông chất lượng cao;

Hồi …………………..giờ …………….…..ngày …………..tháng ………………..năm 20....

Tại: …………………………………………………………………………………………………

Đoàn kiểm tra, thẩm định trường đạt tiêu chí chất lượng cao của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội được thành lập theo Quyết định số .../QĐ-SGD&ĐT ngày …… tháng ...... năm 20….. đã tiến hành kiểm tra thẩm định trường trung học đạt tiêu chí chất lượng cao

*Thành phần đoàn kiểm tra:

1. Trưng đoàn: Ông, bà …………………………………………………………………………

2. Phó trưng đoàn: Ông (bà) ……………………………………………………………………

3. Các ủy viên: …………………………………………………………………………………….

*Đại diện đơn vị được kiểm tra:

1. Ông, bà ………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

A. NỘI DUNG KIỂM TRA

I. Tiêu chí 1 - CƠ SVẬT CHẤT

1. Khuôn viên, cảnh quan, môi trường sư phạm:

- Diện tích trường: ……….m2                  Đạt: ………………. m2/1 HS

- Diện tích sân chơi: ……. m2                  Đạt: ……………….m2/1 HS

- Cảnh quan nhà trường:

………………………………………………………………………………………………………

- Môi trường sư phạm:

2. Phòng học:

- Số lớp học: ………….; Số phòng học: ……..; Số học sinh: ………..; Tlệ HS/lớp: ……

- Diện tích phòng học: ………m2      Đạt: ………….m2/1 học sinh

- Bố trí ánh sáng phòng học: ……………………………………………………………………

- Nhiệt độ: ……………………………………………………………………………………….

- Các trang thiết bị khác trong phòng học: ………………………………………………….

3. Phòng chức năng, phòng bộ môn, khu giáo dục thchất:

- Số phòng học thực hành bộ môn: Lý, Hóa, Sinh: ………….; Diện tích: ……………m2

Số bàn ghế trong mỗi phòng thực hành: ……..;   Đcác trang thiết bị, vật dụng: …………

Hiệu quhoạt động của các phòng thực hành: Số phòng bộ môn: ………của các môn ………

Hoạt động của phòng bộ môn ……………………………………………………………………

- Số phòng thí nghiệm, ĐDDH ………………………………… Diện tích: ……………………

Đtrang thiết bị, đồ dùng: ………………….. Bố trí khoa học, an toàn, vệ sinh: ……………

- Phòng học Tin học có ………………máy, hoạt động …………………………………………

- Diện tích phòng học ngoại ngữ …………………..m2, Có trang thiết bị: ……………………

- Diện tích khu giáo dục, nhà thể chất: …………………..m2    Đạt: …………….m2/1 HS

- Có đủ các dụng cụ tập luyện: ……………………………………………………………………

4. Thư viện:

- Diện tích thư viện: ………m2         Phòng đọc cho HS: …….m2, cho GV: ….………..m2

- Hoạt động của thư viện: …………………………………………………………………………

- Đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu: ………………………………………………………..

- Thư viện đạt tiêu chuẩn: …………………………………………………………………………

5. Trang thiết bị và đồ dùng dạy học:

- Đủ trang thiết bị văn phòng: ……….;     Số máy tính …………, máy photocopy: ……….

- Số máy projecter:……………………….     Số lớp học có máy projecter: …………………

- Số lớp học có tivi LCD: ………………….

- Số lớp học được trang bị bảng tương tác thông minh: …………………………………….

- Bàn, ghế học sinh đồng bộ, đạt tiêu chuẩn: ………….. số lượng/lớp: ……………………

- Có đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học: ……………………………………………………

- Hiệu qusử dụng: ………………………………………………………………………………

6. Hệ thống công nghệ thông tin và hiệu quả hoạt động:

- Có kết nối Internet: …………………………;    Có Website thông tin: ……………………

- Ứng dụng thông tin trong quản lý và dạy-học: ……………………………………………..

- Hiệu quả hoạt động: ……………………………………………………………………………

Kết luận (Đạt hoặc không đạt tiêu chí 1): ……………………………………………………

II. Tiêu chí 2 - ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, GIÁO VIÊN

1. Số lượng giáo viên:

- Tng số giáo viên toàn trường: ……………;    Đạt tỷ lệ quy định: ……………….GV/lớp.

- Hiện còn thiếu giáo viên các môn học: ………………………………………………………

- SGV dạy chéo môn: ………………….          ……………… trong các môn học: ………

- Số giáo viên ging dạy chương trình nâng cao: ……………………………………………

Trình độ: đại học ……………….;    thạc sỹ: ……………….;      tiến sỹ: ……………………

2. Trình độ giáo viên:

- Tlệ đạt chuẩn ………………………………%, tỷ lệ trên chuẩn: ……………….………%

- Giáo viên có kinh nghiệm ứng dụng CNTT: tỷ lệ: ………………………………………..%

- Giáo viên có trình độ tin học B: tỷ lệ: …………..%; Trình độ tin học A: tỷ lệ: …………%;

- Giáo viên có khả năng giao tiếp một Ngoại ng: tỷ lệ: ………………………………….%

- Xếp loại chun nghề nghiệp GV Trung học: loại xuất sắc: ……..%; loại khá: ………%.

- Giáo viên dạy giỏi cấp trường: tỷ lệ: ………….%; cấp Thành phố: tlệ: ……………….%

- Số SKKN hàng năm: ………; SKKN xếp loại cấp trường, Quận: ………..; cấp TP: ……...

3. Nhân viên, viên chức

- Số kế toán: ..…, thủ quỹ: …….., thư viện …….., văn thư …….., y tế ….., nhân viên ……..

Trình độ đào tạo: Trung cấp: ………………..;         Cao đẳng, Đại học: ………………………

- Viên chức làm công tác thiết bị dạy học có: ………; trình độ đào tạo: CĐ:....; ĐH: …………

4. Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng

- Đánh giá hiệu trưởng, phó hiệu trưng: loại xuất sắc: …………………………………….%;

- Trình độ đào tạo cán bộ quản lý: thạc sỹ đạt tỷ lệ: ………%; trên chuẩn đạt tỷ lệ: ………%

5. Đội ngũ chuyên gia và giáo viên dạy song ngữ:

- Số chuyên gia giảng dạy và hỗ trợ chuyên môn: trong nước: ……; ngoài nước: …………

Thời lượng làm việc: ………………………………………………………………………………

Giáo viên dạy được song ngữ: môn ………..; số lượng ………….., đạt tỷ lệ: ……………..%

- Tham gia các chương trình đào tạo bồi dưỡng, tham quan học tập trong hoặc ngoài nước:

số lần/1 năm: …………..   Số người tham gia:……………    Địa điểm: ………………………

Hiệu quả: ……………………………………………………………………………………………

Kết luận (Đạt hoặc không đạt tiêu chí 2): ………………………………………………………

III. Tiêu chí 3- CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY

1. Chương trình dạy học nâng cao:

- Số môn có chương trình nâng cao: ……………………………………………………………

- Số tiết nâng cao/1 môn ……………………. Số HS học chương trình nâng cao: …………

- Hiệu quả: ………………………………………………………………………………………….

2. Chương trình dạy tiếng Anh nghe, nói với người nước ngoài:

- Số lớp: ………………………………; Số tiết học/ 1 lớp: ………………………………………

- Số học sinh tham gia: ……………….; Số giáo viên nước ngoài tham gia giảng dạy: ……

- Hiệu quả: ………………………………………………………………………………………….

3. Lớp song ngữ:

- Số lớp: ………….; các môn học song ngữ ………………; số tiết học/ 1 lớp: ………………

- Hiệu quả: ……………………………………………………………………………………………

4. Giao lưu HS với các trường trong và ngoài nước

- ………………………………. lần/1 năm học, số HS tham gia: ………………………………

- Hiệu quả: …………………………………………………………………………………………

5. Hoạt động văn hóa, thể dục thể thao, nghệ thuật, kỹ năng sng:

- ………………………….. hoạt động/ 1 năm học.

- Hiệu quả: …………………………………………………………………………………………

6. Học sinh được tiếp cận với thực tế và học tập theo chuyên đề:

- Số lần tiếp cận thực tế và số chun đề được tổ chức/ 1 năm học: …, số HS tham gia………..

- Số lần làm việc trong phòng thí nghiệm thực hành/1 lớp/ 1 năm học: …………………….

Kết luận (Đạt hoặc không đạt tiêu chí 3): ………………………………………………………

IV. Tiêu chí 4 - PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

1. Đánh giá chung về việc sử dụng các phương pháp dạy học tích cực:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

2. Đánh giá chung về việc sử dụng các phương pháp dạy học m:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

3. Tiết dạy đi mới PPDH theo hướng dẫn của Bộ và Sở Giáo dục: đạt tlệ: …………%

4. Đánh giá chung về việc sử dụng các phương pháp đặc thù:

………………………………………………………………………………………………………

5. Đánh giá chung về việc đổi mới cách kim tra đánh giá học sinh:

………………………………………………………………………………………………………

6. Đánh giá chung về thiết kế bài ging của giáo viên:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

7. Đánh giá chung về việc giáo viên tạo điều kiện, hướng dẫn học sinh rèn luyện kỹ năng tự học, bồi dưng năng lực độc lập suy nghĩ:

………………………………………………………………………………………………………

Kết luận (Đạt hoặc không đạt tiêu chí 4): ……………………………………………………..

IV. Tiêu chí 5 - CÁC DỊCH VỤ TRONG GIÁO DỤC

1. Tổ chức đưa đón học sinh: ……………………………………………………………………

2. Tchức học bán trú cho HS:…………………… Điều kiện lớp bán trú:……………………

…………………………………………………………………………………………………………

3. Đánh giá của HS qua các lần đi tiếp cận thực tế, học tập chun đề và làm quen với phòng thí nghiệm thực hành:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

4. Chất lượng giáo dục và các điều kiện đảm bo chất lượng giáo dục:

- Đánh giá chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Học sinh giỏi cấp thành phố: ………..tỷ lệ: ………%; cấp Quốc gia: ………tỷ lệ ………..%

- Học lực: tlệ …………..% khá, giỏi,               HS yếu, kém: tỷ lệ ……………………….%

- Hạnh kiểm: tlệ …………..% xếp loại khá, tốt;    HS bhọc và lưu ban: ………….…..%

- HS đỗ tốt nghiệp trong tổng số HS tham dự kỳ thi: tỷ lệ ………………………………....%

- HS được tham gia các chương trình học kỹ năng sống, hoạt động XH: tlệ ………....%

- Kết quả giáo dục hướng nghiệp, nghề đạt: …………………………………….% khá, giỏi.

- Mức độ hài lòng của phụ huynh học sinh: tlệ……………………………………………. %

Kết luận (Đạt hoặc không đạt tiêu chí 5): ………………………………………………………

B. KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA

I. Căn cứ vào kết quả kiểm tra của từng tiêu chí, Đoàn kiểm tra kết luận như sau:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

II. Kết luận chung: Nhà trường đạt: ……….chưa đạt: ………………………các tiêu chí trường trung học chất lượng cao.

 

HIỆU TRƯỞNG
NHÀ TRƯỜNG

TM. ĐOÀN KIM TRA
TRƯỞNG ĐOÀN

THƯ KÝ

 

Biểu mẫu 1e

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Hà Nội, ngày   tháng   năm 20

 

BIÊN BẢN

Kiểm tra, thẩm định trường mầm non đạt tiêu chí chất lượng cao

Căn cứ Luật Thủ đô đã được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2012;

Căn cứ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định cụ thể tiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy và dịch vụ giáo dục chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao;

Căn cứ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành Quy định về việc bổ sung chương trình giảng dạy nâng cao, ngoài chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao;

Hồi ………………..giờ …………ngày …………….tháng …………….năm 20………………

Tại: …………………………………………………………………………………………………

Đoàn kiểm tra, thm định trường đạt tiêu chí chất lượng cao của S GĐ&ĐT Hà Nội được thành lập theo Quyết định số .../QĐ-SGD&ĐT ngày ... tháng ... năm 20... đã tiến hành kiểm tra thẩm định trường Mầm non đạt tiêu chí chất lượng cao

* Thành phần đoàn kiểm tra:

1. Trưng đoàn: Ông (bà) ………………………………………………………………………

2. Phó trưng đoàn: Ông (bà) …………………………………………………………………

3. Các ủy viên:

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

* Đại diện đơn vị được kiểm tra:

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

A. NỘI DUNG KIM TRA

I. Kiểm tra các tiêu chí trường chất lượng cao

1. Kiểm tra tiêu chí cơ sở vật chất

- Tổng số điểm trường: …………………………………………………………………………

- Chất lượng các công trình xây dựng của nhà trường:

+ Kiên cố …………………  Bán kiên cố …………………………      Cấp 4 ……………….

- Định mức trẻ trên lớp:

+ Nhóm trẻ 13-24 tháng tuổi: ………………………………………………………………….

+ Nhóm trẻ 13-24 tháng tui: ………………………………………………………………….

+ Lớp mẫu giáo 3-4 tuổi: ………………………………………………………………………

+ Lớp mẫu giáo 4-5 tui: ………………………………………………………………………

+ Lớp mu giáo 5-6 tuổi: ………………………………………………………………………

- Môi trường sư phạm xanh sạch đẹp

+ Khu vui chơi thiên nhiên cho trẻ hoạt động: ………………………………………………

+ Sân chơi giao thông cho trẻ hoạt động: ……………………………………………………

- Phòng nhóm, lớp:

+ Điều kiện tiêu chuẩn ánh sáng học đường, không khí, nhiệt độ: ………………………

+ Công trình vệ sinh, thiết bị vệ sinh theo lứa tui …………………………………………

- Trang thiết bị phòng nhóm, lớp:

+ Thiết bị theo danh mục đồ dùng đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ GD & ĐT ban hành (đủ, thiếu): …………………………………………………..

+ Tính thm mỹ, hiện đại của trang thiết bị: …………………………………………………

- Phòng chức năng:

+ Phòng hội trường, phòng máy tính, phòng tổ chức hoạt động làm quen tiếng Anh, phòng thư viện, các phòng, khu vực khác (đ, thiếu) …………………………………………………………

+ Trang thiết bị phòng chức năng: (đủ, thiếu, đồng bộ, hiện đại): ……………………………

+ Trang thiết bị nhà bếp: (đủ, thiếu, hiện đại, đm bảo vệ sinh an toàn thực phm): ………

- Các phương tiện đm bảo an ninh, an toàn, phòng cháy cha cháy: (đủ, thiếu, bố trí phù hợp) ……………………………………………………………………………………………………

2. Tiêu chí đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên:

- Kết quả đánh giá, xếp loại Hiệu trưởng theo Chuẩn Hiệu trưng: …………………………

- Trình độ đào tạo của cán bộ quản lý:

+ Chứng chỉ QLGD: ……………..;    QLHCNN: …………….;    LLCT: ………………………

+ Năng lực tổ chức quản lý, chỉ đạo, tính dân chủ, đi mới, sáng tạo của cán bộ quản lý: ……………………………………………………………………………………………………

+ Khả năng ứng dụng CNTT trong quản lý, giảng dạy: ………………………………………

- Giáo viên:

+ Trình độ chun môn trên chuẩn: ……………..; Chứng chtiếng Anh: ……………………

Khả năng ứng dụng CNTT…………….; Xếp loại chuẩn nghề nghiệp GVMN: ………………

- Giáo viên dạy chun biệt các hoạt động: Tạo hình, âm nhạc, thể chất: …………………..

- Bồi dưng hàng năm cho giáo viên về kiến thức mới, phương pháp giáo dục, tham quan học tập các đin hình tiên tiến trong nước, quốc tế: ……………………………………………………..

- Nhân viên nuôi dưng đạt trình độ trung cấp nghề nấu ăn (slượng, tlệ): ………………

- Tỷ lệ cán bộ, giáo viên, nhân viên đạt lao động tiên tiến, giỏi cấp quận huyện, cấp Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………

3. Tiêu chí chương trình giảng dạy

- Các nội dung chọn lọc, bổ sung:

+ Tăng cường các hoạt động theo chủ đề: …………………………………………………….

+ Tăng cường chăm sóc cá nhân: ………………………………………………………………

- Tổ chức các hoạt động làm quen tiếng Anh, làm quen với máy tính la tui mu giáo (độ tuổi, thời gian, địa điểm, thời lượng...): …………………………………………………………………

- Tổ chức các hoạt động ngoại khóa: Thể dục thể thao và nghệ thuật ………………………

- Tổ chức các hoạt động tư vấn dinh dưỡng sức khe, tâm lý cho trẻ (thời đim, số lần/ năm): ………………………………………………………………………………………………………

- Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho trẻ (Thời đim, số lần/ năm) …………………………

4. Tiêu chí phương pháp giảng dạy

- Tỷ lệ hoạt động giáo dục được tổ chức theo hình thức đi mới: ……………………………

- Áp dụng phương pháp và hình thức tchức các hoạt động giáo dục tiên tiến, hiện đại của nhà trường …………………………………………………………………………………………….

- Tổ chức các hoạt động tạo hình, âm nhạc, thchất (giáo viên dạy chuyên biệt? học tại phòng chức năng?) ……………………………………………………………………………………………..

- Tăng cường tổ chức hoạt động theo nhóm và tiếp cận cá nhân (mức độ): …………………

- Mức độ cho trẻ tham gia các hoạt động tiếp xúc thiên nhiên và hoạt động tri nghiệm thực tiễn: ………………………………………………………………………………………………………

- Có hình thức giáo dục trực tuyến, liên lạc qua mạng với học sinh, gia đình (có, không có): ………………………………………………………………………………………………………

5. Tiêu chí các dịch vụ chất lượng cao

- Các dịch vụ đáp ứng nhu cầu của cha mẹ học sinh: …………………………………………

- Cam kết chất lượng chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ và các điều kiện đảm bảo chất lượng: …………………………………………………………………………………………………………

II. Kiểm tra hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận trường chất lượng cao

1. Tờ trình, đề nghị công nhận trường đạt tiêu chí chất lượng cao

………………………………………………………………………………………………………

2. Đề án phát triển trường chất lượng cao và Kế hoạch thực hiện

………………………………………………………………………………………………………

3. Biên bản tự kim định, đánh giá trường chất lượng cao của trường ……………………

4. Biên bản thẩm định trường chất lượng cao của quận, huyện, thị xã ……………………

B. KẾT LUẬN

1. Kết quả thẩm định các tiêu chí trường mầm non chất lượng cao:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

2. Kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị công nhận trường chất lượng cao

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Đối chiếu với các quy định cụ thể của trường chất lượng cao tại Quyết định số 20/2013/UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội; Trường mầm non ………………… Đạt tiêu chí trường mầm non chất lượng cao, đủ điều kiện trình UBND Thành phố ra quyết định công nhận./.

 

HIỆU TRƯỞNG
NHÀ TRƯỜNG

TM. ĐOÀN KIỂM TRA
TRƯỞNG ĐOÀN

THƯ KÝ

 

Biểu mẫu 3a (dùng chung cho các cấp học)

ỦY BAN NHÂN DÂN
(quận, huyện, thị xã)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………..

Hà Nội, ngày   tháng   năm 20..

 

TỜ TRÌNH

Đề nghị kiểm tra, tham định và phê duyệt chương trình giảng dạy nâng cao cấp học ……………… để áp dụng đối với trường đạt tiêu chí chất lượng cao

Kính gửi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

Căn cứ Luật Thủ đô đã được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2012, có hiệu lực từ ngày 01/7/2013;

Căn cứ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành Quy định về việc bổ sung chương trình ging dạy nâng cao ngoài chương trình giáo dục mm non, giáo dục ph thông đáp dụng đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao;

Đoàn kiểm tra được thành lập theo quyết định số .... ngày.... tháng ... năm 20.... của UBND quận, huyện... đã tiến hành kiểm tra thẩm định chương trình giảng dạy nâng cao theo các tiêu chí quy định tại Quyết định 21/QĐ-UBND ngày ……….. của UBND Thành phố đi chương trình giảng dạy của trường…………. (có biên bản kiểm tra, thẩm định kèm theo).

Căn cứ kết quả kiểm tra, thẩm định chương trình, Đoàn kiểm tra, thẩm định của quận, huyện ……………. nhất trí kết luận: Chương trình giảng dạy nâng cao của trường ………… đã đạt các tiêu chí quy định tại Quyết định số 21/QĐ-UBND của UBND Thành phố.

UBND quận, huyện... kính đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, Hội đồng cấp Thành phố kiểm tra, thẩm định và ra quyết định phê duyệt chương trình giảng dạy nâng cao đối với trường ………………..

Xin trân trọng cảm ơn./.

 


Nơi nhận:
- Như tr
ên;
- Văn phòng Sở;
- Phòng chun môn theo cấp học;
- Phòng GD&ĐT quận, huyện;
- Lưu: VT-VP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH


 

Biểu mẫu 3b

ỦY BAN NHÂN DÂN
(quận, huyện, thị xã)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Hà Nội, ngày   tháng   năm 20..

 

BIÊN BẢN

Kiểm tra, thẩm định chương trình giảng dạy nâng cao để áp dụng đối với các trường chất lượng cao

Căn cứ Luật Th đô đã được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2012, có hiệu lực từ ngày 01/7/2013;

Căn cứ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành Quy định về việc bổ sung chương trình giảng dạy nâng cao ngoài chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông đáp dụng đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao;

Hồi ……………….giờ …………..ngày …………….tháng …………năm 20 …………………

Tại: ………………………………………………………………………………………………….

Đoàn kiểm tra, thẩm định chương trình giảng dạy nâng cao được thành lập theo Quyết định số ……./QĐ-UBND ngày …..tháng ….năm …….của UBND quận, huyện …………. đã tiến hành kim tra thẩm định chương trình giảng dạy nâng cao của trường ……………………..

*Thành phn đoàn kiểm tra:

1. Trưng đoàn: Ông (bà) …………………………………………………………………………

2. Phó trưởng đoàn: Ông (bà) …………………………………………………………………….

3. Các ủy viên: ………………………………………………………………………………………

*Đại diện đơn vị được kiểm tra:

1. Ông, bà ……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

A. NỘI DUNG KIỂM TRA

Kim tra theo các tiêu chí quy định tại Quyết định 21/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND Thành phố Hà Nội. (Ghi nội dung cụ thể từng tiêu chí kiểm tra)

Đối chiếu với từng tiêu chí và kết luận tiêu chí đã đạt u cầu hay chưa.

B. KẾT LUẬN

Đối chiếu với các quy định cụ thể về chương trình nâng cao được quy định tại Quyết định 21/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội, Đoàn kiểm tra thẩm định chương trình kết luận: Chương trình giảng dạy nâng cao của trường …………. đã đáp ứng đủ các tiêu chí quy định tại QĐ 21/QĐ-UBND của UBND Thành phố. Kính đề nghị Hội đồng thẩm định kiểm tra và đề nghị Giám đốc ra Quyết định phê duyệt.

 

HIỆU TRƯỞNG

TM. ĐOÀN KIỂM TRA
TRƯỞNG ĐOÀN

THƯ KÝ

 

CHỦ TỊCH UBND quận,

Nguyễn Văn A

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số
492/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT

Tên TTHC

Thời hn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

A.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH - 84 thủ tục

I.

Lĩnh vực giáo dục trung học (08 thủ tục)

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - 23 A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội (Bộ phận 1 cửa SGiáo dục và Đào tạo)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP)

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP (Nghị định số 135/2018/NĐ-CP)

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT)

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

25 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

6

Tuyển sinh trung học ph thông

Chưa có quy định cụ thể

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp

- Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 03/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyn sinh trung học phổ thông;

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

7

Chuyn trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

 

 

 

7.1

Chuyn trưng trong cùng tỉnh, thành phố

Quy định tại văn bản triển khai hằng năm của Sở

Trường Trung học phổ thông

Nộp hồ sơ trực tiếp

- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyn trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

7.2

Chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác

 

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

- Quyết định số 2253/QĐ-SGDĐT ngày 24/12/2019 về việc Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 - Quy trình Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (mã hiệu QT-56)

a.

Từ tỉnh, thành phố khác đến Hà Nội

02 ngày làm việc

b.

Từ Hà Nội đi tỉnh, thành phố khác

01 ngày làm việc

8

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Chưa có quy định cụ thể

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp

- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

II

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (08 thủ tục)

1

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

6

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

7

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

8

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa SGiáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

III

Lĩnh vực giáo dục dân tộc (04 thủ tục)

1

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa SGiáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

25 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

IV.

Lĩnh vực giáo dục tờng xuyên (04 thủ tục)

1

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

Sở Nội vụ - 18 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

V

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (21 thủ tục)

1

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

25 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

25 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

5

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

6

Thành lập trường năng khiếu thdục thể thao thuộc địa phương

Không quy định

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

7

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

8

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

9

Cho phép trung tâm ngoại ng, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

10

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

11

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Không quy định

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

12

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

20 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

13

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

14

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trlại

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

15

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

20 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

16

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

20 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

17

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Thông tư s 04/2014/TT-BGDĐT)

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

18

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

19

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

20

Điều chỉnh, bsung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

21

Đnghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

VI.

Lĩnh vực kim định chất lượng giáo dục (04 thủ tục)

1

Cấp Chng nhận trường mầm non đạt kim định chất lượng giáo dục

3 tháng 20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non (Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT)

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Cấp Chng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

3 tháng 20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiu học (Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT)

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

3 tháng 20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kim định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phthông và trường phổ thông có nhiều cấp học (Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT)

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Cấp giấy chng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày

Bộ phận 1 cửa SGiáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định v tiêu chun đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kỳ kim định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phthông, cơ sở giáo dục thường xuyên.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

VII.

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13 thủ tục)

1

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

3 tháng 20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Công nhận trường tiu học đạt chuẩn quốc gia

3 tháng 20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

3 tháng 20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa SGiáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày

Bộ phận 1 cửa SGiáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên.

- Quyết định s 2108/QĐ-BGDĐT

5

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Trước 31/12 hàng năm

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 v phcập giáo dục, xóa mù ch(Nghị định s 20/2014/NĐ-CP)

- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kim tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù ch(Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT)

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

6

Phê duyệt việc dạy và học bng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

 

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công, trên Trang thông tin điện tcủa cơ sở giáo dục

- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phquy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác.

- Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

6.1

Đối với các cơ sở giáo dục trung học phổ thông

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

6.2

Đối với các trường trung cấp nghề

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

6.3

Đối với các trường tiu học, trung học cơ sở

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6.4

Đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc trường đại học

Cơ sở Giáo dục Đại học

7

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

15 ngày làm việc

Cơ sở đào tạo giáo viên

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo

- Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

8

Xét, cấp học bổng chính sách

15 ngày làm việc

 

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; trên Trang thông tin điện tử của cơ sở

- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

8.1

Đối với sinh viên trường đại học, trường cao đng sư phạm

 

Sở Nội vụ

 

 

8.2

Đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

8.3

Đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú; học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật

 

Cơ sở giáo dục

 

 

8.4

Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật

 

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

9

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

2 lần/năm - lần 1: tháng 9 hoặc tháng 10,11 - lần 2: tháng 3 hoc tháng 4,5

 

Nộp hồ sơ trực tiếp

- Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

9.1

Đối với cơ sở giáo dục công lập

 

Cơ sở giáo dục công lập

 

 

9.2

Đối vi cơ sở giáo dục ngoài công lập

 

 

 

 

a.

Đối với người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục trực thuộc quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

 

b.

Đối với người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục trực thuộc cấp tỉnh quản lý

 

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

c.

Đối với người khuyết tật có hộ khẩu thường trú trên địa bàn huyện, đang học tại các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp trong phạm vi cả nước

 

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

10

Xét, duyệt chính sách hỗ trđối với hc sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

 

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục

- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy đnh chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn (Nghị định số 116/2016/NĐ-CP)

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

 

Hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh

Hàng tháng

 

Hỗ trợ gạo cho học sinh

2 lần/kì

11

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

 

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục

- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

 

Hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh

Hàng tháng

 

Hỗ trợ gạo cho học sinh

2 lần/kì

12

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phthông các dân tộc thiểu số rất ít người

 

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp

- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 ca Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyn sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

12.1

Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập (ktừ ngày hết hạn nhận đơn)

10 ngày làm việc

12.2

Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập (kể từ ngày khai ging)

40 ngày làm việc

13

Đnghị miễn giảm học phí, h trchi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phthông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

2 lần/năm

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục

- Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

- Quyết định số 3385/QĐ-BGDĐT ngày 15/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

VIII.

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 thủ tục)

1

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 86/2018/NĐ-CP)

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Phê duyệt liên kết giáo dục

40 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

 

Gia hạn liên kết giáo dục

10 ngày làm việc

 

Điều chỉnh liên kết giáo dục (có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp)

40 ngày làm việc

4

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

5

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

45 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

6

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

7

Chuyển đi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

8

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

9

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 86/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

10

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 86/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

11

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 86/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

12

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 86/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

IX.

Lĩnh vực thi, tuyn sinh (07 thủ tục)

1

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Không quy định

Trung tâm sát hạch

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện

- Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyn thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Xét tuyển sinh vào trường phthông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

Không quy định

 

Nộp hồ sơ trực tiếp

- Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2.1

Đối với cấp trung học phổ thông

Cơ sở giáo dục

2.2

Đối với cấp trung học cơ sở

Phòng Giáo dục và Đào tạo

2.3

Đối với trường PTDTNT trực thuộc Bộ

Cơ sở giáo dục

3

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi TN THPT hằng năm của Bộ

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp

- Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông (Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT)

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi TN THPT hằng năm của Bộ

sgiáo dục

Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi TN THPT hằng năm của Bộ

- Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT

- Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

5

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

15 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp

- Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

6

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Theo đợt tuyển sinh

Cơ sở dự bị đại học

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của sở đào tạo

- Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyn sinh, tổ chức bồi dưng, xét chọn và phân bvào học trình độ đại học; cao đng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

7

Đăng ký xét tuyn học theo chế độ cử tuyn

35 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 141/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyn đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

X.

Lĩnh vực văn bằng, chng ch(03 thủ tục)

1

Cấp bản sao văn bng, chứng chỉ từ sổ gốc

01 ngày làm việc (trường hợp cần kiểm tra đối chiếu thêm thông tin: không quá 02 ngày làm việc)

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân (Tng tư số 21/2019/TT-BGDĐT)

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Chỉnh sửa nội dung văn bng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp đsử dụng tại Việt Nam

20 ngày làm việc

(trường hợp cần xác minh thêm thông tin từ cơ sở giáo dục nước ngoài: không quá 45 ngày làm việc)

Bộ phận 1 cửa Sở Giáo dục và Đào tạo

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam.

- Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưng Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu đcông nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

B.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN - 36 thủ tục

I.

Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 thủ tục)

1

Thành lập trường mẫu giáo, trưng mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện (Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

5

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

10 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

II.

Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06 thủ tục)

1

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

5

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiu học)

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

6

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Trang thông tin điện tcủa cơ sở giáo dục

- Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

6.1

Đối với học sinh chuyn trường trong nước

09 ngày làm việc

6.2

Đối với học sinh chuyn từ nước ngoài về

10 ngày làm việc

III.

Lĩnh vực giáo dục trung học (09 thủ tục)

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

25 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

25 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

6

Tuyển sinh trung học cơ sở

Chưa có quy định cụ thể

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh đầu cấp của Thành phố

- Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

7

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Không quy định cụ thể

 

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, Trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục

- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

7.1

Đối với học sinh chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố

Cơ sở giáo dục

7.2

Đối với học sinh chuyển trường từ tỉnh, thành phố khác đến

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

8

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Không quy định cụ thể

Cơ sở giáo dục thường xuyên

Nộp hồ sơ trực tiếp

- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục

- Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

9

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Không quy định cụ thể

Cơ sở giáo dục thường xuyên

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ sở

- Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

IV.

Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05 thủ tục)

1

Cho phép thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

35 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

25 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyn, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

5

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Không quy định

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

V.

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 thủ tục)

1

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

VI.

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (09 thủ tục)

1

Công nhận xã đạt chuẩn phcập giáo dục, xóa mù chữ

Không quy định

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP

- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

15 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cng Dịch vụ công

- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

5

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với hc sinh bán trú đang học tại các trường tiu học, trung học cơ sở xã, thôn đc bit khó khăn

 

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ sở

- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

5.1

Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở

Hàng tháng

5.2

Hỗ trợ gạo

2 lần/năm

6

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp

- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyn sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

6.1

Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập (tính từ ngày hết hạn nhận đơn)

10 ngày làm việc

 

6.2

Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập (tính từ ngày khai giảng)

40 ngày làm việc

7

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

24 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ sở

- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

8

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

24 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ sở

- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

9

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

17 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa UBND quận, huyện, thị xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

C.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ - 05 thủ tục

 

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và sở giáo dục khác

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiu học

10 ngày làm việc

UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Không quy định

UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác