Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 486/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 17/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 486/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 17/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 02/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC
HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ
PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định
số 486/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời
hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí,
lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua DV BCCI |
|||||||
A |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới (01 TTHC) |
|||||||
I |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (01 TTHC) |
|||||||
1 |
2.002516 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
03 ngày (trường hợp kiểm tra, xác minh: không quá 10 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh; Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
8.000 đồng/văn bản (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. |
B |
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (32 TTHC) |
|||||||
I |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (01 TTHC) |
|||||||
1 |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh; Bộ phận một cửa cấp huyện; Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã. |
Toàn trình |
Có |
8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp huyện (15 TTHC) |
|||||||
1 |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
2 |
2.000806 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
14 ngày |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
3 |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
- Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). - Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày. |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao Giấy khai tử: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
4 |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
11 ngày |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
5 |
1.001695 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
14 ngày |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 75.000 đồng/ trường hợp đăng ký khai sinh; - Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp nhận cha, mẹ, con. (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục. |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
6 |
1.001669 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
- 05 ngày (đối với việc đăng ký giám hộ cử) - 03 ngày (đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
7 |
2.000756 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
02 ngày |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
8 |
2.000748 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
- Ngay trong ngày (đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). - 03 ngày (đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày). |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục. |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
9 |
2.002189 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
08 ngày |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
10 |
2.000554 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
08 ngày |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
11 |
2.000547 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
12 |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
05 ngày (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
13 |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
05 ngày (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
14 |
2.000497 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
05 ngày (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
15 |
2.000513 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
05 ngày (trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 25 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
III |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp xã (16 TTHC) |
|||||||
1 |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
- Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
2 |
1.000894 |
Đăng ký kết hôn |
Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
- Miễn lệ phí. - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
3 |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
2.5 ngày (Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
4 |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 ngày (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
- Đăng ký khai sinh: Miễn lệ phí. (Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp) - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
5 |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
- Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
6 |
1.003583 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
2.5 ngày |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã |
Một phần |
|
Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
7 |
1.000593 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
03 ngày |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã |
Một phần |
|
Miễn lệ phí |
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
8 |
1.000419 |
Đăng ký khai tử lưu động |
03 ngày |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã |
Một phần |
|
Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
9 |
1.004837 |
Đăng ký giám hộ |
2.5 ngày |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
Miễn lệ phí |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
10 |
1.004845 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
02 ngày |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
Miễn lệ phí |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
11 |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
- 02 ngày (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày). - Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
12 |
1.004873 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
1.5 ngày (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
13 |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
01 ngày (trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
14 |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
04 ngày (trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
15 |
1.004746 |
Đăng ký lại kết hôn |
03 ngày (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
16 |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
04 ngày (trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày) |
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. |
Một phần |
Có |
- Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 486/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
1. Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch (Mã số TTHC: 2.002516)
a) Trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. |
03 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch và chuyển trả hồ sơ lại cho Chuyên viên. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên |
Nhận lại hồ sơ; chuyển Văn thư phát hành |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
Phát hành Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; Chuyển trả kết quả hồ sơ một cửa |
02 giờ |
Bước 7 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
Nhận kết quả từ Văn Thư, trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy Văn bản Xác nhận thông tin hộ tịch hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày |
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
09 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. |
03 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch và chuyển trả hồ sơ lại cho Chuyên viên. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên |
Nhận lại hồ sơ, chuyển Văn thư phát hành văn bản |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
Phát hành Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; Chuyển trả kết quả hồ sơ một cửa |
02 giờ |
Bước 7 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
Nhận kết quả từ Văn Thư, trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Văn bản Xác nhận thông tin hộ tịch hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày |
2. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch (Mã số TTHC: 2.000635)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ. - In bản sao trích lục hộ tịch - Gửi lại biểu mẫu Trích lục hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở. |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt bản sao trích lục hộ tịch và chuyển trả hồ sơ lại cho Chuyên viên. |
01 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên |
Nhận lại hồ sơ, chuyển Văn thư đóng dấu |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu bản sao trích lục hộ tịch; Chuyển trả kết quả hồ sơ một cửa |
01 giờ |
Bước 7 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
Nhận kết quả từ Văn Thư, trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy bản sao trích lục hộ tịch hoặc bản điện tử bản sao trích lục hộ tịch |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày |
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch (Mã số TTHC: 2.002516)
a) Trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. |
03 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; chuyển Văn thư đóng dấu; chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp |
04 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận lại Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; Chuyển trả kết quả hồ sơ một cửa |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
Nhận kết quả và trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy Văn bản Xác nhận thông tin hộ tịch hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày |
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa tại cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
09 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch. |
03 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; chuyển Văn thư đóng dấu; chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp |
04 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận lại Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; Chuyển trả kết quả hồ sơ một cửa |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
Nhận kết quả và trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy Văn bản Xác nhận thông tin hộ tịch hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày |
2. Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Mã số TTHC: 2.000635)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa tại cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ. - In bản sao trích lục hộ tịch - Gửi lại biểu mẫu Trích lục hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt bản sao trích lục hộ tịch; chuyển Văn thư đóng dấu; chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận lại hồ sơ, chuyển Văn thư phát hành văn bản. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
Nhận kết quả từ Văn Thư, trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy bản sao trích lục hộ tịch hoặc bản điện tử bản sao trích lục hộ tịch |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày |
3. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000528)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa tại cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi thông tin đăng ký khai sinh vào Sổ Khai sinh; cập nhật thông tin khai sinh trên Phần mềm; chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy số định danh cá nhân - In Giấy khai sinh. - Trình Lãnh đạo Phòng |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Ký Giấy khai sinh; - Chuyển Văn Thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận lại hồ sơ, chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định (người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ khai sinh, nhận Giấy khai sinh. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày |
4. Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000806)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa tại cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi thông tin đăng ký kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn; cập nhật thông tin kết hôn trên Phần mềm; - In Giấy chứng nhận kết hôn - Trình Lãnh đạo Phòng |
09 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận kết hôn |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Ký Giấy chứng nhận kết hôn; - Chuyển Văn Thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để chuyển trả kết quả. |
02 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ, Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
Nhận kết quả, trả kết quả TTHC cho người dân (người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn, nhận Giấy chứng nhận kết hôn |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 14 ngày (thủ tục rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021) |
5. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001766)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục khai tử - Trình Lãnh đạo Phòng |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục khai tử. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục khai tử |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Trích lục khai tử lại cho Văn thư đóng dấu; Phòng Tư pháp để chuyển trả kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ, Chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày |
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Tiến hành xác minh; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục khai tử - Trình Lãnh đạo Phòng |
19 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục khai tử. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục khai tử |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Ký duyệt và chuyển Trích lục khai tử lại cho Văn thư đóng dấu; Phòng Tư pháp để chuyển trả kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ, Chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày |
6. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000779)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở UBND cấp huyện; - Đồng thời gửi văn bản đề nghị UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con niêm yết; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,con điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trình Lãnh đạo Phòng |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Ký duyệt và chuyển Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con cho Văn thư đóng dấu và chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 11 ngày (thủ tục rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021) |
7. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001695)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở UBND cấp huyện; - Đồng thời gửi văn bản đề nghị UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con niêm yết; - Hoàn thiện hồ sơ; - Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; Ghi vào Sở đăng ký khai sinh; cập nhập thông tin đăng ký khai sinh, đăng ký nhận cha, mẹ, con lên Phần mềm; chuyển đến CSDLQGVDC lấy số định danh cá nhân. - In Giấy khai sinh; In Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trình Lãnh đạo Phòng |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Ký Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; chuyển Văn thư đóng dấu; chuyển Phòng Tư pháp để chuyển trả kết quả. |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ, Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con và Sổ Khai sinh ; nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy Khai sinh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 14 ngày (thủ tục rút ngắn tại Quyết định số 2213 /QĐ-UBND ngày 20/10/2022) |
8. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001669)
a) Trường hợp đối với giám hộ đương nhiên
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký giám hộ - Trình Lãnh đạo Phòng |
19 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục đăng ký giám hộ |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Ký duyệt và chuyển Trích lục đăng ký giám hộ cho Văn thư đóng dấu và chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ; nhận Trích lục đăng ký giám hộ) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 24 giờ (03 ngày) |
b) Trường hợp đối với giám hộ cử
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký giám hộ - Trình Lãnh đạo Phòng |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục đăng ký giám hộ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Trích lục đăng ký giám hộ cho Văn thư đóng dấu và chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ; nhận Trích lục đăng ký giám hộ |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày |
9. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000756)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ - Trình Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Ký duyệt và chuyển Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
03 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin ) và ký tên vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ; nhận Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày |
10. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Mã số TTHC: 2.000748)
a) Trường hợp bổ sung thông tin hộ tịch
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục Bổ sung thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục Bổ sung thông tin hộ tịch - Trình Lãnh đạo Phòng |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục Bổ sung thông tin hộ tịch. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục Bổ sung thông tin hộ tịch |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Ký duyệt và chuyển Trích lục Bổ sung thông tin hộ tịch cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; nhận Trích lục Bổ sung thông tin hộ tịch |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ (01 ngày) |
b) Trường hợp thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc (trong trường hợp không xác minh)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc - Trình Lãnh đạo Phòng |
18 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc |
03 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Ký duyệt và chuyển Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; nhận Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 24 giờ (03 ngày) |
c) Trường hợp thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc (trong trường hợp cần xác minh)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc - Trình Lãnh đạo Phòng |
38 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Ký duyệt và chuyển Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; nhận Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 48 giờ (06 ngày) |
11. Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002189)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục ghi chú kết hôn - Trình Lãnh đạo Phòng |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục ghi chú kết hôn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Trích lục ghi chú kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 ngày (thủ tục rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021) |
12. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000554)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục ghi chú kết hôn - Trình Lãnh đạo Phòng |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục ghi chú kết hôn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Trích lục ghi chú kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 ngày (thủ tục rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021) |
13. Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Mã số TTHC: 2.000547)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác - Trình Lãnh đạo Phòng |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Trích lục Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày |
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác - Trình Lãnh đạo Phòng |
19 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Trích lục Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày |
14. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000522)
a) Trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy khai sinh - Trình Lãnh đạo Phòng |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Giấy khai sinh - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Giấy khai sinh cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh; nhận Giấy khai sinh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày |
b) Trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy khai sinh - Trình Lãnh đạo Phòng |
23.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Giấy khai sinh - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Giấy khai sinh cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh; nhận Giấy khai sinh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25 ngày |
15. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Mã số TTHC: 1.000893)
a) Trường hợp không cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy khai sinh - Trình Lãnh đạo Phòng |
3.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Giấy khai sinh - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Giấy khai sinh cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh; nhận Giấy khai sinh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày |
* Trường hợp cần phải có văn bản xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy khai sinh - Trình Lãnh đạo Phòng |
23,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Giấy khai sinh - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Ký duyệt và chuyển Giấy khai sinh cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh; nhận Giấy khai sinh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25 ngày |
16. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000497)
a) Trường hợp không cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử cho người yêu cầu(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục khai tử - Trình Lãnh đạo Phòng |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục khai tử |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Trích lục khai tử cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả.. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ, Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin ) và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử; nhận Trích lục khai tử |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày |
b) Trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử cho người yêu cầu(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục khai tử - Trình Lãnh đạo Phòng |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ. - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục khai tử |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Trích lục khai tử cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả.. |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ, Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin ) và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử; nhận Trích lục khai tử |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày |
17. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000513)
a) Trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn - Trình Lãnh đạo Phòng |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Giấy chứng nhận kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn; nhận Giấy chứng nhận kết hôn |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày |
b) Trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn - Trình Lãnh đạo Phòng |
22 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận kết hôn |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và chuyển Giấy chứng nhận kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn; nhận Giấy chứng nhận kết hôn |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25 ngày |
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Thủ tục đăng ký khai sinh (Mã số TTHC: 1.001193)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy số định danh. - In Giấy khai sinh - Trình Lãnh đạo |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Giấy khai sinh; chuyển Bộ phận chuyên môn |
02 giờ |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày |
2. Thủ tục đăng ký kết hôn (Mã số TTHC: 1.000894)
a) trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn - Trình Lãnh đạo |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển Bộ phận chuyên môn |
02 giờ |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, nhận Giấy chứng nhận kết hôn |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày |
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn - Trình Lãnh đạo |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển Bộ phận chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, nhận Giấy chứng nhận kết hôn |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày |
3. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con (Mã số TTHC: 1.001022)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trình Lãnh đạo |
14 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; chuyển Bộ phận chuyên môn |
04 giờ |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 2.5 ngày (thủ tục được rút ngắn tại Quyết định số 2213 /QĐ-UBND ngày 20/10/2022) |
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trình Lãnh đạo |
54 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; chuyển Bộ phận chuyên môn |
08 giờ |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 64 giờ (08 ngày) |
4. Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con (Mã số TTHC: 1.000689)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh , cập nhật thông tin lên Phần mềm, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy số định danh cá nhân - In Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trình Lãnh đạo |
18 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
- Kiểm tra, ký In Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; chuyển Bộ phận chuyên môn |
04 giờ |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; Sổ đăng ký khai sinh, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; Giấy khai sinh) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày |
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin lên Phần mềm, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy số định danh cá nhân - In Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trình Lãnh đạo |
54 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
- Kiểm tra, ký In Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; chuyển Bộ phận chuyên môn |
08 giờ |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; Sổ đăng ký khai sinh, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; Giấy khai sinh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 64 giờ (08 ngày làm việc) |
5. Thủ tục đăng ký khai tử (Mã số TTHC: 1.000656)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử; cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục khai tử - Trình Lãnh đạo |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Trích lục Trích lục khai tử; chuyển Bộ phận chuyên môn |
02 giờ |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày |
6. Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động (Mã số TTHC: 1.003583)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và gửi Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân; - Xử lý hồ sơ - Thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhập vào Phần mềm, chuyển đến CSDLQGVDC để lấy số định danh cá nhân - In Giấy khai sinh. - Trình Lãnh đạo |
1.0 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của bộ phận chuyên môn. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả, trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động, người yêu cầu kiểm tra thông tin, ký Sổ đăng ký khai sinh và nhận Giấy khai sinh |
1.0 ngày |
Tổng thời gian: 2.5 ngày (thủ tục được rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021) |
7. Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động (Mã số TTHC: 1.000593)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký kết hôn, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân; - Xử lý hồ sơ; - Thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập vào Phần mềm; - In Giấy chứng nhận kết hôn; - Trình Lãnh đạo |
1.5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của bộ phận chuyên môn. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả, trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động, người yêu cầu kiểm tra thông tin, ký Sổ đăng ký kết hôn và nhận Giấy chứng nhận kết hôn. |
1.0 ngày |
Tổng thời gian: 03 ngày (thủ tục được rút ngắn tại Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019) |
8. Thủ tục đăng ký khai tử lưu động (Mã số TTHC: 1.000419)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân; - Xử lý hồ sơ; - Thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhập vào Phần mềm; - In Trích lục đăng ký khai tử; - Trình Lãnh đạo |
1.5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của bộ phận chuyên môn. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả, trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động, người yêu cầu kiểm tra thông tin, ký Sổ đăng ký khai tử và nhận Trích lục đăng ký khai tử. |
1.0 ngày |
Tổng thời gian: 03 ngày (thủ tục được rút ngắn tại Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019) |
9. Thủ tục đăng ký giám hộ (Mã số TTHC: 1.004837)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ; cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký giám hộ - Trình Lãnh đạo |
1.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Trích lục đăng ký giám hộ; chuyển Bộ phận chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ, nhận Trích lục đăng ký giám hộ |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 2.5 ngày (thủ tục được rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021) |
10. Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ (Mã số TTHC: 1.004845)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ; cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ - Trình Lãnh đạo |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ; chuyển Bộ phận chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, nhận Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày |
11. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch (Mã số TTHC: 1.004859)
a) Trường hợp bổ sung hộ tịch
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch - Trình Lãnh đạo |
05 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch; chuyển Bộ phận chuyên môn |
02 giờ |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
01 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày |
b) Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch
- Trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục thay đổi/cải chính hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục thay đổi/cải chính - Trình Lãnh đạo |
1.0 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Trích lục thay đổi/cải chính; chuyển Bộ phận chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục thay đổi/cải chính) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày (thủ tục được rút ngắn tại Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019) |
b) Trong trường hợp có xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục thay đổi/cải chính hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục thay đổi/cải chính - Trình Lãnh đạo |
5.0 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Trích lục thay đổi/cải chính; chuyển Bộ phận chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục thay đổi/cải chính |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày |
12. Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Mã số TTHC: 1.004873)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Cập nhật thông tin xác nhận tình trạng hôn nhân lên Phần mềm. - In Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Trình Lãnh đạo |
8.0 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; chuyển Bộ phận chuyên môn |
2.0 giờ |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
2.0 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin, nhận Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 1.5 ngày (thủ tục được rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021) |
b) Trong trường hợp có xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Cập nhật thông tin xác nhận tình trạng hôn nhân lên Phần mềm. - In Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Trình Lãnh đạo |
22 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; chuyển Bộ phận chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin, nhận Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 23 ngày |
13. Thủ tục đăng ký lại khai sinh (Mã số TTHC: 1.004884)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy Khai sinh - Trình Lãnh đạo |
06 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký Giấy khai sinh; chuyển bộ phận chuyên môn |
01 giờ |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
01 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh; nhận Giấy Khai sinh) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày (thủ tục được rút ngắn tại Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019) |
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy Khai sinh - Trình Lãnh đạo |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký Giấy khai sinh; chuyển bộ phận chuyên môn |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh; nhận Giấy Khai sinh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25 ngày |
14. Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Mã số TTHC: 1.004772)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy Khai sinh - Trình Lãnh đạo |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký Giấy khai sinh; chuyển bộ phận chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh; nhận Giấy Khai sinh ) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày (thủ tục được rút ngắn tại Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019) |
b) Trong trường hợp có xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy Khai sinh - Trình Lãnh đạo |
24 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký Giấy khai sinh; chuyển bộ phận chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh; nhận Giấy Khai sinh ) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25 ngày |
15. Thủ tục đăng ký lại kết hôn (Mã số TTHC: 1.004746)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn - Trình Lãnh đạo |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển bộ phận chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn; nhận Giấy chứng nhận kết hôn |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày (thủ tục được rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021) |
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn - Trình Lãnh đạo |
24 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển bộ phận chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn; nhận Giấy chứng nhận kết hôn) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25 ngày |
16. Thủ tục đăng ký lại khai tử (Mã số TTHC: 1.005461)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng khai tử, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục khai tử - Trình Lãnh đạo |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký Trích lục khai tử ; chuyển bộ phận chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử; nhận Trích lục khai tử ) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày (thủ tục được rút ngắn tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022) |
b) Trong trường hợp có xác minh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng khai tử, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục khai tử - Trình Lãnh đạo |
09 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký Trích lục khai tử ; chuyển bộ phận chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử; nhận Trích lục khai tử) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày |
17. Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Mã số TTHC: 2.000635)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục hộ tịch điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến) - In bản sao Trích lục bản hộ tịch - Trình Lãnh đạo |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký bản sao Trích lục bản hộ tịch; chuyển bộ phận chuyên môn |
02 giờ |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận chuyên môn |
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
- Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo các hình thức: nhận bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp; qua bưu chính hoặc bản điện tử bản sao trích lục hộ tịch |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây