648103

Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và một phần thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Nam

648103
LawNet .vn

Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và một phần thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 485/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành: 28/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 485/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành: 28/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 485/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-BTNMT ngày 14/10/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 19/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 144 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, bao gồm:

- 18 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh tại Phụ lục I đính kèm;

- 126 dịch vụ công trực tuyến một phần (93 dịch vụ công cấp tỉnh, 32 dịch vụ công cấp huyện, 01 dịch vụ công cấp xã) tại Phụ lục II đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Khoa học và Công nghệ tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các dịch vụ công trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng dịch vụ công, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận dịch vụ công trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.

- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.

- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.

- Theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố: chủ động đánh giá, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình, một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và thực hiện một phần thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm: PVHCC, QTI;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC/ Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

1

1.012500.H47

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nước

Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

2

1.012501.H47

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

3

1.012503.H47

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

4

1.012504.H47

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

5

1.012505.H47

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

6

1.004253.H47

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

7

1.011518.H47

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

8

1.009669.H47

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

9

2.001770.H47

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

10

1.004283.H47

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

11

1.000824.H47

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

12

1.011671.H47

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc và bản đồ

Quyết định số 2334/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

13

1.012789.H47

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

Đất đai

Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

14

1.012756.H47

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

15

1.012786.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

16

1.005181.H47

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

Biển và Hải đảo

Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

17

1.010728.H47

Cấp đổi giấy phép môi trường

Môi trường

Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

18

1.010729.H47

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

1. CẤP TỈNH (93/113 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

TT

Mã TTHC

Tên TTHC/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

1

2.001738.H47

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

2

1.012502.H47

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

3

1.004232.H47

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

4

1.004228.H47

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

5

1.004223.H47

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

6

1.004211.H47

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

7

1.011516.H47

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

 

 

 

8

1.004122.H47

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

9

1.004179.H47

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

10

1.004167.H47

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

11

2.001850.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

12

1.001740.H47

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

13

1.005401.H47

Giao khu vực biển

Biển và Hải đảo

Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

14

1.009481.H47

Công nhận khu vực biển

15

1.004935.H47

Gia hạn thời gian giao khu vực biển

16

1.005399.H47

Trả lại khu vực biển

17

1.005400.H47

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

18

1.005189.H47

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển

19

2.000472.H47

Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển

20

1.000969.H47

Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển

21

1.000942.H47

Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển

22

2.000444.H47

Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển

23

1.000705.H47

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

24

1.000987.H47

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

25

1.000970.H47

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

26

1.000943.H47

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

27

1.012820.H47

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh)

Đất đai

Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

28

1.012783.H47

Cấp đổi Giấy chứng nhận

29

1.012764.H47

Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án

30

1.012759.H47

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước

31

1.012758.H47

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước

32

1.012760.H47

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

33

1.012794.H47

Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu

34

1.012768.H47

Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

35

1.012793.H47

Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

36

1.012772.H47

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

37

1.012765.H47

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

38

1.012770.H47

Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức

39

1.012781.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

40

1.012782.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

41

1.012785.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

42

1.012787.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

43

1.012815.H47

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

44

1.012788.H47

Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản

45

1.012754.H47

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

46

1.012753.H47

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

47

1.012813.H47

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

48

1.012769.H47

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký

49

1.012763.H47

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

50

1.012762.H47

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

51

1.012802.H47

Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

52

1.012790.H47

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

53

1.012792.H47

Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

54

1.012805.H47

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh

55

1.012804.H47

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

56

1.012755.H47

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

57

1.012752.H47

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

58

1.012757.H47

Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất

59

1.012761.H47

Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

60

1.012803.H47

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức

61

1.012784.H47

Tách thửa hoặc hợp thửa đất.

62

1.012821.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất

63

1.012791.H47

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

64

1.012766.H47

Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

65

1.012795.H47

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ

66

1.004083.H47

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

67

1.000778.H47

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

68

1.004446.H47

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

69

1.004132.H47

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

70

2.001781.H47

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

71

1.004481.H47

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

72

2.001814.H47

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

73

1.005408.H47

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

74

2.001783.H47

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

75

1.004345.H47

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

76

1.004135.H47

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

77

1.004343.H47

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

78

2.001777.H47

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

79

2.001787.H47

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

80

1.004367.H47

Đóng cửa mỏ khoáng sản

81

1.013321.H47

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

82

1.013323.H47

Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

83

1.013322.H47

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

84

1.013324.H47

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

85

1.010727.H47

Cấp giấy phép môi trường

Môi trường Môi

Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

86

1.010730.H47

Cấp lại giấy phép môi trường

87

1.004249.H47

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

88

1.004240.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

89

1.008675.H47

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

90

1.008682.H47

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

91

1.004237.H47

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Tổng hợp

Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

92

1.000049.H47

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Đo đạc và Bản đồ

Quyết định số 2334/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

93

1.013040.H47

Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

Chính sách Thuế

Quyết định số 532/QĐ-STNMT ngày 30/12/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

Tổng cộng

93 thủ tục hành chính

2. CẤP HUYỆN (32/34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

TT

Mã TTHC

Tên TTHC/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

1

1.001662.H47

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

Tài nguyên nước

Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

2

1.001645.H47

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

3

1.009483.H47

Giao khu vực biển

Biển - Hải đảo

Quyết định số 20/QĐ-STNMT ngày 16/01/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

4

1.009482.H47

Công nhận khu vực biển

5

1.009484.H47

Gia hạn thời gian giao khu vực biển

6

1.009485.H47

Trả lại khu vực biển

7

1.009486.H47

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

8

1.012819.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.

Đất đai

Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

9

1.012775.H47

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

10

1.012774.H47

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân

11

1.012776.H47

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

12

1.012816.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông

13

1.012814.H47

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất

14

1.012778.H47

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

15

1.012777.H47

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

16

1.012809.H47

Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư.

17

1.012796.H47

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

18

1.012807.H47

Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư

19

1.012811.H47

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

20

1.012806.H47

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

21

1.012773.H47

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

22

1.012771.H47

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

23

1.012779.H47

Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân

24

1.012780.H47

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở

25

1.012810.H47

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân

26

1.012818.H47

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

27

1.012817.H47

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

28

1.012808.H47

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất

29

1.010723.H47

Cấp giấy phép môi trường

Môi trường

Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

30

1.010724.H47

Cấp đổi giấy phép môi trường

31

1.010725.H47

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

32

1.010726.H47

Cấp lại giấy phép môi trường

Tổng cộng

32 thủ tục hành chính

3. CẤP XÃ (01/02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

TT

Mã TTHC

Tên TTHC/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

1

2.010736.H47

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Môi trường

Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam

Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025

Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025

Tổng cộng

01 thủ tục hành chính

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác