Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và một phần thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và một phần thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 485/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 485/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 485/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-BTNMT ngày 14/10/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 19/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 144 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, bao gồm:
- 18 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh tại Phụ lục I đính kèm;
- 126 dịch vụ công trực tuyến một phần (93 dịch vụ công cấp tỉnh, 32 dịch vụ công cấp huyện, 01 dịch vụ công cấp xã) tại Phụ lục II đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các dịch vụ công trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng dịch vụ công, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận dịch vụ công trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố: chủ động đánh giá, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình, một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và thực hiện một phần thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/ Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.012500.H47 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
2 |
1.012501.H47 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
||||
3 |
1.012503.H47 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
||||
4 |
1.012504.H47 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
||||
5 |
1.012505.H47 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
||||
6 |
1.004253.H47 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
||||
7 |
1.011518.H47 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
||||
8 |
1.009669.H47 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
||||
9 |
2.001770.H47 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
||||
10 |
1.004283.H47 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
||||
11 |
1.000824.H47 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
||||
12 |
1.011671.H47 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc và bản đồ |
Quyết định số 2334/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
13 |
1.012789.H47 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
Đất đai |
Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
14 |
1.012756.H47 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
||||
15 |
1.012786.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
||||
16 |
1.005181.H47 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
Biển và Hải đảo |
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
17 |
1.010728.H47 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
18 |
1.010729.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (93/113 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.001738.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
2 |
1.012502.H47 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
||||
3 |
1.004232.H47 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
||||
4 |
1.004228.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
||||
5 |
1.004223.H47 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
||||
6 |
1.004211.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
||||
7 |
1.011516.H47 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
|
|
8 |
1.004122.H47 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
||||
9 |
1.004179.H47 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
||||
10 |
1.004167.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
||||
11 |
2.001850.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
||||
12 |
1.001740.H47 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
||||
13 |
1.005401.H47 |
Giao khu vực biển |
Biển và Hải đảo |
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
14 |
1.009481.H47 |
Công nhận khu vực biển |
||||
15 |
1.004935.H47 |
Gia hạn thời gian giao khu vực biển |
||||
16 |
1.005399.H47 |
Trả lại khu vực biển |
||||
17 |
1.005400.H47 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
||||
18 |
1.005189.H47 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
||||
19 |
2.000472.H47 |
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển |
||||
20 |
1.000969.H47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển |
||||
21 |
1.000942.H47 |
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển |
||||
22 |
2.000444.H47 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển |
||||
23 |
1.000705.H47 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
||||
24 |
1.000987.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Khí tượng thủy văn |
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
25 |
1.000970.H47 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
||||
26 |
1.000943.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
||||
27 |
1.012820.H47 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) |
Đất đai |
Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
28 |
1.012783.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận |
||||
29 |
1.012764.H47 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
||||
30 |
1.012759.H47 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
||||
31 |
1.012758.H47 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
||||
32 |
1.012760.H47 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
||||
33 |
1.012794.H47 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
||||
34 |
1.012768.H47 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
||||
35 |
1.012793.H47 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
||||
36 |
1.012772.H47 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
||||
37 |
1.012765.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
||||
38 |
1.012770.H47 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức |
||||
39 |
1.012781.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
||||
40 |
1.012782.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
||||
41 |
1.012785.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
||||
42 |
1.012787.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
||||
43 |
1.012815.H47 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
||||
44 |
1.012788.H47 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản |
||||
45 |
1.012754.H47 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
46 |
1.012753.H47 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
||||
47 |
1.012813.H47 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
||||
48 |
1.012769.H47 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
||||
49 |
1.012763.H47 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
||||
50 |
1.012762.H47 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
||||
51 |
1.012802.H47 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
||||
52 |
1.012790.H47 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
||||
53 |
1.012792.H47 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
||||
54 |
1.012805.H47 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
||||
55 |
1.012804.H47 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
||||
56 |
1.012755.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
||||
57 |
1.012752.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
||||
58 |
1.012757.H47 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
||||
59 |
1.012761.H47 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
||||
60 |
1.012803.H47 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức |
||||
61 |
1.012784.H47 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
||||
62 |
1.012821.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
||||
63 |
1.012791.H47 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
||||
64 |
1.012766.H47 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
||||
65 |
1.012795.H47 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ |
||||
66 |
1.004083.H47 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
67 |
1.000778.H47 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
||||
68 |
1.004446.H47 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
||||
69 |
1.004132.H47 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
||||
70 |
2.001781.H47 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
||||
71 |
1.004481.H47 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
||||
72 |
2.001814.H47 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
||||
73 |
1.005408.H47 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
||||
74 |
2.001783.H47 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
||||
75 |
1.004345.H47 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
||||
76 |
1.004135.H47 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
||||
77 |
1.004343.H47 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
||||
78 |
2.001777.H47 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
||||
79 |
2.001787.H47 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
||||
80 |
1.004367.H47 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
||||
81 |
1.013321.H47 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
||||
82 |
1.013323.H47 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
||||
83 |
1.013322.H47 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
||||
84 |
1.013324.H47 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
||||
85 |
1.010727.H47 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường Môi |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
86 |
1.010730.H47 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
||||
87 |
1.004249.H47 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
||||
88 |
1.004240.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
||||
89 |
1.008675.H47 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
||||
90 |
1.008682.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
||||
91 |
1.004237.H47 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Tổng hợp |
Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
92 |
1.000049.H47 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Đo đạc và Bản đồ |
Quyết định số 2334/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
93 |
1.013040.H47 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
Chính sách Thuế |
Quyết định số 532/QĐ-STNMT ngày 30/12/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
Tổng cộng |
93 thủ tục hành chính |
2. CẤP HUYỆN (32/34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.001662.H47 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
2 |
1.001645.H47 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
||||
3 |
1.009483.H47 |
Giao khu vực biển |
Biển - Hải đảo |
Quyết định số 20/QĐ-STNMT ngày 16/01/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
4 |
1.009482.H47 |
Công nhận khu vực biển |
||||
5 |
1.009484.H47 |
Gia hạn thời gian giao khu vực biển |
||||
6 |
1.009485.H47 |
Trả lại khu vực biển |
||||
7 |
1.009486.H47 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
||||
8 |
1.012819.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
Đất đai |
Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
9 |
1.012775.H47 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
||||
10 |
1.012774.H47 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân |
||||
11 |
1.012776.H47 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
||||
12 |
1.012816.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông |
||||
13 |
1.012814.H47 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất |
||||
14 |
1.012778.H47 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
||||
15 |
1.012777.H47 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
||||
16 |
1.012809.H47 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. |
||||
17 |
1.012796.H47 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
||||
18 |
1.012807.H47 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư |
||||
19 |
1.012811.H47 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
||||
20 |
1.012806.H47 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
||||
21 |
1.012773.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
||||
22 |
1.012771.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
||||
23 |
1.012779.H47 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân |
||||
24 |
1.012780.H47 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở |
||||
25 |
1.012810.H47 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân |
||||
26 |
1.012818.H47 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
||||
27 |
1.012817.H47 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
||||
28 |
1.012808.H47 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
||||
29 |
1.010723.H47 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
30 |
1.010724.H47 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
||||
31 |
1.010725.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
||||
32 |
1.010726.H47 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
||||
Tổng cộng |
32 thủ tục hành chính |
3. CẤP XÃ (01/02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.010736.H47 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Tiếp tục triển khai hoàn thiện trên Cổng DVC tỉnh, hoàn thành trước 15/3/2025 |
Tích hợp lại vào Cổng DVC quốc gia, hoàn thành trước 31/3/2025 |
Tổng cộng |
01 thủ tục hành chính |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây