Quyết định 4818/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Quyết định 4818/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4818/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4818/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4818/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Long Thành, Tờ trình số 1915/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng điện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
3 |
198,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
137 |
8.751,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
7 |
40,40 |
2.2 |
Đất an ninh |
4 |
3,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
4 |
1.381,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
150,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
11 |
13,96 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8 |
130,94 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
50 |
5.350,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở y tế |
2 |
0,20 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
9 |
7,86 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
5 |
0,01 |
|
- Đất giao thông |
19 |
5.227,70 |
|
- Đất thủy lợi |
6 |
106,56 |
|
- Đất công trình năng lượng |
4 |
4,63 |
|
- Đất chợ |
5 |
3,97 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2 |
0,06 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
26 |
1.261,39 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
8 |
167,96 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
4 |
1,70 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
5 |
6,34 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1 |
78,00 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2 |
109,16 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2 |
0,15 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
56,50 |
|
Tổng |
140 |
8.949,57 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Long Thành được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại các xã, thị trấn: 35,00 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ: 3,00 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp: 3,00 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm tại các xã, thị trấn: 10,00 ha
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
7 |
40,40 |
40,40 |
2 |
Đất an ninh |
4 |
3,00 |
3,00 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
4 |
1.381,00 |
999,10 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
150,00 |
150,00 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
44 |
5.332,55 |
5.233,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở y tế |
2 |
0,20 |
0,20 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
9 |
7,86 |
7,25 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
5 |
0,01 |
0,01 |
|
- Đất giao thông |
14 |
5.209,60 |
5.118,36 |
|
- Đất thủy lợi |
5 |
106,28 |
99,28 |
|
- Đất công trình năng lượng |
4 |
4,63 |
4,63 |
|
- Đất chợ |
5 |
3,97 |
3,59 |
6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2 |
0,06 |
0,06 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
26 |
1.351,59 |
1.351,59 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
8 |
167,96 |
167,96 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3 |
0,60 |
0,60 |
10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
4 |
6,14 |
1,46 |
11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1 |
78,00 |
58,00 |
12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
30,00 |
30,00 |
13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2 |
0,15 |
0,15 |
|
Tổng |
108 |
8.541,45 |
8.035,64 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
1 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
410,00 |
270,94 |
- |
- |
2 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
75,00 |
5,00 |
- |
- |
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3 |
11,32 |
5,56 |
- |
- |
4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
12 |
5.129,11 |
371,79 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1 |
0,95 |
0,50 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
8 |
5.116,75 |
367,50 |
- |
- |
|
- Đắt thủy lợi |
1 |
7,82 |
0,20 |
- |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
3,59 |
3,59 |
- |
- |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
4 |
469,02 |
430,11 |
- |
- |
7 |
Đất ở tại đô thị |
5 |
123,60 |
101,00 |
- |
- |
|
Tổng |
27 |
6.218,40 |
1.184,75 |
- |
- |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
26.759,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.392,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.086,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.433,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
18.690,15 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
3.200,48 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
409,81 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
89,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
16.319,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
725,92 |
2.2 |
Đất an ninh |
152,96 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.602,89 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
200,59 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
81,14 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
565,71 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
7.356,33 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
18,93 |
|
- Đất cơ sở y tế |
9,27 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
159,32 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
18,85 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
9,28 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
96,69 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
2.350,78 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
288,51 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,07 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,00 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
159,28 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
206,61 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
112,44 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
7,38 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
23,86 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
16,06 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.339,59 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.678,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.079,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
711,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
580,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.212,51 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
761,88 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
40,62 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
3,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
357,28 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
1,00 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
14,21 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
177,58 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở y tế |
0,07 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,47 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
3,51 |
|
- Đất giao thông |
170,17 |
|
- Đất thủy lợi |
0,72 |
|
- Đất công trình năng lượng |
0,09 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,07 |
|
- Đất chợ |
0,48 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
83,13 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
1,52 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,17 |
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,71 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,75 |
2.9 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,12 |
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
76,10 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.878,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.087,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
586,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.352,04 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
806,25 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
41,07 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
3,94 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
10,00 |
|
Trong đó: |
|
- |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
10,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
15,41 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Long Thành thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4818/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch 2018 (ha) |
|
A. Dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất 2017 |
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện |
Long Đức |
3,50 |
2 |
Trận địa Phòng không sư đoàn 367 |
An Phước |
6,50 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
3 |
Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện Long Thành |
Lộc An |
2,00 |
4 |
Trụ sở công an thị trấn Long Thành |
TT. Long Thành |
0,20 |
|
3. Đất khu công nghiệp |
|
|
5 |
KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị dịch vụ Long Thành) |
An Phước, Tam An, TTLT |
410,00 |
6 |
Khu công nghiệp An Phước |
An Phước |
201,00 |
7 |
Khu Công nghiệp Phước Bình |
Phước Bình |
190,00 |
8 |
Khu Công nghiệp Long Đức (giai đoạn 2) |
Long Đức |
580,00 |
|
Trong đó: Công ty Jco |
|
9,75 |
|
4. Cụm công nghiệp |
|
|
9 |
Cụm CN Phước Bình |
Phước Bình |
75,00 |
|
Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN Hợp Nhật Thành) |
|
5,17 |
10 |
Cụm CN Long Phước 1 |
Long Phước |
75,00 |
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
11 |
Kho bãi tại Long Phước (cụm công nghiệp cũ) |
Long Phước |
38,00 |
|
6. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
12 |
Văn phòng và cây xanh (công ty Nhị Hiệp) |
Long Phước |
1,54 |
13 |
Điểm du lịch sinh thái (Công ty TNHH TM DV Hoàng Gia Bảo) |
Long An |
10,26 |
|
7. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
14 |
Điểm trung chuyển rác Bình An |
Bình An |
0,03 |
15 |
Điểm trung chuyển rác Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
0,03 |
|
8. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
16 |
Nhà văn hóa khu 14 |
Long Đức |
0,10 |
17 |
Nhà văn hóa ấp Hiền Đức |
Phước Thái |
0,05 |
|
9. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
Đất giáo dục |
|
|
18 |
Mở rộng trường Cao đẳng nghề Lilama 2 |
Long Phước |
0,95 |
19 |
Trung tâm ngoại ngữ tin học |
TT. Long Thành |
0,10 |
20 |
Trường Tiểu học Tập Phước |
Long Phước |
0,80 |
21 |
Trường TH An Phước (ấp 7) |
An Phước |
1,66 |
22 |
Trường TH Bình Sơn |
Bình Sơn |
1,00 |
23 |
Trường MN An Phước (ấp 2) |
An Phước |
0,52 |
24 |
Trường MN Bình Sơn (ấp 1) |
Bình Sơn |
1,17 |
25 |
Trường Mầm non Tam An |
Tam An |
1,00 |
|
Đất giao thông |
|
|
26 |
Cao tốc liên vùng Bến Lức-Nhơn Trạch-Long Thành |
Long Phước, Phước Thái |
32,65 |
27 |
Cảng hàng không Quốc tế Long Thành |
Các xã |
5.000,00 |
28 |
Mở rộng Cảng Đồng Nai |
Phước Thái |
0,90 |
29 |
Dự án BOT đường 319 nối dài và nút giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây |
TT.Long Thành, Tam An, An Phước |
14,90 |
30 |
Nâng cấp đường vào nhà văn hóa xã Bàu Cạn |
Bàu Cạn |
0,50 |
31 |
Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường 25B |
Long An |
14,00 |
32 |
Đấu nối hạ tầng khu dân cư An Thuận vào TL25B |
Long An |
0,20 |
33 |
Mở rộng hương lộ 21 |
Tam An |
13,50 |
34 |
Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối dài |
TT.Long Thành, Tam An, An Phước |
35,00 |
35 |
Đường Long Thành-Cẩm Mỹ-Xuân Lộc (HL10) |
Cẩm Đường |
12,00 |
36 |
Đầu tư đường Sông Nhạn- Dầu Giây (đoạn đường Hương lộ 10 đến đường ĐT 769) |
Bình An |
25,60 |
37 |
Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính huyện |
TT.Long Thành |
15,00 |
38 |
Đường vào KĐC Biệt thự vườn Cầu Xéo |
TT.Long Thành |
0,85 |
39 |
Đường Phước Bình |
Phước Bình, Phước Thái, Tân Hiệp |
17,10 |
|
Đất thủy lợi |
|
|
40 |
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 1, 2) |
An Phước, Lộc An, Bình Sơn, Phước Thái, Long Phước, Long An, Phước Bình |
7,82 |
41 |
Đường ống nước và nhà máy Hồ Cầu Mới (giai đoạn 1, 2) |
Long Phước, Bàu Cạn |
11,38 |
42 |
Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước Đồng Nai) |
TT. Long Thành |
0,28 |
|
Đất y tế |
|
|
43 |
Trạm y tế khu 15 |
Long Đức |
0,10 |
|
Đất khoa học |
|
|
44 |
Giếng quan trắc tự động |
Phước Thái |
0,00 |
45 |
Giếng khoan quan trắc (TD10) |
Tân Hiệp |
0,00 |
46 |
Giếng khoan quan trắc (TD25) |
Lộc An |
0,00 |
47 |
Giếng khoan quan trắc (TD13) |
An Phước |
0,00 |
48 |
Giếng khoan quan trắc (NB14A, NB14B) |
Bàu Cạn |
0,00 |
|
Đất năng lượng |
|
|
49 |
Trạm và hướng tuyến đường dây điện đấu nối trạm biến áp 110KV Bình Sơn tại xã Lộc An và Long An |
Lộc An, Long An |
0,89 |
|
Đất chợ |
|
|
50 |
Chợ Cầm Đường |
Cẩm Đường |
0,27 |
51 |
Chợ khu thương mại Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
1,00 |
52 |
Chợ khu thương mại Bình Sơn (chợ tại ấp 10) |
Bình Sơn |
1,00 |
53 |
Chợ Tam An (chợ ấp 5) |
Tam An |
0,70 |
54 |
Chợ An Viễng |
Bình An |
1,00 |
|
10. Đất sông, suối |
|
|
55 |
Mở rộng suối Nước Trong |
An Phước, Tam An |
56,50 |
|
11. Đất tôn giáo |
|
|
56 |
Tu xá mẹ Mân Côi 2 |
TT. Long Thành |
0,20 |
57 |
Chi hội Tin Lành Cẩm Đường |
Cẩm Đường |
0,12 |
|
12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
58 |
Mỏ cát xây dựng Long An |
Long An |
30,00 |
59 |
Mỏ đá xây dựng Phước Bình |
Phước Bình |
79,16 |
|
13. Đất ở đô thị |
|
|
60 |
Khu dân cư (Khu Cầu Xéo) |
TT. Long Thành |
28,00 |
61 |
Khu dân cư Riverside |
TT. Long Thành |
40,00 |
62 |
Khu tái định cư Long Thành |
TT. Long Thành |
47,00 |
63 |
Khu dân cư biệt thự vườn |
TT. Long Thành |
4,00 |
64 |
Khu dân cư (Hải An Long Thành) |
TT. Long Thành |
9,76 |
65 |
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT ( Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành) |
TT. Long Thành |
4,60 |
|
14. Đất ở nông thôn |
|
|
|
Khu dân cư phục vụ an sinh xã hội |
|
|
66 |
Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An |
Bình Sơn - Lộc An |
282,00 |
67 |
Khu tái định cư Cty Nhị Hiệp |
Long Phước |
0,30 |
68 |
Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân KCN Lộc An - Bình Sơn |
Bình Sơn, Long An |
39,30 |
|
Khu dân cư thương mại |
|
|
69 |
Khu biệt thự nhà vườn Thịnh Phú |
Bình Sơn |
4,70 |
70 |
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà) |
Long Phước |
5,69 |
71 |
Khu dân cư (Công ty CP Sonadezi) |
An Phước |
3,00 |
72 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Phước Bình |
5,81 |
73 |
Khu nhà ở công nhân và người thu nhập thấp |
Phước Bình |
2,00 |
74 |
Khu dân cư theo Quy hoạch công ty Phú Sơn |
Long An |
8,20 |
75 |
Khu dân cư theo Quy hoạch công ty FA |
Phước Bình |
0,50 |
76 |
Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai đoạn 2, 3) |
Long An |
92,60 |
77 |
Khu dân cư (Công ty Đại Hoàng Hảo) |
Bình Sơn |
4,09 |
78 |
Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công ty Minh Thành) |
An Phước |
56,73 |
79 |
Khu đô thị giáo dục công nghệ cao FPT Đồng Nai |
Tam An, An Phước |
314,00 |
|
15. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
80 |
Ban chỉ huy quân sự xã Phước Thái |
Phước Thái |
0,20 |
81 |
Trụ sở công an xã Phước Thái |
Phước Thái |
0,20 |
|
16, Đất nông nghiệp khác |
|
|
82 |
Vùng chăn nuôi tập trung |
Bàu Cạn |
126,00 |
|
B. Danh mục dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
||
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang |
Tân Hiệp |
29,70 |
2 |
Trung đội Dân quân Thường trực KCN Long Thành |
An Phước |
0,20 |
3 |
Trung đội Dân quân Thường trực KCN Lộc An- Bình Sơn |
Long An |
0,20 |
4 |
Trung đội Dân quân Thường trực KCN An Phước |
An Phước |
0,20 |
5 |
Trung đội Dân quân Thường trực KCN Gò Dầu |
Phước Thái |
0,10 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
6 |
Đồn Công an KCN Gò Dầu |
Phước Thái |
0,30 |
7 |
Đồn Công an KCN Long Thành |
Tam An |
0,50 |
|
3. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
8 |
Văn phòng làm việc công ty IDICO |
Long An |
0,11 |
9 |
Văn phòng làm việc công ty Ngọc Song Anh |
Long An |
0,95 |
10 |
Trạm xăng dầu DNTN thương mại dịch vụ Bà Ký |
Long Phước |
0,10 |
11 |
Trạm xăng dầu MS 543 (ấp 6, trên QL 51) |
An Phước |
0,10 |
12 |
Trạm xăng dầu MS 542 (ấp 7, trên QL 51) |
An Phước |
0,11 |
13 |
Trạm xăng dầu MS 541 (ấp 2, trên Hương lộ 21) |
Tam An |
0,23 |
14 |
Trạm xăng dầu MS 540 (ấp 1, trên QL 51) |
Long An |
0,16 |
15 |
Trạm xăng dầu (khu CN Lộc An- Bình Sơn) |
Lộc An |
0,20 |
16 |
Trạm xăng dầu MS 566 |
Phước Bình |
0,20 |
|
4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
17 |
Nhà máy sản xuất bao bì và kho bãi Công ty cổ phần Nguyên Cường |
An Phước |
4,31 |
18 |
Nhà máy sản xuất, sửa chữa Container và kho bãi |
Long Phước |
26,17 |
19 |
Cơ sở Điêu khắc Thiên Kỳ |
Long Phước |
0,35 |
20 |
Kho chứa hàng |
Long Phước |
0,38 |
21 |
Khu khuyến công huyện Long Thành |
Long An |
60,33 |
22 |
Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã cẩm Đường (01 điểm) |
Cẩm Đường |
0,50 |
23 |
Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã Tân Hiệp (01 điểm) |
Tân Hiệp |
0,90 |
|
5. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
24 |
Đường vào CCN Long Phước 1 |
Long Phước |
6,50 |
25 |
Đường Trần Phú |
TT.Long Thành |
12,20 |
26 |
Đường vào khu công nghiệp Long Đức (nâng cấp) |
Long Đức |
2,00 |
27 |
Đường Bưng Môn (nâng cấp) |
Long An |
3,00 |
28 |
Kho bãi chứa Container (cảng ICD số 8) |
Long An |
21,80 |
29 |
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An- Bình Sơn |
Long An |
0,30 |
30 |
Cống thoát nước khu dân cư D2D |
Lộc An |
0,18 |
31 |
Hồ Bình Sơn |
Bình Sơn |
86,60 |
32 |
Trường Mầm non Long Phước |
Long Phước |
0,66 |
33 |
Trạm y tế thị trấn Long Thành |
TT.Long Thành |
0,10 |
34 |
Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV khu Công nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Thành - Tam Phước |
TT.Long Thành |
0,19 |
35 |
Lộ ra 110KV trạm 220 KV An Phước |
An Phước |
0,15 |
36 |
TBA 220kv An Phước |
TT.Long Thành |
3,40 |
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
37 |
Trung Tâm hành chính mới xã Phước Bình |
Phước Bình |
1,10 |
38 |
Trụ sở công an xã Bình An |
Bình An |
0,20 |
|
7. Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
39 |
Giáo xứ Minh Long |
Bình An |
0,40 |
40 |
Viện Chuyên Tu |
Lộc An |
4,97 |
41 |
Hội Thánh Cơ Đốc Phục Lâm |
Phước Thái |
0,65 |
|
8. Đất ở tại nông thôn |
|
|
42 |
Khu dân cư (công ty Vi như) |
Lộc An |
1,65 |
43 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Lộc An |
3,80 |
44 |
Khu dân cư (Công ty TNHH Phích nước Hoàng Long) |
Long Phước |
2,40 |
45 |
Khu tái định cư Long An |
Long An |
2,35 |
46 |
Khu tái định cư Long Đức |
Long Đức |
14,00 |
47 |
Khu tái định cư Bình Sơn |
Bình Sơn |
284,00 |
|
9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
48 |
Đất nghĩa trang Long Đức |
Long Đức |
78,00 |
|
10. Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
|
|
1 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
Long Đức |
0,14 |
2 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
Long An |
0,54 |
3 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
Long Phước |
1,93 |
4 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
Phước Bình |
26,20 |
5 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
Bình An |
5,02 |
6 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
An Phước |
0,29 |
7 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
Tam An |
0,13 |
8 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
Lộc An |
2,26 |
9 |
Khu dân cư theo quy hoạch (đấu giá) |
Long Đức |
94,00 |
|
11. Khu đất đầu tư BT |
|
|
1 |
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư Tân Hiệp, dự án đường Trần Phú) |
Tân Hiệp |
30,00 |
2 |
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư dọc trục 25B, dự án đường Trần Phú) |
Long An |
60,00 |
3 |
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Trần Phú) |
TT.Long Thành |
33,85 |
4 |
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Bưng Môn) |
Long An |
11,80 |
5 |
Khu đất đầu tư BT (khu đất huyện đội cũ, dự án xây dựng huyện đội mới) |
TT.Long Thành |
0,75 |
6 |
Khu đất đầu tư BT (khu hầm đá, dự án xây dựng huyện đội mới) |
An Phước |
6,60 |
7 |
Khu đất đầu tư BT (xí nghiệp nước đá cũ, dự án trường TH Tập Phước) |
An Phước |
0,87 |
8 |
Khu đất đầu tư BT (khu TĐC Long Đức, dự án đường vào KCN Long Đức GĐ2) |
Long Đức |
25,00 |
|
12. Đất nông nghiệp |
|
|
1 |
Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai |
Long Phước |
63,86 |
2 |
Trang trại rau sạch của công ty Cp Việt Rau |
Tân Hiệp |
8,22 |
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã |
35,00 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
Các xã |
5,00 |
2 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân |
|
10,00 |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Các xã, thị trấn |
3,00 |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ |
Các xã, thị trấn |
3,00 |
5 |
Giao đất ở hộ gia đình cá nhân |
Các xã |
0,05 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây