Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 479/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 17/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 479/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 17/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 17 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 693/TTr-SCT ngày 14/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành (09 thủ tục cấp tỉnh); TTHC bị bãi bỏ (08 thủ tục cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: https://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng thông tin điện tử tỉnh (hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: https://socongthuong.hoabinh.gov.vn); Trang thông tin điện của của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ các TTHC công bố tại Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình (có phụ lục kèm theo)
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan có liên quan căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 479/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ DVCTT |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.013401.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 |
1.013411.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3 |
1.013412.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
4 |
1.013416.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
5 |
1.013417.H28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
6 |
1.013418.H28 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
7 |
1.013419.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
8 |
1.013421.H28 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
9 |
1.013420.H28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ: Bãi bỏ 08 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Điện công bố tại Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.001561.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Điện |
Sở Công Thương |
2 |
2.001632.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Điện |
Sở Công Thương |
3 |
2.001617.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Điện |
Sở Công Thương |
4 |
2.001549.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Điện |
Sở Công Thương |
5 |
2.001249.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Điện |
Sở Công Thương |
6 |
2.001724.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 nă006D 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luậ0074 Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Điện |
Sở Công Thương |
7 |
2.001535.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Điện |
Sở Công Thương |
8 |
2.001266.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Điện |
Sở Công Thương |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Thủ tục hành chính mới ban hành |
|||
Thủ tục 1: Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nhập thông tin của hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
0,5 ngày |
Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng - Sở Công Thương. |
|||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được giao nhiệm vụ; Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng; Lãnh đạo Sở |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký; Thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc thu phí thẩm định. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần gia hạn thời gian thẩm định: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân thông báo việc gia hạn thời gian thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp không đáp ứng một trong các điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. |
12 ngày |
Bước 4 |
Văn thư Sở Công Thương |
Lấy số, phát hành Giấy phép hoạt động điện lực |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Sở Công Thương: 14 ngày. |
|||
Thủ tục 2: Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nhập thông tin của hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
0,5 ngày |
Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng - Sở Công Thương. |
|||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được giao nhiệm vụ; Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng; Lãnh đạo Sở |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký; Thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc thu phí thẩm định. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần gia hạn thời gian thẩm định: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân thông báo việc gia hạn thời gian thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp không đáp ứng một trong các điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. |
12 ngày |
Bước 4 |
Văn thư Sở Công Thương |
Lấy số, phát hành Giấy phép hoạt động điện lực |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Sở Công Thương: 14 ngày. |
|||
Thủ tục 3: Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nhập thông tin của hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
0,5 ngày |
Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng - Sở Công Thương. |
|||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được giao nhiệm vụ; Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng; Lãnh đạo Sở |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký; Thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc thu phí thẩm định. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần gia hạn thời gian thẩm định: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân thông báo việc gia hạn thời gian thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp không đáp ứng một trong các điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. |
12 ngày |
Bước 4 |
Văn thư Sở Công Thương |
Lấy số, phát hành Giấy phép hoạt động điện lực |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Sở Công Thương: 14 ngày. |
|||
Thủ tục 4: Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nhập thông tin của hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
0,5 ngày |
Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng - Sở Công Thương. |
|||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được giao nhiệm vụ; Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng; Lãnh đạo Sở |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký; Thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc thu phí thẩm định. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần gia hạn thời gian thẩm định: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân thông báo việc gia hạn thời gian thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp không đáp ứng một trong các điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. |
12 ngày |
Bước 4 |
Văn thư Sở Công Thương |
Lấy số, phát hành Giấy phép hoạt động điện lực |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Sở Công Thương: 14 ngày. |
|||
Thủ tục 5: Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
|||
Bước 1 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nhập thông tin của hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
0,5 ngày |
Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng - Sở Công Thương. |
|||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được giao nhiệm vụ; Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng; Lãnh đạo Sở |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký; Thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc thu phí thẩm định. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần gia hạn thời gian thẩm định: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân thông báo việc gia hạn thời gian thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp không đáp ứng một trong các điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. |
08 ngày |
Bước 4 |
Văn thư Sở Công Thương |
Lấy số, phát hành Giấy phép hoạt động điện lực |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Sở Công Thương: 10 ngày. |
|||
Thủ tục 6: Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nhập thông tin của hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
0,5 ngày |
Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng - Sở Công Thương. |
|
||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được giao nhiệm vụ; Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng; Lãnh đạo Sở |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký; Thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc thu phí thẩm định. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần gia hạn thời gian thẩm định: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân thông báo việc gia hạn thời gian thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp không đáp ứng một trong các điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. |
08 ngày |
Bước 4 |
Văn thư Sở Công Thương |
Lấy số, phát hành Giấy phép hoạt động điện lực |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Sở Công Thương: 10 ngày. |
|||
Thủ tục 7: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nhập thông tin của hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
0,5 ngày |
Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng - Sở Công Thương. |
|
||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được giao nhiệm vụ; Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng; Lãnh đạo Sở |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký; Thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc thu phí thẩm định. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần gia hạn thời gian thẩm định: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân thông báo việc gia hạn thời gian thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp không đáp ứng một trong các điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. |
08 ngày |
Bước 4 |
Văn thư Sở Công Thương |
Lấy số, phát hành Giấy phép hoạt động điện lực |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Sở Công Thương: 10 ngày. |
|||
Thủ tục 8: Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nhập thông tin của hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
0,5 ngày |
Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng - Sở Công Thương. |
|
||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được giao nhiệm vụ; Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng; Lãnh đạo Sở |
Xử lý hồ sơ: Căn cứ văn bản/hồ sơ làm cơ sở xác định Giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp phải thu hồi: Dự thảo Quyết định thu hổi Giấy phép hoạt động điện lực trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. |
08 ngày |
Bước 4 |
Văn thư Sở Công Thương |
Lấy số, phát hành văn bản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Sở Công Thương: 10 ngày. |
|||
Thủ tục 9: Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
|||
Bước 1 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nhập thông tin của hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
0,5 ngày |
Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng - Sở Công Thương. |
|
||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được giao nhiệm vụ; Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng; Lãnh đạo Sở |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký; Thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc thu phí thẩm định. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần gia hạn thời gian thẩm định: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức, cá nhân thông báo việc gia hạn thời gian thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực không đúng thẩm quyền hoặc không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép hoạt động điện lực: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp không đáp ứng một trong các điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Từ chối hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực, nêu rõ lý do; trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. |
08 ngày |
Bước 4 |
Văn thư Sở Công Thương |
Lấy số, phát hành Giấy phép hoạt động điện lực |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Sở Công Thương: 10 ngày. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây