Quyết định 479/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
Quyết định 479/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 479/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 26/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 479/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 26/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 479/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 26 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THỚI LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 560/TTr-STNMT ngày 09 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thới Lai với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
TT. Thới Lai |
Thới Thạnh |
Tân Thạnh |
Xuân Thắng |
Đông Bình |
Đông Thuận |
Thới Tân |
Trường Thắng |
Định Môn |
Trường Thành |
Trường Xuân |
Trường Xuân A |
Trường Xuân B |
||||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
26.693,39 |
100,00 |
972,13 |
1.467,94 |
1.751,43 |
1.361,41 |
2.959,04 |
3.128,67 |
1.812,30 |
2.295,35 |
2.212,29 |
1.949,19 |
2.900,54 |
1.868,20 |
2.014,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
23.466,38 |
87,91 |
747,64 |
1.228,40 |
1.478,94 |
1.207,75 |
2.697,74 |
2.768,43 |
1.629,76 |
2.045,41 |
1.966,80 |
1.707,62 |
2.530,51 |
1.647,18 |
1.810,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
20.443,72 |
76,59 |
502,49 |
932,93 |
1.285,98 |
1.015,34 |
2.478,66 |
2.633,53 |
1.470,39 |
1.781,29 |
1.702,16 |
1.242,49 |
2.254,95 |
1.492,72 |
1.650,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
20.443,72 |
76,59 |
502,49 |
932,93 |
1.285,98 |
1.015,34 |
2.478,66 |
2.633,53 |
1.470,39 |
1.781,29 |
1.702,16 |
1.242,49 |
2.254,95 |
1.492,72 |
1.650,79 |
1.2 |
Đất cây hàng năm khác |
7,51 |
0,03 |
4,66 |
|
|
0,04 |
|
|
0,59 |
|
|
|
|
1,81 |
0,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.840,72 |
10,64 |
227,52 |
231,17 |
175,41 |
182,51 |
192,43 |
116,06 |
156,19 |
263,56 |
262,20 |
464,63 |
270,62 |
144,69 |
153,73 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
174,43 |
0,65 |
12,97 |
64,31 |
17,55 |
9,86 |
26,65 |
18,84 |
2,59 |
0,56 |
2,44 |
0,50 |
4,94 |
7,96 |
5,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.227,01 |
12,09 |
224,49 |
239,54 |
272,50 |
153,66 |
261,30 |
360,24 |
182,54 |
249,94 |
245,49 |
241,57 |
370,03 |
221,02 |
204,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
67,14 |
0,25 |
5,24 |
0,62 |
|
|
0,23 |
60,34 |
|
0,19 |
|
|
0,22 |
0,30 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
5,98 |
0,02 |
2,61 |
0,64 |
1,67 |
0,24 |
0,09 |
0,09 |
0,16 |
0,06 |
0,10 |
0,05 |
0,12 |
0,10 |
0,05 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
14,97 |
0,06 |
1,16 |
0,64 |
1,20 |
1,66 |
0,22 |
0,32 |
0,20 |
1,42 |
0,84 |
0,10 |
6,61 |
0,50 |
0,10 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
62,46 |
0,23 |
8,45 |
8,10 |
21,74 |
4,75 |
1,38 |
0,14 |
2,72 |
9,16 |
0,77 |
0,50 |
3,55 |
1,00 |
0,20 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.848,02 |
6,92 |
98,86 |
65,19 |
131,27 |
74,10 |
181,95 |
219,40 |
115,13 |
112,06 |
134,62 |
132,56 |
240,59 |
171,21 |
171,08 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
4,31 |
0,02 |
1,63 |
0,90 |
0,50 |
|
0,23 |
|
|
0,12 |
|
0,31 |
0,32 |
0,30 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
4,75 |
0,02 |
2,41 |
0,08 |
0,15 |
0,20 |
0,10 |
0,26 |
0,23 |
0,32 |
0,10 |
0,17 |
0,23 |
0,19 |
0,31 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
38,73 |
0,15 |
11,42 |
3,20 |
1,44 |
1,89 |
3,14 |
1,75 |
1,47 |
0,59 |
2,67 |
2,96 |
2,97 |
1,77 |
3,46 |
- |
Đất giao thông |
471,59 |
1,77 |
36,73 |
30,21 |
43,49 |
23,80 |
44,14 |
44,85 |
14,66 |
43,56 |
36,70 |
39,34 |
49,17 |
36,31 |
28,63 |
- |
Đất thuỷ lợi |
1.304,86 |
4,89 |
46,21 |
30,80 |
85,69 |
48,19 |
134,12 |
172,32 |
98,46 |
64,29 |
90,42 |
86,48 |
182,66 |
129,26 |
135,96 |
- |
Đất công trình năng lượng |
19,37 |
0,07 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2,64 |
4,73 |
2,83 |
3,34 |
3,01 |
2,72 |
- |
Đất CT bưu chính, viễn thông |
0,33 |
0,00 |
0,12 |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
0,10 |
|
|
|
0,07 |
|
- |
Đất chợ |
3,81 |
0,01 |
0,25 |
|
|
|
0,20 |
0,22 |
0,31 |
0,16 |
|
0,47 |
1,90 |
0,30 |
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,45 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
19,50 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,50 |
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
606,70 |
2,27 |
|
72,73 |
42,92 |
29,11 |
41,58 |
77,43 |
37,14 |
35,97 |
59,55 |
61,86 |
81,56 |
35,29 |
31,56 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
55,27 |
0,21 |
55,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13,64 |
0,05 |
9,71 |
0,20 |
0,34 |
0,84 |
0,31 |
0,33 |
0,43 |
0,21 |
0,18 |
0,20 |
0,28 |
0,24 |
0,37 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
19,59 |
0,07 |
|
1,03 |
18,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
13,51 |
0,05 |
0,70 |
2,92 |
2 44 |
1,05 |
0,19 |
1,31 |
|
|
4,15 |
0,73 |
|
|
0,02 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
22,39 |
0,08 |
0,28 |
9,03 |
0,45 |
1,61 |
|
0,70 |
0,22 |
1,93 |
0,67 |
4,79 |
0,83 |
0,72 |
1,16 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2,40 |
0,01 |
0,02 |
0,26 |
0,13 |
|
0,19 |
0,18 |
|
0,43 |
0,57 |
0,22 |
0,20 |
0,04 |
0,16 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,21 |
0,00 |
1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,31 |
0,00 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch |
473,46 |
1,77 |
40,67 |
78,17 |
51,77 |
40,30 |
35,16 |
|
26,54 |
88,51 |
43,59 |
40,56 |
16,57 |
11,62 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị (*) |
972,13 |
3,64 |
972,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
TT. Thới Lai |
Thới Thạnh |
Tân Thạnh |
Xuân Thắng |
Đông Bình |
Đông Thuận |
Thới Tân |
Trường Thắng |
Định Môn |
Trường Thành |
Trường Xuân |
Trường Xuân A |
Trường Xuân B |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1+2+...) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
104,32 |
14,90 |
3,79 |
7,06 |
35,63 |
0,60 |
0,50 |
1,55 |
2,11 |
10,92 |
1,22 |
23,01 |
2,37 |
0,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
51,67 |
5,13 |
1,61 |
2,76 |
5,94 |
0,30 |
0,10 |
1,17 |
0,99 |
9,79 |
0,32 |
21,86 |
1,34 |
0,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
51,67 |
5,13 |
1,61 |
2,76 |
5,94 |
0,30 |
0,10 |
1,17 |
0,99 |
9,79 |
0,32 |
21,86 |
1,34 |
0,36 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,62 |
9,77 |
2,18 |
4,30 |
1,66 |
0,30 |
0,40 |
0,38 |
1,12 |
1,13 |
0,90 |
1,15 |
1,03 |
0,30 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
66,20 |
9,00 |
5,00 |
4,30 |
4,00 |
8,00 |
4,50 |
4,00 |
4,00 |
8,00 |
3,50 |
3,70 |
3,20 |
5,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
55,80 |
8,00 |
4,00 |
4,30 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
7,50 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
9,90 |
1,00 |
1,00 |
|
|
4,00 |
0,50 |
|
|
0,50 |
0,50 |
0,20 |
0,20 |
2,00 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
TT. Thới Lai |
Thới Thạnh |
Tân Thạnh |
Xuân Thắng |
Đông Bình |
Đông Thuận |
Thới Tân |
Trường Thắng |
Định Môn |
Trường Thành |
Trường Xuân |
Trường Xuân A |
Trường Xuân B |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1+2+...) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70,20 |
12,56 |
3,59 |
6,56 |
7,40 |
0,40 |
0,20 |
1,05 |
1,91 |
10,67 |
0,72 |
22,61 |
2,07 |
0,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
49,23 |
4,29 |
1,56 |
2,66 |
5,84 |
0,25 |
|
0,72 |
0,79 |
9,69 |
0,17 |
21,76 |
1,19 |
0,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
49,23 |
4,29 |
1,56 |
2,66 |
5,84 |
0,25 |
|
0,72 |
0,79 |
9,69 |
0,17 |
21,76 |
1,19 |
0,31 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,97 |
8,27 |
2,03 |
3,90 |
1,56 |
0,15 |
0,20 |
0,33 |
1,12 |
0,98 |
0,55 |
0,85 |
0,88 |
0,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,70 |
0,72 |
0,23 |
0,26 |
0,32 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
- |
0,05 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,88 |
|
0,23 |
0,21 |
0,32 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đến các xã, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây