Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 476/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Nguyễn Minh Luân |
Ngày ban hành: | 14/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 476/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Nguyễn Minh Luân |
Ngày ban hành: | 14/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 476/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 14 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 252/TTr-SNV ngày 13/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục thủ tục hành chính thay thế và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 476/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Đối với thủ tục lĩnh vực tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức: Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận. Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Trong thời hạn 210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại các cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau. - Cơ quan đơn vị thực hiện thủ tục hành chính, có thẩm quyền quyết định: Các cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
- Luật số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội; - Luật số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012299” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Trong thời hạn 180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại các cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau. - Cơ quan đơn vị thực hiện thủ tục hành chính, có thẩm quyền quyết định: Các cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
- Luật số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội - Luật số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012300” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
Không quy định thời gian cụ thể |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại các cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau. - Cơ quan đơn vị thực hiện thủ tục hành chính, có thẩm quyền quyết định: Các cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội - Luật số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012301” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số Danh mục có 03 thủ tục hành chính./.
(Kèm theo Quyết định số: 476/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thi tuyển viên chức (Mã số TTHC: 1.012299)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Người đăng ký tuyển dụng trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký thi tuyển viên chức tại cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức; bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị tuyển viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyền hồ sơ về Hội đồng tuyển dụng viên chức xử lý hồ sơ: 0,5 ngày.
- Bước 2: Hội đồng tuyển dụng viên chức tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổng hợp hồ sơ (trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký), nếu đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì Hội đồng tuyển dụng tiến hành tổ chức thi tuyển, thông báo kết quả thi tuyển: 134,5 ngày.
- Bước 3: Khi có kết quả thông báo trúng tuyển, người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ theo quy định gửi cho cơ quan, đơn vị tuyển dụng, cơ quan, đơn vị tuyển dụng hoàn thiện hồ sơ tiến hành ký kết hợp đồng làm việc và người trúng tuyển nhận việc: 75 ngày.
2. Xét tuyển viên chức (Mã số TTHC: 1.012300)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Người đăng ký tuyển dụng trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký thi tuyền viên chức tại cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức, bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị tuyển viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Hội đồng tuyển dụng thực hiện thẩm định hồ sơ: 0,5 ngày.
- Bước 2: Hội đồng tuyển dụng viên chức tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổng hợp hồ sơ (trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký), nếu đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì Hội đồng tuyển dụng tiến hành tổ chức xét tuyển, thông báo kết quả thi tuyển: 104,5 ngày.
- Bước 3: Khi có kết quả thông báo trúng tuyển, người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ theo quy định gửi cho cơ quan, đơn vị tuyển dụng, cơ quan, đơn vị tuyển dụng hoàn thiện hồ sơ tiến hành ký kết hợp đồng làm việc và người trúng tuyển nhận việc: 75 ngày.
3. Tiếp nhận vào làm viên chức (Mã số TTHC: 1.012301)
a) Thời hạn giải quyết: Không quy định thời gian cụ thể.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1. Người đăng ký tuyển dụng trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký thi tuyển viên chức tại cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức, bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị tuyển viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Hội đồng sát hạch thực hiện thẩm định hồ sơ: Không quy định thời gian cụ thể.
- Bước 2. Hội đồng kiểm tra, sát hạch kiểm tra về các điều kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thi Hội đồng kiểm tra, sát hạch tiến hành tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận. Hội đồng kiểm tra, sát hạch phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng thống nhất về hình thức và nội dung sát hạch trước khi thực hiện: Không quy định thời gian cụ thể.
- Bước 3. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng quyết định theo thẩm quyền: Không quy định thời gian cụ thể.
- Bước 4. Ký kết Hợp đồng làm việc: Không quy định thời gian cụ thể.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.
(Kèm theo Quyết định số: 476/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
1.005394.000.00.00.H12 |
Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây