Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 4746/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Ngày ban hành: | 24/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4746/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Ngày ban hành: | 24/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4746/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 4258/SNN-TL ngày 15/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An tại khoản 2, 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP như sau:
(Có chi tiết Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện; định kỳ rà soát, đề xuất điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc các công ty Thủy lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN THEO
NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Đơn vị đang quản lý, khai thác |
Dung tích hồ (106m3) |
Chiều cao đập lớn nhất (m) |
Chiều dài đập lớn nhất (m) |
|
Huyện, thành, thị |
Xã, phường |
||||||
1 |
Hồ Vực Mấu |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Trang |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
74.1 |
34.4 |
870.0 |
2 |
Hồ Đồi Tương |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Vinh |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
2.2 |
14.0 |
882.0 |
3 |
Hồ Khe Vực |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lập |
Doanh nghiệp trồng rừng Lê Duy Nguyên |
0.2 |
15.0 |
320.0 |
4 |
Hồ Ba Cơi |
Anh Sơn |
Xã Long Sơn |
UBND Xã Long Sơn |
3.0 |
22.0 |
300.0 |
5 |
Hồ Cây Hồng |
Anh Sơn |
Xã Tào Sơn |
UBND Xã Tào Sơn |
0.5 |
15.0 |
144.0 |
6 |
Hồ Ruộng Xối |
Anh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
2.1 |
15.5 |
105.0 |
7 |
Hồ Bản Xát |
Con Cuông |
Xã Châu Khê |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.5 |
16.5 |
41.8 |
8 |
Hồ Bàu Gia |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
3.8 |
16.0 |
134.5 |
9 |
Hồ Xuân Dương |
Diễn Châu |
Xã Diễn Phú |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
9.3 |
22.0 |
143.5 |
10 |
Hồ Săng Lẻ |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Đông |
Hợp tác xã Giang Sơn Đông |
0.6 |
15.0 |
250.0 |
11 |
Hồ Mộ Dạ |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Tây |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
2.2 |
10.5 |
606.0 |
12 |
Hồ Bàu Nại |
Đô Lương |
Xã Mỹ Sơn |
Hợp tác xã Mỹ Sơn |
0.9 |
10.2 |
500.0 |
13 |
Hồ Đồng Hồ |
Đô Lương |
Xã Thượng Sơn |
Hợp tác xã Thượng Sơn |
1.7 |
10.0 |
580.0 |
14 |
Hồ Bàu Đá |
Đô Lương |
Xã Trù Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
3.9 |
9.5 |
1100.0 |
15 |
Hồ Khe Ngang |
Hưng Nguyên |
Xã Hưng Yên Bắc |
UBND Xã Hưng Yên Bắc |
0.9 |
11.0 |
550.0 |
16 |
Hồ Đá Hàn |
Nam Đàn |
Xã Nam Thanh |
UBND xã Nam Thanh |
2.8 |
20.0 |
435.0 |
17 |
Hồ Ba Khe |
Nam Đàn |
Xã Thượng Tân Lộc |
UBND xã Thượng Tân Lộc |
1.8 |
23.5 |
120.0 |
18 |
Hồ Khe Thị |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Công Nam |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
3.6 |
10.3 |
574.1 |
19 |
Hồ Khe Thị 2 |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Công Nam |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
0.3 |
19.0 |
139.5 |
20 |
Hồ Khe Xiêm |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Đồng |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
3.3 |
9.6 |
683.0 |
21 |
Hồ Khe Làng |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
3.0 |
8.0 |
198.0 |
22 |
Hồ Khe Gỗ |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Lâm |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
5.4 |
16.5 |
750.0 |
23 |
Hồ Lách - Bưởi |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
4.4 |
11.8 |
300.0 |
24 |
Hồ Khe Đá |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Đức |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
16.5 |
10.7 |
870.0 |
25 |
Hồ 19/5 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.3 |
15.0 |
180.0 |
26 |
Hồ Sông Sào |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lâm |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
51.4 |
31.4 |
432.9 |
27 |
Hồ Cây Trôi (Hồ Khe Trôi) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Mai |
UBND Xã Nghĩa Mai |
0.8 |
15.0 |
220.0 |
28 |
Hồ Khe Canh |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Yên |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
3.8 |
19.5 |
330.0 |
29 |
Hồ Khe Xén (Na Xén) |
Quỳ Châu |
Xã Châu Hạnh |
UBND Xã Châu Hạnh |
0.2 |
22.0 |
105.0 |
30 |
Hồ Khe Đống |
Quỳ Châu |
Xã Châu Thuận |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.3 |
19.0 |
62.5 |
31 |
Hồ Khe Cua |
Quỳ Châu |
Xã Châu Thuận |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.2 |
17.0 |
46.2 |
32 |
Hồ Bản Muộng |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Thái |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
5.3 |
19.5 |
85.0 |
33 |
Hồ Bà Tùy |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
5.9 |
13.0 |
437.5 |
34 |
Hồ Khe Sân |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
1.5 |
16.8 |
383.0 |
35 |
Hồ Tây Nguyên |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.9 |
10.0 |
750.0 |
36 |
Hồ 3/2 |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
4.7 |
12.0 |
804.0 |
37 |
Hồ Rú Giang |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Tân |
BCH Quân sự huyện Tân Kỳ |
0.4 |
17.0 |
80.0 |
38 |
Hồ Cây Khế |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Tân |
UBND Xã Kỳ Tân |
0.2 |
15.0 |
75.0 |
39 |
Hồ Khe Thần |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Bình |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
1.0 |
20.8 |
182.0 |
40 |
Hồ Bãi Quyền |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.8 |
15.0 |
298.0 |
41 |
Hồ Triều Dương |
Thanh Chương |
Xã Thanh Lâm |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
1.9 |
27.0 |
380.0 |
42 |
Hồ Vạt Chạc |
Thanh Chương |
Xã Thanh Lâm |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
0.5 |
21.0 |
280.0 |
43 |
Hồ Cửa Ông |
Thanh Chương |
Xã Thanh Mai |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
5.4 |
10.5 |
231.0 |
44 |
Hồ Trám Hồng |
Thanh Chương |
Xã Thanh Sơn |
UBND Xã Thanh Sơn |
0.2 |
15.0 |
80.0 |
45 |
Hồ Nậm Khủn |
Tương Dương |
Xã Tam Quang |
UBND Xã Tam Quang |
0.2 |
21.0 |
108.0 |
46 |
Hồ Khe Vĩnh 1 |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Mỹ |
HTXNN Nghĩa Mỹ |
0.7 |
21.0 |
215.0 |
47 |
Hồ Khe Lau |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
2.0 |
15.0 |
282.6 |
48 |
Hồ Khe Thung |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
1.4 |
21.3 |
171.0 |
49 |
Hồ Vệ Vừng |
Yên Thành |
Xã Đồng Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
18.4 |
16.4 |
245.0 |
50 |
Hồ Đồn Húng |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
4.3 |
14.0 |
858.0 |
51 |
Hồ Quản Hài |
Yên Thành |
Xã Phúc Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
5.3 |
10.2 |
249.8 |
52 |
Hồ Mả Tổ |
Yên Thành |
Xã Tân Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
6.5 |
15.0 |
418.0 |
53 |
Hồ Nhà Trò |
Yên Thành |
Xã Tân Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
4.7 |
13.5 |
180.0 |
54 |
Hồ Kẻ Sặt |
Yên Thành |
Xã Tiến Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
4.5 |
10.5 |
576.5 |
55 |
Hồ Quỳnh Tam (Khe Thần) |
Yên Thành |
Xã Tiến Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
4.4 |
22.3 |
168.0 |
Ghi chú:
- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.
- Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI VỪA THEO NGHỊ
ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Đơn vị đang quản lý, khai thác |
Dung tích hồ (106m3) |
Chiều cao đập lớn nhất (m) |
Chiều dài đập lớn nhất (m) |
|
Huyện, thành, thị |
Xã, phường |
||||||
1 |
Hồ Khe Quật |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.2 |
10.0 |
79.0 |
2 |
Hồ Khe Gát |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.2 |
13.0 |
45.0 |
3 |
Hồ Khe Xài |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.1 |
10.3 |
65.0 |
4 |
Hồ Kình Bập |
Anh Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND Xã Cao Sơn |
0.4 |
12.0 |
95.2 |
5 |
Hồ Cây Sông |
Anh Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND Xã Cao Sơn |
0.009 |
10.0 |
49.0 |
6 |
Hồ Khe Nậy |
Anh Sơn |
Xã Đức Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
2.0 |
14.9 |
133.0 |
7 |
Hồ Khe Mương |
Anh Sơn |
Xã Đức Sơn |
UBND Xã Đức Sơn |
0.8 |
8.0 |
79.0 |
8 |
Hồ Chọ Xà |
Anh Sơn |
Xã Đức Sơn |
UBND Xã Đức Sơn |
0.2 |
10.0 |
77.0 |
9 |
Hồ 247 |
Anh Sơn |
Xã Hoa Sơn |
UBND Xã Hoa Sơn |
0.1 |
10.0 |
105.0 |
10 |
Hồ Khe Da |
Anh Sơn |
Xã Hội Sơn |
UBND xã Hội Sơn |
0.3 |
10.0 |
134.0 |
11 |
Hồ Bàu Toán |
Anh Sơn |
Xã Hội Sơn |
UBND xã Hội Sơn |
0.1 |
10.0 |
88.0 |
12 |
Hồ Khe Lầy |
Anh Sơn |
Xã Hùng Sơn |
UBND Xã Hùng Sơn |
0.04 |
10.0 |
130.0 |
13 |
Hồ Khe Vòng |
Anh Sơn |
Xã Khai Sơn |
UBND Xã Khai Sơn |
0.1 |
10.0 |
67.0 |
14 |
Hồ Hoàng Xuyên |
Anh Sơn |
Xã Khai Sơn |
UBND Xã Khai Sơn |
0.03 |
10.0 |
49.0 |
15 |
Hồ Đồng Quan |
Anh Sơn |
Xã Lạng Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
1.5 |
10.6 |
226.0 |
16 |
Hồ Chọ Xép |
Anh Sơn |
Xã Lạng Sơn |
UBND Xã Lạng Sơn |
0.0 |
10.0 |
35.0 |
17 |
Hồ Cao Cang |
Anh Sơn |
Xã Phúc Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
1.6 |
9.5 |
87.0 |
18 |
Hồ Bãi Đá |
Anh Sơn |
Xã Phúc Sơn |
UBND Xã Phúc Sơn |
0.1 |
10.0 |
48.0 |
19 |
Hồ Khe Cơi |
Anh Sơn |
Xã Tam Sơn |
UBND Xã Tam Sơn |
0.5 |
7.0 |
210.0 |
20 |
Hồ Khe Chung |
Anh Sơn |
Xã Tào Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
1.7 |
8.8 |
279.0 |
21 |
Hồ Động Đò |
Anh Sơn |
Xã Thạch Sơn |
UBND xã Thạch Sơn |
0.1 |
10.0 |
80.0 |
22 |
Hồ Đồng Cộc |
Anh Sơn |
Xã Tường Sơn |
UBND Xã Tường Sơn |
0.05 |
10.0 |
50.0 |
23 |
Hồ Muồng |
Anh Sơn |
Xã Tường Sơn |
UBND Xã Tường Sơn |
0.03 |
12.0 |
50.0 |
24 |
Hồ Khe Rạn |
Con Cuông |
Xã Bồng Khê |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.5 |
8.8 |
77.5 |
25 |
Hồ Khe Căm |
Con Cuông |
Xã Chi Khê |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.3 |
11.5 |
108.0 |
26 |
Hồ Bãi Boong |
Con Cuông |
Xã Lạng Khê |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.3 |
11.3 |
71.0 |
27 |
Hồ Pá Hạ |
Con Cuông |
Xã Thạch Ngàn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.01 |
10.5 |
126.0 |
28 |
Hồ Quy Lộ |
Diễn Châu |
Xã Diễn Đoài |
UBND Xã Diễn Đoài |
0.7 |
6.5 |
308.0 |
29 |
Hồ Đình Dù |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
1.6 |
12.0 |
234.8 |
30 |
Hồ Song Thịnh |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
UBND Xã Diễn Lâm |
0.9 |
4.0 |
40.0 |
31 |
Hồ Bàu Gáo |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
UBND Xã Diễn Lâm |
0.7 |
10.5 |
86.6 |
32 |
Hồ Khe Rọ |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
UBND Xã Diễn Lâm |
0.4 |
10.0 |
207.0 |
33 |
Hồ Đồng Rậm |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
UBND Xã Diễn Lâm |
0.2 |
13.0 |
150.0 |
34 |
Hồ Rộc Truông |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
UBND Xã Diễn Lâm |
0.05 |
13.4 |
210.0 |
35 |
Hồ Bàu |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lợi |
HTX Diễn Lợi |
0.6 |
3.0 |
731.0 |
36 |
Hồ Đá Bàn |
Đô Lương |
Xã Bài Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
0.9 |
10.5 |
228.5 |
37 |
Hồ Năm Khe |
Đô Lương |
Xã Bài Sơn |
Hợp tác xã Bài Sơn |
0.7 |
10.0 |
250.0 |
38 |
Hồ Quan Đồn |
Đô Lương |
Xã Đại Sơn |
Hợp tác xã Đại Sơn |
1.0 |
8.0 |
370.0 |
39 |
Hồ Khe Chuối |
Đô Lương |
Xã Đại Sơn |
Hợp tác Xã Đại Sơn |
0.7 |
9.5 |
307.5 |
40 |
Hồ Chọ Ràn |
Đô Lương |
Xã Đại Sơn |
Hợp tác xã Đại Sơn |
0.7 |
3.5 |
321.6 |
41 |
Hồ Bàu Tròng |
Đô Lương |
Xã Đại Sơn |
Hợp tác xã Đại Sơn |
0.6 |
5.0 |
210.0 |
42 |
Hồ Chọ Mái |
Đô Lương |
Xã Đông Sơn |
Hợp tác xã Đông Sơn |
0.2 |
11.0 |
130.0 |
43 |
Hồ Đá Mài |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Đông |
Hợp tác xã Giang Sơn Đông |
0.6 |
10.0 |
482.0 |
44 |
Hồ Đồng Thiêng |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Tây |
Hợp tác xã Giang Sơn Tây |
1.0 |
7.0 |
450.0 |
45 |
Hồ Ba Thi |
Đô Lương |
Xã Hiến Sơn |
Hợp tác xã Hiến Sơn |
1.0 |
6.4 |
450.0 |
46 |
Hồ Trọt Lũy |
Đô Lương |
Xã Hiến Sơn |
Hợp tác Xã Hiến Sơn |
0.8 |
7.7 |
252.0 |
47 |
Hồ Đinh |
Đô Lương |
Xã Hòa Sơn |
Hợp tác xã Hòa Sơn |
0.6 |
10.0 |
180.0 |
48 |
Hồ Khe Ngầm |
Đô Lương |
Xã Lam Sơn |
Hợp tác Xã Lam Sơn |
0.7 |
10.0 |
236.6 |
49 |
Hồ Cồn Lều |
Đô Lương |
Xã Lam Sơn |
Hợp tác xã Lam Sơn |
0.6 |
8.2 |
112.0 |
50 |
Hồ Chọ Mại |
Đô Lương |
Xã Nam Sơn |
Hợp tác xã Nam Sơn |
0.8 |
5.7 |
119.2 |
51 |
Hồ Văn Sơn |
Đô Lương |
Xã Quang Sơn |
Hợp tác xã Quang Sơn |
1.6 |
13.0 |
220.0 |
52 |
Hồ Yên Trạch |
Đô Lương |
Xã Thái Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
1.1 |
12.0 |
104.0 |
53 |
Hồ Long Thái (Hồng Thái) |
Đô Lương |
Xã Thái Sơn |
Hợp tác xã Thái Sơn |
0.8 |
10.0 |
182.0 |
54 |
Hồ Thạch Tiền |
Hưng Nguyên |
Xã Hưng Yên Nam |
UBND Xã Hưng Yên Nam |
2.9 |
13.0 |
403.0 |
55 |
Hồ Thanh Thủy |
Nam Đàn |
Thị trấn Nam Đàn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
1.7 |
8.3 |
218.0 |
56 |
Hồ Chữa Cháy |
Nam Đàn |
Xã Nam Giang |
UBND Xã Nam Giang |
0.1 |
11.0 |
50.0 |
57 |
Hồ Tràng Đen |
Nam Đàn |
Xã Nam Hưng |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
2.5 |
8.0 |
306.0 |
58 |
Hồ Thành |
Nam Đàn |
Xã Nam Kim |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
1.5 |
12.2 |
180.0 |
59 |
Hồ Cửa Ông |
Nam Đàn |
Xã Nam Nghĩa |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
1.5 |
7.6 |
716.6 |
60 |
Hồ Rào Băng |
Nam Đàn |
Xã Nam Thanh |
UBND Xã Nam Thanh |
0.9 |
6.5 |
550.0 |
61 |
Hồ Khe Đình |
Nam Đàn |
Xã Nam Xuân |
UBND Xã Nam Xuân |
0.2 |
11.0 |
416.0 |
62 |
Hồ Nghi Công |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Công Bắc |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
2.5 |
7.0 |
342.0 |
63 |
Hồ Bị |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Công Bắc |
UBND Xã Nghi Công Bắc |
0.5 |
3.0 |
600.0 |
64 |
Hồ Khe Nu |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
UBND Xã Nghi Kiều |
2.5 |
6.0 |
650.0 |
65 |
Hồ Đường Trẽ |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
UBND Xã Nghi Kiều |
0.7 |
8.0 |
400.0 |
66 |
Hồ Cam |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
UBND Xã Nghi Kiều |
0.5 |
3.0 |
100.0 |
67 |
Hồ Khe Cái |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Lâm |
UBND Xã Nghi Lâm |
1.6 |
4.5 |
685.0 |
68 |
Hồ Đồng Bù |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Lâm |
UBND Xã Nghi Lâm |
0.6 |
5.0 |
270.0 |
69 |
Hồ Khe Nước |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Tiến |
UBND Xã Nghi Tiến |
0.5 |
6.0 |
130.0 |
70 |
Hồ Khe Lim |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.9 |
8.0 |
586.0 |
71 |
Hồ Vũng Trắng |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.5 |
4.5 |
479.0 |
72 |
Hồ Khe Quánh |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Yên |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
1.4 |
8.3 |
181.3 |
73 |
Hồ Đồng Cua (Khe Cua) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa An |
UBND Xã Nghĩa An |
0.5 |
3.0 |
180.0 |
74 |
Hồ Đồng Lèn |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
1.2 |
9.0 |
618.4 |
75 |
Hồ Đồng Sằng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
0.5 |
13.0 |
247.0 |
76 |
Hồ Cây Chanh |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.6 |
10.0 |
200.0 |
77 |
Hồ Diễn Bình |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.4 |
10.0 |
180.0 |
78 |
Hồ Phú Thọ |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.2 |
10.0 |
150.0 |
79 |
Hồ Rộc Mây |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hưng |
UBND Xã Nghĩa Hưng |
0.8 |
7.0 |
293.3 |
80 |
Hồ Giếng Chui |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Khánh |
UBND Xã Nghĩa Khánh |
0.6 |
12.0 |
300.0 |
81 |
Hồ Eo Sụ |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Khánh |
UBND Xã Nghĩa Khánh |
0.2 |
12.0 |
200.0 |
82 |
Hồ Khe Yêu mới |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lâm |
UBND Xã Nghĩa Lâm |
0.7 |
7.0 |
161.0 |
83 |
Hồ Hòn Mát |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
1.7 |
13.0 |
193.0 |
84 |
Hồ Đồng Diệc |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
0.6 |
8.5 |
350.0 |
85 |
Hồ Trúc Đồng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
0.5 |
9.5 |
390.0 |
86 |
Hồ Đồng Hóp |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.5 |
3.5 |
200.0 |
87 |
Hồ Lung Hạ (Hồ Chao) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lợi |
UBND Xã Nghĩa Lợi |
0.1 |
12.0 |
150.0 |
88 |
Hồ Trốc Mó |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Long |
UBND Xã Nghĩa Long |
0.6 |
8.0 |
20.0 |
89 |
Hồ Đồng Tổi |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Mai |
UBND Xã Nghĩa Mai |
0.7 |
7.0 |
80.0 |
90 |
Hồ Đồng Bui |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Mai |
UBND Xã Nghĩa Mai |
0.6 |
9.0 |
120.0 |
91 |
Hồ Quán Mít |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Tân |
UBND Xã Nghĩa Tân |
0.6 |
7.0 |
131.0 |
92 |
Hồ Làng Sình |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
0.6 |
8.8 |
382.0 |
93 |
Hồ Ngã Hai |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.6 |
10.2 |
229.3 |
94 |
Hồ Rộc U |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.4 |
12.0 |
201.0 |
95 |
Hồ Làng Vạn |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.2 |
10.0 |
74.0 |
96 |
Hồ Khe Thái |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thịnh |
UBND Xã Nghĩa Thịnh |
0.8 |
10.0 |
314.0 |
97 |
Hồ Tân Đồng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thịnh |
UBND Xã Nghĩa Thịnh |
0.5 |
5.0 |
700.0 |
98 |
Hồ Khe Lung |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thọ |
UBND Xã Nghĩa Thọ |
0.2 |
10.0 |
200.0 |
99 |
Hồ Gừa |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.5 |
12.0 |
354.0 |
100 |
Hồ Cây Đa |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.4 |
12.0 |
317.0 |
101 |
Hồ Đồng Be |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.3 |
11.0 |
116.0 |
102 |
Hồ Hòn Tổng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.1 |
10.0 |
185.0 |
103 |
Hồ Piềng Panh |
Quế Phong |
Xã Quế Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.1 |
14.5 |
102.4 |
104 |
Hồ Chăm Bảy |
Quế Phong |
Xã Tiền Phong |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.6 |
10.3 |
254.8 |
105 |
Hồ Kẻm Ải |
Quế Phong |
Xã Tri Lễ |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.7 |
14.5 |
40.0 |
106 |
Hồ Khe Ngàng |
Quỳ Châu |
Xã Châu Bình |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.2 |
12.0 |
87.0 |
107 |
Hồ Khe Pạng |
Quỳ Châu |
Xã Châu Nga |
UBND Xã Châu Nga |
0.1 |
10.0 |
100.0 |
108 |
Hồ Khe Khúc |
Quỳ Châu |
Xã Châu Phong |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.3 |
10.0 |
72.0 |
109 |
Hồ Khe Bóng |
Quỳ Châu |
Xã Châu Thuận |
UBND Xã Châu Thuận |
0.0 |
11.9 |
57.0 |
110 |
Hồ Huổi Hom |
Quỳ Châu |
Xã Diên Lãm |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.1 |
10.0 |
60.0 |
111 |
Hồ Huổi Xồm |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Cường |
UBND Xã Châu Cường |
0.6 |
7.5 |
142.0 |
112 |
Hồ Hai Khe |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Đình |
UBND Xã Châu Đình |
0.3 |
12.0 |
80.0 |
113 |
Hồ Bản Giang |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Hồng |
UBND Xã Châu Hồng |
0.2 |
12.0 |
94.0 |
114 |
Hồ Tân Thắng |
Quỳ Hợp |
Xã Đồng Hợp |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.8 |
12.0 |
310.0 |
115 |
Hồ Đồng Ban |
Quỳ Hợp |
Xã Đồng Hợp |
UBND Xã Đồng Hợp |
0.6 |
13.0 |
171.0 |
116 |
Hồ Mó Nừng |
Quỳ Hợp |
Xã Đồng Hợp |
UBND Xã Đồng Hợp |
0.6 |
12.0 |
328.0 |
117 |
Hồ Đồng Xường |
Quỳ Hợp |
Xã Đồng Hợp |
UBND Xã Đồng Hợp |
0.2 |
10.0 |
120.0 |
118 |
Hồ Khe Riệng |
Quỳ Hợp |
Xã Nghĩa Xuân |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.7 |
5.0 |
383.0 |
119 |
Hồ Làng Mùng |
Quỳ Hợp |
Xã Tam Hợp |
UBND Xã Tam Hợp |
1.5 |
6.0 |
411.0 |
120 |
Hồ Khe Gang |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
2.1 |
12.5 |
486.5 |
121 |
Hồ Khe Sái |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.6 |
5.3 |
250.0 |
122 |
Hồ Hóc Nghẹt |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.3 |
14.0 |
161.0 |
123 |
Hồ Thài Lài |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.8 |
8.0 |
228.0 |
124 |
Hồ Trung |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.7 |
6.5 |
447.6 |
125 |
Hồ Khe Sâu |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.2 |
11.6 |
318.0 |
126 |
Hồ Eo Dâu |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Hoa |
UBND Xã Quỳnh Hoa |
0.9 |
5.0 |
407.0 |
127 |
Hồ Cù Chính Lan |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tam |
HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam |
0.8 |
6.0 |
398.0 |
128 |
Hồ Khe Mây |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.7 |
9.8 |
484.0 |
129 |
Hồ Khe Ngàn |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.4 |
10.0 |
200.0 |
130 |
Hồ Khe Dung |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.6 |
8.2 |
236.0 |
131 |
Hồ Lâm Nghiệp |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.5 |
12.0 |
315.0 |
132 |
Hồ Khe Đôi |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Sơn |
UBND Xã Tân Sơn |
0.7 |
7.5 |
500.0 |
133 |
Hồ Lò Sả |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Sơn |
UBND Xã Tân Sơn |
0.6 |
9.0 |
290.0 |
134 |
Hồ Bắc Thắng |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Thắng |
UBND Xã Tân Thắng |
0.9 |
7.5 |
125.0 |
135 |
Hồ Đồng Kho |
Tân Kỳ |
Xã Đồng Văn |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
0.7 |
8.3 |
113.8 |
136 |
Hồ Đồng Vành |
Tân Kỳ |
Xã Hương Sơn |
UBND Xã Hương Sơn |
1.1 |
9.2 |
437.8 |
137 |
Hồ Đồng Đèn - Khe Su |
Tân Kỳ |
Xã Hương Sơn |
UBND Xã Hương Sơn |
0.9 |
12.0 |
168.0 |
138 |
Hồ Khe Nứa |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Sơn |
UBND Xã Kỳ Sơn |
0.8 |
10.0 |
160.0 |
139 |
Hồ Đội Cung |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Sơn |
UBND Xã Kỳ Sơn |
0.6 |
6.0 |
421.0 |
140 |
Hồ Lèn Đá |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Sơn |
UBND Xã Kỳ Sơn |
0.2 |
12.0 |
78.0 |
141 |
Hồ Bỉ (Hồ 271) |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Tân |
UBND Xã Kỳ Tân |
0.3 |
13.6 |
158.0 |
142 |
Hồ Khe Vang |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.6 |
9.0 |
154.0 |
143 |
Hồ Trường Thọ |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
0.7 |
11.0 |
202.7 |
144 |
Hồ Khe Mít |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.8 |
13.0 |
193.0 |
145 |
Hồ Khe Ngạng |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.4 |
12.0 |
227.0 |
146 |
Hồ Khe Ngãi |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.1 |
10.0 |
86.0 |
147 |
Hồ Khe Dâu |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.5 |
10.0 |
240.0 |
148 |
Hồ Mai Tân |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hoàn |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
1.5 |
5.3 |
490.5 |
149 |
Hồ Đồng Bắn |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hợp |
UBND Xã Nghĩa Hợp |
0.4 |
11.0 |
301.0 |
150 |
Hồ Khe Bò |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hợp |
UBND Xã Nghĩa Hợp |
0.3 |
10.0 |
145.0 |
151 |
Hồ Đồng Thung |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hợp |
UBND Xã Nghĩa Hợp |
0.1 |
10.0 |
150.0 |
152 |
Hồ Khe Dứa |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
1.2 |
12.5 |
430.0 |
153 |
Hồ Tập Mã |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.5 |
7.0 |
206.0 |
154 |
Hồ Khe Là |
Tân Kỳ |
Xã Phú Sơn |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
2.6 |
14.3 |
273.0 |
155 |
Hồ Đồng Năm |
Tân Kỳ |
Xã Phú Sơn |
UBND Xã Phú Sơn |
0.9 |
6.5 |
100.0 |
156 |
Hồ Đồng Hóp |
Tân Kỳ |
Xã Phú Sơn |
UBND Xã Phú Sơn |
0.0 |
10.0 |
56.0 |
157 |
Hồ 3/2 |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
1.1 |
12.0 |
164.0 |
158 |
Hồ Đồng Chẹt |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.1 |
10.0 |
74.0 |
159 |
Hồ Cây Đa |
Tân Kỳ |
Xã Tân Hương |
UBND Xã Tân Hương |
0.1 |
10.0 |
80.0 |
160 |
Hồ Đồng Lội |
Tân Kỳ |
Xã Tân Phú |
UBND Xã Tân Phú |
0.3 |
10.0 |
397.0 |
161 |
Hồ Xuân Dương |
Tân Kỳ |
Xã Tân Xuân |
UBND Xã Tân Xuân |
0.6 |
8.0 |
208.0 |
162 |
Hồ La Ngà |
Thanh Chương |
Xã Ngọc Sơn |
Hợp tác xã Lam Thắng |
0.3 |
10.3 |
264.2 |
163 |
Hồ Cầu Cau |
Thanh Chương |
Xã Thanh An |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
2.9 |
13.5 |
278.0 |
164 |
Hồ Chọ Mua |
Thanh Chương |
Xã Thanh Đồng |
UBND Xã Thanh Đồng |
0.5 |
4.8 |
185.0 |
165 |
Hồ Đá Đen |
Thanh Chương |
Xã Thanh Hương |
UBND Xã Thanh Hương |
0.4 |
11.5 |
210.0 |
166 |
Hồ Hống Vàng |
Thanh Chương |
Xã Thanh Khê |
UBND Xã Thanh Khê |
0.7 |
11.8 |
111.9 |
167 |
Hồ Cao Điền |
Thanh Chương |
Xã Thanh Liên |
UBND Xã Thanh Liên |
0.5 |
10.0 |
170.0 |
168 |
Hồ Khe Su (Khe Sâu) |
Thanh Chương |
Xã Thanh Liên |
UBND Xã Thanh Liên |
0.5 |
8.0 |
116.0 |
169 |
Hồ Đền Chè |
Thanh Chương |
Xã Thanh Mai |
UBND Xã Thanh Mai |
0.3 |
10.5 |
130.0 |
170 |
Hồ Vực Sụ |
Thanh Chương |
Xã Thanh Mỹ |
UBND Xã Thanh Mỹ |
1.1 |
11.0 |
105.0 |
171 |
Hồ Bang Nhượng |
Thanh Chương |
Xã Thanh Ngọc |
Hợp tác xã Thanh Ngọc |
0.6 |
8.0 |
265.0 |
172 |
Hồ Bãi Bằng |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
Hợp tác xã Thanh Thịnh |
0.9 |
11.8 |
94.6 |
173 |
Hồ Rầu Chưa |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
Hợp tác xã Thanh Thịnh |
0.03 |
11.5 |
77.0 |
174 |
Hồ Lãi Lò |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thủy |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
0.8 |
10.8 |
150.0 |
175 |
Hồ Khe Sót |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thủy |
UBND Xã Thanh Thủy |
0.0001 |
11.5 |
263.0 |
176 |
Hồ Khe Đòi |
Thanh Chương |
Xã Thanh Tiên |
UBND Xã Thanh Tiên |
0.1 |
13.5 |
86.0 |
177 |
Hồ Tràng Không |
Thanh Chương |
Xã Thanh Xuân |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
1.2 |
11.6 |
343.6 |
178 |
Hồ Mụ Sỹ |
Thanh Chương |
Xã Thanh Xuân |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
1.1 |
8.5 |
595.0 |
179 |
Hồ Sông Rộ |
Thanh Chương |
Xã Võ Liệt |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
1.4 |
8.0 |
148.0 |
180 |
Hồ Bà Hảo |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lộc |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
0.8 |
5.1 |
283.0 |
181 |
Hồ Khe Bung |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Vinh |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
2.0 |
14.5 |
143.4 |
182 |
Hồ Khe Bưởi |
TX Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
0.5 |
13.0 |
200.0 |
183 |
Hồ Đồng Chương |
TX Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
UBND Phường Long Sơn |
0.6 |
4.5 |
339.0 |
184 |
Hồ Cao Trai |
TX Thái Hòa |
Phường Quang Tiến |
UBND Phường Quang Tiến |
0.7 |
8.0 |
141.0 |
185 |
Hồ Rú Giang |
TX Thái Hòa |
Xã Đông Hiếu |
Ban QLDA TX Thái Hòa |
1.1 |
10.0 |
210.0 |
186 |
Hồ Đông Tiến |
TX Thái Hòa |
Xã Đông Hiếu |
Nông trường Đông Hiếu |
0.4 |
10.0 |
351.0 |
187 |
Hồ Đông Mỹ |
TX Thái Hòa |
Xã Đông Hiếu |
Nông trường Đông Hiếu |
0.1 |
10.0 |
210.0 |
188 |
Hồ Chứng |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Mỹ |
HTXNN Nghĩa Mỹ |
0.6 |
4.0 |
198.0 |
189 |
Hồ Khe Lằng |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.3 |
10.0 |
300.0 |
190 |
Hồ Mó |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.2 |
10.0 |
151.0 |
191 |
Hồ Thống Nhất |
TX Thái Hòa |
Xã Tây Hiếu |
Nông trường Tây Hiếu 1 |
0.6 |
8.0 |
600.0 |
192 |
Hồ Nghĩa Hưng |
TX Thái Hòa |
Xã Tây Hiếu |
Nông trường Tây Hiếu 1 |
0.5 |
12.0 |
120.0 |
193 |
Hồ Côn Côn |
Yên Thành |
Xã Bảo Thành |
HTX Bảo Thành |
0.6 |
6.4 |
252.0 |
194 |
Hồ Xuân Nguyên |
Yên Thành |
Xã Đồng Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
0.9 |
10.7 |
131.0 |
195 |
Hồ Biền Ganh |
Yên Thành |
Xã Đức Thành |
UBND Xã Đức Thành |
1.2 |
4.0 |
100.0 |
196 |
Hồ Bàu Ganh |
Yên Thành |
Xã Hậu Thành |
UBND Xã Hậu Thành |
0.8 |
13.0 |
280.0 |
197 |
Hồ Hóc Lỡ |
Yên Thành |
Xã Hậu Thành |
UBND Xã Hậu Thành |
0.2 |
10.0 |
190.0 |
198 |
Hồ Vệ Ran |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
UBND Xã Hùng Thành |
0.6 |
6.0 |
250.0 |
199 |
Hồ Cày Trong |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.6 |
13.5 |
300.0 |
200 |
Hồ Luốc |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.5 |
13.4 |
100.0 |
201 |
Hồ Khe Bai |
Yên Thành |
Xã Mã Thành |
UBND Xã Mã Thành |
0.6 |
5.0 |
578.0 |
202 |
Hồ Hố Cầu |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.7 |
13.0 |
202.0 |
203 |
Hồ Bà Lợi |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.6 |
7.0 |
230.0 |
204 |
Hồ Khe Dong |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.5 |
11.0 |
206.0 |
205 |
Hồ Hố Lim |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.1 |
11.0 |
105.0 |
206 |
Hồ Khe Chùa |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.8 |
10.0 |
220.0 |
207 |
Hồ Hang Đá |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.6 |
11.7 |
300.0 |
208 |
Hồ Cây Sông |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.5 |
13.9 |
465.0 |
209 |
Hồ Chăn Dưới |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
10.0 |
150.0 |
210 |
Cây Tàng |
Yên Thành |
Xã Sơn Thành |
HTX Sơn Thành |
0.6 |
9.4 |
231.3 |
211 |
Hồ Tráu |
Yên Thành |
Xã Sơn Thành |
HTX Sơn Thành |
0.5 |
10.0 |
186.0 |
212 |
Hồ Lò Sả |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
10.0 |
405.0 |
213 |
Hồ Cao Sơn |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
11.0 |
193.0 |
214 |
Hồ Khe Eo |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
12.0 |
173.0 |
215 |
Hồ Vệ Riềng |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.9 |
8.0 |
200.0 |
216 |
Hồ Khe Am |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.7 |
10.0 |
190.0 |
217 |
Hồ Cây Thị |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.5 |
6.0 |
214.0 |
218 |
Hồ Môn |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
10.0 |
150.0 |
219 |
Hồ Bàu Trang |
Yên Thành |
Xã Trung Thành |
HTX Trung Thành |
0.6 |
8.0 |
523.6 |
220 |
Hồ Bàu Trang 2 (Hố Hà) |
Yên Thành |
Xã Trung Thành |
HTX Trung Thành |
0.3 |
14.2 |
110.8 |
Ghi chú:
- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.
- Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI NHỎ THEO
NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Đơn vị đang quản lý, khai thác |
Dung tích hồ (106m3) |
Chiều cao đập lớn nhất (m) |
Chiều dài đập lớn nhất (m) |
|
Huyện, thành, thị |
Xã, phường |
||||||
1 |
Hồ Khe Đá |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.1 |
6.5 |
72.0 |
2 |
Hồ Bù Hẹ |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.1 |
6.0 |
100.0 |
3 |
Hồ Ông Chương |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.1 |
8.0 |
110.0 |
4 |
Hồ Hóc Mán |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.04 |
6.0 |
91.0 |
5 |
Hồ 59 |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.04 |
8.0 |
35.0 |
6 |
Hồ Thọ Sơn |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.04 |
9.0 |
85.0 |
7 |
Hồ Khe Dài |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.04 |
9.0 |
85.0 |
8 |
Hồ Ông Miên |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.02 |
7.0 |
78.0 |
9 |
Hồ Tân Tiến |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.02 |
6.0 |
68.0 |
10 |
Hồ Tân Thịnh |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.02 |
7.0 |
170.0 |
11 |
Hồ Đồng Cao |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.02 |
8.0 |
109.0 |
12 |
Hồ Bà Hướng |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.01 |
8.0 |
45.0 |
13 |
Hồ Lầy Ngoài |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.01 |
7.0 |
48.0 |
14 |
Hồ Khe Keo |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.01 |
9.0 |
48.0 |
15 |
Hồ Hố Tre |
Anh Sơn |
Xã Cẩm Sơn |
UBND Xã Cẩm Sơn |
0.3 |
4.0 |
74.0 |
16 |
Hồ Cây Lim |
Anh Sơn |
Xã Cẩm Sơn |
UBND Xã Cẩm Sơn |
0.2 |
8.0 |
114.0 |
17 |
Hồ Dân Quân |
Anh Sơn |
Xã Cẩm Sơn |
UBND Xã Cẩm Sơn |
0.1 |
8.0 |
89.0 |
18 |
Hồ Cây Trổ |
Anh Sơn |
Xã Cẩm Sơn |
UBND Xã Cẩm Sơn |
0.03 |
6.5 |
69.0 |
19 |
Hồ Cây Lội |
Anh Sơn |
Xã Cẩm Sơn |
UBND Xã Cẩm Sơn |
0.03 |
7.0 |
63.0 |
20 |
Hồ Khe Quyên |
Anh Sơn |
Xã Cẩm Sơn |
UBND Xã Cẩm Sơn |
0.02 |
6.5 |
77.0 |
21 |
Hồ Khe Nước |
Anh Sơn |
Xã Cẩm Sơn |
UBND Xã Cẩm Sơn |
0.02 |
9.0 |
94.0 |
22 |
Hồ Hóc Ọt |
Anh Sơn |
Xã Cẩm Sơn |
UBND Xã Cẩm Sơn |
0.02 |
6.5 |
110.0 |
23 |
Hồ Ông Trọng |
Anh Sơn |
Xã Cẩm Sơn |
UBND Xã Cẩm Sơn |
0.01 |
8.0 |
114.0 |
24 |
Hồ Cầu Húng |
Anh Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND Xã Cao Sơn |
0.2 |
7.0 |
110.0 |
25 |
Hồ Chọ Động |
Anh Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND Xã Cao Sơn |
0.1 |
7.0 |
100.0 |
26 |
Hồ Khe Lim |
Anh Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND Xã Cao Sơn |
0.04 |
8.0 |
146.0 |
27 |
Hồ Sắn |
Anh Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND Xã Cao Sơn |
0.03 |
9.0 |
95.0 |
28 |
Hồ Ba Đình |
Anh Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND Xã Cao Sơn |
0.01 |
9.0 |
106.0 |
29 |
Hồ Cây Bứa |
Anh Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND Xã Cao Sơn |
0.01 |
8.0 |
92.0 |
30 |
Hồ Cây Choại |
Anh Sơn |
Xã Đỉnh Sơn |
UBND Xã Đỉnh Sơn |
0.1 |
7.0 |
103.0 |
31 |
Hồ Ba Cây Du |
Anh Sơn |
Xã Đỉnh Sơn |
UBND Xã Đỉnh Sơn |
0.03 |
6.0 |
60.0 |
32 |
Hồ Khe Đá |
Anh Sơn |
Xã Đỉnh Sơn |
UBND Xã Đỉnh Sơn |
0.03 |
9.0 |
60.0 |
33 |
Hồ Lầy Trang |
Anh Sơn |
Xã Đỉnh Sơn |
UBND Xã Đỉnh Sơn |
0.02 |
6.0 |
60.0 |
34 |
Hồ Khe Cội |
Anh Sơn |
Xã Đỉnh Sơn |
UBND Xã Đỉnh Sơn |
0.02 |
6.0 |
129.0 |
35 |
Hồ Bụng Bò |
Anh Sơn |
Xã Đỉnh Sơn |
UBND Xã Đỉnh Sơn |
0.01 |
7.0 |
37.0 |
36 |
Hồ Khe Khuê |
Anh Sơn |
Xã Đức Sơn |
UBND Xã Đức Sơn |
0.2 |
6.5 |
99.0 |
37 |
Hồ Khe Cốc |
Anh Sơn |
Xã Hoa Sơn |
UBND Xã Hoa Sơn |
0.02 |
8.0 |
80.0 |
38 |
Hồ Chọ Đàm |
Anh Sơn |
Xã Hội Sơn |
UBND xã Hội Sơn |
0.02 |
8.0 |
52.0 |
39 |
Hồ Khe Bin |
Anh Sơn |
Xã Hội Sơn |
UBND xã Hội Sơn |
0.01 |
8.0 |
57.0 |
40 |
Hồ Ruộng Hải |
Anh Sơn |
Xã Hùng Sơn |
UBND Xã Hùng Sơn |
0.1 |
9.0 |
75.0 |
41 |
Hồ Chọ Quan |
Anh Sơn |
Xã Khai Sơn |
UBND Xã Khai Sơn |
0.3 |
9.8 |
136.0 |
42 |
Hồ Khe Đẻn |
Anh Sơn |
Xã Khai Sơn |
UBND Xã Khai Sơn |
0.1 |
8.0 |
62.0 |
43 |
Hồ Khe Ngát |
Anh Sơn |
Xã Lạng Sơn |
UBND Xã Lạng Sơn |
0.1 |
7.0 |
65.0 |
44 |
Hồ Đá Mài |
Anh Sơn |
Xã Lạng Sơn |
UBND Xã Lạng Sơn |
0.05 |
9.0 |
82.0 |
45 |
Hồ Chọ Ngay |
Anh Sơn |
Xã Lạng Sơn |
UBND Xã Lạng Sơn |
0.03 |
5.0 |
53.0 |
46 |
Hồ Chọ Ngút |
Anh Sơn |
Xã Lạng Sơn |
UBND Xã Lạng Sơn |
0.02 |
5.0 |
64.0 |
47 |
Hồ Khe Đá |
Anh Sơn |
Xã Long Sơn |
UBND Xã Long Sơn |
0.4 |
9.0 |
45.0 |
48 |
Hồ Chọ Quốc |
Anh Sơn |
Xã Long Sơn |
UBND Xã Long Sơn |
0.1 |
8.0 |
140.0 |
49 |
Hồ Nông Dân |
Anh Sơn |
Xã Long Sơn |
UBND Xã Long Sơn |
0.05 |
8.0 |
151.0 |
50 |
Hồ Môn |
Anh Sơn |
Xã Phúc Sơn |
UBND Xã Phúc Sơn |
0.2 |
9.0 |
90.0 |
51 |
Hồ Nhà Trường |
Anh Sơn |
Xã Phúc Sơn |
UBND Xã Phúc Sơn |
0.05 |
6.0 |
43.0 |
52 |
Hồ Cao Vều |
Anh Sơn |
Xã Phúc Sơn |
UBND Xã Phúc Sơn |
0.04 |
7.0 |
48.5 |
53 |
Hồ Ông Thận |
Anh Sơn |
Xã Phúc Sơn |
UBND Xã Phúc Sơn |
0.04 |
6.0 |
215.0 |
54 |
Hồ Cồn Sim |
Anh Sơn |
Xã Phúc Sơn |
UBND Xã Phúc Sơn |
0.04 |
6.0 |
115.0 |
55 |
Hồ Anh Thành |
Anh Sơn |
Xã Phúc Sơn |
UBND Xã Phúc Sơn |
0.02 |
5.0 |
60.0 |
56 |
Hồ Rú Mồ |
Anh Sơn |
Xã Phúc Sơn |
UBND Xã Phúc Sơn |
0.02 |
5.0 |
37.0 |
57 |
Hồ Khe Đào |
Anh Sơn |
Xã Tam Sơn |
UBND Xã Tam Sơn |
0.1 |
6.0 |
71.0 |
58 |
Hồ Khe Du |
Anh Sơn |
Xã Tam Sơn |
UBND Xã Tam Sơn |
0.29 |
8.5 |
157.6 |
59 |
Hồ Khe Lầy |
Anh Sơn |
Xã Tam Sơn |
UBND Xã Tam Sơn |
0.04 |
5.0 |
63.0 |
60 |
Hồ Trấp Mạ |
Anh Sơn |
Xã Tam Sơn |
UBND Xã Tam Sơn |
0.03 |
5.0 |
85.0 |
61 |
Hồ Khe Kè |
Anh Sơn |
Xã Tam Sơn |
UBND Xã Tam Sơn |
0.02 |
6.0 |
59.0 |
62 |
Hồ Cây Giới |
Anh Sơn |
Xã Tam Sơn |
UBND Xã Tam Sơn |
0.02 |
6.0 |
64.0 |
63 |
Hồ Cây Mấc |
Anh Sơn |
Xã Tam Sơn |
UBND Xã Tam Sơn |
0.01 |
6.0 |
40.0 |
64 |
Hồ Bồng Hôi |
Anh Sơn |
Xã Tam Sơn |
UBND Xã Tam Sơn |
0.01 |
6.0 |
86.0 |
65 |
Hồ Trại Lăng |
Anh Sơn |
Xã Thạch Sơn |
UBND Xã Thạch Sơn |
0.01 |
5.0 |
65.0 |
66 |
Hồ Bà Mạc |
Anh Sơn |
Xã Thạch Sơn |
UBND Xã Thạch Sơn |
0.01 |
5.0 |
30.0 |
67 |
Hồ Xóm 2 |
Anh Sơn |
Xã Thành Sơn |
UBND Xã Thành Sơn |
0.1 |
6.0 |
56.0 |
68 |
Hồ Khe Ngái |
Anh Sơn |
Xã Tường Sơn |
UBND Xã Tường Sơn |
0.03 |
7.2 |
111.0 |
69 |
Hồ Ngã Ba |
Anh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
UBND Xã Vĩnh Sơn |
0.5 |
5.0 |
85.0 |
70 |
Hồ Khe Hiềng |
Con Cuông |
Xã Châu Khê |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.1 |
8.5 |
141.0 |
71 |
Hồ Khe Co |
Con Cuông |
Xã Đôn Phục |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.004 |
6.8 |
81.5 |
72 |
Hồ Khe Ngọn |
Con Cuông |
Xã Lạng Khê |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.2 |
6.0 |
29.0 |
73 |
Hồ Ló Con |
Con Cuông |
Xã Môn Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.1 |
7.0 |
60.0 |
74 |
Hồ Khe Bòn |
Con Cuông |
Xã Môn Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.1 |
7.2 |
68.7 |
75 |
Hồ Nà Xán |
Con Cuông |
Xã Môn Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.01 |
7.0 |
57.5 |
76 |
Hồ Khe Bon |
Con Cuông |
Xã Yên Khê |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.2 |
8.8 |
66.0 |
77 |
Hồ Khe Vườn |
Diễn Châu |
Xã Diễn Phú |
HTX Đông Phú |
0.3 |
4.5 |
86.0 |
78 |
Hồ Khe Ve |
Diễn Châu |
Xã Diễn Phú |
UBND Xã Diễn Phú |
0.2 |
4.5 |
210.0 |
79 |
Hồ Nhà Đồ |
Đô Lương |
Xã Bài Sơn |
Hợp tác Xã Bài Sơn |
0.2 |
4.6 |
200.0 |
80 |
Hồ Hương Sơn |
Đô Lương |
Xã Bài Sơn |
Hợp tác xã Bài Sơn |
0.1 |
4.3 |
160.0 |
81 |
Hồ Ao Cà |
Đô Lương |
Xã Bài Sơn |
Hợp tác xã Bài Sơn |
0.1 |
7.0 |
150.0 |
82 |
Hồ Yên Sơn |
Đô Lương |
Xã Bài Sơn |
Hợp tác xã Bài Sơn |
0.02 |
6.0 |
150.0 |
83 |
Hồ Mới xóm 4 |
Đô Lương |
Xã Đại Sơn |
Hợp tác Xã Đại Sơn |
0.3 |
6.7 |
201.9 |
84 |
Hồ Đồng Eo |
Đô Lương |
Xã Đại Sơn |
Hợp tác xã Đại Sơn |
0.1 |
5.0 |
278.6 |
85 |
Hồ Khe Mua |
Đô Lương |
Xã Đại Sơn |
Hợp tác xã Đại Sơn |
0.1 |
7.0 |
190.0 |
86 |
Hồ Ba Đạo |
Đô Lương |
Xã Đông Sơn |
Hợp tác Xã Đông Sơn |
0.2 |
5.0 |
150.0 |
87 |
Hồ Đồng Càng |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Đông |
Hợp tác xã Giang Sơn Đông |
0.1 |
5.0 |
200.0 |
88 |
Hồ Truông |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Đông |
Hợp tác Xã Giang Sơn Đông |
0.1 |
5.0 |
150.0 |
89 |
Hồ Động Đá |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Đông |
Hợp tác xã Giang Sơn Đông |
0.05 |
7.0 |
110.0 |
90 |
Hồ Mua Cua |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Đông |
Hợp tác xã Giang Sơn Đông |
0.03 |
5.6 |
100.0 |
91 |
Hồ Cây Chanh |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Tây |
Hợp tác xã Giang Sơn Tây |
0.1 |
7.0 |
110.0 |
92 |
Hồ Vũng Môn |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Tây |
Hợp tác xã Giang Sơn Tây |
0.05 |
8.0 |
130.0 |
93 |
Hồ Lách |
Đô Lương |
Xã Hiến Sơn |
Hợp tác xã Hiến Sơn |
0.1 |
4.3 |
260.0 |
94 |
Hồ Khe Du |
Đô Lương |
Xã Hòa Sơn |
Hợp tác xã Hòa Sơn |
0.3 |
8.5 |
157.6 |
95 |
Hồ Khe Hồ |
Đô Lương |
Xã Hòa Sơn |
Hợp tác xã Hòa Sơn |
0.2 |
6.0 |
170.0 |
96 |
Hồ Bèo |
Đô Lương |
Xã Hồng Sơn |
Hợp tác xã Hồng Sơn |
0.5 |
5.0 |
101.0 |
97 |
Hồ Tràng Pheo |
Đô Lương |
Xã Hồng Sơn |
Hợp tác xã Hồng Sơn |
0.4 |
2.2 |
160.0 |
98 |
Hồ Vũng Tròn |
Đô Lương |
Xã Hồng Sơn |
Hợp tác xã Hồng Sơn |
0.3 |
3.5 |
253.0 |
99 |
Hồ Bỉ |
Đô Lương |
Xã Hồng Sơn |
Hợp tác xã Hồng Sơn |
0.2 |
3.0 |
250.0 |
100 |
Hồ Khe Quýt |
Đô Lương |
Xã Hồng Sơn |
Hợp tác xã Hồng Sơn |
0.1 |
7.0 |
100.0 |
101 |
Hồ Bạc |
Đô Lương |
Xã Hồng Sơn |
Hợp tác xã Hồng Sơn |
0.1 |
2.8 |
335.0 |
102 |
Hồ Khe Bứa |
Đô Lương |
Xã Lam Sơn |
Hợp tác xã Lam Sơn |
0.5 |
9.0 |
353.7 |
103 |
Hồ Khe Khế |
Đô Lương |
Xã Mỹ Sơn |
Hợp tác xã Mỹ Sơn |
0.1 |
4.2 |
180.0 |
104 |
Hồ Bàu Me |
Đô Lương |
Xã Mỹ Sơn |
Hợp tác xã Mỹ Sơn |
0.1 |
3.0 |
590.0 |
105 |
Hồ Dậu |
Đô Lương |
Xã Mỹ Sơn |
Hợp tác xã Mỹ Sơn |
0.1 |
7.0 |
120.0 |
106 |
Hồ Khe Cấy |
Đô Lương |
Xã Ngọc Sơn |
Hợp tác xã Ngọc Sơn |
0.02 |
6.0 |
61.0 |
107 |
Hồ Thung |
Đô Lương |
Xã Nhân Sơn |
Hợp tác xã Nhân Sơn |
0.03 |
5.0 |
100.0 |
108 |
Hồ Khe Giong |
Đô Lương |
Xã Tân Sơn |
Hợp tác xã Tân Sơn |
0.05 |
5.5 |
85.0 |
109 |
Hồ Làng Lê |
Đô Lương |
Xã Tân Sơn |
Hợp tác xã Tân Sơn |
0.03 |
5.0 |
129.0 |
110 |
Hồ Khe Chẹt |
Đô Lương |
Xã Thái Sơn |
Hợp tác xã Thái Sơn |
0.1 |
6.0 |
41.0 |
111 |
Hồ Yên Thế |
Đô Lương |
Xã Thịnh Sơn |
Hợp tác xã Thịnh Sơn |
0.1 |
7.0 |
166.0 |
112 |
Hồ Tích Tích |
Đô Lương |
Xã Thượng Sơn |
Hợp tác xã Thượng Sơn |
0.1 |
3.5 |
270.0 |
113 |
Hồ Cừa |
Đô Lương |
Xã Tràng Sơn |
Hợp tác xã Tràng Sơn |
0.1 |
4.0 |
50.0 |
114 |
Hồ Khe Môn |
Đô Lương |
Xã Xuân Sơn |
Hợp tác xã Xuân Sơn |
0.1 |
4.0 |
170.0 |
115 |
Hồ Đồng Lau |
Hưng Nguyên |
Xã Hưng Yên Bắc |
UBND Xã Hưng Yên Bắc |
0.1 |
2.5 |
170.0 |
116 |
Hồ Khe Lốt |
Hung Nguyên |
Xã Hưng Yên Nam |
UBND Xã Hưng Yên Nam |
0.3 |
4.0 |
131.0 |
117 |
Hồ Đồng Tru |
Hưng Nguyên |
Xã Hưng Yên Nam |
UBND Xã Hưng Yên Nam |
0.2 |
3.5 |
290.0 |
118 |
Hồ Hòn Lòi |
Hưng Nguyên |
Xã Hưng Yên Nam |
UBND Xã Hưng Yên Nam |
0.1 |
3.0 |
98.0 |
119 |
Hồ Hao Hao |
Nam Đàn |
Xã Khánh Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
0.2 |
7.7 |
112.0 |
120 |
Hồ Hố Hang |
Nam Đàn |
Xã Khánh Sơn |
HTX Khánh Sơn |
0.2 |
3.0 |
130.0 |
121 |
Hồ Kim Khánh |
Nam Đàn |
Xã Khánh Sơn |
HTX Khánh Sơn |
0.1 |
2.5 |
60.0 |
122 |
Hồ Mít |
Nam Đàn |
Xã Khánh Sơn |
HTX Khánh Sơn |
0.1 |
2.0 |
140.0 |
123 |
Hồ Ông Biềng |
Nam Đàn |
Xã Khánh Sơn |
HTX Khánh Sơn |
0.1 |
2.0 |
70.0 |
124 |
Hồ Đá |
Nam Đàn |
Xã Khánh Sơn |
HTX Khánh Sơn |
0.1 |
2.0 |
72.0 |
125 |
Hồ Mưng |
Nam Đàn |
Xã Khánh Sơn |
HTX Khánh Sơn |
0.1 |
2.5 |
60.0 |
126 |
Hồ Vực Mấu |
Nam Đàn |
Xã Khánh Sơn |
HTX Khánh Sơn |
0.1 |
4.0 |
100.0 |
127 |
Hồ Rú Dơi |
Nam Đàn |
Xã Nam Giang |
UBND Xã Nam Giang |
0.2 |
6.0 |
220.0 |
128 |
Hồ Thủng Pheo |
Nam Đàn |
Xã Nam Hưng |
UBND Xã Nam Hưng |
0.3 |
5.0 |
62.0 |
129 |
Hồ Khe Lầy |
Nam Đàn |
Xã Nam Hưng |
UBND Xã Nam Hưng |
0.2 |
2.5 |
126.0 |
130 |
Hồ Khe Giấy |
Nam Đàn |
Xã Nam Hưng |
UBND Xã Nam Hưng |
0.2 |
5.9 |
205.0 |
131 |
Hồ Khe Môn |
Nam Đàn |
Xã Nam Hưng |
UBND Xã Nam Hưng |
0.1 |
5.0 |
65.0 |
132 |
Hồ Thuyền Thúng |
Nam Đàn |
Xã Nam Hưng |
UBND Xã Nam Hưng |
0.1 |
3.0 |
145.0 |
133 |
Hồ Thủng Lều |
Nam Đàn |
Xã Nam Hưng |
UBND Xã Nam Hưng |
0.1 |
5.0 |
105.0 |
134 |
Hồ Thôi Nốc |
Nam Đàn |
Xã Nam Hưng |
UBND Xã Nam Hưng |
0.1 |
4.5 |
105.0 |
135 |
Hồ Thủng Chuối |
Nam Đàn |
Xã Nam Hưng |
UBND Xã Nam Hưng |
0.1 |
6.5 |
125.0 |
136 |
Hồ Khe Ráng |
Nam Đàn |
Xã Nam Hưng |
UBND Xã Nam Hưng |
0.1 |
6.0 |
180.0 |
137 |
Hồ Tre Vang |
Nam Đàn |
Xã Nam Hưng |
UBND Xã Nam Hưng |
0.2 |
4.8 |
145.0 |
138 |
Hồ Thung Nguyễn |
Nam Đàn |
Xã Nam Kim |
UBND Xã Nam Kim |
0.2 |
3.5 |
130.0 |
139 |
Hồ Ông Bính |
Nam Đàn |
Xã Nam Kim |
UBND Xã Nam Kim |
0.1 |
4.0 |
200.0 |
140 |
Hồ Trầm Trà Dưới |
Nam Đàn |
Xã Nam Kim |
UBND Xã Nam Kim |
0.1 |
2.0 |
110.0 |
141 |
Hồ Khe Bò |
Nam Đàn |
Xã Nam Lĩnh |
UBND Xã Nam Lĩnh |
0.3 |
6.0 |
195.0 |
142 |
Hồ Ồ Ồ |
Nam Đàn |
Xã Nam Lĩnh |
UBND Xã Nam Lĩnh |
0.1 |
6.0 |
263.0 |
143 |
Hồ Vĩnh Lợi |
Nam Đàn |
Xã Nam Nghĩa |
UBND Xã Nam Nghĩa |
0.1 |
2.5 |
145.0 |
144 |
Hồ Trại Bò |
Nam Đàn |
Xã Nam Nghĩa |
UBND Xã Nam Nghĩa |
0.1 |
2.0 |
45.0 |
145 |
Hồ Choi Cương |
Nam Đàn |
Xã Nam Nghĩa |
UBND Xã Nam Nghĩa |
0.1 |
2.5 |
150.0 |
146 |
Hồ Ông Hiếu |
Nam Đàn |
Xã Nam Nghĩa |
UBND Xã Nam Nghĩa |
0.1 |
5.0 |
100.0 |
147 |
Hồ Hồng Hợi |
Nam Đàn |
Xã Nam Nghĩa |
UBND Xã Nam Nghĩa |
0.1 |
3.5 |
54.0 |
148 |
Hồ Động Treo |
Nam Đàn |
Xã Nam Nghĩa |
UBND Xã Nam Nghĩa |
0.1 |
6.0 |
170.0 |
149 |
Hồ Trện |
Nam Đàn |
Xã Nam Nghĩa |
UBND Xã Nam Nghĩa |
0.1 |
7.0 |
160.0 |
150 |
Hồ Đại Hề |
Nam Đàn |
Xã Nam Thái |
UBND Xã Nam Thái |
0.1 |
3.0 |
200.0 |
151 |
Hồ Hồng Thái |
Nam Đàn |
Xã Nam Thái |
UBND Xã Nam Thái |
0.1 |
4.5 |
170.0 |
152 |
Hồ Hùng Cốc |
Nam Đàn |
Xã Nam Thanh |
UBND Xã Nam Thanh |
0.5 |
7.5 |
745.0 |
153 |
Hồ Sơn Thành |
Nam Đàn |
Xã Nam Thanh |
UBND Xã Nam Thanh |
0.3 |
3.5 |
80.0 |
154 |
Hồ Hàng Đa (Hàng Gia) |
Nam Đàn |
Xã Nam Thanh |
UBND Xã Nam Thanh |
0.2 |
4.0 |
112.0 |
155 |
Hồ Cồn Trót |
Nam Đàn |
Xã Nam Thanh |
UBND Xã Nam Thanh |
0.2 |
3.5 |
343.0 |
156 |
Hồ Hủng Móc |
Nam Đàn |
Xã Nam Thanh |
UBND Xã Nam Thanh |
0.2 |
4.0 |
142.0 |
157 |
Hồ Vũng Nàng |
Nam Đàn |
Xã Nam Thanh |
UBND Xã Nam Thanh |
0.2 |
5.0 |
115.0 |
158 |
Hồ Rọng Xã |
Nam Đàn |
Xã Nam Thanh |
UBND Xã Nam Thanh |
0.1 |
4.0 |
280.0 |
159 |
Hồ Nhà Nguồn |
Nam Đàn |
Xã Nam Thanh |
UBND Xã Nam Thanh |
0.1 |
2.0 |
60.0 |
160 |
Hồ Đồng Chè |
Nam Đàn |
Xã Nam Xuân |
UBND Xã Nam Xuân |
0.2 |
6.0 |
245.0 |
161 |
Hồ Ao Lùng |
Nam Đàn |
Xã Nam Xuân |
UBND Xã Nam Xuân |
0.1 |
6.0 |
95.0 |
162 |
Hồ Khe Cấy |
Nam Đàn |
Xã Nam Xuân |
UBND Xã Nam Xuân |
0.1 |
6.0 |
105.0 |
163 |
Hồ Đập Bể |
Nam Đàn |
Xã Nam Xuân |
UBND Xã Nam Xuân |
0.2 |
5.2 |
440.0 |
164 |
Hồ Khe Đĩa |
Nam Đàn |
Xã Vân Diên |
UBND Xã Vân Diên |
0.04 |
5.5 |
55.0 |
165 |
Hồ Cầu Bờ Đập |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Đồng |
UBND Xã Nghi Đồng |
0.3 |
3.0 |
30.0 |
166 |
Hồ Vũng Cừ |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Đồng |
UBND Xã Nghi Đồng |
0.3 |
2.5 |
50.0 |
167 |
Hồ Cầu Bè |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
UBND Xã Nghi Kiều |
0.4 |
2.0 |
40.0 |
168 |
Hồ Bàu Cơm |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
UBND Xã Nghi Kiều |
0.3 |
3.0 |
300.0 |
169 |
Hồ Khe Quang |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
UBND Xã Nghi Kiều |
0.1 |
3.0 |
140.0 |
170 |
Hồ Cây Thị |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
UBND Xã Nghi Kiều |
0.1 |
3.5 |
110.0 |
171 |
Hồ Khe Dứa |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
UBND Xã Nghi Kiều |
0.1 |
3.0 |
150.0 |
172 |
Hồ Sầu Lầy |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Quang |
UBND Xã Nghi Quang |
0.3 |
3.5 |
120.0 |
173 |
Hồ Khe Cày |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Quang |
UBND Xã Nghi Quang |
0.3 |
4.0 |
240.0 |
174 |
Hồ Cầu Ván |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.4 |
3.0 |
130.0 |
175 |
Hồ Bàu Gà (Trại Gà) |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.3 |
7.0 |
485.0 |
176 |
Hồ Rú Tranh |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.3 |
2.5 |
260.0 |
177 |
Hồ Khe Tre |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.3 |
2.5 |
155.0 |
178 |
Hồ Vũng Cầu |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.2 |
3.5 |
246.0 |
179 |
Hồ Bồ Chao |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.2 |
2.5 |
181.0 |
180 |
Hồ Nông Dân |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.2 |
2.5 |
170.0 |
181 |
Hồ Bàu Sen |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.2 |
2.5 |
300.0 |
182 |
Hồ Ông Thân |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.2 |
2.5 |
90.0 |
183 |
Hồ Làng |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.1 |
3.5 |
390.0 |
184 |
Hồ Lùng (Trại Giống) |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.1 |
3.5 |
170.0 |
185 |
Hồ Đồng Trại |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.1 |
2.0 |
108.0 |
186 |
Hồ Thung Rắn |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.1 |
2.5 |
180.0 |
187 |
Hồ Giếng Tợi |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.1 |
2.0 |
124.0 |
188 |
Hồ Trại Hồng |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.1 |
1.5 |
80.0 |
189 |
Hồ Khe Bốc |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Yên |
UBND Xã Nghi Yên |
0.1 |
2.5 |
90.0 |
190 |
Hồ Khe Gián |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa An |
UBND Xã Nghĩa An |
0.5 |
5.0 |
450.0 |
191 |
Hồ Vũng Xối |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa An |
UBND Xã Nghĩa An |
0.3 |
4.2 |
170.0 |
192 |
Hồ Hóc Môn |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa An |
UBND Xã Nghĩa An |
0.2 |
3.5 |
120.0 |
193 |
Hồ Tân Lập |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa An |
UBND Xã Nghĩa An |
0.2 |
4.0 |
75.0 |
194 |
Hồ Khe Nâm |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa An |
UBND Xã Nghĩa An |
0.2 |
6.0 |
150.0 |
195 |
Hồ Đường Ngang |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa An |
UBND Xã Nghĩa An |
0.1 |
3.0 |
150.0 |
196 |
Hồ Bà Lai |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa An |
UBND Xã Nghĩa An |
0.1 |
4.0 |
65.0 |
197 |
Hồ Ông Ký |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.5 |
2.0 |
250.0 |
198 |
Hồ Ông Hóa |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.4 |
3.0 |
125.0 |
199 |
Hồ Đồng Chùa |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.2 |
4.0 |
150.0 |
200 |
Hồ Khe Tong |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.2 |
3.0 |
80.0 |
201 |
Đập Bình Thái |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.1 |
3.0 |
90.0 |
202 |
Hồ Ông Tùy |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.1 |
3.0 |
125.0 |
203 |
Hồ Ông Thanh |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.1 |
2.5 |
105.0 |
204 |
Hồ Ngô Lai |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Đức |
UBND Xã Nghĩa Đức |
0.5 |
4.0 |
350.0 |
205 |
Hồ Đồng Bói |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Đức |
UBND Xã Nghĩa Đức |
0.4 |
3.0 |
140.0 |
206 |
Hồ Xóm 2 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Đức |
UBND Xã Nghĩa Đức |
0.4 |
6.0 |
120.0 |
207 |
Hồ Đức Quang (Hồ Xóm 1) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Đức |
UBND Xã Nghĩa Đức |
0.3 |
4.0 |
70.0 |
208 |
Hồ Điểm Mới |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Đức |
UBND Xã Nghĩa Đức |
0.2 |
4.0 |
451.0 |
209 |
Hồ Cây Sông |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Đúc |
UBND Xã Nghĩa Đức |
0.3 |
3.0 |
110.0 |
210 |
Hồ Đức Trung |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Đức |
UBND Xã Nghĩa Đức |
0.2 |
5.0 |
152.0 |
211 |
Hồ Ráng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Đức |
UBND Xã Nghĩa Đức |
0.1 |
2.5 |
60.0 |
212 |
Hồ Cát Mộng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hiếu |
Nông trường Tây Hiếu 2 |
0.4 |
5.0 |
110.0 |
213 |
Hồ Cát Sơn |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hiếu |
Nông trường Tây Hiếu 2 |
0.4 |
4.0 |
160.0 |
214 |
Hồ Đồng Sằng 2 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.4 |
5.0 |
800.0 |
215 |
Hồ Làng Cháng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.3 |
6.0 |
130.0 |
216 |
Hồ Phòng Không |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.2 |
5.0 |
120.0 |
217 |
Hồ Bà Quyền |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.1 |
6.0 |
100.0 |
218 |
Hồ Các Cụ |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.1 |
3.5 |
80.0 |
219 |
Hồ Vinh Quang |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.1 |
5.0 |
100.0 |
220 |
Hồ Bãi Vừng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.1 |
4.0 |
39.0 |
221 |
Hồ Đồng Tiến |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.1 |
4.0 |
130.0 |
222 |
Hồ Đồng Thanh |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.1 |
5.0 |
150.0 |
223 |
Hồ Bãi Cáy |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.1 |
4.0 |
50.0 |
224 |
Hồ 1 Đội 2 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.4 |
7.0 |
151.0 |
225 |
Hồ 1 Đội 7 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.4 |
4.0 |
77.0 |
226 |
Hồ Đội 9 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.3 |
6.0 |
87.0 |
227 |
Hồ Chế Biến |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.3 |
5.0 |
242.0 |
228 |
Hồ 3 Đội Cam |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.3 |
7.0 |
385.0 |
229 |
Hồ 2 Đội 2 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.3 |
7.0 |
144.0 |
230 |
Hồ Đội 5 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.3 |
3.0 |
96.0 |
231 |
Hồ 2 Đội 7 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.2 |
3.0 |
81.0 |
232 |
Hồ Ông Biên |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.2 |
2.0 |
368.0 |
233 |
Hồ 2 Đội Cam |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.2 |
3.0 |
402.0 |
234 |
Hồ Hải Lý |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.2 |
3.0 |
189.0 |
235 |
Hồ Đội 3 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.2 |
2.5 |
101.0 |
236 |
Hồ 3 Đội 1 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.1 |
4.0 |
134.0 |
237 |
Hồ Đội 10 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.1 |
3.0 |
700.0 |
238 |
Hồ Tên Lửa |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
Nông trường Cờ Đỏ |
0.04 |
7.0 |
472.0 |
239 |
Hồ Làng Mới |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hưng |
UBND Xã Nghĩa Hưng |
0.3 |
9.0 |
209.0 |
240 |
Hồ Khe Sanh |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hưng |
UBND Xã Nghĩa Hưng |
0.2 |
7.0 |
233.4 |
241 |
Hồ Khe Dền |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hưng |
UBND Xã Nghĩa Hưng |
0.2 |
4.0 |
176.0 |
242 |
Hồ Khe Đá (Nhỏ) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Khánh |
UBND Xã Nghĩa Khánh |
0.4 |
6.0 |
120.0 |
243 |
Hồ Nghen |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Khánh |
UBND Xã Nghĩa Khánh |
0.4 |
6.0 |
100.0 |
244 |
Hồ Mồn |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lạc |
UBND Xã Nghĩa Lạc |
0.3 |
4.5 |
400.0 |
245 |
Hồ Tân |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lạc |
UBND Xã Nghĩa Lạc |
0.3 |
4.0 |
100.0 |
246 |
Hồ Mẻn (Hồ Thác Mẻn) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lạc |
UBND Xã Nghĩa Lạc |
0.2 |
2.0 |
22.0 |
247 |
Hồ Làng Gây |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lạc |
UBND Xã Nghĩa Lạc |
0.1 |
5.0 |
126.0 |
248 |
Hồ Đon |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lạc |
UBND Xã Nghĩa Lạc |
0.1 |
4.0 |
376.0 |
249 |
Hồ Đá Nhảy |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lạc |
UBND Xã Nghĩa Lạc |
0.1 |
3.0 |
62.0 |
250 |
Hồ Đập Vắng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lạc |
UBND Xã Nghĩa Lạc |
0.1 |
3.0 |
100.0 |
251 |
Hồ Khe Yêu cũ |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lâm |
UBND Xã Nghĩa Lâm |
0.4 |
9.4 |
114.0 |
252 |
Hồ Yên Trung |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lâm |
UBND Xã Nghĩa Lâm |
0.4 |
5.0 |
210.0 |
253 |
Hồ Làng Lầm |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lâm |
UBND Xã Nghĩa Lâm |
0.2 |
4.0 |
102.0 |
254 |
Hồ Đồng Nõn |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lâm |
UBND Xã Nghĩa Lâm |
0.2 |
3.0 |
129.0 |
255 |
Hồ Khe Chảo |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lâm |
UBND Xã Nghĩa Lâm |
0.2 |
4.0 |
217.0 |
256 |
Hồ Đồng Xan |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lâm |
UBND Xã Nghĩa Lâm |
0.2 |
4.0 |
92.0 |
257 |
Hồ Chăn Nuôi |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.4 |
3.5 |
150.0 |
258 |
Hồ Khe Giang |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.2 |
8.6 |
100.0 |
259 |
Hồ Khe Chàm |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.3 |
3.5 |
160.0 |
260 |
Hồ Khe Sy 1 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.2 |
7.1 |
150.0 |
261 |
Hồ Hóc Lách |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.2 |
3.5 |
150.0 |
262 |
Hồ Đồng Tranh |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.2 |
6.0 |
215.0 |
263 |
Hồ Đồng Tuần |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.2 |
6.0 |
200.0 |
264 |
Hồ Gò Nến |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.2 |
2.5 |
150.0 |
265 |
Hồ Khe Lau |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.2 |
2.5 |
150.0 |
266 |
Hồ Khe Dứa |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.2 |
3.0 |
250.0 |
267 |
Hồ Vĩnh Giang |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.2 |
3.0 |
250.0 |
268 |
Hồ Kim Hồng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.2 |
4.0 |
300.0 |
269 |
Hồ Đồng Trường |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.2 |
3.0 |
150.0 |
270 |
Hồ Khe Sy 2 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.1 |
2.0 |
125.0 |
271 |
Hồ Hồng Lộc |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.1 |
2.5 |
120.0 |
272 |
Hồ Hải Lộc |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.1 |
2.0 |
150.0 |
273 |
Hồ Khe Bông |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.1 |
2.5 |
100.0 |
274 |
Hồ Bà Nhường |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.1 |
3.0 |
186.0 |
275 |
Hồ Khe Bai |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.1 |
2.0 |
100.0 |
276 |
Hồ Bãi Niêu |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.1 |
3.0 |
70.0 |
277 |
Hồ Hóc Mây |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.05 |
3.0 |
50.0 |
278 |
Hồ Tân Thái |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lợi |
UBND Xã Nghĩa Lợi |
0.1 |
4.0 |
129.0 |
279 |
Hồ Hưng Nghĩa |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lợi |
UBND Xã Nghĩa Lợi |
0.1 |
5.0 |
120.0 |
280 |
Hồ Ngọc Lam |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lợi |
UBND Xã Nghĩa Lợi |
0.1 |
7.0 |
231.6 |
281 |
Hồ Làng Sỏi (Hồ Tân Sỏi) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lợi |
UBND Xã Nghĩa Lợi |
0.1 |
3.0 |
110.0 |
282 |
Hồ Lò Than |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Long |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
0.5 |
7.5 |
150.0 |
283 |
Hồ Đá Dựng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Long |
UBND Xã Nghĩa Long |
0.5 |
6.0 |
250.0 |
284 |
Hồ Làng Sang |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Long |
UBND Xã Nghĩa Long |
0.3 |
4.0 |
120.0 |
285 |
Hồ Nam Khế |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Long |
UBND Xã Nghĩa Long |
0.2 |
6.0 |
170.0 |
286 |
Hồ Nam Kim |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Long |
UBND Xã Nghĩa Long |
0.1 |
3.0 |
110.0 |
287 |
Hồ Đồng Búng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Mai |
UBND Xã Nghĩa Mai |
0.3 |
4.0 |
80.0 |
288 |
Hồ Đồng Lẹp |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Mai |
UBND Xã Nghĩa Mai |
0.3 |
6.0 |
130.0 |
289 |
Hồ Khe Kem |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Mai |
UBND Xã Nghĩa Mai |
0.2 |
8.0 |
120.0 |
290 |
Hồ Làng Sanh |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Minh |
UBND Xã Nghĩa Minh |
0.5 |
4.5 |
200.0 |
291 |
Hồ Đồng Làn |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Minh |
UBND Xã Nghĩa Minh |
0.2 |
1.5 |
109.2 |
292 |
Hồ Làng Cam (Hồ Đội 9) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Minh |
UBND Xã Nghĩa Minh |
0.1 |
4.0 |
120.0 |
293 |
Hồ Khương Phúc (Hồ 2 Đội 5) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Phú |
UBND Xã Nghĩa Phú |
0.3 |
4.0 |
122.0 |
294 |
Hồ Đội 5-1 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Phú |
UBND Xã Nghĩa Phú |
0.2 |
4.0 |
100.0 |
295 |
Hồ Hường Ngọc |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Phú |
UBND Xã Nghĩa Phú |
0.2 |
4.0 |
122.0 |
296 |
Hồ Bá Ngũ (Ông Ngũ Đội 2) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Phú |
UBND Xã Nghĩa Phú |
0.1 |
5.0 |
74.0 |
297 |
Hồ Ông Tài Đội 8 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Phú |
UBND Xã Nghĩa Phú |
0.1 |
7.0 |
170.0 |
298 |
Hồ Ông Đắc |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Phú |
UBND Xã Nghĩa Phú |
0.1 |
6.0 |
80.0 |
299 |
Hồ Hải Lý (Ông Lý Đội 6) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Phú |
UBND Xã Nghĩa Phú |
0.1 |
7.0 |
120.0 |
300 |
Hồ Ông Ba |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Phú |
UBND Xã Nghĩa Phú |
0.1 |
5.0 |
150.0 |
301 |
Hồ Ông Dũng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Phú |
UBND Xã Nghĩa Phú |
0.1 |
4.0 |
70.0 |
302 |
Hồ Kỳ Hải |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Phú |
UBND Xã Nghĩa Phú |
0.1 |
6.0 |
90.0 |
303 |
Hồ Xuân Hưng (Ông Ngộ) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Phú |
UBND Xã Nghĩa Phú |
0.01 |
6.0 |
130.0 |
304 |
Hồ Đội 3 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Sơn |
UBND Xã Nghĩa Sơn |
0.4 |
3.5 |
65.0 |
305 |
Hồ C10 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Sơn |
UBND Xã Nghĩa Sơn |
0.4 |
3.0 |
233.0 |
306 |
Hồ Sơn Trung 2 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Sơn |
UBND Xã Nghĩa Sơn |
0.2 |
7.0 |
233.0 |
307 |
Hồ Sơn Trung 1 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Sơn |
UBND Xã Nghĩa Sơn |
0.2 |
6.0 |
344.0 |
308 |
Hồ Tháp |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.3 |
4.5 |
140.0 |
309 |
Hồ Lập Xuân |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.3 |
4.0 |
116.0 |
310 |
Hồ Thiết |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.2 |
4.0 |
177.0 |
311 |
Hồ Lèn Chuối |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.2 |
2.5 |
170.0 |
312 |
Hồ Làng Hều |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.2 |
5.0 |
110.0 |
313 |
Hồ Hóc Bèo |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.1 |
7.0 |
57.0 |
314 |
Hồ Bàu Rái |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.1 |
8.0 |
81.0 |
315 |
Hồ Bàu Bum |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.1 |
5.0 |
50.0 |
316 |
Hồ Khe Ổ |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.04 |
8.0 |
53.0 |
317 |
Hồ Bàu Cờ |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.04 |
5.0 |
92.0 |
318 |
Hồ 8/3 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thịnh |
UBND Xã Nghĩa Thịnh |
0.1 |
2.5 |
116.0 |
319 |
Hồ Mó Dong |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thọ |
UBND Xã Nghĩa Thọ |
0.3 |
6.8 |
238.2 |
320 |
Hồ Màn |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thọ |
UBND Xã Nghĩa Thọ |
0.2 |
9.0 |
150.0 |
321 |
Hồ Tiếng Trống |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thọ |
UBND Xã Nghĩa Thọ |
0.2 |
6.0 |
60.0 |
322 |
Hồ Đồng Báng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thọ |
UBND Xã Nghĩa Thọ |
0.1 |
5.0 |
40.0 |
323 |
Hồ Đồng Báng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thọ |
UBND Xã Nghĩa Thọ |
0.1 |
6.0 |
100.0 |
324 |
Hồ Ao Phường |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thọ |
UBND Xã Nghĩa Thọ |
0.1 |
4.0 |
40.0 |
325 |
Hồ Đồng Sim (Bụi Mai) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thọ |
UBND Xã Nghĩa Thọ |
0.1 |
4.5 |
50.0 |
326 |
Hồ Cây Gạo |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thọ |
UBND Xã Nghĩa Thọ |
0.1 |
5.0 |
120.0 |
327 |
Hồ Bàu Lạng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.3 |
8.0 |
366.0 |
328 |
Hồ Khe Cụt |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.2 |
8.0 |
237.0 |
329 |
Hồ Khe Tòng 2 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.2 |
5.0 |
81.0 |
330 |
Hồ Đồng Nheo |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.2 |
5.0 |
250.0 |
331 |
Hồ Khe Tòng 1 (Hồ Dâng) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.1 |
8.0 |
200.0 |
332 |
Hồ Khe Nhâm (Làng Nhâm) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Yên |
UBND Xã Nghĩa Yên |
0.4 |
7.8 |
198.0 |
333 |
Hồ Vàng Ró |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Yên |
UBND Xã Nghĩa Yên |
0.2 |
3.0 |
110.0 |
334 |
Hồ Đồng Kè |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Yên |
UBND Xã Nghĩa Yên |
0.1 |
3.5 |
110.0 |
335 |
Hồ Đồng Ráng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Yên |
UBND Xã Nghĩa Yên |
0.1 |
3.0 |
251.0 |
336 |
Hồ Bản Dốn |
Quế Phong |
Xã Mường Nọc |
UBND Xã Mường Nọc |
0.1 |
3.0 |
129.0 |
337 |
Hồ Tống Mọ |
Quế Phong |
Xã Tiền Phong |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.1 |
5.0 |
250.4 |
338 |
Hồ Long Quang |
Quế Phong |
Xã Tiền Phong |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.1 |
5.5 |
60.0 |
339 |
Hồ Phai Húa |
Quế Phong |
Xã Tiền Phong |
UBND Xã Tiền Phong |
0.3 |
2.5 |
125.0 |
340 |
Hồ Hủa Tạ |
Quế Phong |
Xã Tiền Phong |
UBND Xã Tiền Phong |
0.2 |
5.0 |
69.0 |
341 |
Hồ Na Dến |
Quế Phong |
Xã Tiền Phong |
UBND Xã Tiền Phong |
0.1 |
9.0 |
162.4 |
342 |
Hồ Đồi Triệu |
Quỳ Châu |
Xã Châu Bính |
UBND Xã Châu Bính |
0.4 |
8.0 |
146.0 |
343 |
Hồ Khe Bó |
Quỳ Châu |
Xã Châu Bính |
UBND Xã Châu Bính |
0.2 |
4.0 |
116.0 |
344 |
Hồ Phà Đáy |
Quỳ Châu |
Xã Châu Bính |
UBND Xã Châu Bính |
0.1 |
8.0 |
228.0 |
345 |
Hồ Huôi Cô |
Quỳ Châu |
Xã Châu Bính |
UBND Xã Châu Bính |
0.1 |
3.0 |
30.0 |
346 |
Hồ Khe Chuối |
Quỳ Châu |
Xã Châu Bình |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.4 |
9.8 |
69.3 |
347 |
Hồ Khe Nem |
Quỳ Châu |
Xã Châu Bình |
UBND Xã Châu Bình |
0.04 |
5.0 |
50.0 |
348 |
Hồ Khe Mó |
Quỳ Châu |
Xã Châu Tiến |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.04 |
8.0 |
150.0 |
349 |
Hồ Khe Hạ |
Quỳ Châu |
Xã Châu Tiến |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.03 |
9.5 |
78.9 |
350 |
Hồ Mường Nọi |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Cường |
UBND Xã Châu Cường |
0.5 |
8.0 |
180.0 |
351 |
Hồ Na Nọi |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Đình |
UBND Xã Châu Đình |
0.1 |
6.0 |
103.0 |
352 |
Hồ Khe Lìn |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Đình |
UBND Xã Châu Đình |
0.1 |
4.0 |
150.0 |
353 |
Hồ Hóc Mợi |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Đình |
UBND Xã Châu Đình |
0.03 |
8.0 |
91.0 |
354 |
Hồ Trạm Xá |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Quang |
UBND Xã Châu Quang |
0.4 |
3.0 |
220.0 |
355 |
Hồ Cây Dừa |
Quỳ Hợp |
Xã Đồng Hợp |
UBND Xã Đồng Hợp |
0.1 |
6.0 |
370.0 |
356 |
Hồ Khe Mẻn |
Quỳ Hợp |
Xã Đồng Hợp |
UBND Xã Đồng Hợp |
0.1 |
5.0 |
122.0 |
357 |
Hồ Kính Thịnh |
Quỳ Hợp |
Xã Nghĩa Xuân |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.4 |
7.0 |
180.0 |
358 |
Hồ Tiểu Đoàn |
Quỳ Hợp |
Xã Nghĩa Xuân |
UBND Xã Nghĩa Xuân |
0.2 |
2.0 |
191.0 |
359 |
Hồ Rộc Vó |
Quỳ Hợp |
Xã Tam Hợp |
UBND Xã Tam Hợp |
0.3 |
6.0 |
437.0 |
360 |
Hồ Khe Dinh |
Quỳ Hợp |
Xã Tam Hợp |
UBND Xã Tam Hợp |
0.3 |
6.0 |
125.0 |
361 |
Hồ Bản Khạng |
Quỳ Hợp |
Xã Yên Hợp |
UBND Xã Yên Hợp |
0.2 |
6.0 |
50.0 |
362 |
Hồ Đồng Bai |
Quỳ Hợp |
Xã Yên Hợp |
UBND Xã Yên Hợp |
0.1 |
8.0 |
200.0 |
363 |
Hồ Bản Đung |
Quỳ Hợp |
Xã Yên Hợp |
UBND Xã Yên Hợp |
0.1 |
5.0 |
50.0 |
364 |
Hồ Xóm Sỏi |
Quỳ Hợp |
Xã Yên Hợp |
UBND Xã Yên Hợp |
0.1 |
4.0 |
30.0 |
365 |
Hồ Hòn Đầm |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.3 |
4.0 |
195.0 |
366 |
Hồ Đồng Cầu 1 |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.3 |
4.5 |
100.0 |
367 |
Hồ Khe Mài |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.2 |
7.5 |
95.0 |
368 |
Hồ Khe Chay |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.1 |
6.5 |
174.0 |
369 |
Hồ Hóc Rồng |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.1 |
8.9 |
15.0 |
370 |
Hồ Hóc Lèn |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.1 |
8.0 |
120.0 |
371 |
Hồ Hòn Riềng |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.1 |
5.0 |
260.0 |
372 |
Hồ Trúc Sinh |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.1 |
3.5 |
182.0 |
373 |
Hồ Hóc Mua |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.1 |
7.0 |
160.0 |
374 |
Hồ Đồng Cầu 2 |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.1 |
6.6 |
141.0 |
375 |
Hồ Hóc Dong 1 |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.05 |
3.0 |
187.0 |
376 |
Hồ Đồng Cầu |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.5 |
8.5 |
414.4 |
377 |
Hồ Đồng Nên |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.2 |
6.2 |
190.0 |
378 |
Hồ Khe Dẻ |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.2 |
4.5 |
300.0 |
379 |
Hồ Khe Toại |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.2 |
6.5 |
230.0 |
380 |
Hồ Khe Trại |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.2 |
6.4 |
500.0 |
381 |
Hồ Đập Xóm |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.2 |
3.5 |
153.0 |
382 |
Hồ Mộ Ông |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.1 |
6.5 |
150.0 |
383 |
Hồ Nhà Bính |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.1 |
8.0 |
125.6 |
384 |
Hồ Lang Láng |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.1 |
2.5 |
100.0 |
385 |
Hồ Đập Lèn |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Hoa |
UBND Xã Quỳnh Hoa |
0.2 |
9.0 |
111.0 |
386 |
Hồ Động Voi |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Hoa |
UBND Xã Quỳnh Hoa |
0.1 |
6.5 |
112.0 |
387 |
Hồ Bộ Đội |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Lâm |
UBND Xã Quỳnh Lâm |
0.1 |
5.0 |
195.0 |
388 |
Hồ Xó |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Mỹ |
UBND Xã Quỳnh Mỹ |
0.2 |
8.2 |
255.0 |
389 |
Hồ Eo Trò |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Mỹ |
UBND Xã Quỳnh Mỹ |
0.1 |
5.7 |
90.0 |
390 |
Hồ Eo Chim |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Mỹ |
UBND Xã Quỳnh Mỹ |
0.1 |
9.4 |
110.0 |
391 |
Hồ Hóc Cối |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tam |
HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam |
0.5 |
6.5 |
260.0 |
392 |
Hồ Đông Hồng |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tam |
HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam |
0.3 |
5.0 |
294.8 |
393 |
Hồ Nhà Ông |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tam |
HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam |
0.2 |
5.0 |
200.0 |
394 |
Hồ Đồng Dẻ |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tam |
HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam |
0.1 |
5.0 |
180.0 |
395 |
Hồ An Cư |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tam |
HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam |
0.1 |
3.0 |
64.0 |
396 |
Hồ Nhà Trường xóm 8 |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.3 |
7.5 |
120.0 |
397 |
Hồ Vùng Sắn |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.1 |
4.0 |
100.0 |
398 |
Hồ Khe Dứa |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.1 |
7.5 |
100.0 |
399 |
Hồ Cồn Quy |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.1 |
2.5 |
130.0 |
400 |
Hồ Nước Mắm (xóm 16) |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.1 |
7.0 |
240.0 |
401 |
Hồ Ủy Ban |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.1 |
7.0 |
122.0 |
402 |
Hồ Nhà Trường xóm 1 |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.1 |
5.5 |
100.0 |
403 |
Hồ Thôn 1 |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.1 |
5.0 |
215.0 |
404 |
Hồ Khe Lở |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.1 |
4.0 |
120.0 |
405 |
Hồ Lèn Trai |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.04 |
7.0 |
270.0 |
406 |
Hồ Vũng Đá |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.4 |
6.5 |
300.0 |
407 |
Hồ Dạ U |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.3 |
5.0 |
118.0 |
408 |
Hồ Khe Cốc |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.2 |
9.0 |
228.0 |
409 |
Hồ Các Cụ |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.2 |
3.5 |
100.0 |
410 |
Hồ Cày Máy |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.1 |
6.0 |
205.0 |
411 |
Hồ Thủng Dạ |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.1 |
7.5 |
143.0 |
412 |
Hồ Lèn Hồ |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.1 |
5.0 |
200.0 |
413 |
Hồ Lèn Dài |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.1 |
6.0 |
142.0 |
414 |
Hồ Khe Cầu |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.1 |
6.0 |
170.0 |
415 |
Hồ Vũng Mó |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.1 |
6.0 |
135.0 |
416 |
Hồ Trường Sơn |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Văn |
HTX Nam Sơn |
0.4 |
3.5 |
383.0 |
417 |
Hồ Tạo nguồn |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Sơn |
UBND Xã Tân Sơn |
0.2 |
4.0 |
362.0 |
418 |
Hồ Hóc Mét |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Sơn |
UBND Xã Tân Sơn |
0.1 |
9.3 |
542.2 |
419 |
Hồ Khe Bói |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Sơn |
UBND Xã Tân Sơn |
0.1 |
6.0 |
120.0 |
420 |
Hồ Cây Tràu |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Sơn |
UBND Xã Tân Sơn |
0.1 |
6.0 |
100.0 |
421 |
Hồ Ông Giai |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Sơn |
UBND Xã Tân Sơn |
0.1 |
4.0 |
85.0 |
422 |
Hồ Khe Chuối |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Sơn |
UBND Xã Tân Sơn |
0.05 |
4.5 |
206.0 |
423 |
Hồ Tân Tiến |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Thắng |
UBND Xã Tân Thắng |
0.5 |
5.8 |
128.0 |
424 |
Hồ Lò Gạch |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Thắng |
UBND Xã Tân Thắng |
0.3 |
4.5 |
247.0 |
425 |
Hồ xóm 29 |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Thắng |
UBND Xã Tân Thắng |
0.2 |
3.5 |
218.0 |
426 |
Hồ Nam Việt |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Thắng |
UBND Xã Tân Thắng |
0.1 |
8.0 |
141.0 |
427 |
Hồ Cơ Quan |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Thắng |
UBND Xã Tân Thắng |
0.1 |
3.5 |
132.0 |
428 |
Hồ Vình |
Tân Kỳ |
Xã Giai Xuân |
UBND Xã Giai Xuân |
0.2 |
6.0 |
373.0 |
429 |
Hồ Trảy |
Tân Kỳ |
Xã Giai Xuân |
UBND Xã Giai Xuân |
0.1 |
3.5 |
272.0 |
430 |
Hồ Rộc Mạc |
Tân Kỳ |
Xã Giai Xuân |
UBND Xã Giai Xuân |
0.1 |
7.0 |
103.0 |
431 |
Hồ Vả |
Tân Kỳ |
Xã Giai Xuân |
UBND Xã Giai Xuân |
0.1 |
4.0 |
436.0 |
432 |
Hồ Ráy |
Tân Kỳ |
Xã Giai Xuân |
UBND Xã Giai Xuân |
0.1 |
5.0 |
319.0 |
433 |
Hồ Nước Xanh |
Tân Kỳ |
Xã Giai Xuân |
UBND Xã Giai Xuân |
0.1 |
5.0 |
210.0 |
434 |
Hồ Mó |
Tân Kỳ |
Xã Giai Xuân |
UBND Xã Giai Xuân |
0.04 |
8.0 |
200.0 |
435 |
Hồ Đùn |
Tân Kỳ |
Xã Hương Sơn |
UBND Xã Hương Sơn |
0.1 |
4.0 |
125.0 |
436 |
Hồ Cừa |
Tân Kỳ |
Xã Hương Sơn |
UBND Xã Hương Sơn |
0.03 |
6.0 |
118.0 |
437 |
Hồ Điện Lực |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Sơn |
UBND Xã Kỳ Sơn |
0.2 |
7.0 |
102.0 |
438 |
Hồ Bục Bục |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Sơn |
UBND Xã Kỳ Sơn |
0.1 |
7.0 |
55.0 |
439 |
Hồ Nhơm |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Tân |
UBND Xã Kỳ Tân |
0.3 |
3.5 |
262.5 |
440 |
Hồ 3-9 |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Tân |
UBND Xã Kỳ Tân |
0.2 |
6.8 |
176.5 |
441 |
Hồ Ba Trâu |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Tân |
UBND Xã Kỳ Tân |
0.04 |
6.0 |
193.0 |
442 |
Hồ Khe Mây |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Tân |
UBND Xã Kỳ Tân |
0.04 |
8.0 |
60.0 |
443 |
Hồ Khe Ổ |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Tân |
UBND Xã Kỳ Tân |
0.01 |
5.0 |
123.0 |
444 |
Hồ Bò Ma |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.2 |
5.5 |
148.0 |
445 |
Hồ Trăn |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.2 |
7.0 |
131.0 |
446 |
Hồ Khe Nứa |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.1 |
4.0 |
388.0 |
447 |
Hồ Ruộng Giếng |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.1 |
6.0 |
116.0 |
448 |
Hồ Khe Du |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.1 |
5.0 |
140.0 |
449 |
Hồ Trù |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.1 |
7.0 |
57.0 |
450 |
Hồ Cụt |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.04 |
5.0 |
142.0 |
451 |
Hồ Đồng Rạn |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.02 |
6.5 |
177.0 |
452 |
Hồ 8/3 |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Đồng |
UBND Xã Nghĩa Đồng |
0.1 |
4.0 |
236.0 |
453 |
Hồ Bàu Sen |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Đồng |
UBND Xã Nghĩa Đồng |
0.1 |
4.0 |
205.0 |
454 |
Hồ Đồi Tràm |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.5 |
6.0 |
442.0 |
455 |
Hồ Mai Chế |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.1 |
7.0 |
148.0 |
456 |
Hồ Động Thờ |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.05 |
9.0 |
167.0 |
457 |
Hồ Cồn Bụi |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.04 |
5.0 |
64.0 |
458 |
Hồ Nương Triềng |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.04 |
7.0 |
197.0 |
459 |
Hồ Cây Quýt |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.04 |
9.0 |
105.0 |
460 |
Hồ Đồng Kho |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.04 |
7.0 |
57.0 |
461 |
Hồ KCII |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.01 |
6.0 |
94.0 |
462 |
Hồ Đồng Quanh |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.3 |
8.0 |
151.0 |
463 |
Hồ Gia Trai |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.3 |
8.5 |
77.0 |
464 |
Hồ Đồng Đảng |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.3 |
5.5 |
72.0 |
465 |
Hồ Gộc Lim |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.1 |
6.0 |
163.0 |
466 |
Hồ Đồng Mùa |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.04 |
5.0 |
245.0 |
467 |
Hồ Gia |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.03 |
7.0 |
28.0 |
468 |
Hồ Thung Dầu |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.02 |
6.0 |
40.0 |
469 |
Hồ Ông Đường |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.02 |
5.0 |
190.0 |
470 |
Hồ Đồng Môn |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.02 |
6.0 |
89.0 |
471 |
Hồ Cây Đẻn |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.01 |
6.0 |
30.0 |
472 |
Hồ Đồng Kiệt |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.01 |
5.0 |
107.0 |
473 |
Hồ Ông Hồ |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.01 |
5.0 |
37.0 |
474 |
Hồ Rú Mồ |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hoàn |
UBND Xã Nghĩa Hoàn |
0.1 |
5.0 |
314.0 |
475 |
Hồ Đồng Truông |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hợp |
UBND Xã Nghĩa Hợp |
0.03 |
6.0 |
62.0 |
476 |
Hồ Cửa Trúc |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hợp |
UBND Xã Nghĩa Hợp |
0.02 |
5.0 |
98.0 |
477 |
Hồ Bà Nguyện |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hợp |
UBND Xã Nghĩa Hợp |
0.01 |
6.0 |
45.0 |
478 |
Hồ Đồng Mua |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hợp |
UBND Xã Nghĩa Hợp |
0.01 |
5.5 |
98.0 |
479 |
Hồ Hồng An |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hợp |
UBND Xã Nghĩa Hợp |
0.004 |
5.0 |
37.0 |
480 |
Hồ Kẻo |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.3 |
8.0 |
272.0 |
481 |
Hồ Bàu Cốc |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.2 |
6.5 |
132.0 |
482 |
Hồ Quy Mô |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.2 |
3.0 |
158.0 |
483 |
Hồ Hòa Bình |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.2 |
6.0 |
398.0 |
484 |
Hồ Đồng Hầm |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBNĐ Xã Nghĩa Phúc |
0.1 |
6.0 |
113.0 |
485 |
Hồ Khe Nằn |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.1 |
5.0 |
171.0 |
486 |
Hồ Khe Đá |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.1 |
6.0 |
169.0 |
487 |
Hồ Cửa Đền |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.1 |
6.0 |
113.0 |
488 |
Hồ Hồng Kỳ |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.1 |
4.0 |
101.0 |
489 |
Hồ Đồng Cấm |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.1 |
2.5 |
58.0 |
490 |
Hồ Đồng Mưng |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.1 |
6.5 |
183.0 |
491 |
Hồ Đồng Mồn |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.05 |
5.0 |
175.0 |
492 |
Hồ Đồng Cỏ |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.04 |
6.0 |
91.0 |
493 |
Hồ Đồng Giếng |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.03 |
7.0 |
89.0 |
494 |
Hồ Hòa Phúc |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.02 |
7.0 |
152.0 |
495 |
Hồ Thung Giếng |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.02 |
6.0 |
102.0 |
496 |
Hồ Rộc Trắng |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.01 |
6.0 |
80.0 |
497 |
Hồ Khe Mai |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Thái |
UBND Xã Nghĩa Thái |
0.4 |
7.0 |
101.0 |
498 |
Hồ Khe Cạn |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Thái |
UBND Xã Nghĩa Thái |
0.3 |
7.0 |
71.0 |
499 |
Hồ Xí Tẹc |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Thái |
UBND Xã Nghĩa Thái |
0.1 |
7.0 |
270.0 |
500 |
Hồ Đồng Thượng |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Thái |
UBND Xã Nghĩa Thái |
0.1 |
5.0 |
285.0 |
501 |
Hồ Khe Sắn |
Tân Kỳ |
Xã Phú Sơn |
UBND Xã Phú Sơn |
0.4 |
8.0 |
142.0 |
502 |
Hồ Đồng Cạn |
Tân Kỳ |
Xã Phú Sơn |
UBND Xã Phú Sơn |
0.2 |
5.0 |
72.0 |
503 |
Hồ Săng Vì |
Tân Kỳ |
Xã Phú Sơn |
UBND Xã Phú Sơn |
0.03 |
8.0 |
72.0 |
504 |
Hồ Đô Lương |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.2 |
5.0 |
187.0 |
505 |
Hồ Rặc Trâu |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.2 |
5.0 |
72.0 |
506 |
Hồ Thanh Chương 1 |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.1 |
6.0 |
137.0 |
507 |
Hồ Hưng Nguyên |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.1 |
4.5 |
273.0 |
508 |
Hồ Ông Mão |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.1 |
7.0 |
92.0 |
509 |
Hồ Cửa Đội |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.1 |
6.5 |
112.0 |
510 |
Hồ Nghi Lộc |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.1 |
5.0 |
105.0 |
511 |
Hồ Quyết Thắng |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.1 |
5.0 |
141.0 |
512 |
Hồ C21 |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.05 |
6.5 |
108.0 |
513 |
Hồ Vật Tư |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.05 |
5.0 |
70.0 |
514 |
Hồ Khe Lọ |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.04 |
8.0 |
116.0 |
515 |
Hồ Nhà Phát |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.04 |
6.0 |
148.0 |
516 |
Hồ Cường Sen |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.03 |
6.0 |
31.0 |
517 |
Hồ Ông Kỳ |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.03 |
5.0 |
96.0 |
518 |
Hồ Ông Bình |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.03 |
9.0 |
50.0 |
519 |
Hồ Toản Mùi |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.01 |
5.0 |
59.0 |
520 |
Hồ Thanh Chương 2 |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.01 |
5.0 |
22.0 |
521 |
Hồ Ông Hoàn |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.01 |
7.0 |
57.0 |
522 |
Hồ Công Đoàn |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.01 |
7.0 |
32.0 |
523 |
Hồ Bà Đồng |
Tân Kỳ |
Xã Tân Hương |
UBND Xã Tân Hương |
0.4 |
8.0 |
133.0 |
524 |
Hồ Lành Ngạnh |
Tân Kỳ |
Xã Tân Hương |
UBND Xã Tân Hương |
0.2 |
4.0 |
105.0 |
525 |
Hồ Hữu Bộ |
Tân Kỳ |
Xã Tân Hương |
UBND Xã Tân Hương |
0.02 |
5.5 |
88.0 |
526 |
Hồ Dền Dền |
Tân Kỳ |
Xã Tân Hương |
UBND Xã Tân Hương |
0.01 |
5.0 |
52.0 |
527 |
Hồ Tân Minh |
Tân Kỳ |
Xã Tân Long |
UBND Xã Tân Long |
0.1 |
6.0 |
96.0 |
528 |
Hồ Tân Phong |
Tân Kỳ |
Xã Tân Phú |
UBND Xã Tân Phú |
0.1 |
4.0 |
317.0 |
529 |
Hồ Sao Sa |
Tân Kỳ |
Xã Tân Phú |
UBND Xã Tân Phú |
0.02 |
8.0 |
223.0 |
530 |
Hồ Trung Lương |
Tân Kỳ |
Xã Tân Xuân |
UBND Xã Tân Xuân |
0.2 |
7.0 |
278.0 |
531 |
Hồ Thung Mét |
Tân Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
UBND Xã Tiên Kỳ |
0.3 |
9.0 |
138.0 |
532 |
Hồ Kẻ Diện |
Tân Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
UBND Xã Tiên Kỳ |
0.2 |
4.5 |
179.0 |
533 |
Hồ Tạ Hòm |
Tân Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
UBND Xã Tiên Kỳ |
0.1 |
6.5 |
348.0 |
534 |
Hồ Phai Mèn |
Tân Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
UBND Xã Tiên Kỳ |
0.1 |
5.0 |
348.0 |
535 |
Hồ Bù Chải |
Tân Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
UBND Xã Tiên Kỳ |
0.1 |
6.0 |
235.0 |
536 |
Hồ Đồng Ếch |
Tân Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
UBND Xã Tiên Kỳ |
0.05 |
4.0 |
125.0 |
537 |
Hồ Thái Minh |
Tân Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
UBND Xã Tiên Kỳ |
0.04 |
5.0 |
283.0 |
538 |
Hồ Xóm 6 |
Tân Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
UBND Xã Tiên Kỳ |
0.02 |
6.0 |
59.0 |
539 |
Hồ Rành Rành |
Thanh Chương |
Thị trấn Dùng |
UBND Thị trấn Dùng |
0.1 |
1.5 |
70.0 |
540 |
Hồ Giếng Đô |
Thanh Chương |
Thị trấn Dùng |
UBND Thị trấn Dùng |
0.1 |
3.0 |
63.0 |
541 |
Hồ Ông Sinh (Độ Sinh) |
Thanh Chương |
Thị trấn Dùng |
UBND Thị trấn Dùng |
0.1 |
2.3 |
65.0 |
542 |
Hồ Đồng Môn |
Thanh Chương |
Xã Hạnh Lâm |
UBND Xã Hạnh Lâm |
0.2 |
1.7 |
150.0 |
543 |
Hồ Thung Vả |
Thanh Chương |
Xã Ngọc Sơn |
Hợp tác xã Lam Thắng |
0.3 |
2.6 |
220.0 |
544 |
Hồ Truông Sỏi |
Thanh Chương |
Xã Ngọc Sơn |
Hợp tác xã Lam Thắng |
0.3 |
3.8 |
230.0 |
545 |
Hồ Cơn Xoài |
Thanh Chương |
Xã Ngọc Sơn |
Hợp tác xã Lam Thắng |
0.2 |
1.8 |
63.0 |
546 |
Hồ Cầu Lim |
Thanh Chương |
Xã Ngọc Sơn |
Hợp tác xã Lam Thắng |
0.2 |
6.0 |
84.0 |
547 |
Hồ Khe Vạng |
Thanh Chương |
Xã Ngọc Sơn |
Hợp tác xã Lam Thắng |
0.2 |
5.0 |
85.0 |
548 |
Hồ Khe Hàn |
Thanh Chương |
Xã Ngọc Sơn |
Hợp tác xã Lam Thắng |
0.2 |
7.5 |
70.0 |
549 |
Hồ Thi |
Thanh Chương |
Xã Thanh An |
UBND Xã Thanh An |
0.1 |
3.6 |
80.0 |
550 |
Hồ Cầu Lầy |
Thanh Chương |
Xã Thanh An |
UBND Xã Thanh An |
0.1 |
4.5 |
183.0 |
551 |
Hồ Tiểng |
Thanh Chương |
Xã Thanh An |
UBND Xã Thanh An |
0.1 |
2.0 |
46.0 |
552 |
Hồ Bàu Sen (Ao Sen) |
Thanh Chương |
Xã Thanh Đồng |
UBND Xã Thanh Đồng |
0.1 |
1.5 |
96.0 |
553 |
Hồ Chọ Kem |
Thanh Chương |
Xã Thanh Đồng |
UBND Xã Thanh Đồng |
0.1 |
1.5 |
95.0 |
554 |
Hồ 1-10 |
Thanh Chương |
Xã Thanh Đức |
UBND Xã Thanh Đức |
0.1 |
6.0 |
40.0 |
555 |
Hồ 19-5 |
Thanh Chương |
Xã Thanh Đức |
UBND Xã Thanh Đức |
0.1 |
8.2 |
143.0 |
556 |
Hồ Bòng Banh |
Thanh Chương |
Xã Thanh Đức |
UBND Xã Thanh Đức |
0.1 |
2.5 |
55.0 |
557 |
Hồ Khe Dẻ |
Thanh Chương |
Xã Thanh Đức |
UBND Xã Thanh Đức |
0.02 |
6.0 |
70.0 |
558 |
Hồ Hói Rông |
Thanh Chương |
Xã Thanh Hà |
Hợp tác xã Thanh Hà |
0.2 |
9.5 |
100.0 |
559 |
Hồ Đá Hàn |
Thanh Chương |
Xã Thanh Hà |
Hợp tác xã Thanh Hà |
0.2 |
3.5 |
109.0 |
560 |
Hồ La Ván |
Thanh Chương |
Xã Thanh Hòa |
UBND Xã Thanh Hòa |
0.2 |
4.0 |
67.0 |
561 |
Hồ Cồn Cao |
Thanh Chương |
Xã Thanh Hương |
UBND Xã Thanh Hương |
0.1 |
5.0 |
67.0 |
562 |
Hồ Hóc Lầy |
Thanh Chương |
Xã Thanh Hương |
UBND Xã Thanh Hương |
0.04 |
8.5 |
150.0 |
563 |
Hồ Mới |
Thanh Chương |
Xã Thanh Lâm |
Hợp tác xã Thanh Lâm |
0.2 |
1.4 |
328.0 |
564 |
Hồ Ghè (Nghè) |
Thanh Chương |
Xã Thanh Lâm |
Hợp tác xã Thanh Lâm |
0.1 |
1.7 |
320.0 |
565 |
Hồ Nu (Hồ Le Le) |
Thanh Chương |
Xã Thanh Lâm |
Hợp tác xã Thanh Lâm |
0.1 |
5.2 |
62.0 |
566 |
Hồ Khe Ngang |
Thanh Chương |
Xã Thanh Lâm |
Hợp tác xã Thanh Lâm |
0.001 |
7.2 |
30.0 |
567 |
Hồ Khe Đá |
Thanh Chương |
Xã Thanh Long |
Hợp tác xã Thanh Long |
0.1 |
1.5 |
70.0 |
568 |
Hồ Khe Bùn |
Thanh Chương |
Xã Thanh Long |
Hợp tác xã Thanh Long |
0.1 |
6.5 |
93.0 |
569 |
Hồ Ao Hội |
Thanh Chương |
Xã Thanh Mai |
UBND Xã Thanh Mai |
0.1 |
2.5 |
110.0 |
570 |
Hồ Giếng Giẻ |
Thanh Chương |
Xã Thanh Mai |
UBND Xã Thanh Mai |
0.1 |
2.4 |
36.0 |
571 |
Hồ Cây Bùi |
Thanh Chương |
Xã Thanh Mỹ |
UBND Xã Thanh Mỹ |
0.1 |
1.9 |
116.0 |
572 |
Hồ Khe Ốc (Cây Ốc) |
Thanh Chương |
Xã Thanh Mỹ |
UBND Xã Thanh Mỹ |
0.1 |
3.0 |
80.0 |
573 |
Hồ Hố Giang |
Thanh Chương |
Xã Thanh Mỹ |
UBND Xã Thanh Mỹ |
0.02 |
6.0 |
60.0 |
574 |
Hồ Khe Ná |
Thanh Chương |
Xã Thanh Ngọc |
Hợp tác xã Thanh Ngọc |
0.2 |
5.6 |
80.0 |
575 |
Hồ Thống Nhất 2 |
Thanh Chương |
Xã Thanh Ngọc |
Hợp tác xã Thanh Ngọc |
0.1 |
6.0 |
67.0 |
576 |
Hồ Khe Lá |
Thanh Chương |
Xã Thanh Ngọc |
Hợp tác xã Thanh Ngọc |
0.1 |
8.6 |
130.0 |
577 |
Hồ Thống Nhất 1 |
Thanh Chương |
Xã Thanh Ngọc |
Hợp tác xã Thanh Ngọc |
0.05 |
6.7 |
85.0 |
578 |
Hồ Kim Chương |
Thanh Chương |
Xã Thanh Sơn |
UBND Xã Thanh Sơn |
0.1 |
5.0 |
40.0 |
579 |
Hồ Nhà Bà |
Thanh Chương |
Xã Thanh Sơn |
UBND Xã Thanh Sơn |
0.1 |
8.0 |
106.0 |
580 |
Hồ Chăn Nuôi |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
Hợp tác xã Thanh Thịnh |
0.1 |
1.5 |
174.0 |
581 |
Hồ Cựa Thần |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
Hợp tác xã Thanh Thịnh |
0.1 |
1.7 |
65.0 |
582 |
Hồ Cây Tròi |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
Hợp tác xã Thanh Thịnh |
0.1 |
4.5 |
68.0 |
583 |
Hồ Lầy Cừa |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
Hợp tác xã Thanh Thịnh |
0.1 |
5.2 |
65.0 |
584 |
Hồ Mỏ Nu |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
Hợp tác xã Thanh Thịnh |
0.1 |
2.5 |
111.0 |
585 |
Hồ Cây Đa |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
Hợp tác xã Thanh Thịnh |
0.1 |
9.5 |
58.0 |
586 |
Hồ Seo Vang |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
Hợp tác xã Thanh Thịnh |
0.1 |
1.7 |
68.0 |
587 |
Hồ Vàng Dành |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
Hợp tác Xã Thanh Thịnh |
0.1 |
1.5 |
80.0 |
588 |
Hồ Ồ Ồ |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thủy |
UBND Xã Thanh Thủy |
0.2 |
4.0 |
45.0 |
589 |
Hồ Khe Khế |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thủy |
UBND Xã Thanh Thủy |
0.1 |
2.5 |
178.0 |
590 |
Hồ Lợn Nưa |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thủy |
UBND Xã Thanh Thủy |
0.1 |
3.8 |
97.0 |
591 |
Hồ Nến |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thủy |
UBND Xã Thanh Thủy |
0.1 |
5.0 |
72.0 |
592 |
Hồ Lừa Chứa |
Thanh Chương |
Xã Thanh Tùng |
UBND Xã Thanh Tùng |
0.4 |
4.8 |
120.0 |
593 |
Hồ Trằm |
Thanh Chương |
Xã Thanh Xuân |
Hợp tác xã Thanh Xuân |
0.2 |
6.7 |
135.0 |
594 |
Hồ Phốp |
Thanh Chương |
Xã Thanh Xuân |
Hợp tác xã Thanh Xuân |
0.1 |
2.6 |
136.0 |
595 |
Hồ Đại Gan |
Thanh Chương |
Xã Thanh Xuân |
Hợp tác xã Thanh Xuân |
0.1 |
6.0 |
95.0 |
596 |
Hồ Khe Táy |
Thanh Chương |
Xã Thanh Xuân |
Hợp tác xã Thanh Xuân |
0.1 |
3.5 |
196.0 |
597 |
Hồ Cơn Đẻn |
Thanh Chương |
Xã Thanh Xuân |
Hợp tác xã Thanh Xuân |
0.1 |
2.4 |
256.0 |
598 |
Hồ Khe Khế |
Thanh Chương |
Xã Võ Liệt |
UBND Xã Võ Liệt |
0.1 |
5.0 |
83.0 |
599 |
Hồ Đá Bạc |
Thanh Chương |
Xã Võ Liệt |
UBND Xã Võ Liệt |
0.1 |
6.0 |
61.0 |
600 |
Hồ Nhà Sự |
Thanh Chương |
Xã Võ Liệt |
UBND Xã Võ Liệt |
0.1 |
3.5 |
170.0 |
601 |
Hồ Khe Đáng (Khe Khế 2) |
Thanh Chương |
Xã Võ Liệt |
UBND Xã Võ Liệt |
0.1 |
3.5 |
76.0 |
602 |
Hồ tràn Trại Đá |
TX Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
UBND Phường Quỳnh Dị |
0.3 |
2.8 |
110.0 |
603 |
Hồ Khe Cầu |
TX Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Thiện |
HTX Phường Quỳnh Thiện |
0.4 |
7.5 |
191.0 |
604 |
Hồ Khe Dũ |
TX Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Thiện |
HTX Phường Quỳnh Thiện |
0.1 |
9.7 |
321.0 |
605 |
Hồ Khe Bàu |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lộc |
UBND Xã Quỳnh Lộc |
0.2 |
4.0 |
90.0 |
606 |
Hồ Khe Nghè |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lộc |
UBND Xã Quỳnh Lộc |
0.2 |
3.7 |
114.0 |
607 |
Hồ Khe Nến |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lộc |
UBND Xã Quỳnh Lộc |
0.2 |
4.5 |
30.0 |
608 |
Hồ Phụ nữ |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lộc |
UBND Xã Quỳnh Lộc |
0.1 |
3.5 |
240.0 |
609 |
Hồ Đồng Làng |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Vinh |
HTX Vinh Hoa |
0.1 |
4.5 |
184.0 |
610 |
Hồ Bãi Bằng |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Vinh |
HTX Vinh Hoa |
0.1 |
6.5 |
132.0 |
611 |
Hồ Đông Thạch |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Vinh |
HTX Vinh Hoa |
0.1 |
6.0 |
132.0 |
612 |
Hồ Cầm Kỳ |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Vinh |
HTX Vinh Hoa |
0.1 |
3.7 |
326.0 |
613 |
Hồ Đồng Lầy |
TX Thái Hòa |
Phường Hòa Hiếu |
UBND Phường Hòa Hiếu |
0.2 |
3.0 |
108.0 |
614 |
Hồ Hóc Môn |
TX Thái Hòa |
Phường Hòa Hiếu |
UBND Phường Hòa Hiếu |
0.1 |
4.0 |
57.0 |
615 |
Hồ Hòn Sương 2 |
TX Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
UBND Phường Long Sơn |
0.5 |
5.6 |
120.0 |
616 |
Hồ Hòn Sương 1 |
TX Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
UBND Phường Long Sơn |
0.5 |
5.6 |
105.0 |
617 |
Hồ Đồng Giông |
TX Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
UBND Phường Long Sơn |
0.2 |
6.0 |
105.0 |
618 |
Hồ Đồng Trảy |
TX Thái Hòa |
Phường Quang Phong |
UBND Phường Quang Phong |
0.3 |
8.0 |
211.0 |
619 |
Hồ Đồng Chè |
TX Thái Hòa |
Phường Quang Phong |
UBND Phường Quang Phong |
0.2 |
6.0 |
126.0 |
620 |
Hồ Hóc Lách |
TX Thái Hòa |
Phường Quang Tiến |
UBND Phường Quang Tiến |
0.3 |
6.0 |
68.0 |
621 |
Hồ Khe Lọ |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Mỹ |
HTXNN Nghĩa Mỹ |
0.2 |
6.0 |
330.0 |
622 |
Hồ Eo Trúm |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Mỹ |
HTXNN Nghĩa Mỹ |
0.2 |
8.0 |
308.0 |
623 |
Hồ Khe Vĩnh 2 |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Mỹ |
HTXNN Nghĩa Mỹ |
0.2 |
6.0 |
240.0 |
624 |
Hồ Cây Bả |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Mỹ |
HTXNN Nghĩa Mỹ |
0.2 |
6.0 |
136.0 |
625 |
Hồ Khe Lở |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Mỹ |
HTXNN Nghĩa Mỹ |
0.1 |
6.0 |
219.0 |
626 |
Hồ Diễu |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Mỹ |
HTXNN Nghĩa Mỹ |
0.1 |
5.0 |
196.0 |
627 |
Hồ Khe Dứa |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
0.3 |
9.8 |
312.2 |
628 |
Hồ Cồn Bông |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.4 |
8.0 |
315.0 |
629 |
Hồ Khe Sung |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.3 |
5.0 |
288.0 |
630 |
Hồ Khe Lau 2 |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.3 |
5.0 |
385.0 |
631 |
Hồ Khe Dứa 2 |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.3 |
5.0 |
232.0 |
632 |
Hồ Luông (Hồ Đồng Luông) |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.2 |
5.0 |
110.0 |
633 |
Hồ Ông Thị |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.2 |
5.0 |
270.0 |
634 |
Hồ Hóc |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.2 |
4.0 |
110.0 |
635 |
Hồ Sen |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.1 |
5.0 |
118.0 |
636 |
Hồ Bắc Vĩnh |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.1 |
6.0 |
113.0 |
637 |
Hồ Bàu |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.1 |
5.0 |
71.0 |
638 |
Hồ Khe Ổ |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.1 |
4.0 |
185.0 |
639 |
Hồ Trạm xá |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.1 |
3.5 |
140.0 |
640 |
Hồ Bà Phượng |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.1 |
3.5 |
49.0 |
641 |
Hồ Lò Vôi |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.1 |
5.0 |
125.0 |
642 |
Hồ Môn |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.1 |
5.0 |
112.0 |
643 |
Hồ 3-2 |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.2 |
5.0 |
269.5 |
644 |
Hồ Làng Đong |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Tiến |
UBND Xã Nghĩa Tiến |
0.3 |
8.5 |
133.0 |
645 |
Hồ Tân Hòa |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Tiến |
UBND Xã Nghĩa Tiến |
0.2 |
8.2 |
146.0 |
646 |
Hồ Đồng Quằn |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Tiến |
UBND Xã Nghĩa Tiến |
0.1 |
6.8 |
90.0 |
647 |
Hồ Đồng Ngọc |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Tiến |
UBND Xã Nghĩa Tiến |
0.1 |
4.2 |
303.0 |
648 |
Hồ Làng Bồi (Mó Chè) |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Tiến |
UBND Xã Nghĩa Tiến |
0.04 |
7.4 |
75.0 |
649 |
Hồ 26-3 |
TX Thái Hòa |
Xã Tây Hiếu |
Nông trường Tây Hiếu 1 |
0.4 |
6.0 |
400.0 |
650 |
Hồ Phú Tân |
TX Thái Hòa |
Xã Tây Hiếu |
Nông trường Tây Hiếu 1 |
0.1 |
3.5 |
100.0 |
651 |
Trại Xanh |
Yên Thành |
Xã Bắc Thành |
HTX Bắc Thành |
0.2 |
7.5 |
263.8 |
652 |
Hồ Mới |
Yên Thành |
Xã Đại Thành |
UBND Xã Đại Thành |
0.1 |
3.0 |
312.0 |
653 |
Hồ Lời Hới |
Yên Thành |
Xã Đại Thành |
UBND Xã Đại Thành |
0.04 |
5.5 |
114.0 |
654 |
Hồ Quánh |
Yên Thành |
Xã Đại Thành |
UBND Xã Đại Thành |
0.04 |
5.0 |
162.8 |
655 |
Hồ Hôc Mít |
Yên Thành |
Xã Đại Thành |
UBND Xã Đại Thành |
0.03 |
5.0 |
58.0 |
656 |
Hồ Hố Sen |
Yên Thành |
Xã Đồng Thành |
UBND Xã Đồng Thành |
0.4 |
2.0 |
100.0 |
657 |
Hồ Lim |
Yên Thành |
Xã Đồng Thành |
UBND Xã Đồng Thành |
0.4 |
6.5 |
215.2 |
658 |
Hồ 3/2 |
Yên Thành |
Xã Đồng Thành |
UBND Xã Đồng Thành |
0.4 |
4.5 |
150.0 |
659 |
Hồ Seo Mác |
Yên Thành |
Xã Đồng Thành |
UBND Xã Đồng Thành |
0.2 |
4.0 |
200.0 |
660 |
Hồ Môn |
Yên Thành |
Xã Đồng Thành |
UBND Xã Đồng Thành |
0.2 |
3.5 |
130.0 |
661 |
Hồ Minh Xuân |
Yên Thành |
Xã Đồng Thành |
UBND Xã Đồng Thành |
0.2 |
3.0 |
100.0 |
662 |
Hồ Bàu Sung |
Yên Thành |
Xã Đức Thành |
UBND Xã Đức Thành |
0.3 |
3.0 |
45.0 |
663 |
Hồ Quảng Thành |
Yên Thành |
Xã Đức Thành |
UBND Xã Đức Thành |
0.1 |
3.0 |
200.0 |
664 |
Hồ Đìa Thó |
Yên Thành |
Xã Đức Thành |
UBND Xã Đức Thành |
0.1 |
2.5 |
150.0 |
665 |
Hồ Khe Răm |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
UBND Xã Hùng Thành |
0.2 |
6.0 |
55.0 |
666 |
Hồ Mu Rùa |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
UBND Xã Hùng Thành |
0.1 |
6.0 |
90.0 |
667 |
Hồ Đồng Trạch |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
UBND Xã Hùng Thành |
0.1 |
5.5 |
120.0 |
668 |
Hồ Lạc Thành |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
UBND Xã Hùng Thành |
0.1 |
4.5 |
200.0 |
669 |
Hồ Ông Nhàn |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
UBND Xã Hùng Thành |
0.1 |
7.0 |
76.0 |
670 |
Hồ Đại Bi |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
UBND Xã Hùng Thành |
0.1 |
4.0 |
122.0 |
671 |
Hồ Giai Thành |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
UBND Xã Hùng Thành |
0.1 |
6.0 |
168.0 |
672 |
Hồ Vũng Râm |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
UBND Xã Hùng Thành |
0.1 |
5.0 |
85.0 |
673 |
Hồ Vũng Sen |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
UBND Xã Hùng Thành |
0.1 |
2.0 |
100.0 |
674 |
Hồ Vàng Ngoài |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.4 |
8.0 |
100.0 |
675 |
Hồ Vàng Trong |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.2 |
8.0 |
100.0 |
676 |
Hồ Khe Son |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.2 |
4.0 |
400.0 |
677 |
Hồ Thịnh |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.1 |
3.0 |
50.0 |
678 |
Hồ Mua |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.1 |
7.0 |
100.0 |
679 |
Hồ Gáo |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.1 |
4.0 |
155.0 |
680 |
Hồ Sú |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.1 |
8.0 |
200.0 |
681 |
Hồ Cày Ngoài |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.1 |
4.0 |
100.0 |
682 |
Hồ Luyến |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.1 |
3.5 |
250.0 |
683 |
Hồ Ná |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.1 |
3.5 |
80.0 |
684 |
Hồ Thung Chè |
Yên Thành |
Xã Lăng Thành |
UBND Xã Lăng Thành |
0.3 |
6.0 |
108.0 |
685 |
Hồ Khe Cạn |
Yên Thành |
Xã Lăng Thành |
UBND Xã Lăng Thành |
0.2 |
3.0 |
120.0 |
686 |
Hồ Hố Vệ |
Yên Thành |
Xã Lăng Thành |
UBND Xã Lăng Thành |
0.1 |
5.0 |
176.0 |
687 |
Hồ Bồng Sơn |
Yên Thành |
Xã Lăng Thành |
UBND Xã Lăng Thành |
0.1 |
4.0 |
170.0 |
688 |
Hồ Mây |
Yên Thành |
Xã Lý Thành |
HTX Lý Thành |
0.2 |
6.0 |
243.0 |
689 |
Hồ Chùa Lụi |
Yên Thành |
Xã Mã Thành |
UBND Xã Mã Thành |
0.3 |
4.0 |
297.0 |
690 |
Hồ Bàu Sung |
Yên Thành |
Xã Mã Thành |
UBND Xã Mã Thành |
0.2 |
3.0 |
45.0 |
691 |
Hồ Ao Gừa |
Yên Thành |
Xã Mã Thành |
UBND Xã Mã Thành |
0.2 |
5.0 |
205.0 |
692 |
Hồ Bến Lỡ |
Yên Thành |
Xã Mã Thành |
UBND Xã Mã Thành |
0.1 |
5.0 |
115.0 |
693 |
Hồ Thung Chè |
Yên Thành |
Xã Mã Thành |
UBND Xã Mã Thành |
0.1 |
5.0 |
108.0 |
694 |
Hồ Hố Dừa |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.4 |
8.0 |
128.0 |
695 |
Hồ Lở |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.2 |
7.0 |
115.0 |
696 |
Hồ Lầy |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.2 |
7.3 |
222.0 |
697 |
Hồ Cây Chanh |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.1 |
2.8 |
330.0 |
698 |
Hồ Hóc Dơi |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.1 |
4.8 |
97.0 |
699 |
Hồ Cây Da |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.03 |
5.5 |
150.0 |
700 |
Hồ Rẫy 2 |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.0007 |
5.0 |
69.0 |
701 |
Hồ Khe Rẫy 1 |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.0004 |
5.0 |
35.0 |
702 |
Hồ Thung Bầu |
Yên Thành |
Xã Mỹ Thành |
HTX Mỹ Thành |
0.3 |
9.7 |
190.0 |
703 |
Hồ Cây Cừa |
Yên Thành |
Xã Mỹ Thành |
HTX Mỹ Thành |
0.2 |
7.4 |
98.0 |
704 |
Hồ Tuần |
Yên Thành |
Xã Mỹ Thành |
HTX Mỹ Thành |
0.2 |
5.5 |
134.5 |
705 |
Hồ Cây Gạo |
Yên Thành |
Xã Mỹ Thành |
HTX Mỹ Thành |
0.2 |
8.9 |
149.2 |
706 |
Hồ Hóc Nhạc |
Yên Thành |
Xã Mỹ Thành |
HTX Mỹ Thành |
0.1 |
6.5 |
174.0 |
707 |
Hồ Hóc Lầy |
Yên Thành |
Xã Mỹ Thành |
HTX Mỹ Thành |
0.1 |
4.3 |
148.9 |
708 |
Hồ Bụi Chồi |
Yên Thành |
Xã Mỹ Thành |
HTX Mỹ Thành |
0.1 |
6.0 |
171.7 |
709 |
Hồ Cây Mang |
Yên Thành |
Xã Mỹ Thành |
HTX Mỹ Thành |
0.1 |
9.0 |
177.5 |
710 |
Hồ Trọt |
Yên Thành |
Xã Mỹ Thành |
HTX Mỹ Thành |
0.1 |
2.5 |
36.0 |
711 |
Hồ Nhà Vệ |
Yên Thành |
Xã Phúc Thành |
UBND Xã Phúc Thành |
0.2 |
6.0 |
210.0 |
712 |
Hồ Khe Cua |
Yên Thành |
Xã Phúc Thành |
UBND Xã Phúc Thành |
0.2 |
5.0 |
100.0 |
713 |
Hồ Khe Chùa |
Yên Thành |
Xã Phúc Thành |
UBND Xã Phúc Thành |
0.2 |
8.7 |
77.0 |
714 |
Hồ Xuân Trà |
Yên Thành |
Xã Phúc Thành |
UBND Xã Phúc Thành |
0.1 |
6.0 |
35.0 |
715 |
Hồ Làng Mới |
Yên Thành |
Xã Phúc Thành |
UBND Xã Phúc Thành |
0.1 |
7.0 |
50.0 |
716 |
Hồ Khe Trâu |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.2 |
6.0 |
150.0 |
717 |
Hồ Thị Long |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
6.0 |
80.0 |
718 |
Hồ Đập Chợ |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
6.0 |
200.0 |
719 |
Hồ Ổ Lợn |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
8.0 |
150.0 |
720 |
Hồ Khe Chổi |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
6.0 |
200.0 |
721 |
Hồ Khe Chăn Trên |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
5.0 |
80.0 |
722 |
Hồ Bồ Bồ |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
5.0 |
60.0 |
723 |
Hồ Cầu Đôi |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
6.5 |
120.0 |
724 |
Hồ Ông Trí |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
4.0 |
100.0 |
725 |
Hồ Khe Cau |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
4.0 |
70.0 |
726 |
Hồ Hố Lơm |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
5.0 |
106.0 |
727 |
Hồ Lèn |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
3.5 |
80.0 |
728 |
Hồ Vũng Dài |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
3.0 |
130.0 |
729 |
Hồ Đập Mới |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
2.0 |
110.0 |
730 |
Hồ Bạch Y |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.05 |
5.0 |
60.0 |
731 |
Hồ Khe Chuối |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.04 |
5.0 |
153.4 |
732 |
Hồ Hố Sậy |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.04 |
6.0 |
100.0 |
733 |
Hồ Hồ |
Yên Thành |
Xã Sơn Thành |
HTX Sơn Thành |
0.4 |
9.2 |
306.7 |
734 |
Khe Nốc |
Yên Thành |
Xã Sơn Thành |
HTX Sơn Thành |
0.3 |
9.6 |
121.0 |
735 |
Hồ Vũng Dạ |
Yên Thành |
Xã Tân Thành |
UBND Xã Tân Thành |
0.3 |
3.5 |
146.0 |
736 |
Hồ Thung Bộc |
Yên Thành |
Xã Tân Thành |
UBND Xã Tân Thành |
0.3 |
5.5 |
185.0 |
737 |
Hồ Nhà bà |
Yên Thành |
Xã Tân Thành |
UBND Xã Tân Thành |
0.1 |
6.0 |
190.0 |
738 |
Khe vàng (Ký Rượu) |
Yên Thành |
Xã Tăng Thành |
HTX Tăng Thành |
0.4 |
6.0 |
341.6 |
739 |
Hồ Bàu |
Yên Thành |
Xã Tăng Thành |
HTX Tăng Thành |
0.2 |
6.3 |
155.5 |
740 |
Hồ Cây Khế |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.2 |
5.0 |
120.0 |
741 |
Hồ Khe Chuối |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.2 |
5.0 |
67.0 |
742 |
Hồ Khe Giang |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
9.0 |
120.9 |
743 |
Hố Ná |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
8.0 |
133.0 |
744 |
Hồ Hố Chùa |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
3.5 |
184.0 |
745 |
Hồ Bàu |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
3.5 |
106.0 |
746 |
Hồ Trụ Kè |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
3.0 |
145.0 |
747 |
Hồ Trường Trường |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
3.0 |
385.0 |
748 |
Hồ Thung Vậy |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
7.0 |
100.0 |
749 |
Hồ Khe Chò |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
9.0 |
58.0 |
750 |
Hồ Cửa Thờ |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
7.0 |
166.0 |
751 |
Hồ Vũng Cầu |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
6.0 |
135.0 |
752 |
Hồ Cây Trai |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
5.0 |
50.0 |
753 |
Hồ Ông Mỹ |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
3.5 |
131.0 |
754 |
Hồ Tràm Tràm |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
6.0 |
78.0 |
755 |
Hồ Ông Đại |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
5.0 |
82.0 |
756 |
Hồ Khe Mang |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
5.0 |
38.0 |
757 |
Hồ Bà Vinh |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
4.0 |
80.0 |
758 |
Hồ Ốc Bươu |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.05 |
3.5 |
250.0 |
759 |
Hồ Hố Lở |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.2 |
8.8 |
138.0 |
760 |
Hồ Nhà Đào |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.04 |
5.0 |
58.0 |
761 |
Hồ Vạn |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.2 |
3.0 |
52.0 |
762 |
Hồ Vũng Chảo |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.2 |
4.0 |
50.0 |
763 |
Hồ Khe Am Giới |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.2 |
2.0 |
110.0 |
764 |
Hồ Giằng Xay |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
4.5 |
172.0 |
765 |
Hồ Lò Che |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
2.0 |
150.0 |
766 |
Hồ Cầu Hoa |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
7.0 |
35.0 |
767 |
Hồ Hố Môn |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
5.0 |
136.0 |
768 |
Hồ Khe Am Giữa |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
3.0 |
600.0 |
769 |
Hồ Nhà Cư |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
4.0 |
66.0 |
770 |
Hồ Khe Leo |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
3.5 |
100.0 |
771 |
Hồ Tân Hương |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
5.0 |
55.0 |
772 |
Hồ Chàng Làng |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
3.5 |
100.0 |
773 |
Hồ Đồng Dùng |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
3.5 |
85.0 |
774 |
Hồ Vũng Điều |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
3.0 |
135.0 |
775 |
Hồ Quýt |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
3.0 |
80.0 |
776 |
Hồ Lùng |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
4.0 |
115.0 |
777 |
Hồ Nhà Thân |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
2.5 |
172.0 |
778 |
Hồ Hóc Choạc |
Yên Thành |
Xã Tiến Thành |
UBND Xã Tiến Thành |
0.5 |
5.0 |
127.0 |
779 |
Hồ CRS (Choạc Trong) |
Yên Thành |
Xã Tiến Thành |
UBND Xã Tiến Thành |
0.3 |
4.0 |
160.0 |
780 |
Hồ Nhân Tiến |
Yên Thành |
Xã Tiến Thành |
UBND Xã Tiến Thành |
0.2 |
4.0 |
458.0 |
781 |
Hồ Lò Nồi |
Yên Thành |
Xã Tiến Thành |
UBND Xã Tiến Thành |
0.2 |
8.0 |
220.0 |
782 |
Hồ Bàn Vàng |
Yên Thành |
Xã Tiến Thành |
UBND Xã Tiến Thành |
0.1 |
3.5 |
138.0 |
783 |
Hồ Vực ấp |
Yên Thành |
Xã Tiến Thành |
UBND Xã Tiến Thành |
0.1 |
4.0 |
50.0 |
784 |
Hồ Dốc Dẻ |
Yên Thành |
Xã Tiến Thành |
UBND Xã Tiến Thành |
0.1 |
3.5 |
100.0 |
785 |
Hồ Cái Trang |
Yên Thành |
Xã Viên Thành |
HTX Viên Thành |
0.2 |
6.0 |
334.0 |
786 |
Hồ Khe Rái |
Yên Thành |
Xã Vĩnh Thành |
HTX Vĩnh Thành |
0.1 |
8.0 |
388.9 |
Ghi chú:
- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.
- Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây