Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Điện Biên
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 473/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 29/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 473/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 29/05/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA CẤP TỈNH.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 575/TTr-SKHĐ ngày 09/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh (Chi tiết theo biểu Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:473 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Điện Biên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Mục 1. Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
STT |
Tên thủ tục HC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN DO UBND TỈNH LÀM CHỦ ĐẦU TƯ) |
||||
1 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
3 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
5 |
Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 -Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Bên mời thầu (UBND tỉnh hoặc Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh) |
6 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Bên mời thầu (UBND tỉnh hoặc Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh) |
7 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Bên mời thầu (UBND tỉnh hoặc Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh) |
8 |
Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Bên mời thầu (UBND tỉnh hoặc Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh) |
9 |
Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Bên mời thầu (UBND tỉnh hoặc Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh) |
10 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT. -Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT. -Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
12 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT. -Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT. -Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
14 |
Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT. |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Bên mời thầu (UBND tỉnh hoặc Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh) |
15 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT. |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Bên mời thầu (UBND tỉnh hoặc Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh) |
16 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT. |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Bên mời thầu (UBND tỉnh hoặc Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh) |
17 |
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT. |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Bên mời thầu (UBND tỉnh hoặc Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh) |
18 |
Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT. |
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
Bên mời thầu (UBND tỉnh hoặc Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh) |
Mục 2. Lĩnh vực lựa chọn nhà đầu tư
STT |
Tên thủ tục HC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Bên mời thầu (UBND tỉnh hoặc Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh) |
2 |
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh hoặc người đứng đầu Bên mời thầu |
3 |
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Bên mời thầu (cơ quan chuyên môn cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện đối với dự án có sử dụng đất). |
4 |
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Bên mời thầu (cơ quan chuyên môn cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện đối với dự án có sử dụng đất). |
5 |
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Bên mời thầu (cơ quan chuyên môn cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện đối với dự án có sử dụng đất). |
6 |
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Bên mời thầu (cơ quan chuyên môn cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện đối với dự án có sử dụng đất). |
7 |
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Bên mời thầu (cơ quan chuyên môn cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện đối với dự án có sử dụng đất). |
8 |
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh hoặc người đứng đầu Bên mời thầu |
10 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh hoặc người đứng đầu Bên mời thầu |
12 |
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT; |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Uỷ ban nhân dân tỉnh hoặc Bên mời thầu |
13 |
Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh hoặc người đứng đầu Bên mời thầu |
15 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục HC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, huỷ bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
|
Lựa chọn sơ bộ dự án PPP |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư PPP |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây