Quyết định 472/QĐ-BXD năm 2010 ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 18/NQ-CP về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quyết định 472/QĐ-BXD năm 2010 ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 18/NQ-CP về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 472/QĐ-BXD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Nguyễn Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 22/04/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 472/QĐ-BXD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | Nguyễn Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 22/04/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số
17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06/4/2010 của Chính phủ về những giải pháp bảo
đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và tốc độ tăng trưởng kinh tế
khoảng 6,5% trong năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình hành động của Bộ Xây dựng triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06/4/2010 của Chính phủ về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này và định kỳ gửi báo cáo tình hình triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao trước ngày 22 hàng tháng về Vụ Kế hoạch - Tài chính để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
VỀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 18/NQ-CP NGÀY
06/4/2010 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 472 /QĐ- BXD ngày 22 tháng 4 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
STT |
Nội dung |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
Sản phẩm |
|
|
|
|
||
1 |
Thành lập Tổ thường trực theo dõi, đề xuất biện pháp xử lý những ảnh hưởng do biến động của giá vật liệu xây dựng và bất động sản |
Vụ KTXD |
Các Cục, Vụ và đơn vị có liên quan |
Tháng 4/2010 |
Quyết định thành lập Tổ thường trực và Quy chế hoạt động |
2 |
Rà soát tình hình thực hiện các dự án đầu tư và năng lực của các nhà máy sản xuất xi măng, vật liệu xây dựng; đề xuất các giải pháp nhằm đảm bảo cân đối cung – cầu, đáp ứng nhu cầu của thị trường xây dựng, đặc biệt là xi măng. |
Vụ VLXD |
Vụ KHTC |
Quý II/2010 |
Báo cáo kết quả rà soát và đề xuất các giải pháp |
3 |
Chỉ đạo Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam và các doanh nghiệp sản xuất xi măng, vật liệu xây dựng thuộc Bộ đẩy mạnh sản xuất, đáp ứng nhu cầu của thị trường. |
Vụ VLXD |
Vụ KHTC |
Tháng 4/2010 |
Chỉ thị của Bộ trưởng |
4 |
Chỉ đạo các doanh nghiệp sản xuất VLXD thuộc Bộ tập trung kiểm tra, kiểm soát các chi phí đầu vào, tiết kiệm và giảm tối đa các chi phí trung gian để giảm giá thành, tích cực tham gia vào việc bình ổn thị trường, không được tăng giá bất hợp lý |
Vụ VLXD |
Vụ KHTC |
Tháng 4/2010 |
Chỉ thị của Bộ trưởng |
5 |
Chỉ đạo các doanh nghiệp sản xuất VLXD thuộc Bộ tổ chức tốt, hiệu quả và kiểm soát chặt chẽ hệ thống phân phối để ngăn chặn tình trạng đầu cơ; thực hiện công khai, minh bạch giá bán và tỷ lệ chiết khấu cho các đại lý, nhất là đối với xi măng. |
Vụ VLXD |
Vụ KHTC |
Tháng 4/2010 |
Chỉ thị của Bộ trưởng |
6 |
Công bố chỉ số giá xây dựng hàng quý phục vụ cho công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng đặc biệt là phục vụ cho công tác thanh toán các hợp đồng xây dựng, tạo sự minh bạch về giá cả xây dựng trên thị trường
|
Viện KTXD |
Vụ KTXD |
Hàng quý |
Chỉ số giá xây dựng hàng quý |
7 |
Tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện các dự án phát triển nhà và khu đô thị mới; đề xuất các giải pháp bình ổn thị trường bất động sản, chống đầu cơ và tăng giá bất hợp lý |
Cục QLN&TTBĐS |
VP BCĐ TW về CS nhà ở & TTBĐS; TTXD và các đơn vị có liên quan |
Tháng 5/2010 |
Báo cáo Chính phủ |
6 |
Chỉ đạo các đơn vị thuộc Bộ nghiêm túc thực hiện các giải pháp nhằm thực hành triệt để tiết kiệm, chống lãng phí trong sản xuất và tiêu dùng |
Vụ KHTC |
|
Tháng 4/2010 |
Chỉ thị của Bộ trưởng |
|
|
|
|
||
1 |
Ban hành Danh mục các các sản phẩm vật liệu xây dựng, thiết bị xây dựng trong nước đã sản xuất được, thay thế hàng nhập khẩu trong các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách do Bộ xây dựng quản lý |
Vụ VLXD |
|
Tháng 6/2010 |
Quyết định của Bộ trưởng |
2 |
Đề xuất danh mục các sản phẩm vật liệu xây dựng, thiết bị xây dựng trong nước đã sản xuất được, không khuyến khích nhập khẩu và được ưu tiên sử dụng trong các dự án công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách, trái phiếu Chính phủ. |
Vụ VLXD |
|
Tháng 7/2010 |
Danh mục các sản phẩm VLXD, thiết bị xây dựng không khuyến khích nhập khẩu gửi Bộ Công thương |
3 |
Chỉ đạo các doanh nghiệp thuộc Bộ đẩy mạnh thực hiện Chương trình cơ khí trọng điểm. |
Vụ VLXD |
Vụ KHTC |
Tháng 4/2010 |
Chỉ thị của Bộ trưởng |
4 |
Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Thông tư số 11/2009/TT-BXD ngày 18/6/2009 của Bộ XD quy định công tác quản lý chất lượng sản phẩm hàng hoá kính xây dựng và Thông tư số 01/2010/TT-BXD ngày 08/01/2010 của Bộ XD quy định công tác quản lý chất lượng clinker xi măng pooclăng thương phẩm tại các cảng nhập |
TTXD |
Vụ VLXD, Vụ KHCN, Vụ PC |
|
Báo cáo kết quả kiểm tra |
5 |
Tiếp tục nghiên cứu, ban hành các hàng rào kỹ thuật để quản lý chất lượng hàng nhập khẩu và bảo hộ cho các loại sản phẩm vật liệu xây dựng cần thiết, hạn chế tối đa việc nhập khẩu các sản phẩm trong nước đã sản xuất được |
Vụ VLXD |
Vụ KHCN |
Quý II và Quý III/2010 |
Thông tư và các văn bản của Bộ Xây dựng |
6 |
Chỉ đạo các doanh nghiệp thuộc Bộ tăng cường công tác tìm kiếm, mở rộng thị trường, đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm vật liệu xây dựng |
Vụ KHTC |
|
Tháng 4/2010 |
Chỉ thị của Bộ trưởng |
|
|
|
|
||
1 |
Rà soát kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển của các đơn vị trực thuộc Bộ; theo dõi và đề xuất các giải pháp tháo gỡ khó khăn để các đơn vị thuộc Bộ đẩy mạnh sản xuất kinh doanh, bảo đảm tốc độ tăng trưởng bình quân đạt khoảng 14 -15% trong năm 2010. |
Vụ KHTC |
|
Tháng 5/2010 |
Báo cáo kết quả rà soát |
2 |
Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện các dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN để đẩy nhanh tiến độ thi công và tiến độ giải ngân vốn đã bố trí cho các dự án trong kế hoạch năm 2010; rà soát, điều chuyển vốn từ các công trình không có khả năng thực hiện hoặc có khối lượng thực hiện thấp sang các dự án cần đẩy nhanh tiến độ hoặc có khối lượng thực hiện lớn nhưng vốn bố trí còn thấp. |
Vụ KHTC |
|
Tháng 6/2010 |
Báo cáo điều chỉnh kế hoạch vốn |
3 |
Theo dõi tiến độ, chất lượng, các vấn đề phát sinh đối với các dự án trọng điểm do Bộ làm chủ đầu tư và đề xuất hướng giải quyết |
Vụ QLHĐXD |
Vụ KHTC |
Hàng tháng |
Báo cáo định kỳ và đột xuất |
4 |
Lập phương án tổ chức, sắp xếp lại các doanh nghiệp thuộc Bộ Xây dựng trình Thủ tướng Chính phủ |
Ban Đổi mới doanh nghiệp |
Vụ TCCB, Vụ KHTC |
Tháng 8/2010 |
Phương án trình TTCP phê duyệt |
5 |
Hướng dẫn các Bộ, Ngành và các địa phương, các chủ đầu tư về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; hướng dẫn, giải đáp các vấn đề về kinh tế xây dựng thông qua trang Web của Bộ và do Cổng thông tin điện tử của Chính phủ gửi về. |
Vụ KTXD |
|
Thường xuyên |
Văn bản hướng dẫn |
6 |
Ban hành kịp thời các văn bản hướng dẫn về quản lý đầu tư xây dựng, đề xuất các giải pháp để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án đầu tư xây dựng, trong đó có: |
|
|
|
|
6.1 |
Đề án đổi mới cơ chế quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Vụ Pháp chế |
|
Tháng 10/2010 |
Đề án trình TTCP phê duyệt |
6. 2 |
Thông tư hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Viện KTXD |
|
Tháng 5/2010 |
Thông tư hướng dẫn |
6.3 |
Thông tư hướng dẫn về lập và quản lý chi phí đồ án quy hoạch xây dựng |
Vụ KTXD |
|
Tháng 10/2010 |
Thông tư hướng dẫn |
6.4 |
Thông tư hướng dẫn xác định các chỉ tiêu đánh giá thị trường bất động sản |
Viện KTXD |
|
Tháng 6/2010 |
Thông tư hướng dẫn |
6.5 |
Thông tư hướng dẫn lập và quản lý chi phí máy xây dựng. |
Viện KTXD |
|
Tháng 5/2010 |
Thông tư hướng dẫn |
6.7 |
Thông tư hướng dẫn điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng |
Vụ KTXD |
|
Tháng 6/2010 |
Thông tư hướng dẫn |
6.8 |
Thông tư hướng dẫn kiểm soát chi phí trong đầu tư xây dựng công trình. |
Viện KTXD |
|
Tháng 6/2010 |
Thông tư hướng dẫn |
7 |
Tiếp tục đẩy mạnh cải cách, đơn giản hoá các thủ tục hành chính, tạo điều kiện thông thoáng cho các doanh nghiệp đẩy mạnh sản xuất sinh doanh và đầu tư phát triển |
Tổ Đề án 30 VP Bộ |
Các đơn vị liên quan |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hoàn thành Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2010, bảo đảm tiến độ |
Theo Chương trình xây dựng VBQPPL đã ban hành |
|
Theo Chương trình đã ban hành |
Theo Chương trình xây dựng VBQPPL đã ban hành |
2 |
Đề án nâng cao năng lực quản lý hợp đồng xây dựng do WB tài trợ. |
Vụ KTXD |
|
Tháng 10/2010 |
Đề án |
3 |
Đề án tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
Cục Giám định |
|
Tháng 5/2010 |
Đề án trình TTCP phê duyệt |
4 |
Đề án Đào tạo bồi dưỡng, nâng cao năng lực quản lý xây dựng và phát triển đô thị đối với công chức lãnh đạo, chuyên môn đô thị giai đoạn 2010-2015 |
Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị |
Vụ TCCB và các Cục, Vụ, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2010 |
|
5 |
Đề án Chiến lược và quy hoạch phát triển nhà ở đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Cục QLN&TTBĐS |
|
Tháng 12/2010 |
Đề án trình TTCP |
6 |
Chương trình ĐTXD nhà ở sinh viên giai đoạn 2011-2015 |
Cục QLN&TTBĐS |
|
Tháng 4/2010 |
Dự thảo Chương trình trình TTCP |
7 |
Đề án Thành lập Quỹ tiết kiệm nhà ở |
Cục QLN&TTBĐS |
|
Tháng 10/2010 |
Đề án trình TTCP |
8 |
Đề án Chương trình khung phát triển đô thị quốc gia |
Cục PTĐT |
|
Tháng 6/2010 |
Đề án trình TTCP |
9 |
Đề án nghiên cứu phát triển các đô thị Việt nam ứng phó với biến đổi khí hậu |
Cục PTĐT |
|
Tháng 12/2010 |
Đề án trình TTCP phê duyệt |
10 |
Đề án “Nghiên cứu mô hình quy hoạch xây dựng nông thôn mới” |
Viện KTQHĐT&NT |
|
Tháng 4/2010 |
Đề án trình TTCP phê duyệt |
11 |
Xây dựng Chương trình nâng cấp đô thị và kế hoạch phân khai nguồn vốn nâng cấp theo Quyết định số 758/QĐ-TTg ngày 08/6/2009 của TTCP |
Cục PTĐT |
|
Tháng 8/2010 |
|
12 |
Chương trình ứng dụng hệ thống thông tin địa lí phục vụ công tác quản lý nhà nước về xây dựng và phát triển đô thị |
Cục PTĐT |
|
Tháng 12/2010 |
|
13 |
Quy hoạch phát triển công nghiệp xi măng đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 |
Vụ VLXD |
|
Tháng 6/2010 |
Dự án trình TTCP phê duyệt |
14 |
Tổ chức triển khai thực hiện Chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung đến năm 2020 |
Vụ VLXD |
|
|
|
15 |
Chỉ đạo tổ chức thực hiện, rà soát các quy hoạch vùng lãnh thổ, vùng liên tỉnh, các chuỗi đô thị theo các tuyến giao thông huyết mạch |
Vụ KTQHXD |
|
|
|
16 |
Tổ chức thực hiện Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02/02/2010 của TTCP phê duyệt “Chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới”; |
Vụ KTQHXD |
|
Theo tiến độ đã được phê duyệt |
Đề án, đồ án trình TTCP phê duyệt |
17 |
Đề xuất các cơ chế, chính sách cải tạo chung cư cũ |
Cục QLN&TTBĐS |
|
Tháng 6/2010 |
Tờ trình TTCP và dự thảo Quyết định |
18 |
Xây dựng kế hoạch vốn cho chương trình xây dựng ký túc xá sinh viên, nhà ở cho công nhân khu công nghiệp, nhà ở cho người thu nhập thấp, nhà cho người nghèo theo các Quyết định 65; 66; 67/2009/QĐ-TTg ngày 24/4/2009 và Quyết định 167/2008/QĐ-TTg. |
Cục QLN&TTBĐS |
Văn phòng Ban chỉ đạo TW về CS nhà ở & TTBĐS |
Tháng 5/2010 |
Tờ trình Thủ tướng Chính phủ |
18 |
Kiểm tra, đôn đốc, triển khai các việc liên quan đến Chương trình xây dựng cụm tuyến và nhà ở ĐBSCL giai đoạn II và chuẩn bị tổ chức Hội nghị sơ kết, đánh giá Chương trình. |
Cục QLN&TTBĐS |
Văn phòng Ban chỉ đạo TW về CS nhà ở & TTBĐS |
Tháng 5/2010 |
Báo cáo sơ kết, đánh giá kết quả thực hiện giai đoạn II của Chương trình |
19 |
Tổ chức thực hiện Chương trình quốc gia chống thoát, thất thu nước sạch sau khi được TTCP phê duyệt |
Cục Hạ tầng kỹ thuật |
Các Bộ, Ngành, địa phương |
Theo tiến độ được phê duyệt |
Hướng dẫn triển khai thực hiện Dự án |
20 |
Tổ chức thực hiện Chương trình xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị áp dụng công nghệ hạn chế chôn lấp sau khi được TTCP phê duyệt |
Cục Hạ tầng kỹ thuật |
Các Bộ, Ngành, địa phương |
Theo tiến độ được phê duyệt |
|
21 |
Rà soát, đề xuất các giải pháp nâng cao vai trò quản lý năng lực hành nghề của các tổ chức cá nhân hoạt động trong các lĩnh vực của ngành xây dựng |
Vụ Pháp chế |
Cục QLN&TTBĐS, Cục GĐ, Vụ KHCN, KTXD, QLHĐXD |
Tháng 11/2010 |
Báo cáo rà soát và đề xuất các giải pháp
|
22 |
Tổng kết đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước do Bộ Xây dựng quản lý giai đoạn 2006-2010, xây dựng kế hoạch cho giai đoạn 2011-2015. |
Vụ KHTC |
Các đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 8/2010 |
Báo cáo tổng kết |
|
|
|
|
||
1 |
Tuyên truyền, phổ biến, quán triệt sâu rộng các nội dung và tinh thần Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06/4/2010 của Chính phủ để thống nhất nhận thức, thực hiện nghiêm túc, triệt để các giải pháp Chính phủ đề ra; tổ chức thực hiện cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” trong toàn ngành Xây dựng |
Báo Xây dựng, Tạp chí Xây dựng |
Các Cục, Vụ và đơn vị thuộc Bộ, các hiệp hội, hội nghề nghiệp |
Thường xuyên |
|
|
|
|
|
||
|
Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, các Cục, Vụ và đơn vị thuộc Bộ xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo kết quả, tình hình thực hiện về Vụ Kế hoạch Tài chính trước ngày 22 hàng tháng để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng |
Các Cục, Vụ, đơn vị thuộc Bộ |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây