592331

Quyết định 4718/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2024 trở đi

592331
LawNet .vn

Quyết định 4718/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2024 trở đi

Số hiệu: 4718/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 20/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4718/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 20/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4718/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH TỪ NĂM 2024 TRỞ ĐI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Căn cứ Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2024-2026;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 480/TTr-SNN ngày 15/12/2023 và ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 4142/STC- TCHCSN ngày 13/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2024 trở đi, cụ thể như sau:

1. Lĩnh vực trồng trọt: 07 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Lĩnh vực chăn nuôi: 02 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Lĩnh vực thủy sản: 04 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Nhuận bút tin, bài tuyên truyền trên trang Thông tin điện tử Khuyến nông: 01 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. TRỒNG THÂM CANH CÂY RAU MÁ THEO HƯỚNG AN TOÀN

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/mô hình

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất, lên luống

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I. Giai đoạn từ khi trồng đến khi thu hoạch đợt thứ 1

 

1

Giống

 

 

 

 

-

Hạt giống

Kg

03

TCVN

-

Hoặc thân cây giống

Kg

500

 

2

Vật tư

 

 

 

2.1

Vôi bột

Tấn

01

 

2.2

Phân chuồng hoai mục

Tấn

10

 

-

Hoặc phân HCVS

Tấn

01

QCVN

2.3

Phân Urê

Kg

240

2.4

Phân NPK 20-20-15

Kg

160

2.5

Phân DAP

Kg

120

2.6

Thuốc BVTV

1.000 Đồng

500

II. Giai đoạn từ khi thu hoạch đợt thứ 1 đến đợt thứ 4 (3 đợt)

 

1

Phân chuồng hoai mục

Tấn

12

 

 

-

Hoặc phân HCVS

Tấn

1,2

QCVN

 

2

Phân Urê

Kg

480

3

Phân NPK 20-20-15

Kg

480

4

Thuốc BVTV

1.000 Đồng

500

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

-

Số lần

Lần

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

-

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

01 ngày/ hội nghị

 

2. TRỒNG CÂY ỚT CAY THEO TIÊU CHUẨN VietGAP

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo,

hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/ mô hình

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất, lên luống

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống

Gam

300

TCVN

 

2

Vôi

Kg

400

 

3

Phân chuồng hoai mục

Tấn

10

 

Hoặc phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

QCVN

4

Phân NPK 20-20-15

Kg

1.000

5

Chế phẩm Trichoderma

Kg

30

 

6

Phân bón lá

1.000 Đồng

1.000

 

7

Màng phủ nông nghiệp (chiều rộng 1,0 - 1,2m)

Cuộn

20

 

8

Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học

1.000 Đồng

1.000

 

9

Chứng nhận sản phẩm VietGAP

Giấy chứng nhận

01

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

-

Số lần

Lần

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

-

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

01 ngày/ hội nghị

 

3. TRỒNG THÂM CANH NGÔ NGỌT

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

03

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/ mô hình

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công cụ gieo hạt

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

 

2

Máy làm đất, lên luống

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô ngọt

Kg

10

Hạt lai F1

 

2

Vôi bột

Kg

500

 

3

Phân chuồng hoai mục

Tấn

10

 

Hoặc phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

QCVN

4

Phân Urê

Kg

400

5

Phân Kali

Kg

200

6

Phân Lân nung chảy

Kg

600

7

Thuốc trừ sâu

Lít

02

8

Thuốc trừ cỏ

Lít

0,5

9

Thuốc trừ bệnh

Lít

02

10

Thuốc hạt xử lý đất

Kg

20

11

Thuốc hạt rắc ngọn

Kg

20

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

-

Số lần

Lần/vụ

02

- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

-

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết/tổng kết

Hội nghị/vụ

01

 

01 ngày/ hội nghị

 

4. CANH TÁC LÚA THEO TIÊU CHUẨN HỮU CƠ

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng /vụ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/ mô hình

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

 

2

Khâu gieo sạ

 

 

-

Công cụ sạ hàng

 

 

-

Công cụ sạ cụm

 

 

3

Máy gặt đập liên hợp

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

80

Từ cấp xác nhận trở lên

 

2

Vôi

Kg

400

 

3

Phân chuồng hoai mục

Tấn

10

 

-

Hoặc phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

QCVN

4

Phân lân nung chảy

Kg

300

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

6

Phân bón lá có nguồn gốc hữu cơ

Lít

01

 

7

Thuốc phòng trừ sâu bệnh sinh học

1.000 Đồng

600

 

8

Chứng nhận sản phẩm phù hợp TCVN về trồng trọt hữu cơ

Giấy chứng nhận

01

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

-

Số lần

Lần/vụ

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

-

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết/tổng kết

Hội nghị/vụ

01

 

01 ngày/ hội nghị

 

5. TRỒNG THÂM CANH CÂY DỪA THEO TIÊU CHUẨN HỮU CƠ

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/ mô hình

 

B. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Diễn giải nội dung

ĐVT

Giống dừa cao

Giống dừa lùn

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

I. Thời kỳ dừa kiến thiết cơ bản

Năm thứ nhất (trồng mới)

1. Giống dừa trồng mới

Cây/ha

156

204

TCVN 10684- 5:2018

2. Giống dừa trồng dặm

Cây/ha

8

10

3. Vôi bột

Kg/cây/năm

01

 

4. Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây/năm

10

QCVN

5. Thuốc BVTV sinh học

Đồng/cây/năm

6.500

Năm thứ nhất 2

1. Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây/năm

15

QCVN

2. Thuốc BVTV sinh học

Đồng/cây/năm

6.500

Năm thứ nhất 3

1. Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây/năm

20

QCVN

2. Thuốc BVTV sinh học

Đồng/cây/năm

6.500

II. Thời kỳ dừa kinh doanh

Từ năm 4 trở đi

1. Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây/năm

25

QCVN

2. Tro trấu

Kg/cây/năm

25

 

3. Thuốc BVTV sinh học

Đồng/cây/năm

6.500

QCVN

III. Chứng nhận sản phẩm phù hợp TCVN về trồng trọt hữu cơ

Giấy chứng nhận

01

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

-

Số lần

Lần

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

-

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết/tổng kết

Hội nghị

01

 

01 Ngày/ hội nghị

 

6. TRỒNG THÂM CANH CÂY XOÀI THEO TIÊU CHUẨN VietGAP

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/mô hình

 

B. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 ha

Thời kỳ

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm trồng mới

1

Giống trồng mới

Cây

278

Tiêu chuẩn 10TCN 473-2001

 

2

Giống trồng dặm

Cây

14

3

Vôi

Kg

278

 

4

Phân chuồng hoai mục

Kg

5.560

 

Hoặc phân hữu cơ vi sinh

Kg

556

QCVN

5

Phân Lân

Kg

278

Năm 1 và năm 2

1

Phân Urê

Kg

70

QCVN

 

2

Phân Lân

Kg

180

3

Phân Kali

Kg

42

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

5

Vôi

Kg

60

 

 

6

Thuốc BVTV

1.000 Đồng

1.500

QCVN

 

Năm 3

1

Phân Urê

Kg

125

QCVN

 

2

Phân Lân

Kg

360

3

Phân Kali

Kg

84

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

5

Vôi

Kg

60

 

 

6

Thuốc BVTV

1.000 Đồng

1.500

QCVN

 

Năm 4 và năm 5

1

Phân Urê

Kg

280

QCVN

 

2

Phân Lân

Kg

700

3

Phân Kali

Kg

140

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

5

Vôi

Kg

100

 

6

Túi bao trái

Cái

12.000

 

7

Thuốc BVTV

1.000 Đồng

2.000

QCVN

Năm 6 trở đi

1

Phân Urê

Kg

420

QCVN

 

2

Phân Lân

Kg

1.250

3

Phân Kali

Kg

280

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

5

Vôi

Kg

100

 

6

Túi bao trái

Cái

16.000

 

7

Thuốc BVTV

1.000 Đồng

2.000

QCVN

Chứng nhận sản phẩm VietGAP

Giấy chứng nhận

01

 

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

-

Số lần

Lần

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

01 lần/ngày

-

Thời gian

Ngày

02

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

01 ngày/ hội nghị

 

7. THÂM CANH LÚA CẢI TIẾN (SRI) CHO CÁC GIỐNG LÚA THUẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng /vụ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/ mô hình

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

 

2

Khâu gieo sạ

 

 

-

Công cụ sạ hàng

 

 

-

Công cụ sạ cụm

 

 

3

Máy gặt đập liên hợp

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

80

Từ cấp xác nhận trở lên

 

2

Vôi

Kg

400

 

3

Phân chuồng hoai mục

Tấn

10

 

-

Hoặc phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

QCVN

4

Phân Lân nung chảy

Kg

400

5

Phân Urê

Kg

220

6

Phân NPK 16-16-8

Kg

100

7

Phân Kali (KCl)

Kg

160

8

Thuốc BVTV

1.000 Đồng

1.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

-

Số lần

Lần/vụ

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

-

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết/tổng kết

Hội nghị/vụ

01

 

01 ngày/hội nghị

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. VỖ BÉO BÒ THỊT CHẤT LƯỢNG CAO

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Đối ứng của người dân

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

04

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/mô hình

 

B. Định mức giống, thiết bị, vật tư

Định mức tính cho 10 con

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

Yêu cầu: Tăng trọng ≥ 1.000 gram/con/ngày

 

2

Giống

Con

10

Quyết định số 294/QĐ-CNMTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt

 

3

Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng

Liều

10

 

 

4

Thuốc bổ

Liều

10

 

 

5

Thức ăn phối trộn

 

 

 

 

-

Bột sắn

Kg

1.350

 

 

-

Bột bắp

Kg

270

 

 

-

Khô dầu lạc

Kg

486

 

 

-

Rỉ mật

Kg

540

 

 

-

Premix khoáng

Kg

27

 

 

-

Muối

Kg

27

 

 

6

Cỏ ủ chua

 

 

 

 

-

Cỏ tươi

Kg

9.000

 

 

-

Cám gạo hoặc bột bắp

Kg

270

 

 

-

Muối

Kg

45

 

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

 

-

Số lần

Lần

02

 

 

-

Thời gian

Ngày

01

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

 

2. NUÔI VỊT BIỂN THƯƠNG PHẨM

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Đối ứng của người dân

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

04

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/ mô hình

 

B. Định mức giống, thiết bị, vật tư

Định mức tính cho 1.000 con

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

Yêu cầu Mô hình:

Trọng lượng: ≥ 2,4 kg; Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤ 2,7 kg.

 

2

Vịt giống

Con

1.000

Độ tuổi: 01 ngày tuổi.

Tỷ lệ sống: ≥ 93%

 

3

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

-

Thức ăn vịt con: 0-03 tuần tuổi

Kg

1.500

 

 

-

Thức ăn vịt con: 04-12 tuần tuổi

Kg

7.000

 

 

4

Vaccine

Liều

4.000

02 Tả, 01 Viêm gan, 01 Cúm gia cầm

 

5

Thuốc sát trùng (500 con/lít)

Lít

2

 

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg (Lít)

50

 

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

 

-

Số lần

Lần

02

 

 

-

Thời gian

Ngày

01

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

 

3. NUÔI VỊT BIỂN SINH SẢN

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Đối ứng của người dân

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/ mô hình

 

B. Định mức giống, thiết bị, vật tư

Định mức tính cho 1.000 con

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

18

- Năng suất trứng: 240 - 245 quả/mái/năm;

- Tiêu tốn thức ăn /10 quả trứng: 3,1 - 3,3 kg.

 

2

Vịt giống

Con

1.000

Độ tuổi: 01 ngày tuổi.

 

3

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

-

01 - 56 ngày tuổi

Kg

4.500

Đạm 20-21%

 

-

56 - 140 ngày tuổi

Kg

12.000

Đạm 13,5-14,5%

-

Vịt đẻ (200 -220

gram/con/ngày) 12 tháng

Kg

72.000

Đạm 17-17,5%

4

Vaccine

Liều

10.000

03 Tả, 03 Viêm gan, 03 Cúm gia cầm, 01 Tụ huyết trùng

 

5

Thuốc sát trùng

Lít

30

 

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg (Lít)

50

 

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

 

-

Số lần

Lần

02

 

 

-

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. SỬ DỤNG ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG TRÊN TÀU LƯỚI VÂY KẾT HỢP ÁNH SÁNG

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/mô hình

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

 

2

Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)

 

 

 

C. Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống đèn LED

Bộ

01

50 bóng đèn LED 300 W

 

 

Thông số kỹ thuật đèn LED

Chiếc

01

- Điện áp: AC 100- 277 V

- Công suất: 300 W

- Quang thông: (39.000) lm

- Hiệu suất: 130 lm/W

- Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K

- Ánh sáng: Vàng/trắng

- Cấp bảo vệ (IP): 66

- Tuổi thọ: 20.000 h

- Trọng lượng: (5,2) kg

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

- Khung lắp đèn

Bộ

01

- Vật liệu gỗ: Kích thước 8 x 12 cm

- Vật liệu thép: Ống thép ø 42 mm

 

- Cần thu/đẩy

Bộ

01

Vật liệu: Ống thép ø 60 mm

 

- Con lăn

Cái

06

Vật liệu Inox

 

- Bu lông

Cái/đèn

02

- Vật liệu Inox ø 6 mm

 

- Cầu dao tổng

Cái

02

- Quy cách: 3 pha

- Dòng điện định mức: 200A

- Điện áp định mức: 200/400VAC

- Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch

- Dòng cắt ngắn mạch 50kA/25kA

 

- Cầu dao tự động

Cái/đèn

01

- Quy cách: 2 cực

- Dòng điện định mức: 10A

- Điện áp định mức: 200/400VAC

 

- Dây dẫn điện

Mét/đèn

15

- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm

- Vỏ bọc bằng nhựa PVC

 

- Đồng hồ đo điện từng pha

Cái

03

- Công suất (max 22,000 W)

- Cường độ dòng điện (max 100A)

- Hiệu điện thế (110-250V)

- Hệ số công suất; Tần số

- Độ chính xác điện áp: ±1%

- Độ chính xác công suất: ±2%

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

 

2. NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ ĐIÊU HỒNG (Oreochromis sp.) TRONG LỒNG BÈ TẠI CÁC HỒ CHỨA HOẶC ĐẬP DÂNG TỈNH BÌNH ĐỊNH

Quy mô: Áp dụng cho 100 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

07

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/MH

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/mô hình

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

Nông dân đối ứng

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02

3

Máy phát điện

Mô hình

01

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/tiến bộ kỹ thuật được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô mô hình

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

06

 

 

2

Giống: Cá Điêu hồng

Con/m3

100

- Cỡ giống: ≥ 6 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

3

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1,8

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. (Định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu/100m3)

5

Vật tư thiết yếu khác (test kit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

Nông dân đối ứng

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

3. NUÔI THƯƠNG PHẨM TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (Litopenaeus vannamei, Boone 1931) BÁN THÂM CANH - THÂM CANH HAI GIAI ĐOẠN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SEMIBIOFLOC

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m2

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

04

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/MH

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

Nông dân đối ứng

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

01-02

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

01

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

5

Máy phát điện

Mô hình

01

Nông dân đối ứng

6

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống tôm thẻ chân trắng

 

 

Quy cỡ giống P 12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Giai đoạn 1

con/m2

1.000

 

Giai đoạn 2

con/m2

180-200

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,08

Hàm lượng protein 35-43%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, mật đường…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

Nông dân đối ứng

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

4. NUÔI GHÉP TỔNG HỢP CÁC LOÀI THỦY SẢN DƯỚI TÁN CÂY NGẬP MẶN KẾT HỢP DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI

Quy mô: Áp dụng cho 01ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Người/mô hình

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, lưới rê, giỏ lưới

Bộ/mô hình

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

Nông dân đối ứng

2

Thiết bị, dụng cụ: Lồng bẫy thu tôm, cua

Bộ

10

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống tôm sú hoặc tôm thẻ chân trắng

Tôm sú giai đoạn 1

con/m2

143.000

- Cỡ giống PL 15;

- Tôm khỏe mạnh;

- Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

Tôm sú giai đoạn 2

≤ 10

Tôm thẻ giai đoạn 1

286.000

- Cỡ giống PL 12;

- Tôm khỏe mạnh;

- Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

Tôm thẻ giai đoạn 2

≤ 20

2

Giống cua xanh

con/m2

≤ 0,2

- Cỡ giống 2-2,5 cm;

- Cua khỏe mạnh;

- Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

3

Giống cá chua hoặc cá dìa, hoặc cá đối mục

con/m2

≤ 0,1

- Cỡ giống cá chua và cá dìa 6-10 cm, cá đối mục >4cm

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

4

Thức ăn công nghiệp tôm

FCR

≤ 0,7

- Hàm lượng protein 35-42%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

5

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Vôi

Kg

3.000

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

Vitamin

04

Men vi sinh

03

Saponin

50

6

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

Nông dân đối ứng

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết/tổng kết

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC THÔNG TIN TUYÊN TUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TIN, BÀI TUYÊN TRUYỀN TRÊN TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ KHUYẾN NÔNG

1. Khung nhuận bút:

TT

Thể loại

Đơn vị độ dài tin, bài

Số lượng độ dài tin, bài

Hệ số giá trị tin, bài

Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút

Ghi chú

01

- Tin

- Trả lời bạn đọc

½ trang A4

1

1

Bằng 10% mức tiền lương cơ sở

Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản.

02

Bài viết

01 trang A4

1

2

 

2. Quy định về đơn vị độ dài tin, bài:

- Một trang A4 là 1 trang có số từ tương đương với 500 từ, chữ thường, cỡ chữ 13.

- Một bài hoặc tin có số từ tương đương 250 từ thì được tính tròn thành ½ (nửa) trang A4.

- Một bài hoặc tin có số từ tương đương 500 từ thì được tính tròn thành 1 (một) trang A4.

- Tin viết, trả lời bạn đọc được tính theo ½ (nửa) trang A4.

3. Cách tính nhuận bút:

Nhuận bút = Hệ số nhuận bút x Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút

Trong đó:

- Hệ số nhuận bút = Số lượng độ dài tin bài x Hệ số giá trị tin bài;

- Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng 10% mức tiền lương cơ sở.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác