Quyết định 4697/QĐ-UBND năm 2013 tặng quà tới những người và gia đình có công với cách mạng nhân dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 02/9/2013 do thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 4697/QĐ-UBND năm 2013 tặng quà tới những người và gia đình có công với cách mạng nhân dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 02/9/2013 do thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 4697/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Huy Tưởng |
Ngày ban hành: | 08/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4697/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Huy Tưởng |
Ngày ban hành: | 08/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4697/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 08 tháng 08 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/11/2002;
Căn cứ Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ưu đãi người có công với cách mạng; Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2013;
Theo đề nghị của Liên sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính tại tờ trình số 1374/TTr LS: LĐTBXH-TC ngày 25/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tặng quà trị giá 500.000 đồng/suất gửi tới: Người hoạt động cách mạng trước 01/01/1945 (Lão thành cách mạng); Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 (Tiền khởi nghĩa); Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng kỷ niệm chương “Tổ chức ghi công” hoặc Bằng “có công với nước”; Người trong gia đình được tặng kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “có công với nước” (nếu người đứng tên trong kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “có công với nước” đã mất thì vợ, chồng hoặc con được tặng quà).
2. Tặng quà trị giá 5.500.000 đồng/cơ sở gửi tới: 07 cơ sở cách mạng
(Chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã:
- Chỉ đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch rút bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố về ngân sách quận, huyện, thị xã.
- Chỉ đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức tặng quà kịp thời, chu đáo tới từng đối tượng, sử dụng kinh phí ghi tại Điều 1 Quyết định này theo đúng chế độ, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo quy định của Luật NSNN; báo cáo kết quả thực hiện với Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội.
- Tổ chức thăm hỏi, tặng quà tới các cơ sở cách mạng đảm bảo trang trọng, thiết thực nhân dịp kỷ niệm 68 năm ngày Quốc khánh 02/9/2013.
2. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức tặng quà tới các đối tượng đến hết ngày 30/10/2013 và thực hiện quyết toán theo đúng chế độ quản lý tài chính hiện hành của Nhà nước.
Trường hợp phát sinh tăng đối tượng người có công: Kinh phí tặng quà phát sinh do ngân sách quận, huyện, thị xã đảm bảo.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KINH PHÍ TẶNG QUÀ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH NGÀY 02/9/2013 TẠI
29 QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4697/QĐ-UBND ngày 8 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hà Nội)
TT |
Loại đối tượng |
Tổng số |
Đống Đa |
Ba Đình |
Hai Bà Trưng |
Hoàn Kiếm |
Từ Liêm |
||||||
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
||
|
Tổng cộng |
|
3,764,000 |
|
422,000 |
|
442,500 |
|
273,000 |
|
284,500 |
|
69,500 |
I |
Tặng quà tới đối tượng chính sách (500.000 đồng/suất) |
7,451 |
3,725,500 |
844 |
422,000 |
885 |
442,500 |
546 |
273,000 |
569 |
284,500 |
139 |
69,500 |
|
- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) |
864 |
432,000 |
170 |
85,000 |
220 |
110,000 |
101 |
50,500 |
108 |
54,000 |
6 |
3,000 |
|
- Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 (Tiền khởi nghĩa) |
1,889 |
944,500 |
410 |
205,000 |
450 |
225,000 |
225 |
112,500 |
268 |
134,000 |
32 |
16,000 |
|
- Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày |
4,070 |
2,035,000 |
220 |
110,000 |
180 |
90,000 |
201 |
100,500 |
158 |
79,000 |
75 |
37,500 |
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước”; Người trong gia đình được tặng kỉ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” đã mất thì vợ, chồng hoặc con được nhận) |
628 |
314,000 |
44 |
22,000 |
35 |
17,500 |
19 |
9,500 |
35 |
17,500 |
26 |
13,000 |
II |
Tặng quà tới các cơ sở cách mạng (5.500.000 đồng/cơ sở) (phụ lục 1.1) |
7 |
38,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Loại đối tượng |
Thanh Trì |
Gia Lâm |
Đông Anh |
Sóc Sơn |
Tây Hồ |
Thanh Xuân |
||||||
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
||
|
Tổng cộng |
|
51.500 |
|
140.000 |
|
175.000 |
|
179.000 |
|
79.000 |
|
137.500 |
I |
Tặng quà tới đối tượng chính sách (500.000 đồng/suất) |
103 |
51.500 |
269 |
134.500 |
339 |
169.500 |
358 |
179.000 |
158 |
79.000 |
275 |
137.500 |
|
- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) |
8 |
4.000 |
9 |
4.500 |
9 |
4.500 |
2 |
1.000 |
16 |
8.000 |
52 |
26.000 |
|
- Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 (Tiền khởi nghĩa) |
7 |
3.500 |
24 |
12.000 |
20 |
10.000 |
15 |
7.500 |
52 |
26.000 |
108 |
54.000 |
|
- Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày |
75 |
37.500 |
222 |
111.000 |
265 |
132.500 |
295 |
147.500 |
74 |
37.000 |
100 |
50.000 |
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước”; Người trong gia đình được tặng kỉ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” đã mất thì vợ, chồng hoặc con được nhận) |
13 |
6.500 |
14 |
7.000 |
45 |
22.500 |
46 |
23.000 |
16 |
8.000 |
15 |
7.500 |
II |
Tặng quà tới các cơ sở cách mạng (5.500.000 đồng/cơ sở) (phụ lục 1.1) |
|
|
1 |
5.500 |
1 |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
TT |
Loại đối tượng |
Cầu Giấy |
Hoàng Mai |
Long Biên |
Sơn Tây |
Ba Vì |
Ứng Hòa |
||||||
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
||
|
Tổng cộng |
|
127.000 |
|
151.000 |
|
93.500 |
|
48.000 |
|
208.500 |
|
64.000 |
I |
Tặng quà tới đối tượng chính sách (500.000 đồng/suất) |
254 |
127.000 |
302 |
151.000 |
187 |
93.500 |
96 |
48.000 |
417 |
208.500 |
117 |
58.500 |
|
- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) |
40 |
20.000 |
67 |
33.500 |
13 |
6.500 |
2 |
1.000 |
1 |
500 |
2 |
1.000 |
|
- Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 (Tiền khởi nghĩa) |
120 |
60.000 |
39 |
19.500 |
41 |
20.500 |
13 |
6.500 |
3 |
1.500 |
2 |
1.000 |
|
- Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày |
78 |
39.000 |
188 |
94.000 |
128 |
64.000 |
75 |
37.500 |
410 |
205.000 |
97 |
48.500 |
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước”; Người trong gia đình được tặng kỉ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” đã mất thì vợ, chồng hoặc con được nhận) |
16 |
8.000 |
8 |
4.000 |
5 |
2.500 |
6 |
3.000 |
3 |
1.500 |
16 |
8.000 |
II |
Tặng quà tới các cơ sở cách mạng (5.500.000 đồng/cơ sở) (phụ lục 1.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
5.500 |
TT |
Loại đối tượng |
Quốc Oai |
Thanh Oai |
Mỹ Đức |
Thường Tín |
Đan Phượng |
Hoài Đức |
||||||
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
||
|
Tổng cộng |
|
52.500 |
|
40.500 |
|
52.000 |
|
59.500 |
|
68.000 |
|
55.500 |
I |
Tặng quà tới đối tượng chính sách (500.000 đồng/suất) |
94 |
47.000 |
81 |
40.500 |
104 |
52.000 |
119 |
59.500 |
136 |
68.000 |
111 |
55.500 |
|
- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) |
5 |
2.500 |
2 |
1.000 |
|
- |
1 |
500 |
2 |
1.000 |
2 |
1.000 |
|
- Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 (Tiền khởi nghĩa) |
3 |
1.500 |
4 |
2.000 |
|
- |
2 |
1.000 |
|
- |
3 |
1.500 |
|
- Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày |
70 |
35.000 |
72 |
36.000 |
100 |
50.000 |
113 |
56.500 |
125 |
62.500 |
96 |
48.000 |
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước”; Người trong gia đình được tặng kỉ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” đã mất thì vợ, chồng hoặc con được nhận) |
16 |
8.000 |
3 |
1.500 |
4 |
2.000 |
3 |
1.500 |
9 |
4.500 |
10 |
5.000 |
II |
Tặng quà tới các cơ sở cách mạng (5.500.000 đồng/cơ sở) (phụ lục 1.1) |
1 |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Loại đối tượng |
Hà Đông |
Chương Mỹ |
Phú Xuyên |
Phúc Thọ |
Thạch Thất |
Mê Linh |
||||||
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
Người |
Tiền |
||
|
Tổng cộng |
|
157.000 |
|
64.000 |
|
88.000 |
|
62.000 |
|
37.500 |
|
82.000 |
I |
Tặng quà tới đối tượng chính sách (500.000 đồng/suất) |
303 |
151.500 |
117 |
58.500 |
176 |
88.000 |
113 |
56.500 |
75 |
37.500 |
164 |
82.000 |
|
- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) |
14 |
7.000 |
3 |
1.500 |
|
- |
1 |
500 |
1 |
500 |
7 |
3.500 |
|
- Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 (Tiền khởi nghĩa) |
32 |
16.000 |
1 |
500 |
|
- |
4 |
2.000 |
2 |
1.000 |
9 |
4.500 |
|
- Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày |
115 |
57.500 |
88 |
44.000 |
176 |
88.000 |
85 |
42.500 |
59 |
29.500 |
130 |
65.000 |
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước”; Người trong gia đình được tặng kỉ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” đã mất thì vợ, chồng hoặc con được nhận) |
142 |
71.000 |
25 |
12.500 |
|
|
23 |
11.500 |
13 |
6.500 |
18 |
9.000 |
II |
Tặng quà tới các cơ sở cách mạng (5.500.000 đồng/cơ sở) (phụ lục 1.1) |
1 |
5.500 |
1 |
5.500 |
|
|
1 |
5.500 |
|
|
|
|
DANH SÁCH THĂM TẶNG QUÀ CÁC CƠ SỞ CÁCH MẠNG NHÂN DỊP QUỐC
KHÁNH 02/9/2013
Giao: 07 quận, huyện
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2013 của Ủy ban nhân
dân Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Mức |
Kinh phí |
|
Tổng cộng |
7 |
5,500 |
38,500 |
1 |
Huyện Gia Lâm |
1 |
5,500 |
5,500 |
|
Cơ sở cách mạng xã Trung Màu, huyện Gia Lâm |
|
|
|
2 |
Huyện Quốc Oai |
1 |
5,500 |
5,500 |
|
Cơ sở cách mạng xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai |
|
|
|
3 |
Huyện Chương Mỹ |
1 |
5,500 |
5,500 |
|
Cơ sở cách mạng làng Tân Tiến xã Tân Tiến huyện Chương Mỹ |
|
|
|
4 |
Quận Hà Đông |
1 |
5,500 |
5,500 |
|
Cơ sở cách mạng phường Vạn Phúc, quận Hà Đông |
|
|
|
5 |
Huyện Phúc Thọ |
1 |
5,500 |
5,500 |
|
Cơ sở cách mạng làng Thuần Mỹ - Trạch Mỹ Lộc – Phúc Thọ |
|
|
|
6 |
Huyện Đông Anh |
1 |
5,500 |
5,500 |
|
Cơ sở cách mạng làng Võng La, xã Võng La, huyện Đông Anh |
|
|
|
7 |
Huyện Ứng Hòa |
1 |
5,500 |
5,500 |
|
Cơ sở cách mạng Xã Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây