Quyết định 4681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 4681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4681/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 18/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4681/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 18/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4681/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1446/TTr-STNMT ngày 29 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3758 QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022, Quyết định số 3759/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022 và Quyết định số 1227 QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
4681/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
STT 1, Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường. (1.010733.000.00.00.H08) |
Thời gian giải quyết TTHC tối đa là: 25 ngày (Áp dụng các loại hình dự án sau: (1) Dự án tuyến đường giao thông;(2) Dự án khu dân cư, tái định cư;(3) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan; (4) Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp). |
||||
25 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 |
|||
13 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ hoặc chưa được tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan thẩm định theo quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước): 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định (Tiếp tục chuyển qua bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để tổ chức cá nhân vì hồ sơ chưa đạt yêu cầu: 0,5 ngày. 2.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 3,5 ngày. 2.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 4,0 ngày 2.7.1. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. Ghi chú: Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). |
|||||
08 ngày |
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 6,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (việc giải quyết quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày. Ghi chú: trường hợp quay lại Bước 3.1, tổ chức/ cá nhân phải tiếp tục hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định lần đầu (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). |
|||||
03 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
Thời gian giải quyết TTHC (TRỪ các dự án: (1) Dự án tuyến đường giao thông;(2) Dự án khu dân cư, tái định cư; (3) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan; (4) Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp): 33 ngày. |
||||||
33 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 |
|||
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ hoặc chưa được tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan thẩm định theo quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước): 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định (Tiếp tục chuyển qua bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để tổ chức cá nhân vì hồ sơ chưa đạt yêu cầu: 0,5 ngày. 2.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày. 2.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết 4,5 ngày, cụ thể: 2.7.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. Ghi chú: Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
|||||
9,5 ngày |
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 07 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (việc giải quyết quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày. Ghi chú: trường hợp quay lại Bước 3.1, tổ chức/ cá nhân phải tiếp tục hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định lần đầu (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). |
|||||
03 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|
||||
0,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
STT 3, Quyết định số 3759/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh). (1.010727.000.00.00.H08) |
Thời gian giải quyết TTHC tối đa là: 15 ngày (Áp dụng trong các trường hợp sau: ((1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). |
||||
15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 |
|||
8,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,0 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Tổ thẩm định Đoàn kiểm tra; công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định Tổ thẩm định Đoàn kiểm tra (chuyển qua Bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ chức cá nhân vì hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày. 2.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định Tổ thẩm định Đoàn kiểm tra nhận xét hồ sơ, tiến hành họp kiểm tra thực tế và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 ngày. 2.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết 2,5 ngày, cụ thể: 2.7.1. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
|||||
2,5 ngày |
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
|||||
03 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
Thời gian giải quyết TTHC (TRỪ các dự án:(1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP): 23 ngày. |
||||||
23 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 |
|||
15,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Tổ thẩm định; công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Tổ thẩm định (Chuyển qua bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ chức cá nhân vì hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày. 2.6. Các thành viên Tổ thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 4,5 ngày. 2.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 4,5 ngày. 2.7.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ đầu tư: 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
|||||
3,5 ngày |
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
|||||
03 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố (Bước 3: ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện thị xã thành phố) |
|||||
STT1, Mục I, Quyết định 3758/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện). (1.010723.000.00.00.H08) |
Thời gian giải quyết thủ tục cấp giấy phép môi trường tối đa là: 15 ngày (Áp dụng trong các trường hợp sau: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). |
||||||
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
03 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 |
|||
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là: 23 ngày (TRỪ các dự án: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). |
||||||||
23 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng Tài nguyên và Môi trường: 20 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 |
|||
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây